ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2242/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 30 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2948/QĐ-BNV ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án "Xác định chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương";
Căn cứ Quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Căn cứ Kế hoạch số 2413/KH-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai, đánh giá xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 đối với các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Hội đồng đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 đối với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Hà Nam (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| CHỦ TỊCH |
KẾT QUẢ XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2242/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
TT | Đơn vị | Chỉ số CCHC 2018 | Xếp hạng |
1 | Sở Thông tin và Truyền thông | 97.5 | Xuất sắc |
2 | Sở Tài chính | 95.5 | Xuất sắc |
2 | Thanh tra tỉnh | 95.5 | Xuất sắc |
4 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 95 | Xuất sắc |
5 | Sở Khoa học và Công nghệ | 94.5 | Xuất sắc |
6 | Sở Nội vụ | 93.5 | Xuất sắc |
6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 93.5 | Xuất sắc |
8 | Sở Xây dựng | 93 | Xuất sắc |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 93 | Xuất sắc |
10 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 92.5 | Xuất sắc |
10 | Văn phòng UBND tỉnh | 92.5 | Xuất sắc |
12 | Sở Y tế | 92 | Xuất sắc |
13 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 91.75 | Xuất sắc |
14 | Sở Tư pháp | 91.5 | Xuất sắc |
15 | Sở Công Thương | 90.5 | Xuất sắc |
16 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 89.5 | Tốt |
17 | Sở Giao thông vận tải | 86.25 | Tốt |
18 | Ban Quản lý Khu Đại học Nam Cao | 86 | Tốt |
19 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 85 | Tốt |
II. CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
1 | Duy Tiên | 93.5 | Xuất sắc |
2 | Lý Nhân | 93 | Xuất sắc |
3 | Kim Bảng | 92.75 | Xuất sắc |
4 | Phủ Lý | 92.5 | Xuất sắc |
5 | Bình Lục | 92 | Xuất sắc |
6 | Thanh Liêm | 91 | Xuất sắc |
- 1 Kế hoạch 88/KH-UBND năm 2019 thực hiện nhiệm vụ, giải pháp nâng cao xếp hạng Chỉ số chi phí tuân thủ pháp luật (Chỉ số B1) trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3 Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2019 về triển khai tự đánh giá, chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của Thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2019 công bố Chỉ số Cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2018 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 5 Kế hoạch 10041/KH-UBND năm 2018 về cải cách hành chính tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019
- 6 Quyết định 4468/QĐ-UBND năm 2018 quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 7 Quyết định 3697/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính và quy định việc đánh giá, chấm điểm, xếp hạng chỉ số cải cách hành chính đối với cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Định
- 8 Quyết định 1699/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch điều tra xã hội học xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của các sở, ban ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Kế hoạch 4851/KH-UBND năm 2018 về triển khai xác định chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10 Kế hoạch 2413/KH-UBND triển khai đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 đối với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 11 Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 12 Quyết định 2948/QĐ-BNV năm 2017 về phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1699/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch điều tra xã hội học xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của các sở, ban ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Kế hoạch 4851/KH-UBND năm 2018 về triển khai xác định chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 3697/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính và quy định việc đánh giá, chấm điểm, xếp hạng chỉ số cải cách hành chính đối với cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Định
- 4 Kế hoạch 10041/KH-UBND năm 2018 về cải cách hành chính tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019
- 5 Quyết định 4468/QĐ-UBND năm 2018 quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 6 Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2019 công bố Chỉ số Cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2018 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 7 Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2019 về triển khai tự đánh giá, chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của Thành phố Hà Nội
- 8 Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 9 Kế hoạch 88/KH-UBND năm 2019 thực hiện nhiệm vụ, giải pháp nâng cao xếp hạng Chỉ số chi phí tuân thủ pháp luật (Chỉ số B1) trên địa bàn tỉnh Cà Mau