BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2260/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2020 |
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (sau đây gọi tắt là Nghị định số 61/2018/NĐ-CP);
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Giám đốc Trung tâm công nghệ thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ (Có Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 675/QĐ-BKHCN ngày 28/3/2019 ban hành Danh mục Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2260/QĐ-BKHCN ngày 20 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT | Tên Dịch vụ công | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
A. | Lĩnh vực khoa học và công nghệ | ||
1. | Đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư | x |
|
2. | Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ | x |
|
3. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
| x |
4. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
| x |
5. | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
| x |
6. | Đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ tiềm năng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ |
| x |
7. | Đăng ký tham gia xét chọn giải thưởng Tạ Quang Bửu |
| x |
8. | Đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ |
| x |
9. | Đăng ký thực tập, nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ |
| x |
10. | Đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đột xuất có ý nghĩa quan trọng về khoa học và thực tiễn do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | x |
|
11. | Đăng ký nghiên cứu sau tiến sĩ tại Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ | x |
|
12. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ | x |
|
13. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ | x |
|
B. | Lĩnh vực sở hữu trí tuệ | ||
14. | Đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có nguồn gốc Việt Nam | x |
|
15. | Đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam | x |
|
16. | Đăng ký chỉ dẫn địa lý | x |
|
17 | Đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp | x |
|
18 | Đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp | x |
|
19 | Sửa đổi văn bằng bảo hộ | x |
|
20 | Yêu cầu cung cấp bản sao tài liệu thông tin sở hữu công nghiệp |
| x |
21 | Chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp |
| x |
22 | Hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp | x |
|
23 | Cấp lại/cấp phó văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp | x |
|
24 | Sửa đổi, bổ sung, tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp |
| x |
25 | Yêu cầu ghi nhận chuyển giao đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp |
| x |
26 | Ghi nhận việc sửa đổi, bổ sung nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp | x |
|
27 | Giải quyết khiếu nại liên quan đến thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp | x |
|
28 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
| x |
29 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
| x |
30 | Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
| x |
31 | Ghi nhận thay đổi về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/người đại diện sở hữu công nghiệp |
| x |
32 | Đăng ký sáng chế/giải pháp hữu ích |
| x |
33 | Đăng ký nhãn hiệu |
| x |
34 | Đăng ký kiểu dáng công nghiệp |
| x |
35 | Duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ |
| x |
36 | Gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ |
| x |
C. | Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ | ||
37 | Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xây dựng cơ sở bức xạ) | x |
|
38 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | x |
|
39 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ | x |
|
40 | Cấp mới và cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế, kỹ sư trưởng lò phản ứng hạt nhân, trưởng ca vận hành lò phản ứng hạt nhân, người quản lý nhiên liệu hạt nhân, nhân viên vận hành lò phản ứng hạt nhân) | x |
|
41 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc bức xạ còn lại, trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x |
|
42 | Sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | x |
|
D. | Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||
43 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm |
| x |
44 | Điều chỉnh nội dung của Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm đã được cấp |
| x |
45 | Điều chỉnh quyết định chỉ định, chỉ định lại tổ chức hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
| x |
46 | Chứng nhận chuẩn đo lường |
| x |
47 | Điều chỉnh nội dung của Quyết định chứng nhận chuẩn đo lường |
| x |
48 | Chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường |
| x |
49 | Điều chỉnh nội dung của Quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường |
| x |
50 | Điều chỉnh nội dung của Quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo |
| x |
51 | Gia hạn hiệu lực của Quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo |
| x |
52 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | x |
|
53 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | x |
|
54 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | x |
|
55 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | x |
|
56 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | x |
|
57 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
| x |
58 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | x |
|
59 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | x |
|
60 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch |
| x |
| Tổng | 29 | 31 |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2260/QĐ-BKHCN ngày 20 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT | Tên Dịch vụ công | Mức độ 3 | Mức độ 4 | Thời gian hoàn thành |
A. | Lĩnh vực khoa học và công nghệ |
|
|
|
1. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
| x | Tháng 11/2020 |
2. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
| x | Tháng 11/2020
|
3. | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
| x | |
B. | Lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
|
|
|
4. | Đăng ký nhãn hiệu |
| x | Tháng 8/2020 |
5. | Duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ |
| x | |
6. | Gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ |
| x | |
7. | Đăng ký sáng chế/giải pháp hữu ích |
| x | Tháng 12/2020 |
8. | Đăng ký kiểu dáng công nghiệp |
| x | |
9. | Sửa đổi văn bằng bảo hộ | x |
| |
10. | Cấp lại/cấp phó văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp | x |
| |
11. | Sửa đổi, bổ sung, tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp |
| x | |
12. | Đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp | x |
| |
13. | Yêu cầu ghi nhận chuyển giao đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp |
| x | |
C. | Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ |
|
| |
14. | Cấp mới và cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế, kỹ sư trưởng lò phản ứng hạt nhân, trưởng ca vận hành lò phản ứng hạt nhân, người quản lý nhiên liệu hạt nhân, nhân viên vận hành lò phản ứng hạt nhân) | x |
| Tháng 11/2020 |
15. | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc bức xạ còn lại, trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x |
| |
D. | Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
| ||
16. | Chứng nhận chuẩn đo lường |
| x | Tháng 12/2020 |
17. | Chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường |
| x | |
18. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch |
| x | Tháng 8/2020 |
| Tổng | 05 | 13 |
|
- 1 Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 2 Quyết định 2531/QĐ-BTC năm 2019 về Quy trình điện tử về việc tiếp nhận, giải quyết từng thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của cơ quan Bộ Tài chính
- 3 Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 2204/QĐ-BTC năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 ngành Tài chính sẽ triển khai trong giai đoạn 2018-2019 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 4031/QĐ-BNN-TCCB năm 2018 ban hành danh mục thủ tục hành chính xây dựng, cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2018-2019
- 6 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 95/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 9 Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 1 Quyết định 4031/QĐ-BNN-TCCB năm 2018 ban hành danh mục thủ tục hành chính xây dựng, cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2018-2019
- 2 Quyết định 2204/QĐ-BTC năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 ngành Tài chính sẽ triển khai trong giai đoạn 2018-2019 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 675/QĐ-BKHCN năm 2019 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4 Quyết định 2531/QĐ-BTC năm 2019 về Quy trình điện tử về việc tiếp nhận, giải quyết từng thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của cơ quan Bộ Tài chính
- 5 Công văn 1145/BTTTT-THH hướng dẫn, đôn đốc xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6 Quyết định 2231/QĐ-BKHCN năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công của Bộ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia giai đoạn 2021-2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ