BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4031/QĐ-BNN-TCCB | Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định 43/2011/NĐ-CP ngày 13/06/2011 của Chính phủ ban hành quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 19-2018/NQ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2018 và những năm tiếp theo;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Chương trình Quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018 - 2019;
Căn cứ Quyết định số 4332/QĐ-BNN-KHCN ngày 30/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính xây dựng, cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giai đoạn năm 2018-2019 (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao các đơn vị thuộc Bộ (có thủ tục hành chính xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4) chủ trì, phối hợp với Trung tâm Tin học và Thống kê, Văn phòng Bộ, Vụ Pháp chế và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện theo nhiệm vụ Bộ giao. Vụ Tổ chức cán bộ (Văn phòng Thường trực cải cách hành chính) đầu mối theo dõi, đôn đốc các đơn vị triển khai xây dựng, cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 theo tiến độ kế hoạch.
Trong quá trình triển khai nếu có những phát sinh, đơn vị báo cáo kịp thời để xem xét sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính xây dựng, cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 bảo đảm phù hợp với yêu cầu thực tiễn quản lý của Bộ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Tổ chức cán bộ, Kế hoạch, Tài chính, Khoa học công nghệ và Môi trường, Pháp chế; Giám đốc Trung tâm Tin học và Thống kê và Thủ trưởng các đơn vị thuộc bộ có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH XÂY DỰNG, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2018 - 2019
(Kèm theo Quyết định số 4031/QĐ-BNN-TCCB ngày 16/10/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Đơn vị phối hợp thực hiện | Mức độ | Ghi Chú |
1. | Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu | Cục Bảo vệ thực vật | - Trung tâm Tin học và TK - Vụ Tổ chức cán bộ - Các đơn vị liên quan | 4 |
|
2. | Công nhận lại phân bón lưu hành tại Việt Nam | Cục Bảo vệ thực vật | - Trung tâm Tin học và TK - Vụ Tổ chức cán bộ - Các đơn vị liên quan | 4 |
|
3. | Đăng ký thức ăn chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam | Cục Chăn nuôi | - Trung tâm Tin học và TK - Vụ Tổ chức cán bộ - Các đơn vị liên quan | 4 |
|
4. | Đăng ký lại thức ăn chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam | Cục Chăn nuôi | - Trung tâm Tin học và TK - Vụ Tổ chức cán bộ - Các đơn vị liên quan | 4 |
|
5. | Thay đổi thông tin của thức ăn chăn nuôi nhập khẩu đã được phép lưu hành tại Việt Nam | Cục Chăn nuôi | - Trung tâm Tin học và TK - Vụ Tổ chức cán bộ - Các đơn vị liên quan | 4 |
|
6. | Cấp giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định). | Cục Thú y | - Trung tâm Tin học và TK - Vụ Tổ chức cán bộ - Các đơn vị liên quan | 4 |
|
7. | Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y). | Cục Thú y | - Trung tâm Tin học và TK - Vụ Tổ chức cán bộ - Các đơn vị liên quan | 4 |
|
8. | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Cục Thú y | - Trung tâm Tin học và TK - Vụ Tổ chức cán bộ - Các đơn vị liên quan | 4 |
|
9. | Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y | Cục Thú y | - Trung tâm Tin học và TK - Vụ Tổ chức cán bộ - Các đơn vị liên quan | 4 |
|
10. | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) | Cục Thú y | - Trung tâm Tin học và TK - Vụ Tổ chức cán bộ - Các đơn vị liên quan | 4 | Theo 877/QĐ- TTg |
11. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y). | Cục Thú y | - Trung tâm Tin học và TK - Vụ Tổ chức cán bộ - Các đơn vị liên quan | 4 | Theo 877/QĐ-TTg |
12. | Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức | Cục Quản lý chất lượng NLS và Thủy sản | - Trung tâm Tin học và TK - Vụ Tổ chức cán bộ - Các đơn vị liên quan | 4 |
|
13. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. | Tổng cục thủy sản | - Trung tâm Tin học và TK - Vụ Tổ chức cán bộ - Các đơn vị liên quan | 4 | Theo 877/QĐ-TTg |
14. | Cấp giấy phép khai thác thủy sản. | Tổng cục thủy sản | - Trung tâm Tin học và TK - Vụ Tổ chức cán bộ - Các đơn vị liên quan | 4 | Theo 877/QĐ-TTg |
- 1 Quyết định 4094/QĐ-BKHCN năm 2018 về phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2019
- 2 Quyết định 2204/QĐ-BTC năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 ngành Tài chính sẽ triển khai trong giai đoạn 2018-2019 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 992/QĐ-LĐTBXH năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội triển khai xây dựng giai đoạn 2018-2019
- 4 Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị quyết 19-2018/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2018 và những năm tiếp theo do Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7 Quyết định 3656/QĐ-BNN-KTHT năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
- 8 Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị quyết 36a/NQ-CP năm 2015 về Chính phủ điện tử do Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 86/QĐ-BNN-TT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11 Quyết định 543/QĐ-BNN-QLCL năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 12 Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 1 Quyết định 543/QĐ-BNN-QLCL năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2 Quyết định 86/QĐ-BNN-TT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3 Quyết định 3656/QĐ-BNN-KTHT năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
- 4 Quyết định 992/QĐ-LĐTBXH năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội triển khai xây dựng giai đoạn 2018-2019
- 5 Quyết định 2204/QĐ-BTC năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 ngành Tài chính sẽ triển khai trong giai đoạn 2018-2019 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 4094/QĐ-BKHCN năm 2018 về phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2019
- 7 Quyết định 2260/QĐ-BKHCN về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia trong năm 2020 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành