ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2265/QĐ-UBND | Tp.Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 05 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC LẬP CÁC DỰ ÁN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH,LĨNH VỰC, SẢN PHẨM CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi. bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội;
Căn cứ Thông tư số 24/2008/TT- BTC ngày 14 tháng 3 năm 2008 cùa Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế thực hiện các nhiệm vụ, dự án quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 03/2008/TT-BKH ngày 01 tháng 7 năm 2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ vê sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội và Quyết định số 281/2007/QĐ-BKH ngày 26 tháng 3 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành định mức chi phí cho lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch phát triển các sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đâu tư về hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh tại Tờ trình số 3271/TTr-SKHĐT ngày 19 tháng 4 năm 2012.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung, điều chỉnh danh mục lập các dự án quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh:
- Danh mục các dự án (kèm theo phụ lục).
- Nguồn vốn: nguồn vốn sự nghiệp kinh tế thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố.
Điều 2. Các dự án quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu trên địa bàn thành phố phải thuộc danh mục dự án quy hoạch đã được Chủ tịch ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt mới được triển khai lập quy hoạch. Đối với danh mục các dự án đã được nêu trong Quyết định số 2013/QĐ-ƯBND ngày 21 tháng 4 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Trên cơ sở đề cương, nhiệm vụ và dự toán lập quy hoạch được ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư phân bổ chi tiết nguồn vốn đối với các dự án quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, quy hoạch sản phẩm chủ yếu trình Ủy ban nhân dân thành phố theo đúng quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Văn hóa, Thê thao và Du lịch, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH, LĨNH VỰC, SẢN PHẨM CHỦ YẾU
NGUỒN VỐN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KINH TẾ
(Ban hành kèm Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên dự án | Chủ đâu tư | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
| |
1 | Quy hoạch hoạt động quảng cáo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2012 | Thay thế dự án Quy hoạch ngành nghề quảng cáo, karaoke, vũ trường, cơ sở lưu trú du lịch và dịch vụ xoa bóp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 tại mục 6 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 21/4/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm chủ đầu tư |
| |
2 | Quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2012 | Thay thế dự án Quy hoạch ngành nghề quảng cáo, karaoke, vũ trường, cơ sở lưu trú du lịch và dịch vụ xoa bóp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 tại mục 6 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực. sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 21/4/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm chủ đầu tư |
| |
3 | Quy hoạch hoạt động bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2012-2013 | Bổ sung danh mục |
| |
4 | Quy hoạch phát triển hệ thống tổ chức hoạt động giới thiệu việc làm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2012-2013 | Bổ sung danh mục |
| |
5 | Quy hoạch tổng hợp tài nguyên-môi trường đới ven bờ thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2012-2013 | Bổ sung danh mục |
| |
6 | Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động đến năm 2025 | Sở Thông tin và Truyền thông | 2012 | Bổ sung danh mục |
| |
7 | Quy hoạch công nghệ thông tin thành phố đến năm 2025 | Sở Thông tin và Truyền thông | 2012-2013 | Bổ sung danh mục |
| |
8 | Quy hoạch ngành nghề dịch vụ xoa bóp trên địa bàn thành phố đến năm 2025 | Sở Y tế | 2012-2013 | Thay thế dự án Quy hoạch ngành nghề quảng cáo, karaoke, vũ trường, cơ sở lưu trú du lịch và dịch vụ xoa bóp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 tại mục 6 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 21/4/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố do Sở Văn hóa, Thao thao và Du lịch làm chủ đầu tư |
| |
9 | Quy hoạch mạng lưới trường trung cấp chuyên nghiệp thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2012-2013 | Bổ sung danh mục |
| |
10 | Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng taxi trên địa bàn thành phố đến năm 2025 | Sở Giao thông vận tải | 2012-2013 | Bổ sung danh mục |
| |
|
|
|
|
|
| |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
- 1 Quyết định 642/QĐ-UBND danh mục dự án quy hoạch năm 2016 và danh mục dự án quy hoạch giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 61/2013/QĐ-UBND bổ sung Quy định về trình tự lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu cấp tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu cấp tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh BìnhThuận ban hành
- 4 Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5 Quyết định 2013/QĐ-UBND phê duyệt danh mục lập các dự án quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 6 Thông tư 03/2008/TT-BKH hướng dẫn Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và Quyết định 281/2007/QĐ-BKH ban hành định mức chi phí cho lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch phát triển các sản phẩm chủ yếu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7 Thông tư 24/2008/TT-BTC hướng dẫn quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế thực hiện các nhiệm vụ, dự án quy hoạch do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 9 Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 642/QĐ-UBND danh mục dự án quy hoạch năm 2016 và danh mục dự án quy hoạch giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 61/2013/QĐ-UBND bổ sung Quy định về trình tự lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu cấp tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu cấp tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh BìnhThuận ban hành