Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2267/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÌNH CHÁNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật số 47/2019/QH14 của Quốc hội về Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp nhất Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố; Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc Danh mục các dự án cần thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh tại Tờ trình số 266/TTr-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2021; Ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3327/TTr-TNMT-KH ngày 07 tháng 5 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Tân Túc

Phạm Văn Hai

Vĩnh Lộc A

Vĩnh Lộc B

Bình Lợi

Lê Minh Xuân

Tân Nhựt

Tân Kiên

Bình Hưng

Phong Phú

An Phú Tây

Hưng Long

Đa Phước

Tân Quý Tây

Bình Chánh

Quy Đức

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) … (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.347,84

499,92

1.978,93

1.297,63

892,17

1.495,83

2.213,64

1.729,23

558,22

190,01

848,27

320,61

918,19

761,75

611,50

535,05

496,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.173,92

262,16

 

431,84

52,83

147,04

293,23

1.109,52

202,36

30,07

83,70

159,95

477,57

244,15

199,77

209,86

269,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.165,28

222,54

 

57,66

27,88

 

 

1.096,57

202,38

 

 

160,14

477,57

241,45

199,77

209,49

269,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.299,51

24,45

524,62

350,96

428,27

678,37

869,35

35,81

21,16

1,04

58,99

14,50

89,52

39,33

41,88

80,62

40,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.549,86

206,36

955,04

491,46

396,95

457,25

388,66

463,78

302,71

30,86

260,28

130,15

322,39

361,64

366,73

239,56

176,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

356,23

 

 

 

 

 

356,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

29,92

 

 

 

 

 

29,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

737,35

 

474,38

 

 

 

262,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.116,87

5,83

24,88

4,69

2,81

205,29

2,70

101,07

26,39

127,79

444,34

14,26

28,24

112,35

2,92

3,67

9,66

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

84,18

1,11

 

18,68

11,31

7,88

10,58

19,06

5,60

0,26

0,95

1,74

0,47

4,27

0,22

1,34

0,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.908,14

355,78

776,65

669,03

850,62

409,29

1.286,57

615,27

587,89

1.183,81

1.020,40

265,95

382,18

848,57

226,67

279,69

149,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,40

2,61

0,15

1,21

3,09

 

 

 

 

 

 

0,23

 

10,11

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

37,25

3,37

0,35

 

 

 

32,97

 

0,15

 

 

0,40

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

465,54

 

 

80,71

 

 

155,32

63,38

27,82

 

138,32

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

170,26

 

79,20

 

 

 

91,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

39,75

3,92

6,54

2,95

1,06

4,28

0,09

4,44

3,90

1,96

4,15

0,19

0,78

0,96

1,45

2,82

0,24

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

728,53

67,75

33,30

21,43

48,28

0,83

306,28

48,24

84,93

1,03

31,56

3,75

28,99

7,35

6,61

36,20

2,00

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.661,60

111,78

343,66

128,98

178,93

250,94

262,33

166,98

242,28

289,99

229,24

63,35

117,47

106,11

52,24

89,51

27,80

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

73,35

243

3,55

2,14

 

0,17

 

12,35

0,04

48,56

 

0,51

0,92

 

0,11

2,46

0,11

 

Đất cơ sở y tế

DYT

96,48

6,94

0,54

0,07

0,04

0,10

2,83

25,23

43,84

15,90

0,50

0,07

0,07

0,05

0,13

0,06

0,11

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

170,61

7,79

8,84

14,46

11,62

4,04

17,30

11,38

10,99

14,55

45,09

3,33

406

5,46

2,39

5,50

3,83

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

12,74

0,74

 

 

 

 

 

0,90

 

2,49

8,53

0,08

 

 

 

 

 

 

Đất khoa học và công nghệ

DKH

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,71

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,13

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

Đất giao thông

DGT

1.773,74

86,80

209,82

97,89

134,32

90,57

189,24

87,41

174,87

193,15

143,04

53,87

87,40

94,59

38,21

73,27

19,29

 

Đất thủy lợi

DTL

509,83

5,16

118,28

14,31

31,77

155,94

51,58

28,69

11,21

12,21

25,48

5,48

21,22

5,96

11,37

7,20

3,97

 

Đất công trình năng lượng

DNL

11,92

1,31

1,59

 

0,23

 

0,26

0,49

1,25

1,44

5,00

 

0,30

 

 

0,05

 

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

2,41

0,43

0,28

0,12

0,07

0,03

0,32

0,08

 

0,32

0,42

 

0,16

0,05

0,03

0,01

0,09

 

Đất chợ

DCH

8,66

0,19

0,76

 

0,89

 

0,80

0,44

0,09

0,34

0,48

0,02

3,34

 

 

0,96

0,36

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

1,56

 

 

 

 

 

 

1,13

 

 

0,18

 

0,25

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

480,12

 

 

 

 

 

0,27

 

 

44,96

36,89

 

 

397,43

 

0,57

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.683,78

 

109,23

304,45

295,95

98,15

195,63

146,52

29,08

-1,50

3,23

13,88

180,81

72,49

134,90

38,36

62,59

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.178,93

107,32

75,76

96,88

308,53

5,02

53,07

27,88

140,63

652,91

400,89

170,67

 

17,62

20,51

97,69

3,55

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

61,03

16,50

34,63

0,26

0,36

0,14

1,91

1,86

1,35

0,38

1,57

0,39

0,33

0,30

0,37

0,46

0,23

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,13

 

5,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,27

2,32

1,74

0,13

0,36

0,39

27,84

0,30

3,23

0,86

0,34

0,55

3,79

0,98

1,12

2,57

0,74

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

120,37

2,55

3,51

15,15

6,66

4,61

2,96

1,26

2,66

0,43

0,62

0,96

1,18

68,66

2,05

5,41

1,70

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,49

0,23

0,72

0,47

0,47

0,18

0,51

0,31

0,45

0,33

0,75

0,15

0,37

0,53

0,36

0,41

0,26

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

57,40

 

10,37

 

3,29

 

26,86

 

0,03

15,79

 

1,02

 

 

 

0,03

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,31

0,51

 

1,09

0,78

0,02

 

0,44

0,90

0,17

1,06

0,19

0,64

0,88

0,81

0,46

0,36

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.117,17

36,94

72,40

15,31

2,84

44,73

129,46

152,53

50,47

158,37

171,58

10,21

47,58

163,40

6,25

4,83

50,27

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,76

 

0,35

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

19,15

 

 

 

 

 

 

 

 

19,15

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa s dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.768,85

855,69

 

 

 

 

 

 

 

938,70

545,08

429,38

 

 

 

 

 

2. Diện tích thu hồi đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Tân Túc

Phạm Văn Hai

Vĩnh Lộc A

Vĩnh Lộc B

Bình Lợi

Lê Minh Xuân

Tân Nhựt

Tân Kiên

Bình Hưng

Phong Phú

An Phú Tây

Hưng Long

Đa Phước

Tân Quý Tây

Bình Chánh

Quy Đức

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) … (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

824,75

4,61

3,86

60,37

32,97

66,78

185,94

23,04

81,58

25,10

100,08

51,18

9,03

171,72

4,63

0,98

2,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

450,95

2,51

 

42,32

12,60

27,29

85,69

13,80

31,57

14,24

15,71

30,19

8,49

162,58

1,69

0,10

2,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

141,39

0,44

0,21

5,96

6,62

19,28

80,27

2,74

2,12

0,09

16,86

5,81

0,05

0,29

0,65

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

155,95

1,46

3,40

11,68

13,65

20,10

8,10

5,51

46,26

10,15

15,83

6,79

0,47

8,67

2,29

0,88

0,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất từng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12,13

 

0,25

 

 

 

11,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

64,23

0,20

 

0,41

 

0,11

 

0,99

1,63

0,62

51,68

8,39

0,02

0,18

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

135,70

3,83

0,42

3,07

2,56

1,17

24,89

3,07

18,70

15,00

44,62

7,68

1,87

7,41

1,05

0,07

0,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3,99

 

 

0,31

 

 

1,83

0,56

1,29

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,14

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,94

0,02

0,01

 

0,14

 

 

0,68

6,59

 

0,20

0,05

 

0,25

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

39,00

 

0,15

0,46

0,23

0,02

12,83

 

2,39

3,77

14,95

3,50

0,17

 

0,53

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,27

 

 

 

 

 

 

 

 

1,27

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

41,02

 

0,26

2,22

2,19

1,15

4,57

1,76

8,43

1,83

8,89

0,08

1,67

7,09

0,52

0,07

0,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

11,42

3,70

 

 

 

 

 

 

 

6,45

1,24

0,03

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,61

 

 

 

 

 

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,25

 

 

 

 

 

1,23

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,12

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,06

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

28,88

0,11

 

 

 

 

3,68

0,07

 

1,68

19,34

4,00

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Tân Túc

Phạm Văn Hai

Vĩnh Lộc A

Vĩnh Lộc B

Bình Lợi

Lê Minh Xuân

Tân Nhựt

Tân Kiên

Bình Hưng

Phong Phú

An Phú Tây

Hưng Long

Đa Phước

Tân Quý Tây

Bình Chánh

Quy Đức

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) … (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.345,49

36,21

32,08

74,48

100,10

81,12

208,87

57,36

113,81

32,73

62,84

70,09

29,35

185,23

52,35

23,64

185,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

661,68

9,96

 

23,07

37,12

28,77

86,06

8,40

38,43

2,95

23,23

39,98

11,85

165,55

13,28

7,48

165,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

171,50

1,44

0,23

9,30

11,40

23,38

84,22

16,20

5,55

0,09

4,67

7,62

0,90

0,73

3,67

1,37

0,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

442,99

23,84

31,43

41,31

51,24

28,11

26,70

28,84

66,10

10,61

18,51

14,00

16,23

18,39

35,21

14,08

18,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

12,13

 

0,25

 

 

 

11,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

55,45

0,97

0,17

0,43

0,24

0,70

0,01

3,92

3,55

19,08

15,59

8,49

0,37

0,56

0,10

0,71

0,56

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,74

 

 

0,37

0,10

0,16

 

 

0,18

 

0,84

 

 

 

0,09

 

 

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp

 

164,54

4,80

 

3,17

3,07

8,86

35,94

21,80

5,84

3,75

12,46

13,07

2,75

13,37

11,45

10,93

13,28

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

132,81

4,80

 

3,04

2,47

4,17

27,16

21,16

4,18

0,10

8,93

5,27

2,75

13,28

11,34

10,88

13,28

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

6,67

 

 

 

 

4,69

 

0,64

 

 

1,34

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,74

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

23,32

0,004

 

0,13

0,60

 

8,78

 

1,66

3,65

0,45

7,80

 

0,09

0,11

0,05

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

4. Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng 2021:

Trên địa bàn huyện Bình Chánh không có diện tích đất chưa sử dụng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định Điều 52 Luật Đất đai và Khoản 8, Điều 100 a của Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

4. Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân; Đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; Đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phân bổ cho huyện tại Nghị quyết 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hòa Bình