Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2278/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 26 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ HOÀI NHƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 05/3/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hoài Nhơn;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 730/TTr-STNMT ngày 24/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hoài Nhơn với các nội dung chủ yếu sau:

1.1. Danh mục, công trình dự án bổ sung: Tổng cộng 01 công trình, dự án, diện tích 3,34ha (theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục IV đính kèm)

1.5. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục V đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Hoài Nhơn có trách nhiệm:

- Công khai việc bổ sung các danh mục công trình, dự án tại trụ sở cơ quan liên quan; trên phương tiện thông tin đại chúng để các tổ chức, cá nhân biết.

- Việc cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt đối với danh mục công trình, dự án được bổ sung.

- Kết thúc năm kế hoạch, UBND thị xã Hoài Nhơn phải tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện các công trình, dự án được bổ sung theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 05/3/2024 của UBND tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hoài Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH TRONG NĂM 2024 THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2278/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính:ha

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất QH

Địa điểm (xã, TT)

Diện tích quy hoạch (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất nông nghiệp

Tổng

Đất trồng lúa

Đất lâm nghiệp

Tổng

Đất chuyên trồng lúa nước

Đất trồng lúa nước còn lại

Tổng

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng sản xuất

NNP

LUA

LUC

LUK

LNP

RPH

RSX

I

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

 

 

 

3,34

 

 

 

3,34

 

3,34

1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

3,34

 

 

 

3,34

 

3,34

1.1

Mỏ TDHN30

SKX

Phường Bồng Sơn

3,34

3,34

 

 

 

3,34

 

3,34

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

3,34

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2024 THỊ XÃ HOÀI NHƠN SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 2278/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024

Đơn vị hành chính bổ sung

Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2024

Diện tích sau khi điều chỉnh bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

Phường Bồng Sơn

Diện tích đã phê duyệt

Diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

42.086,75

42.086,75

 

1.738,97

1.738,97

 

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.931,90

32.928,56

-3,34

947,57

944,23

-3,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.457,37

5.457,37

 

180,52

180,52

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.087,81

5.087,81

 

176,93

176,93

 

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

369,54

369,54

 

3,59

3,59

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

2.903,92

2.903,92

 

114,75

114,75

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.217,72

5.217,72

 

279,46

279,46

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.342,88

6.342,88

 

301,05

301,05

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.668,63

12.665,29

-3,34

71,80

68,46

-3,34

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2.781,56

2.781,56

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

232,44

232,44

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

108,91

108,91

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.827,28

8.830,62

3,34

791,40

794,74

3,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

84,74

84,74

 

0,81

0,81

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,94

4,94

 

2,83

2,83

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

469,89

469,89

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

329,99

329,99

 

34,11

34,11

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,16

11,16

 

4,70

4,70

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

66,68

66,68

 

6,79

6,79

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,52

1,52

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

235,55

238,89

3,34

21,48

24,82

3,34

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.109,92

4.109,92

 

311,99

311,99

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.104,12

2.104,12

 

167,54

167,54

 

-

Đất thủy lợi

DTL

935,85

935,85

 

55,52

55,52

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

13,54

13,54

 

6,40

6,40

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

34,36

34,36

 

4,02

4,02

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

98,89

98,89

 

12,21

12,21

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

35,81

35,81

 

3,74

3,74

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

9,17

9,17

 

1,29

1,29

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,39

1,39

 

0,30

0,30

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

36,20

36,20

 

0,14

0,14

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

39,30

39,30

 

15,60

15,60

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,32

14,32

 

1,77

1,77

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

764,52

764,52

 

36,97

36,97

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

22,45

22,45

 

6,49

6,49

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,74

23,74

 

0,76

0,76

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,68

4,68

 

0,13

0,13

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

606,20

606,20

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.712,20

1.712,20

 

323,92

323,92

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,26

19,26

 

6,64

6,64

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,46

1,46

 

0,73

0,73

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,07

12,07

 

0,52

0,52

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ HOÀI NHƠN SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 2278/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2024

Diện tích sau khi bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

Đơn vị hành chính bổ sung

Phường Bồng Sơn

Diện tích đã phê duyệt

Diện tích sau khi bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (4)+(5)

(7)

(8)

(9) = (7)+(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.134,33

1.134,33

 

101,27

101,27

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

230,75

230,75

 

22,71

22,71

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

177,14

177,14

 

22,71

22,71

 

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

53,61

53,61

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

199,25

199,25

 

46,19

46,19

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

218,74

218,74

 

24,03

24,03

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22,79

22,79

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

419,41

419,41

 

8,34

8,34

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

30,99

30,99

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43,39

43,39

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

189,99

189,99

 

16,90

16,90

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,01

0,01

 

0,01

0,01

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,00

2,00

 

2,00

2,00

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,03

1,03

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,17

0,17

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

85,79

85,79

 

9,61

9,61

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

34,75

34,75

 

4,46

4,46

 

-

Đất thủy lợi

DTL

13,09

13,09

 

0,08

0,08

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,16

0,16

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

0,05

 

0,05

0,05

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,84

0,84

 

0,21

0,21

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,93

0,93

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,01

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,01

0,01

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,03

0,03

 

0,03

0,03

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

34,96

34,96

 

4,04

4,04

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,96

0,96

 

0,74

0,74

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,41

0,41

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,95

6,95

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

25,39

25,39

 

4,43

4,43

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,19

2,19

 

0,47

0,47

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

0,04

 

0,04

0,04

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,26

0,26

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

53,51

53,51

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,25

12,25

 

0,34

0,34

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ HOÀI NHƠN SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 2278/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024

Đơn vị hành chính bổ sung

Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2024

Diện tích sau khi bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

Phường Bồng Sơn

Diện tích đã phê duyệt

Diện tích sau khi bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (5)-(4)

(7)

(8)

(9) = (8)-(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.247,85

1.251,19

3,34

103,27

106,61

3,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

230,75

230,75

 

22,71

22,71

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

177,14

177,14

 

22,71

22,71

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

172,39

172,39

 

46,19

46,19

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

250,15

250,15

 

26,03

26,03

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

22,79

22,79

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

528,38

531,72

3,34

8,34

11,68

3,34

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

30,99

30,99

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

43,39

43,39

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,65

3,65

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THỊ XÃ HOÀI NHƠN SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 2278/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2024

Diện tích sau khi bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

Đơn vị hành chính bổ sung

Phường Bồng Sơn

Diện tích đã phê duyệt

Diện tích sau khi bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)- (4)

(7)

(8)

(9)=(8)- (7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,32

30,32

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,16

0,16

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,50

0,50

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,43

0,43

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

19,01

19,01

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

18,69

18,69

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,14

0,14

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,06

0,06

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

0,02

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,10

0,10

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,43

6,43

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,79

3,79

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN