- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030
- 9 Quyết định 313/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- 10 Quyết định 1802/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
- 11 Quyết định 1721/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Hương Trà, Tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2278/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 26 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 05/3/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hoài Nhơn;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 730/TTr-STNMT ngày 24/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1.1. Danh mục, công trình dự án bổ sung: Tổng cộng 01 công trình, dự án, diện tích 3,34ha (theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục II đính kèm)
1.3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục III đính kèm)
1.4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục IV đính kèm)
1.5. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục V đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Hoài Nhơn có trách nhiệm:
- Công khai việc bổ sung các danh mục công trình, dự án tại trụ sở cơ quan liên quan; trên phương tiện thông tin đại chúng để các tổ chức, cá nhân biết.
- Việc cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt đối với danh mục công trình, dự án được bổ sung.
- Kết thúc năm kế hoạch, UBND thị xã Hoài Nhơn phải tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện các công trình, dự án được bổ sung theo đúng quy định.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hoài Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH TRONG NĂM 2024 THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2278/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:ha
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất QH | Địa điểm (xã, TT) | Diện tích quy hoạch (ha) | Sử dụng từ các loại đất | ||||||
Đất nông nghiệp | |||||||||||
Tổng | Đất trồng lúa | Đất lâm nghiệp | |||||||||
Tổng | Đất chuyên trồng lúa nước | Đất trồng lúa nước còn lại | Tổng | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng sản xuất | ||||||
NNP | LUA | LUC | LUK | LNP | RPH | RSX | |||||
I | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
|
|
| 3,34 |
|
|
| 3,34 |
| 3,34 |
1 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
| 3,34 |
|
|
| 3,34 |
| 3,34 |
1.1 | Mỏ TDHN30 | SKX | Phường Bồng Sơn | 3,34 | 3,34 |
|
|
| 3,34 |
| 3,34 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 3,34 |
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2024 THỊ XÃ HOÀI NHƠN SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 2278/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 | Đơn vị hành chính bổ sung | ||||
Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2024 | Diện tích sau khi điều chỉnh bổ sung | Tăng (+) giảm (-) | Phường Bồng Sơn | |||||
Diện tích đã phê duyệt | Diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung | Tăng (+) giảm (-) | ||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 42.086,75 | 42.086,75 |
| 1.738,97 | 1.738,97 |
|
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 32.931,90 | 32.928,56 | -3,34 | 947,57 | 944,23 | -3,34 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.457,37 | 5.457,37 |
| 180,52 | 180,52 |
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.087,81 | 5.087,81 |
| 176,93 | 176,93 |
|
- | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 369,54 | 369,54 |
| 3,59 | 3,59 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 2.903,92 | 2.903,92 |
| 114,75 | 114,75 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.217,72 | 5.217,72 |
| 279,46 | 279,46 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.342,88 | 6.342,88 |
| 301,05 | 301,05 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 12.668,63 | 12.665,29 | -3,34 | 71,80 | 68,46 | -3,34 |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 2.781,56 | 2.781,56 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 232,44 | 232,44 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 108,91 | 108,91 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.827,28 | 8.830,62 | 3,34 | 791,40 | 794,74 | 3,34 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 84,74 | 84,74 |
| 0,81 | 0,81 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,94 | 4,94 |
| 2,83 | 2,83 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 469,89 | 469,89 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 329,99 | 329,99 |
| 34,11 | 34,11 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 11,16 | 11,16 |
| 4,70 | 4,70 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 66,68 | 66,68 |
| 6,79 | 6,79 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,52 | 1,52 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 235,55 | 238,89 | 3,34 | 21,48 | 24,82 | 3,34 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.109,92 | 4.109,92 |
| 311,99 | 311,99 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.104,12 | 2.104,12 |
| 167,54 | 167,54 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 935,85 | 935,85 |
| 55,52 | 55,52 |
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 13,54 | 13,54 |
| 6,40 | 6,40 |
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 34,36 | 34,36 |
| 4,02 | 4,02 |
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 98,89 | 98,89 |
| 12,21 | 12,21 |
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 35,81 | 35,81 |
| 3,74 | 3,74 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 9,17 | 9,17 |
| 1,29 | 1,29 |
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,39 | 1,39 |
| 0,30 | 0,30 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 36,20 | 36,20 |
| 0,14 | 0,14 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 39,30 | 39,30 |
| 15,60 | 15,60 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 14,32 | 14,32 |
| 1,77 | 1,77 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 764,52 | 764,52 |
| 36,97 | 36,97 |
|
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 22,45 | 22,45 |
| 6,49 | 6,49 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,74 | 23,74 |
| 0,76 | 0,76 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,68 | 4,68 |
| 0,13 | 0,13 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 606,20 | 606,20 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.712,20 | 1.712,20 |
| 323,92 | 323,92 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,26 | 19,26 |
| 6,64 | 6,64 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,46 | 1,46 |
| 0,73 | 0,73 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 12,07 | 12,07 |
| 0,52 | 0,52 |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ HOÀI NHƠN SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 2278/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2024 | Diện tích sau khi bổ sung | Tăng (+) giảm (-) | Đơn vị hành chính bổ sung | ||
Phường Bồng Sơn | ||||||||
Diện tích đã phê duyệt | Diện tích sau khi bổ sung | Tăng (+) giảm (-) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (4)+(5) | (7) | (8) | (9) = (7)+(8) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.134,33 | 1.134,33 |
| 101,27 | 101,27 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 230,75 | 230,75 |
| 22,71 | 22,71 |
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 177,14 | 177,14 |
| 22,71 | 22,71 |
|
- | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 53,61 | 53,61 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 199,25 | 199,25 |
| 46,19 | 46,19 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 218,74 | 218,74 |
| 24,03 | 24,03 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 22,79 | 22,79 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 419,41 | 419,41 |
| 8,34 | 8,34 |
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 30,99 | 30,99 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 43,39 | 43,39 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 189,99 | 189,99 |
| 16,90 | 16,90 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,01 | 0,01 |
| 0,01 | 0,01 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,00 | 2,00 |
| 2,00 | 2,00 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,03 | 1,03 |
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 85,79 | 85,79 |
| 9,61 | 9,61 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 34,75 | 34,75 |
| 4,46 | 4,46 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 13,09 | 13,09 |
| 0,08 | 0,08 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,05 | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,84 | 0,84 |
| 0,21 | 0,21 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,93 | 0,93 |
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,03 | 0,03 |
| 0,03 | 0,03 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 34,96 | 34,96 |
| 4,04 | 4,04 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,96 | 0,96 |
| 0,74 | 0,74 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,41 | 0,41 |
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,95 | 6,95 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 25,39 | 25,39 |
| 4,43 | 4,43 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,19 | 2,19 |
| 0,47 | 0,47 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,04 | 0,04 |
| 0,04 | 0,04 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 53,51 | 53,51 |
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,25 | 12,25 |
| 0,34 | 0,34 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ HOÀI NHƠN SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 2278/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 | Đơn vị hành chính bổ sung | ||||
Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2024 | Diện tích sau khi bổ sung | Tăng (+) giảm (-) | Phường Bồng Sơn | |||||
Diện tích đã phê duyệt | Diện tích sau khi bổ sung | Tăng (+) giảm (-) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (5)-(4) | (7) | (8) | (9) = (8)-(7) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.247,85 | 1.251,19 | 3,34 | 103,27 | 106,61 | 3,34 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 230,75 | 230,75 |
| 22,71 | 22,71 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 177,14 | 177,14 |
| 22,71 | 22,71 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 172,39 | 172,39 |
| 46,19 | 46,19 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 250,15 | 250,15 |
| 26,03 | 26,03 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 22,79 | 22,79 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 528,38 | 531,72 | 3,34 | 8,34 | 11,68 | 3,34 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 30,99 | 30,99 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 43,39 | 43,39 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,65 | 3,65 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THỊ XÃ HOÀI NHƠN SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 2278/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2024 | Diện tích sau khi bổ sung | Tăng (+) giảm (-) | Đơn vị hành chính bổ sung | ||
Phường Bồng Sơn | ||||||||
Diện tích đã phê duyệt | Diện tích sau khi bổ sung | Tăng (+) giảm (-) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)- (4) | (7) | (8) | (9)=(8)- (7) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 30,32 | 30,32 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,43 | 0,43 |
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 19,01 | 19,01 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 18,69 | 18,69 |
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,43 | 6,43 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,79 | 3,79 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 313/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- 2 Quyết định 1802/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 1721/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Hương Trà, Tỉnh Thừa Thiên Huế