Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 313/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 21 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN YÊN PHONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021; số 115/NQ-HĐND ngày 30/3/2022; số 136/NQ-HĐND ngày 07/7/2022; số 179/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; số 246/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, 2022, 2023, 2024 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh;

Căn cứ Văn bản số 70/TB-UBND ngày 12/6/2024 Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 6 năm 2024;

Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Phong tại tờ trình số 626/TTr-UBND ngày 03/5/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 160/TTr-STNMT ngày 29/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Yên Phong, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024, chi tiết theo Biểu 01.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024, chi tiết theo Biểu 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, chi tiết theo Biểu 03.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, chi tiết theo Biểu 04.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Yên Phong có trách nhiệm:

1. Công bố công khai hồ sơ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Yên Phong tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện và công bố công khai nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến xã, thị trấn tại trụ sở UBND cấp xã; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện liên tục năm 2024.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Yên Phong và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Đào Quang Khải

 

Biểu 01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chờ

Đông Phong

Đông Thọ

Đông Tiến

Dũng Liệt

Hòa Tiến

Long Châu

Tam Đa

Tam Giang

Thụy Hòa

Trung Nghĩa

Văn Môn

Yên Phụ

Yên Trung

I

LOẠI ĐẤT

 

9.693,11

100,00

838,51

633,39

546,64

543,80

834,95

625,01

629,14

821,86

868,33

596,94

776,84

424,56

553,97

999,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.490,16

46,32

420,96

303,78

254,56

218,87

425,20

257,45

236,26

520,73

250,11

310,24

511,31

181,21

283,56

315,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.143,42

42,75

408,63

281,88

241,40

209,93

349,98

250,40

231,36

439,81

205,17

302,84

483,29

165,66

267,59

305,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.064,41

41,93

408,63

281,88

241,40

180,21

300,69

250,40

231,36

439,81

205,17

302,84

483,29

165,66

267,59

305,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

94,63

0,98

2,00

4,23

0,92

1,01

23,69

5,28

0,00

24,89

22,33

0,45

5,49

3,04

0,03

1,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,37

0,15

0,31

0,11

 

0,93

5,44

1,40

 

0,11

1,87

0,22

0,09

0,01

2,91

0,97

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

221,43

2,28

0,86

17,56

12,24

6,94

44,43

0,35

4,80

55,29

20,71

5,49

22,18

11,84

12,16

6,57

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,30

0,17

9,16

 

 

0,06

1,66

0,02

0,10

0,61

0,04

1,24

0,26

0,67

0,86

1,62

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.166,06

53,30

417,55

329,60

291,96

324,93

408,84

352,00

392,88

281,00

618,21

286,65

265,43

243,35

270,40

683,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,31

0,07

0,91

 

 

0,02

0,05

 

5,29

 

0,04

 

 

 

 

0,01

2.2

Đất an ninh

CAN

1,76

0,02

0,98

 

 

 

 

 

0,18

0,30

 

 

0,30

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.175,53

12,13

75,80

75,82

 

35,88

85,59

137,47

98,37

25,26

311,87

67,61

1,55

 

 

260,31

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

162,54

1,68

2,00

 

66,60

11,26

0,63

 

 

5,37

 

15,50

4,01

28,94

 

28,24

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,36

0,29

3,01

5,41

1,08

6,93

 

0,21

2,08

 

0,35

0,61

1,66

 

1,18

5,83

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

67,04

0,69

6,87

4,30

28,81

10,40

0,36

 

1,01

0,11

2,36

 

12,67

 

0,14

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

32,06

0,33

 

 

 

9,09

1,99

0,37

 

 

4,63

 

 

 

 

15,99

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.738,54

17,94

185,89

124,04

94,79

103,64

109,34

89,51

152,21

89,03

128,77

111,18

146,96

101,04

130,85

171,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.004,24

10,36

120,44

71,00

53,64

64,90

51,53

48,80

76,51

32,26

85,26

68,00

81,30

56,27

91,67

102,66

 

Đất thủy lợi

DTL

437,11

4,51

29,51

31,43

26,96

22,66

42,35

30,14

39,51

38,28

27,88

27,10

50,82

20,22

24,80

25,46

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

23,18

0,24

2,14

0,21

2,08

1,43

0,51

0,80

0,21

0,61

2,45

4,51

0,34

1,12

0,89

5,87

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,84

0,08

2,46

2,38

0,18

0,55

0,10

0,20

0,10

0,15

0,20

0,64

0,13

0,19

0,26

0,30

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

64,98

0,67

7,63

10,81

3,01

4,37

3,67

2,96

2,66

2,78

2,15

3,36

3,71

4,91

2,03

10,93

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

21,47

0,22

2,72

3,75

0,04

2,81

0,82

 

3,23

0,63

1,58

3,10

0,38

1,02

0,41

0,96

 

Đất công trình năng lượng

DNL

7,30

0,08

4,34

0,07

0,40

1,08

0,03

0,26

0,14

0,04

0,01

0,02

 

0,42

0,46

0,02

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,81

0,01

0,38

0,26

0,02

0,04

0,01

 

0,01

0,01

0,01

0,03

0,01

 

0,01

0,02

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15,92

0,16

0,24

0,09

0,20

0,06

0,19

0,08

0,06

6,12

0,09

0,31

4,18

3,94

0,10

0,26

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,18

0,20

1,26

0,77

1,98

1,07

1,30

0,70

0,59

1,40

1,05

1,08

1,06

4,04

0,13

2,75

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

120,49

1,24

13,70

2,54

5,94

4,39

8,32

5,53

28,92

6,01

7,43

3,02

5,02

7,81

9,68

12,17

 

Đất chợ

DCH

16,03

0,17

1,08

0,70

0,33

0,29

0,50

0,04

0,28

0,75

0,66

 

 

1,09

0,42

9,90

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

48,62

0,50

7,05

4,57

0,34

4,27

 

3,60

6,54

0,27

2,24

3,51

0,69

4,78

0,52

10,23

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.284,37

13,25

 

92,29

65,87

107,65

97,10

84,09

81,76

106,13

101,82

86,42

71,91

96,96

121,07

171,30

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

111,80

1,15

111,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

33,86

0,35

13,24

5,58

1,14

8,84

0,85

0,13

0,20

1,03

0,31

0,18

0,46

0,74

0,46

0,70

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,64

0,01

 

 

0,18

0,05

 

 

 

 

0,21

 

0,19

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

37,57

0,39

2,19

1,56

0,92

0,88

1,65

0,68

1,67

8,69

11,17

1,27

0,88

2,81

1,15

2,05

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

285,62

2,95

 

13,50

17,95

13,41

103,11

17,30

6,48

41,24

43,96

 

8,95

5,10

 

14,61

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

143,91

1,48

7,71

2,11

13,99

12,38

8,17

17,11

36,11

3,58

10,49

0,38

14,89

2,44

11,85

2,69

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,55

0,08

0,11

0,42

0,27

0,21

 

1,54

0,99

 

 

 

0,30

0,54

3,16

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

36,89

0,38

 

 

0,12

 

0,91

15,56

 

20,13

 

0,04

0,10

 

 

0,03

 

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Chờ

Đông Phong

Đông Thọ

Đông Tiến

Dũng Liệt

Hòa Tiến

Long Châu

Tam Đa

Tam Giang

Thụy Hòa

Trung Nghĩa

Văn Môn

Yên Phụ

Yên Trung

1

Đất nông nghiệp

NNP

395,13

27,38

3,22

7,95

53,36

16,63

30,53

37,17

10,48

62,21

25,54

14,04

22,20

6,05

78,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

326,66

23,51

2,29

5,00

43,77

13,31

27,40

25,45

7,30

53,02

23,51

11,54

17,58

4,98

68,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

326,66

23,51

2,29

5,00

43,77

13,31

27,40

25,45

7,30

53,02

23,51

11,54

17,58

4,98

68,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,11

 

 

0,05

0,41

0,22

1,00

1,51

0,55

3,50

 

0,02

0,68

 

1,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,63

 

0,05

 

0,23

0,03

0,03

 

0,03

0,08

0,03

0,05

0,01

0,05

0,04

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

57,96

3,87

0,88

2,90

8,75

3,07

2,10

10,21

2,57

5,07

2,00

2,43

3,93

1,02

9,16

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,77

 

 

 

0,20

 

 

 

0,03

0,54

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

96,00

10,58

0,82

6,02

10,78

3,19

8,60

9,27

5,49

6,70

5,71

2,43

2,74

0,80

22,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

69,28

6,86

0,82

3,62

8,04

2,99

6,60

8,44

3,29

4,27

4,68

1,14

1,74

0,20

16,59

-

Đất giao thông

DGT

49,25

3,95

0,75

3,12

6,95

2,13

4,00

5,86

2,26

2,41

3,05

0,48

1,57

0,20

12,52

-

Đất thủy lợi

DTL

19,02

2,15

0,07

0,50

0,97

0,86

2,60

2,55

1,03

1,82

1,60

0,63

0,17

 

4,07

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,26

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,22

 

 

 

0,12

 

 

 

 

0,04

0,03

0,03

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,69

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,72

 

 

 

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

25,06

3,03

 

2,40

1,90

0,20

2,00

0,80

2,20

2,39

1,00

1,26

1,00

0,60

6,28

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chờ

Đông Phong

Đông Thọ

Đông Tiến

Dũng Liệt

Hòa Tiến

Long Châu

Tam Đa

Tam Giang

Thụy Hòa

Trung Nghĩa

Văn Môn

Yên Phụ

Yên Trung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

405,41

27,38

3,22

8,75

57,09

16,63

30,53

37,97

10,48

62,21

26,02

15,74

22,20

6,05

81,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

336,84

23,51

2,29

5,80

47,48

13,31

27,40

26,25

7,30

53,02

23,91

13,24

17,58

4,98

70,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

336,84

23,51

2,29

5,80

47,48

13,31

27,40

26,25

7,30

53,02

23,91

13,24

17,58

4,98

70,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,13

 

 

0,05

0,43

0,22

1,00

1,51

0,55

3,50

 

0,02

0,68

 

1,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,63

 

0,05

 

0,23

0,03

0,03

 

0,03

0,08

0,03

0,05

0,01

0,05

0,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

58,04

3,87

0,88

2,90

8,75

3,07

2,10

10,21

2,57

5,07

2,08

2,43

3,93

1,02

9,16

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,77

 

 

 

0,20

 

 

 

0,03

0,54

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

18,53

 

 

2,62

5,16

0,20

2,00

2,73

 

0,86

0,25

 

0,74

0,50

3,47

 

Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chờ

Đông Phong

Đông Thọ

Đông Tiến

Dũng Liệt

Hòa Tiến

Long Châu

Tam Đa

Tam Giang

Thụy Hòa

Trung Nghĩa

Văn Môn

Yên Phụ

Yên Trung

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,90

0,40

 

 

 

 

1,50

 

0,70

 

0,20

0,10

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,90

0,40

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,80

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

0,10

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,70

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON