- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 4 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 5 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Quyết định 2724/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Bình thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 7 Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 8 Quyết định 1959/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2285/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 26 tháng 9 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Bình thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 512/TTr-STNMT ngày 09 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm kế hoạch
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2022 là 282,89 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất bổ sung
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2022 là 282,64 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2022 là 252,32ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ sung
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng bổ sung năm 2022 là 0,06 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung
Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung năm 2022 là 16 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 282,89 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh diện tích đối với 01 dự án trên địa bàn huyện Phú Bình:
Điều chỉnh diện tích đối với 01 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30/12/2021. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh.
(Chi tiết tại phụ lục VI kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2285/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Hương Sơn | Xã Lương Phú | Xã Kha Sơn | Xã Dương Thành | Xã Tân Hòa | Xã Tân Đức | Xã Tân Thành | Xã Tân Kim | Xã Xuân Phương | Xã Điềm Thụy | Xã Nga My | |||
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 282,89 | 27,80 | 43,10 | 0,62 | 0,15 | 29,94 | 105,90 | 4,14 | 9,22 | 28,15 | 23,87 | 10,00 |
2.1 | Đất ở nông thôn | 80,86 |
|
|
|
| 29,94 |
| 1,83 |
| 26,09 | 13,00 | 10,00 |
2.2 | Đất ở đô thị | 27,80 | 27,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | 0,52 |
|
| 0,37 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 149,25 |
| 43,10 | 0,25 |
|
| 105,90 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 24,46 |
|
|
|
|
|
| 2,31 | 9,22 | 2,06 | 10,87 |
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2285/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Hương Sơn | Xã Lương Phú | Xã Kha Sơn | Xã Dương Thành | Xã Tân Hòa | Xã Tân Đức | Xã Tân Thành | Xã Tân Kim | Xã Xuân Phương | Xã Điềm Thụy | Xã Nga My | |||
1 | Đất nông nghiệp | 252,07 | 25,31 | 40,24 | 0,35 | 0,12 | 25,28 | 97,75 | 3,59 | 4,06 | 25,04 | 20,49 | 9,84 |
1.1 | Đất trồng lúa | 177,51 | 18,80 | 38,14 | 0,32 |
| 12,81 | 66,62 | 1,18 | 1,11 | 16,72 | 12,05 | 9,76 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 11,85 | 2,20 |
| 0,03 | 0,12 | 1,10 | 0,70 | 0,81 | 0,77 | 3,40 | 2,67 | 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 50,74 | 3,84 | 1,60 |
|
| 6,63 | 27,82 | 0,70 | 2,07 | 3,67 | 4,38 | 0,03 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 9,74 | 0,21 |
|
|
| 4,74 | 2,01 | 0,88 | 0,11 | 0,93 | 0,86 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2,23 | 0,26 | 0,50 |
|
|
| 0,60 | 0,02 |
| 0,32 | 0,53 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 30,51 | 2,49 | 2,86 | 0,02 | 0,03 | 4,66 | 8,15 | 0,53 | 5,13 | 3,11 | 3,37 | 0,16 |
2.1 | Đất ở nông thôn | 13,45 |
| 0,80 | 0,02 |
| 2,70 | 5,50 | 0,29 | 1,28 | 1,52 | 1,31 | 0,03 |
2.2 | Đất ở đô thị | 0,88 | 0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,28 |
| 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 |
| 0,13 |
| 0,06 |
|
2.4 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 11,32 | 1,56 | 0,20 |
|
| 0,90 | 1,12 | 0,24 | 3,70 | 1,47 | 2,00 | 0,13 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1,93 |
| 1,03 |
|
| 0,90 |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 2,44 |
| 0,80 |
|
|
| 1,50 |
| 0,02 | 0,12 |
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,16 |
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,02 | 0,03 |
| 0,01 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2285/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Hương Sơn | Xã Lương Phú | Xã Kha Sơn | Xã Dương Thành | Xã Tân Hòa | Xã Tân Đức | Xã Tân Thành | Xã Tân Kim | Xã Xuân Phương | Xã Điềm Thụy | Xã Nga My | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 252,32 | 25,31 | 40,24 | 0,60 | 0,12 | 25,28 | 97,75 | 3,59 | 4,06 | 25,04 | 20,49 | 9,84 |
1.1 | Đất trồng lúa | 177,66 | 18,80 | 38,14 | 0,47 |
| 12,81 | 66,62 | 1,18 | 1,11 | 16,72 | 12,05 | 9,76 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 11,95 | 2,20 |
| 0,13 | 0,12 | 1,10 | 0,70 | 0,81 | 0,77 | 3,40 | 2,67 | 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 50,74 | 3,84 | 1,60 |
|
| 6,63 | 27,82 | 0,70 | 2,07 | 3,67 | 4,38 | 0,03 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 9,74 | 0,21 |
|
|
| 4,74 | 2,01 | 0,88 | 0,11 | 0,93 | 0,86 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2,23 | 0,26 | 0,50 |
|
|
| 0,60 | 0,02 |
| 0,32 | 0,53 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2285/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Tân Thành | Xã Tân Kim | Xã Điềm Thụy | |||
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,06 | 0,02 | 0,03 | 0,01 |
2.1 | Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
2.2 | Đất ở đô thị |
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh |
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 0,06 | 0,02 | 0,03 | 0,01 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
DANH MỤC 16 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2285/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||
| TỔNG CỘNG |
| 282,89 | 177,66 |
|
| 105,23 |
1 | Khu tái định cư Hương Sơn (phục vụ Dự án Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình) | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 11,46 | 7,68 |
|
| 3,78 |
2 | Khu tái định cư Tân Hòa 1 (phục vụ Dự án Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình) | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 13,72 | 7,31 |
|
| 6,41 |
3 | Khu tái định cư Tân Hòa 2 (phục vụ Dự án Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình) | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 16,22 | 5,50 |
|
| 10,72 |
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 1,83 | 0,64 |
|
| 1,19 | ||
4 | Khu tái định cư số 2 xã Nga My (phục vụ Dự án Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình) | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 10,00 | 9,76 |
|
| 0,24 |
5 | Khu đô thị số 2B thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 4,04 | 3,24 |
|
| 0,80 |
6 | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 9,87 | 6,79 |
|
| 3,08 | |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 6,52 | 4,11 |
|
| 2,41 | ||
7 | Khu đô thị số 4 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (khu 2) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 13,00 | 8,44 |
|
| 4,56 |
8 | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 4,22 | 3,11 |
|
| 1,11 | |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 5,78 | 3,77 |
|
| 2,01 | ||
9 | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 12,00 | 6,68 |
|
| 5,32 | |
10 | Trụ sở công an xã Kha Sơn | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 0,37 | 0,32 |
|
| 0,05 |
11 | Trụ sở công an xã Dương Thành | Xã Dương Thành, huyện Phú Bình | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
12 | Cụm công nghiệp Lương Phú - Tân Đức | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 43,10 | 38,14 |
|
| 4,96 |
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 31,40 | 25,00 |
|
| 6,40 | ||
13 | Cụm công nghiệp Tân Đức | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 74,50 | 41,62 |
|
| 32,88 |
14 | Cửa hàng xăng dầu Xuân Thành 1 | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 0,25 | 0,15 |
|
| 0,10 |
15 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối ĐT.261 - ĐT.266 | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 10,87 | 3,61 |
|
| 7,26 |
16 | Tuyến đường kết nối Quốc lộ 37 và đường tỉnh ĐT.269B tỉnh Thái Nguyên | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 9,22 | 1,11 |
|
| 8,11 |
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 2,31 | 0,54 |
|
| 1,77 | ||
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 2,06 | 0,14 |
|
| 1,92 |
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 01 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2285/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt | Nay điều chỉnh lại như sau |
| ||||||||||||||
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
| ||||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng |
| ||||||||||
Tổng | Trong đó: |
| ||||||||||||||
Tổng | Trong đó: |
| ||||||||||||||
Đất trồng lúa | Đất trồng lúa |
| ||||||||||||||
1 | Khu đô thị số 8 | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 11,25 | 9,69 | 5,86 | 1,40 | 0,16 | 1 | Khu đô thị số 8 | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 11,25 | 10,27 | 6,35 | 0,97 | 0,01 |
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 4,40 | 4,25 | 2,65 | 0,15 |
| Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 4,40 | 4,21 | 3,36 | 0,19 |
|
|
- 1 Quyết định 3655/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1583/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 2387/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 2320/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre