- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính 2 cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 12 Quyết định 153/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định 2907/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 14 Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 15 Quyết định 2877/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 16 Quyết định 3267/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3655/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 09 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2323/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quảng Xương;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1249/TTr-STNMT ngày 28/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2, Phụ biểu số 03.3 của Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất, gồm:
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 46,9854 ha tại các xã: Quảng Chính diện tích 3,6894 ha; xã Quảng Ngọc diện tích 1,0022 ha; xã Quảng Văn diện tích 3,6178 ha; xã Quảng Long diện tích 5,2893 ha; thị trấn Tân Phong diện tích 13,2924 ha; xã Quảng Trạch diện tích 3,4435 ha; xã Quảng Ninh diện tích 4,2125 ha; xã Quảng Hợp diện tích 4,4604 ha; xã Quảng Bình diện tích 5,0945 ha; xã Quảng Trường diện tích 0,2310 ha; xã Quảng Định diện tích 0,6510 ha; xã Quảng Đức diện tích 0,6701 ha; xã Quảng Lưu diện tích 0,6311 ha; xã Quảng Nhân diện tích 0,7001 ha.
- Đất khu vui chơi giải trí công cộng (DKV) tại xã Quảng Chính với diện tích 0,2570 ha.
- Đất y tế (DYT) tại thị trấn Tân Phong diện tích 0,2659 ha.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất 47,5083 ha gồm:
- Đất trồng lúa (LUC) 19,6013 ha, tại các xã: Quảng Chính diện tích 2,3570 ha; Quảng Ngọc diện tích 0,7671 ha; Quảng Văn diện tích 1,771 ha; Quảng Long diện tích 1,5501 ha; Quảng Trạch diện tích 2,0811 ha; Quảng Ninh diện tích 1,8401 ha; Quảng Hợp diện tích 2,1301 ha; Quảng Bình diện tích 1,3679 ha; Quảng Trường diện tích 1,4814 ha; Quảng Định diện tích 0,6501 ha; Quảng Đức diện tích 0,6701 ha; Quảng Lưu diện tích 0,6311 ha; Quảng Nhân diện tích 0,5201 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 3,6284 ha.
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện tích 14,5990 ha tại các xã: Quảng Chính diện tích 2,5021 ha; Quảng Ngọc diện tích 0,2351 ha; Quảng Văn diện tích 0,7571 ha; Quảng Long diện tích 2,3101 ha; Quảng Ninh diện tích 1,5021 ha; Quảng Hợp diện tích 1,4901 ha; Quảng Bình diện tích 1,7522 ha; Quảng Nhân diện tích 0,1800 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 3,8702 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,1600 ha tại xã Quảng Văn.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 2,5317 ha tại các xã: Quảng Long diện tích 0,2201 ha; Quảng Trạch diện tích 0,3601 ha; Quảng Ninh diện tích 0,0301 ha; Quảng Bình diện tích 0,1711 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 1,7503 ha.
- Đất nông nghiệp khác (NKH) 0,4501 ha tại thị trấn Tân Phong.
- Đất thủy lợi (DTL) 0,5712 ha, tại các xã: Quảng Văn diện tích 0,0711 ha; Quảng Ninh diện tích 0,5001 ha.
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) 0,2235 ha tại các xã: Quảng Văn diện tích 0,1025 ha; Quảng Long diện tích 0,0910 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 0,0030 ha.
- Đất ở nông thôn (ONT) 2,6635 ha tại các xã: Quảng Văn diện tích 0,3500 ha; Quảng Long diện tích 0,8111 ha; Quảng Trạch diện tích 1,0023 ha; Quảng Hợp diện tích 0,5001 ha.
- Đất ở đô thị (ODT) 0,6301 ha tại thị trấn Tân Phong.
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) 4,6704 ha tại các xã: Quảng Long diện tích 0,3069 ha; Quảng Hợp diện tích 0,3401 ha; Quảng Bình diện tích 1,8033 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 2,2201 ha.
- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) 1,3202 ha tại thị trấn Tân Phong diện tích 0,9801 ha và xã Quảng Ninh diện tích 0,3401 ha.
- Đất chưa sử dụng (CSD) 2,4300 ha tại các xã: Quảng Chính diện tích 1,4300 ha và xã Quảng Văn diện tích 1,0000 ha.
(Chi tiết theo các Phụ biểu: số 02.1; số 02.2; số 02.3; số 02.4 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất với diện tích 47,4210 ha tại khoản 2 Điều 2 và các Phụ biểu: số 04.1; số 04.2; số 04.3 ban hành kèm theo Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Đất nông nghiệp là 37,3421 ha, gồm:
- Đất trồng lúa (LUC) 19,6013 ha tại các xã: Quảng Chính diện tích 2,3570 ha; Quảng Ngọc diện tích 0,7671 ha; Quảng Văn diện tích 1,771 ha; Quảng Long diện tích 1,5501 ha; Quảng Trạch diện tích 2,0811 ha; Quảng Ninh diện tích 1,8401 ha; Quảng Hợp diện tích 2,1301 ha; Quảng Bình diện tích 1,3679 ha; Quảng Trường diện tích 1,4814 ha; Quảng Định diện tích 0,6501 ha; Quảng Đức diện tích 0,6701 ha; Quảng Lưu diện tích 0,6311 ha; Quảng Nhân diện tích 0,5201 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 3,6284 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) 14,5990 ha tại các xã: Quảng Chính diện tích 2,5021 ha; Quảng Ngọc diện tích 0,2351 ha; Quảng Văn diện tích 0,7571 ha; Quảng Long diện tích 2,3101 ha; Quảng Ninh diện tích 1,5021 ha; Quảng Hợp diện tích 1,4901 ha; Quảng Bình diện tích 1,7522 ha; Quảng Nhân diện tích 0,1800 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 3,8702 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,1600 ha tại xã Quảng Văn.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 2,5317 ha tại các xã: Quảng Long diện tích 0,2201 ha; Quảng Trạch diện tích 0,3601 ha; Quảng Ninh diện tích 0,0301 ha; Quảng Bình diện tích 0,1711 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 1,7503 ha.
- Đất nông nghiệp khác (NKH) 0,4501 ha tại thị trấn Tân Phong.
b) Đất phi nông nghiệp là 10,0789 ha, gồm:
- Đất thủy lợi (DTL) 0,5712 ha tại xã Quảng Văn diện tích 0,0711 ha và xã Quảng Ninh diện tích 0,5001 ha.
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) 0,2235 ha tại các xã: Quảng Văn diện tích 0,1025 ha; Quảng Long diện tích 0,0910 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 0,0030 ha.
- Đất ở nông thôn (ONT) 2,6635 ha tại các xã: Quảng Văn diện tích 0,3500 ha; Quảng Long diện tích 0,8111 ha; Quảng Trạch diện tích 1,0023 ha; Quảng Hợp diện tích 0,5001 ha.
- Đất ở tại đô thị (ODT) 0,6301 ha tại thị trấn Tân Phong.
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) 4,6704 ha tại các xã: Quảng Long diện tích 0,3069 ha; Quảng Hợp diện tích 0,3401 ha; Quảng Bình diện tích 1,8033 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 2,2201 ha.
- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) 1,3202 ha tại thị trấn Tân Phong diện tích 0,9801 ha và xã Quảng Ninh diện tích 0,3401 ha.
- Đất chưa sử dụng (CSD) 2,4300 ha tại xã Quảng Chính diện tích 1,4300 ha và xã Quảng Văn diện tích 1,0000 ha.
(Chi tiết theo các Phụ biểu: Số 03.1; số 03.2; số 03.3; số 03.4 kèm theo)
4. Điều chỉnh, bổ sung chi tiêu chuyển mục đích sử dụng đất của các loại đất tại khoản 3 Điều 2 và các Phụ biểu: số 05.1; số 05.2; số 05.3 của Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUC) 19,6013 ha tại các xã: Quảng Chính diện tích 2,3570 ha; Quảng Ngọc diện tích 0,7671 ha; Quảng Văn diện tích 1,771 ha; Quảng Long diện tích 1,5501 ha; Quảng Trạch diện tích 2,0811 ha; Quảng Ninh diện tích 1,8401 ha; Quảng Hợp diện tích 2,1301 ha; Quảng Bình diện tích 1,3679 ha; Quảng Trường diện tích 1,4814 ha; Quảng Định diện tích 0,6501 ha; Quảng Đức diện tích 0,6701 ha; Quảng Lưu diện tích 0,6311 ha; Quảng Nhân diện tích 0,5201 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 3,6284 ha.
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện tích 14,5990 ha tại các xã: Quảng Chính diện tích 2,5021 ha; Quảng Ngọc diện tích 0,2351 ha; Quảng Văn diện tích 0,7571 ha; Quảng Long diện tích 2,3101 ha; Quảng Ninh diện tích 1,5021 ha; Quảng Hợp diện tích 1,4901 ha; Quảng Bình diện tích 1,7522 ha; Quảng Nhân diện tích 0,1800 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 3,8702 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,1600 ha tại xã Quảng Văn.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 2,5317 ha tại các xã: Quảng Long diện tích 0,2201 ha; Quảng Trạch diện tích 0,3601 ha; Quảng Ninh diện tích 0,0301 ha; Quảng Bình diện tích 0,1711 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 1,7503 ha.
- Đất nông nghiệp khác (NKH) 0,4501 ha tại thị trấn Tân Phong.
(Chi tiết theo các Phụ biểu: số 04.1; số 04.2; số 04.3; số 04.4 kèm theo)
5. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng (CSD) vào sử dụng với tổng diện tích 2,43 ha tại khoản 4 Điều 2 và các Phụ biểu: số 06.1; số 06.2; số 06.3; số 06.4 của Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể: Tại xã Quảng Chính diện tích 1,4300 ha và xã Quảng Văn diện tích 1,00 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 kèm theo)
6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 2323/QĐ-UBND ngày 30/6/2023; hướng dẫn UBND huyện Quảng Xương và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Quảng Xương thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 2323/QĐ-UBND ngày 30/6/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND huyện Quảng Xương và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Hạng mục công trình
Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích thực hiện kế hoạch | Sử dụng vào loại đất | Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền | Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất | Ghi chú |
I | Khu dân cư nông thôn |
| 6,2891 |
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư, xen cư phục vụ dự án đường giao thông từ QL1A đi đường ven biển địa phận xã Quảng Chính, huyện Quảng Xương | Xã Quảng Chính | 2,3427 | ONT | Nghị quyết số 209/NQ-HĐND ngày 24/03/2022 của HĐND huyện về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1341/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của UBND huyện về việc chuyển nguồn nhiệm vụ chi ngân sách cấp huyện năm 2022 sang năm 2023; Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về thu hồi đất. | Mảnh trích đo bản đồ địa chính số 228/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quảng Xương lập ngày 26/7/2023. |
|
3,6894 | DGT | ||||||
0,2570 | DKV | ||||||
II | Công trình giao thông |
| 43,2960 |
|
|
|
|
2 | Đường từ núi Văn Trinh (ĐT504) đến đường Thọ Xuân - Nghi Sơn (ĐT506), tỉnh Thanh Hóa | xã Quảng Ngọc, xã Quảng Văn, xã Quảng Long | 9,9093 | DGT | Nghị quyết số 378/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Thông báo số 05/TB-HĐND ngày 09/01/2023 của HĐND huyện về bố trí nguồn vốn ngân sách huyện để thực hiện GPMB dự án; Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về thu hồi đất | Mảnh trích lục bản đồ địa chính số 194/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quảng Xương lập ngày 12/6/2023 |
|
3 | Đường giao thông Bắc - Nam 3, đoạn từ đường Hoàng Bùi Hoàn đến đường QL47C kéo dài, huyện Quảng Xương | Thị trấn Tân Phong và các xã: Quảng Trạch, xã Quảng Ninh, xã Quảng Hợp, xã Quảng Bình | 25,3297 | DGT | Các Nghị quyết của HĐND huyện: Số 180/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 về chủ trương đầu tư dự án; số 267/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Quảng Xương; Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về thu hồi đất. | Mảnh trích lục bản đồ địa chính số 230/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quảng Xương lập ngày 27/7/2023 |
|
4 | Đường Thanh niên kéo dài đến Quốc lộ 45 huyện Quảng Xương | Thị trấn Tân Phong, xã Quảng Trạch | 4,4127 | DGT | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND huyện về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1341/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của UBND huyện về việc chuyển nguồn nhiệm vụ chi ngân sách cấp huyện năm 2022 sang năm 2023; Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về thu hồi đất | Mảnh trích lục bản đồ địa chính số 231/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quảng Xương lập ngày 12/7/2021 |
|
5 | Cầu Tiên Long bắc qua sông Lý xã Quảng Trường | Các xã: Quảng Trường, xã Quảng Bình | 0,9929 | DGT | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Công văn số 8962/SKHĐT-THQH ngày 26/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về thông báo kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước năm 2023 tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh | Mảnh trích lục bản đồ địa chính số 477/TLBĐ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quảng Xương lập ngày 28/7/2022 |
|
6 | Đường giao thông Quảng Định - Quảng Lưu, huyện Quảng Xương | Các xã: Quảng Định, xã Quảng Đức, xã Quảng Lưu, xã Quảng Nhân | 2,6514 | DGT | Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1341/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của UBND huyện về việc chuyển nguồn nhiệm vụ chi ngân sách cấp huyện năm 2022 sang năm 2023; Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh | Mảnh trích lục bản đồ địa chính số 812/TLBĐ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quảng Xương lập ngày 12/12/2022 |
|
III | Cơ sở y tế |
| 0,2659 |
|
|
|
|
7 | Trạm Y tế thị trấn Tân Phong | Thị trấn Tân Phong | 0,2659 | DYT | Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Nghị quyết số 311/NQ- HĐND ngày 27/8/2022 về chủ trương đầu tư xây dựng mới và mua sắm trang thiết bị cho 70 Trạm Y tế tuyến xã; Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của UBND tỉnh về giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2023 cho dự án; Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh | Trích bản đồ địa chính số 184/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Quảng Xương lập ngày 26/5/2023 |
|
Phụ biểu số 02.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2030 được phê duyệt tại Quyết định số 2323 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định 2323 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung | So sánh | Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính | |||
Thị trấn Tân Phong | Xã Quảng Bình | |||||||||
Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | |||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.470,5500 | 9.778,2500 | 9.740,9079 | -37,3421 | 760,0200 | 750,3210 | 420,4191 | 417,1279 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6 701,7800 | 6864,1600 | 6844,5587 | -19,6013 | 637,4971 | 633,8687 | 375,8068 | 374,4389 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.701,7800 | 6.839,4900 | 6.819,8887 | -19,6013 | 637,4971 | 633,8687 | 373,5286 | 372,1607 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 801,5100 | 962,8700 | 948,2710 | -14,5990 | 10,3750 | 6,5048 | 16,5686 | 14,8164 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 618,1600 | 645,7700 | 645,6100 | -0,1600 | 53,2988 | 53,2988 | 6,9607 | 6,9607 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 57,5200 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 223,3300 | 270,3900 | 270,3900 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 802,9000 | 833,5300 | 830,9983 | -2,5317 | 34,0613 | 32,3110 | 11,7465 | 11,5754 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 265,3300 | 201,5200 | 201,0699 | -0,4501 | 24,7858 | 24,3357 | 9,3366 | 9,3366 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.894,1300 | 7.449,3600 | 7.489,1321 | 39,7721 | 698,7688 | 708,4678 | 291,6856 | 294,9768 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 111,9000 | 67,6400 | 67,63 99 |
| 0,5020 | 0,5020 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,8500 | 1,2300 | 1,2281 |
| 1,2281 | 1,2281 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 200,0000 | 38,3800 | 38,3780 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 176,8000 | 144,3000 | 144,3000 |
|
|
| 39,9400 | 39,9400 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 213,1600 | 207,8800 | 207,8825 |
| 4,3242 | 4,3242 | 2,6017 | 2,6017 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 114,6400 | 114,6400 | 114,6379 |
| 16,4436 | 16,4436 | 10,5804 | 10,5804 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,9000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,2600 | 0,2600 | 0,2639 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.189,5500 | 3.135,8100 | 3.182,2666 | 46,4566 | 313,0682 | 326,5975 | 134,2648 | 139,3593 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.976,6600 | 1.935,3300 | 1.982,3154 | 46,9854 | 216,2864 | 229,5798 | 88,9821 | 94,0766 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 632,3600 | 649,7600 | 649,1888 | -0,5712 | 32,9616 | 32,9616 | 25,3345 | 25,3345 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 53,9400 | 49,8800 | 49,8800 |
| 7,7653 | 7,7653 | 2,2124 | 2,2124 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 17,0300 | 9,5900 | 9,8559 | 0,2659 | 2,9706 | 3,2365 | 0,7298 | 0,7298 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 94,6000 | 92,0500 | 92,0539 |
| 20,0395 | 20,0395 | 7,5445 | 7,5445 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 128,3900 | 123,4200 | 123,4191 |
| 9,7123 | 9,7123 | 1,6252 | 1,6252 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 7,4400 | 3,9000 | 3,8987 |
| 0,3647 | 0,3647 | 0,1234 | 0,1234 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,9000 | 1,3100 | 1,3127 |
| 0,4807 | 0,4807 | 0,0173 | 0,0173 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 3,6200 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,3200 | 7,5300 | 7,5331 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 17,5200 | 9,8800 | 9,8757 |
| 3,9949 | 3,9949 | 0,7219 | 0,7219 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 6,2500 | 5,9300 | 5,9286 |
| 0,0209 | 0,0209 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 256,4100 | 252,4100 | 252,1865 | -0,2235 | 21,2620 | 21,2320 | 6,8570 | 6,8570 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,0100 | 1,0100 | 1,0053 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 13,5500 | 11,2100 | 11,2091 |
| 1,2042 | 1,2042 | 0,8387 | 0,8387 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 62,9700 | 56,6300 | 56,8870 | 0,2570 | 3,8850 | 3,8850 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 902,8600 | 2.808,9000 | 2.808,5792 | -0,3208 |
|
| 92,3906 | 92,3906 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2.476,9400 | 327,6800 | 327,0499 | -0,6301 | 327,6836 | 327,0535 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 27,6900 | 25,3500 | 25,3547 |
| 8,5408 | 8,5408 | 0,5133 | 0,5133 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,1000 | 6,8500 | 6,8518 |
| 1,1717 | 1,1717 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 11,5500 | 9,5100 | 9,5057 |
| 0,6922 | 0,6922 | 0,0307 | 0,0307 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 344,0600 | 462,0300 | 457,3596 | -4,6704 | 15,2416 | 13,0215 | 10,5410 | 8,7377 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 8,3900 | 22,2500 | 20,9298 | -1,3202 | 1,9929 | 1,0128 | 0,1013 | 0,1013 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0400 | 2,5900 | 2,5948 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 82,2600 | 2193300 | 216,9000 | -2,4300 | 4,8797 | 4,8797 | 0,6770 | 0,6770 |
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Quảng Chính | Xã Quảng Định | Xã Quảng Đức | Xã Quảng Hợp | |||||||
Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 321,6832 | 316,8241 | 354,5447 | 353,8946 | 418,2328 | 417,5627 | 352,8910 | 349,2708 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 87,7948 | 85,4378 | 330,1819 | 329,5318 | 372,3373 | 371,6672 | 304,0835 | 301,9534 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 87,7948 | 85,4378 | 330,1819 | 329,5318 | 370,8229 | 370,1528 | 304,0835 | 301,9534 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 29,3432 | 26,8411 | 6,9965 | 6,9965 | 3,6722 | 3,6722 | 14,1354 | 12,6453 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 30,3752 | 30,3752 | 0,6125 | 0,6125 | 23,3668 | 23,3668 | 9,0874 | 9,0874 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 173,0744 | 173,0744 | 5,5682 | 5,5682 | 12,7376 | 12,7376 | 14,3827 | 14,3827 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,0956 | 1,0956 | 11,1857 | 11,1857 | 6,1189 | 6,1189 | 11,2020 | 11,2020 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 207,7687 | 214,0578 | 231,9755 | 232,6256 | 214,4221 | 215,0922 | 322,0116 | 325,6318 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,1287 | 0,1287 | 2,1701 | 2,1701 |
|
| 1,6000 | 1,6000 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,9579 | 2,9579 | 3,0000 | 3,0000 | 2,1924 | 2,1924 | 20,6894 | 20,6894 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 82,3758 | 86,0652 | 102,0668 | 102,7169 | 102,3529 | 103,0230 | 116,7257 | 121,1861 |
- | Đất giao thông | DGT | 47,1139 | 50,8033 | 71,7750 | 72,4251 | 71,8792 | 72,5493 | 74,6335 | 79,0939 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 27,4011 | 27,4011 | 17,6574 | 17,6574 | 10,3814 | 10,3814 | 21,2693 | 21,2693 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,9064 | 0,9064 | 1,7524 | 1,7524 | 2,8265 | 2,8265 | 4,4839 | 4,4839 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,2739 | 0,2739 | 0,0858 | 0,0858 | 0,2528 | 0,2528 | 0,2276 | 0,2276 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,9034 | 1,9034 | 1,8227 | 1,8227 | 3,1199 | 3,1199 | 1,7746 | 1,7746 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,9718 | 0,9718 | 1,7216 | 1,7216 | 1,3691 | 1,3691 | 2,7303 | 2,7303 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
| 0,2684 | 0,2684 | 0,0844 | 0,0844 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
| 0,0224 | 0,0224 | 0,0229 | 0,0229 | 0,0229 | 0,0229 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,1500 | 0,1500 |
|
|
|
| 1,9702 | 1,9702 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,3000 | 0,3000 |
|
| 0,0258 | 0,0258 |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
| 0,6244 | 0,6244 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,1471 | 3,1471 | 7,2296 | 7,2296 | 11,9543 | 11,9543 | 10,7602 | 10,7602 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,6584 | 0,6584 |
|
| 0,2784 | 0,2784 | 0,1146 | 0,1146 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,1307 | 0,3877 | 0,6290 | 0,6290 | 0,0932 | 0,0932 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 107,9529 | 110,2956 | 112,5285 | 112,5285 | 103,9271 | 103,9271 | 147,0087 | 146,5086 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,8191 | 0,8191 | 0,0944 | 0,0944 | 0,8334 | 0,8334 | 2,0442 | 2,0442 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,0665 | 0,0665 |
|
| 0,9902 | 0,9902 | 4,6232 | 4,6232 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,0450 | 0,0450 | 0,0473 | 0,0473 | 0,0415 | 0,0415 | 0,2049 | 0,2049 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 12,8421 | 12,8421 | 4,7087 | 4,7087 | 3,6639 | 3,6639 | 24,5913 | 24,2512 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
| 6,7307 | 6,7307 | 0,3016 | 0,3016 |
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
| 2,5541 | 2,5541 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 6,5292 | 5,0992 | 0,8309 | 0,8309 | 0,3825 | 0,3825 | 24,5871 | 24,5871 |
Phụ biểu số 02.3:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Quảng Long | Xã Quảng Lưu | Xã Quảng Ninh | Xã Quảng Ngọc | |||||||
Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 394,7251 | 390,6448 | 415,5595 | 414,9284 | 386,2983 | 382,9260 | 561,1464 | 560,1442 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 325,5009 | 323,9508 | 254,5400 | 253,9089 | 318,6612 | 316,8211 | 485,4772 | 484,7101 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 325,5009 | 323,9508 | 246,4664 | 245,8353 | 317,8223 | 315,9822 | 485,4772 | 484,7101 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 32,9707 | 30,6606 | 113,8425 | 113,8425 | 6,2336 | 4,7315 | 10,1046 | 9,8695 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20,2640 | 20,2640 | 19,9675 | 19,9675 | 36,3366 | 36,3366 | 38,8436 | 38,8436 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
| 4,5429 | 4,5429 |
|
| 0,6565 | 0,6565 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 15,9743 | 15,7542 | 18,0401 | 18,0401 | 15,1372 | 15,1071 | 14,6563 | 14,6563 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0151 | 0,0151 | 4,6265 | 4,6265 | 9,9297 | 9,9297 | 11,4083 | 11,4083 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 231,6122 | 235,6925 | 271,5301 | 272,1612 | 232,7116 | 236,0839 | 301,3964 | 302,3986 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
| 0,6069 | 0,6069 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
| 32,6365 | 32,6365 | 0,2445 | 0,2445 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,0670 | 4,0670 | 0,7647 | 0,7647 | 0,3692 | 0,3692 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
| 0,2639 | 0,2639 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 106,3167 | 111,5150 | 116,5525 | 117,1836 | 115,3537 | 119,0661 | 146,5892 | 147,5914 |
- | Đất giao thông | DGT | 65,0756 | 70,3649 | 83,3617 | 83,9928 | 75,2252 | 79,4377 | 101,8116 | 102,8138 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 27,9717 | 27,9717 | 13,3986 | 13,3986 | 19,2363 | 18,7362 | 24,6491 | 24,6491 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,9333 | 1,9333 | 1,3076 | 1,3076 | 1,5033 | 1,5033 | 2,0150 | 2,0150 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,2023 | 0,2023 | 0,1997 | 0,1997 | 0,3305 | 0,3305 | 0,2301 | 0,2301 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 2,6860 | 2,6860 | 1,8584 | 1,8584 | 2,1545 | 2,1545 | 4,6721 | 4,6721 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,7449 | 2,7449 | 3,6086 | 3,6086 | 1,7125 | 1,7125 | 3,4559 | 3,4559 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,0108 | 0,0108 | 0,1009 | 0,1009 | 0,2802 | 0,2802 | 0,4056 | 0,4056 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,0338 | 0,0338 | 0,0330 | 0,0330 | 0,0438 | 0,0438 | 0,0840 | 0,0840 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
| 1,0234 | 1,0234 |
|
| 0,9509 | 0,9509 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
| 0,1903 | 0,1903 | 0,4955 | 0,4955 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,3049 | 0,3049 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,8036 | 4,7126 | 12,4378 | 12,4378 | 13,8621 | 13,8621 | 8,2678 | 8,2678 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
| 1,0053 | 1,0053 |
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,5499 | 0,5499 | 0,2461 | 0,2461 |
|
| 0,9980 | 0,9980 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
| 0,6424 | 0,6424 | 0,6003 | 0,6003 | 0,7905 | 0,7905 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 107,9951 | 107,1840 | 117,9313 | 117,9313 | 96,1610 | 96,1610 | 145,6077 | 145,6077 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,3270 | 0,3270 | 0,2524 | 0,2524 | 0,4885 | 0,4885 | 1,0818 | 1,0818 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,6159 | 0,6159 | 1,1893 | 1,1893 | 0,6636 | 0,6636 | 0,8437 | 0,8437 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 11,8993 | 11,5924 |
|
| 14,7139 | 14,7139 | 4,9182 | 4,9182 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,3912 | 0,3912 | 0,5376 | 0,5376 | 3,0558 | 2,7157 | 0,1189 | 0,1189 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2,9569 | 2,9569 | 6,1243 | 6,1243 | 2,7404 | 2,7404 | 24,5777 | 24,5777 |
Phụ biểu số 02.4:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Quảng Nhân | Xã Quảng Trạch | Xã Quảng Trường | Xã Quảng Văn | |||||||
Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 408,4766 | 407,7765 | 251,2935 | 248,8523 | 454,4655 | 454,2345 | 421,8920 | 419,7978 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 382,7739 | 382,2538 | 221,4206 | 219,3395 | 335,2786 | 335,0476 | 370,1037 | 368,9266 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 381,9851 | 381,4650 | 221,4206 | 219,3395 | 335,2786 | 335,0476 | 370,1037 | 368,9266 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,9047 | 4,7247 | 1,4211 | 1,4211 | 7,2562 | 7,2562 | 25,7464 | 24,9893 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 13,0012 | 13,0012 | 18,3582 | 18,3582 | 15,1676 | 15,1676 | 14,3192 | 14,1592 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
| 49,9027 | 49,9027 | 1,8501 | 1,8501 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,7967 | 7,7967 | 4,5697 | 4,2096 | 7,6150 | 7,6150 | 9,8727 | 9,8727 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
| 5,5239 | 5,5239 | 39,2454 | 39,2454 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 270,0418 | 270,7419 | 232,1355 | 234,5767 | 231,7535 | 231,9845 | 253,2420 | 256,3362 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
| 10,6304 | 10,6304 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,8025 | 1,8025 | 5,4894 | 5,4894 |
|
| 0,0500 | 0,0500 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,1000 | 3,1000 | 11,7858 | 11,7858 |
|
| 6,1488 | 6,1488 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 107,4644 | 108,1645 | 106,8124 | 110,2559 | 95,7800 | 96,0110 | 106,3614 | 109,8056 |
- | Đất giao thông | DGT | 82,5191 | 83,2192 | 78,7163 | 82,1598 | 58,9680 | 59,1990 | 65,7518 | 69,3696 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 10,3039 | 10,3039 | 15,6045 | 15,6045 | 23,8687 | 23,8687 | 23,9539 | 23,8828 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,5978 | 0,5978 | 2,4458 | 2,4458 | 1,7397 | 1,7397 | 2,1782 | 2,1782 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,2748 | 0,2748 | 0,1820 | 0,1820 | 0,3801 | 0,3801 | 0,2220 | 0,2220 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 2,4379 | 2,4379 | 2,5573 | 2,5573 | 2,3571 | 2,3571 | 1,7212 | 1,7212 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,2950 | 2,2950 | 0,6635 | 0,6635 | 2,0258 | 2,0258 | 2,0823 | 2,0823 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,1160 | 0,1160 | 0,0481 | 0,0481 | 0,0211 | 0,0211 | 0,0449 | 0,0449 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,0205 | 0,0205 | 0,0301 | 0,0301 | 0,0442 | 0,0442 | 0,0261 | 0,0261 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,5069 | 0,5069 | 0,1366 | 0,1366 | 0,0565 | 0,0565 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,0598 | 1,0598 |
|
| 0,7442 | 0,7442 | 0,1552 | 0,1552 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 7,8397 | 7,8397 | 6,1271 | 6,1271 | 4,8233 | 4,8233 | 9,6203 | 9,5178 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
| 0,4376 | 0,4376 | 0,8080 | 0,8080 | 0,6057 | 0,6057 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,4729 | 0,4729 | 0,2486 | 0,2486 | 0,5666 | 0,5666 | 0,2819 | 0,2819 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 151,0651 | 151,0651 | 97,8414 | 96,8391 | 103,6701 | 103,6701 | 119,2569 | 118,9069 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,3077 | 0,3077 | 0,6024 | 0,6024 | 0,7896 | 0,7896 | 0,5079 | 0,5079 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,4324 | 0,4324 | 0,4849 | 0,4849 | 0,0291 | 0,0291 | 1,7397 | 1,7397 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 4,3721 | 4,3721 | 8,2773 | 8,2773 | 29,9691 | 29,9691 | 8,2545 | 8,2545 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,5178 | 0,5178 | 0,4567 | 0,4567 | 0,8925 | 0,8925 | 0,0105 | 0,0105 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | -0,0048 | -0,0048 | 4,1146 | 4,1146 | 0,8937 | 0,8937 | 3,1621 | 2,1621 |
Phụ biểu số 03.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích thu hồi theo kế hoạch năm 2023 được phê duyệt tại QĐ số 2023 | Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính | |||
Thị trấn Tân Phong | Xã Quảng Bình | ||||||||
Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 384,4300 | 422,0000 | 37,3421 | 21,6200 | 31,3190 | 47,75 | 51,0412 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 227,0500 | 246,8900 | 19,6013 | 17,7900 | 21,4184 | 26,37 | 27,7379 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 205,4300 | 225,2700 | 19,6013 | 17,7900 | 21,4184 | 14,75 | 16,1179 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 81,5900 | 96,1800 | 14,5990 | 3,4000 | 7,2702 | 21,17 | 22,9222 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 31,2100 | 31,3700 | 0,1600 | 0,4300 | 0,4300 | 0,0400 | 0,0400 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10,9000 | 10,9000 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 32,6400 | 35,1700 | 2,5317 |
| 1,7500 | 0,1700 | 0,3411 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,0400 | 1,4900 | 0,4501 |
| 0,4500 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 104,8900 | 115,0500 | 10,0789 | 2,40 | 6,2603 | 9,1500 | 10,9533 |
2.1 | Đất quốc phòng | CỌP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,2000 | 6,2000 |
| 1,3000 | 1,3000 | 4,9000 | 4,9000 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 53,2700 | 54,0600 | 0,7947 | 0,2700 | 0,3000 | 2,4500 | 2,4500 |
- | Đất giao thông | DGT | 37,2200 | 37,2200 |
| 0,1700 | 0,1700 | 1,7300 | 1,7300 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 14,0700 | 14,6400 | 0,5712 | 0,1000 | 0,1000 | 0,7200 | 0,7200 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,2600 | 0,2600 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,8400 | 0,8400 |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,1500 | 0,1500 |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,7300 | 0,9500 | 0,2235 |
| 0,0300 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2 13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 27,7400 | 30,4000 | 2,6635 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,8300 | 1,4600 | 0,6301 | 0,8300 | 1,4601 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,0500 | 0,0500 |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 15,7600 | 20,1200 | 4,6704 |
| 2,2201 | 1,4000 | 3,2033 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,0400 | 2,7600 | 1,3202 |
| 0,9801 | 0,4000 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
| 2,4300 | 2,4300 |
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Quảng Chính | Xã Quảng Định | Xã Quảng Đức | Xã Quảng Hợp | |||||||
Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,4200 | 5,2791 | 16,4700 | 17,1201 | 13,6700 | 14,3401 | 1,5300 | 5,1502 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
| 2,3570 | 7,2400 | 7,8901 | 11,2800 | 11,9501 |
| 2,1301 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
| 2,3570 | 7,2400 | 7,8901 | 9,0800 | 9,7501 |
| 2,1301 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,2000 | 2,7021 | 7,4900 | 7,4900 | 1,6500 | 1,6500 | 0,0100 | 1,5001 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,2200 | 0,2200 | 1,7400 | 1,7400 | 0,7400 | 0,7400 | 1,5200 | 1,5200 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,4200 | 0,4200 | 0,5400 | 0,5400 | 2,2300 | 2,2300 | 0,2100 | 1,0500 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,2500 | 0,2500 | 0,3200 | 0,3200 | 1,0800 | 1,0800 | 0,0600 | 0,0600 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,1500 | 0,1500 | 0,2600 | 0,2600 | 1,0000 | 1,0000 | 0,0600 | 0,0600 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,1000 | 0,1000 |
|
| 0,0800 | 0,0800 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
| 0,0600 | 0,0600 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,1700 | 0,1700 |
|
| 0,1500 | 0,1500 |
| 0,5000 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
| 1,0000 | 1,0000 | 0,1500 | 0,4900 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
| 0,2200 | 0,2200 |
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
| 1,4300 |
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.3:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Quảng Long | Xã Quảng Lưu | Xã Quảng Ninh | Xã Quảng Ngọc | |||||||
Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,3500 | 5,4303 | 7,8800 | 8,5111 | 0,5500 | 3,9223 | 9,0000 | 10,0022 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,4300 | 1,9801 | 3,0200 | 3,6511 | 0,0100 | 1,8501 | 5,5200 | 6,2871 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,4300 | 1,9801 | 1,8000 | 2,4311 | 0,0100 | 1,8501 | 5,5200 | 6,2871 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,5800 | 2,8901 | 4,0100 | 4,0100 | 0,1800 | 1,6821 | 2,9800 | 3,2151 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,3400 | 0,3400 |
|
| 0,3200 | 0,3200 | 0,3100 | 0,3100 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
| 0,2201 |
|
| 0,0400 | 0,0701 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
| 0,8500 | 0,8500 |
|
| 0,1900 | 0,1900 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
| 1,2090 |
|
|
| 0,8402 | 1,7100 | 1,7100 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
| 0,0910 |
|
|
| 0,5001 | 0,6200 | 0,6200 |
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
| 0,5001 | 0,6200 | 0,6200 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
| 0,0910 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
| 0,8111 |
|
|
|
| 0,5000 | 0,5000 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| 0,3069 |
|
|
|
| 0,5900 | 0,5900 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
| 0,3401 |
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.4:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Quảng Nhân | Xã Quảng Trạch | Xã Quảng Trường | Xã Quảng Văn | |||||||
Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9,9000 | 10,6001 | 14,6500 | 17,0912 | 3,4000 | 3,6310 | 4,6900 | 6,7842 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7,9200 | 8,4401 | 10,8700 | 12,9511 | 2,5400 | 2,7710 | 3,3000 | 4,4771 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4,8200 | 5,3401 | 10,8700 | 12,9511 | 2,5400 | 2,7710 | 3,3000 | 4,4771 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,9600 | 1,1400 |
|
| 0,6300 | 0,6300 | 0,9600 | 1,7171 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,7900 | 0,7900 | 3,7800 | 3,7800 | 0,2300 | 0,2300 | 0,4300 | 0,5900 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,2300 | 0,2300 |
| 0,3600 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,2900 | 3,2900 | 3,4200 | 4,4223 | 0,7200 | 0,7200 | 0,5700 | 1,0936 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,4100 | 1,4100 | 2,3200 | 2,3200 | 0,2500 | 0,2500 | 0,1700 | 0,3436 |
- | Đất giao thông | DGT |
|
| 1,6300 | 1,6300 |
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,4100 | 1,4100 | 0,6900 | 0,6900 | 0,1000 | 0,1000 | 0,0700 | 0,1411 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng, cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
| 0,1500 | 0,1500 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
| 0,1000 | 0,2025 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,4000 | 1,4000 | 1,1000 | 2,1000 | 0,4700 | 0,4700 | 0,3500 | 0,7000 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
| 0,0500 | 0,0500 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,4800 | 0,4800 |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
| 1,0000 |
Phụ biểu số 04.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại QĐ số 2023 | Tổng diện chuyển mục đích sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính | |||
Thị trấn Tân Phong | Xã Quảng Bình | ||||||||
Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | ||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 539,3500 | 576,6921 | 37,3421 | 28,8200 | 38,5190 | 50,0800 | 53,3712 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 275,9700 | 295,5713 | 19,6013 | 23,7300 | 27,3584 | 27,9000 | 29,2679 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 251,9900 | 271,5913 | 19,6013 | 23,7300 | 27,3584 | 16,2800 | 17,6479 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 112,1800 | 126,7790 | 14,5990 | 3,5900 | 7,4602 | 21,6700 | 23,4222 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 35,0000 | 35,1600 | 0,1600 | 0,4300 | 0,4300 | 0,0400 | 0,0400 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 29,4900 | 29,4900 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 84,3300 | 86,8600 | 2,5317 | 1,0700 | 2,8203 | 0,47 | 0,6411 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 2,3800 | 2,8300 | 0,4501 |
| 0,4501 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,6000 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,6000 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 11,7000 |
|
| 1,3000 |
|
|
|
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Quảng Chính | Xã Quảng Định | Xã Quảng Đức | Xã Quảng Hợp | |||||||
Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2,1700 | 7,0291 | 20,9800 | 21,6301 | 14,5700 | 15,2401 | 7,1900 | 7,8601 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,7500 | 3,1070 | 10,8000 | 11,4501 | 12,1800 | 12,8501 | 2,2100 | 2,8801 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,7500 | 3,1070 | 10,8000 | 11,4501 | 9,9800 | 10,6501 | 2,2100 | 2,8801 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,2000 | 3,7021 | 8,4400 | 8,4400 | 1,6500 | 1,6500 | 3,4600 | 3,4600 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,2200 | 0,2200 | 1,7400 | 1,7400 | 0,7400 | 0,7400 | 1,5200 | 1,5200 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
| 0,0500 |
| 1,0000 |
|
|
|
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Quảng Long | Xã Quảng Lưu | Xã Quảng Ninh | Xã Quảng Ngọc | |||||||
Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3,5500 | 7,6303 | 12,5100 | 13,1411 | 0,5500 | 3,9223 | 9,0000 | 10,0022 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,4300 | 2,9801 | 4,6500 | 5,2811 | 0,0100 | 1,8501 | 5,5200 | 6,2871 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,4300 | 2,9801 | 3,4300 | 4,0611 | 0,0100 | 1,8501 | 5,5200 | 6,2871 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,1800 | 3,4901 | 7,0100 | 7,0100 | 0,1800 | 1,6821 | 2,9800 | 3,2151 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,3400 | 0,3400 |
|
| 0,3200 | 0,3200 | 0,3100 | 0,3100 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,6000 | 0,8201 |
|
| 0,0400 | 0,0701 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
| 0,8500 | 0,8500 |
|
| 0,1900 | 0,1900 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,6000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,6000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | BSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.4:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Quảng Nhân | Xã Quảng Trạch | Xã Quảng Trường | Xã Quảng Văn | |||||||
Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | Đã được phê duyệt | Điều chỉnh bổ sung | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 14,7200 | 15,4201 | 23,7100 | 26,1512 | 3,4000 | 3,6310 | 7,0900 | 9,1842 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 9,6600 | 10,1801 | 18,2600 | 20,3411 | 2,5400 | 2,7710 | 4,7000 | 5,8771 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 6,5600 | 7,0801 | 18,2600 | 20,3411 | 2,5400 | 2,7710 | 4,7000 | 5,8771 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 3,3400 | 3,5200 |
|
| 0,6300 | 0,6300 | 1,9600 | 2,7171 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,7900 | 0,7900 | 3,9000 | 3,9000 | 0,2300 | 0,2300 | 0,4300 | 0,5900 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,9300 | 0,9300 | 1,55 | 1,9101 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
| 0,8500 |
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2023 | Tổng diện tích năm 2023 sau điều chỉnh | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Quảng Chính | Xã Quảng Văn | ||||||||
Diện tích năm 2023 dược duyệt | Diện tích năm 2023 điều chỉnh | Diện tích năm 2023 được duyệt | Diện tích năm 2023 điều chỉnh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5,1700 | 5,1700 |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,1700 | 2,1700 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,0000 | 3,0000 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 89,8000 | 92,2300 | 2,4300 | 1,4300 | 2,8600 | 1,4400 | 2,4400 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,4200 | 0,4200 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 7,7800 | 7,7800 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 27,9900 | 27,9900 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,6300 | 2,6300 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 47,5100 | 49,9400 | 2,4300 | 1,4300 | 2,8600 | 1,4400 | 2,4400 |
- | Đất giao thông | DGT | 17,5000 | 19,9300 | 2,4300 | 1,4300 | 2,8600 | 1,4400 | 2,4400 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 29,9900 | 29,9900 |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,9000 | 1,9000 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,5700 | 1,5700 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 2877/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 3267/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa