- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Thông tư 01/2017/TT-VPCP hướng dẫn thực hiện quy định về Công báo tại Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 229/QĐ-UBND | Bà Rịa -Vũng Tàu, ngày 29 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2017/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại công văn số 08/VP-KSTTHC ngày 09 tháng 01 năm 2019 về việc ban hành quyết định công bố danh mục tên TTHC tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục tên 182 thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Nội dung của các thủ tục hành chính được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Trong quá trình thực hiện, nếu có sự thay đổi về tên, số lượng thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã so với quyết định công bố thủ tục hành chính thì thực hiện theo Quyết định công bố thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực (7TT) |
2. | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | |
3. | Chứng thực di chúc | |
4. | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | |
5. | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | |
6. | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | |
7. | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | |
8. | Đăng ký khai sinh | Hộ tịch (14 TT) |
9. | Đăng ký kết hôn | |
10. | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | |
11. | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | |
12. | Đăng ký khai tử | |
13. | Đăng ký giám hộ | |
14. | Đăng ký chấm dứt giám hộ | |
15. | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | |
16. | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | |
17. | Đăng ký lại khai sinh | |
18. | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
19. | Đăng ký lại kết hôn | |
20. | Đăng ký lại khai tử | |
21. | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | |
22. | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi (2TT) |
23. | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | |
24. | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | Liên thông Đăng ký giấy khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm xã hội cho trẻ dưới 6 tuổi (2TT) |
25. | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | |
26. | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến, giáo dục pháp luật (2TT) |
27. | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | |
28. | Thủ tục công nhận hòa giải viên | Hòa giải cơ sở (4TT) |
29. | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | |
30. | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | |
31. | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | |
32. | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Bồi thường nhà nước (3TT) |
33. | Thủ tục trả lại tài sản | |
34. | Thủ tục chi trả tiền bồi thường | |
35. | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Khiếu nại, tố cáo (2TT) |
36. | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | |
37. | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo (1TT) |
38. | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | Giải quyết khiếu nại, tố cáo (1TT) |
39. | Đăng ký khai thác nước dưới đất | Tài nguyên nước (1TT) |
40. | Xác định đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường (5TT) |
41. | Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường | |
42. | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | |
43. | Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết | |
44. | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | |
45. | Hòa giải tranh chấp đất đai | Đất đai (26TT) |
46. | Đăng ký và cấp giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | |
47. | Đính chính giấy chứng nhận đã cấp | |
48. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện) | |
49. | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | |
50. | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | |
51. | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. | |
52. | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. | |
53. | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
54. | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | |
55. | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | |
56. | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận | |
57. | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | |
58. | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | |
59. | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | |
60. | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | |
61. | Cấp đổi Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
62. | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | |
63. | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | |
64. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | |
65. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | |
66. | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất Thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | |
67. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thuế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | |
68. | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | |
69. | Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | |
70. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà | |
71. | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật (1TT) |
72. | Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản | Nông nghiệp và phát triển nông thôn (3TT) |
73. | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
74. | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
75. | Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúc sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | Trồng trọt (1TT) |
76. | Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | Lâm nghiệp (8TT) |
77. | Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên | |
78. | Xác nhận của UBND cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân | |
79. | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | |
80. | Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | |
81. | Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | |
82. | Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân. | |
83. | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) | |
84. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được qui định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8 và 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2014. | Thủy lợi (7TT) |
85. | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 01 m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ xã, phường, thị trấn) | |
86 | Cấp giấy phép cho hoạt động khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ xã, phường, thị trấn) | |
87. | Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông; công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, có kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi. (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ xã, phường, thị trấn) | |
88. | Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ xã, phường, thị trấn) | |
89. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ xã, phường, thị trấn) | |
90. | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | |
91. | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Giáo dục đào tạo (5TT) |
92. | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | |
93. | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | |
94. | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | |
95. | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | |
96. | Thủ tục công nhận gia đình văn hóa | Văn hóa cơ sở (1TT) |
97. | Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | Thư viện (1TT) |
98. | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Thể dục thể thao (1TT) |
99. | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công (22TT) |
100. | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | |
101. | Xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | |
102. | Xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | |
103. | Đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi công | |
104. | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | |
105. | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | |
106. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | |
107. | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | |
108. | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | |
109. | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | |
110. | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | |
111. | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | |
112. | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | |
113. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | |
114. | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | |
115. | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | |
116. | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
117. | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | |
118. | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | |
119. | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | |
120. | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
121. | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Bảo trợ xã hội (17TT) |
122. | Xác định, xác định lại mức khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | |
123. | Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật | |
124. | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ nhà ở, sửa chữa nhà ở | |
125. | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | |
126. | Xác nhận hộ nghèo làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. | |
127. | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | |
128. | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | |
129. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | |
130. | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
131. | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | |
132. | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
133. | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | |
134. | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | |
135. | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng) | |
136. | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | |
137. | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | |
138. | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Phòng, chống tệ nạn xã hội (5TT) |
139. | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | |
140. | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | |
141. | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
142. | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
143. | Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | Giảm nghèo (2TT) |
144. | Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | |
145. | Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trẻ em (6TT) |
146. | Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | |
147. | Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | |
148. | Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | |
149. | Thủ tục thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | |
150. | Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | |
151. | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Tín ngưỡng tôn giáo (10TT) |
152. | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | |
153. | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | |
154. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | |
155. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | |
156. | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | |
157. | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | |
158. | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn một xã khác | |
159. | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | |
160. | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | |
161. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Thi đua khen thưởng (5TT) |
162. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | |
163. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | |
164. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | |
165. | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | |
166. | Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ | Đấu thầu (14 TT) |
167. | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | |
168. | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | |
169. | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp | |
170. | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa | |
171. | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | |
172. | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa | |
173. | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật | |
174. | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | |
175. | Phê duyệt danh sách ngắn | |
176. | Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | |
177. | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | |
178. | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | |
179. | Làm rõ hồ sơ dự thầu | |
180. | Thông báo tổ chức Lễ hội | Lễ hội (1TT) |
181. | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Dân tộc (2TT) |
182. | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
- 1 Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các bộ, ngành, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được giao tiếp nhận tại bộ phận một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3 Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bắc Ninh
- 4 Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
- 5 Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 6 Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 7 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8 Thông tư 01/2017/TT-VPCP hướng dẫn thực hiện quy định về Công báo tại Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
- 4 Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bắc Ninh
- 5 Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các bộ, ngành, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được giao tiếp nhận tại bộ phận một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6 Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã do tỉnh Phú Thọ ban hành