ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 230/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 29 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2017/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại công văn số 08/VP-KSTTHC ngày 09 tháng 01 năm 2019 về việc ban hành quyết định công bố danh mục tên TTHC tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục tên 326 thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Nội dung của các thủ tục hành chính được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Trong quá trình thực hiện, nếu có sự thay đổi về tên, số lượng thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện so với quyết định công bố thủ tục hành chính thì thực hiện theo Quyết định công bố thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1. | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (35TT) |
2. | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | |
3. | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | |
4. | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | |
5. | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | |
6. | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | |
7. | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | |
8. | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | |
9. | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | |
10. | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | |
11. | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | |
12. | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | |
13. | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | |
14. | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | |
15. | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | |
16. | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | |
17. | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở | |
18. | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | |
19. | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | |
20. | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | |
21. | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | |
22. | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | |
23. | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | |
24. | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | |
25. | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | |
26. | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | |
27. | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | |
28. | Chuyển đổi cơ sở giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập | |
29. | Chuyển đổi cơ sở giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở giáo dục Mầm non dân lập | |
30. | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | |
31. | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | |
32. | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS | |
33. | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | |
34. | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | |
35. | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | |
36. | Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế-Kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (3TT) |
37. | Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | |
38. | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | |
39. | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (12TT) |
40. | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. | |
41. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. | |
42. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
43. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | |
44. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | |
45. | Cấp giấy phép bán lẻ rượu | |
46. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu. | |
47. | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu. | |
48. | Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | |
49. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | |
50. | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | |
51. | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. | Lĩnh vực Quy hoạch-Kiến trúc (3TT) |
52. | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. | |
53. | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý. | |
54. | Cấp giấy phép chặt hạ, chuyển dịch cây xanh. | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị (1TT) |
55. | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện. | Lĩnh vực Đường bộ (10TT) |
56. | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện. | |
57. | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện. | |
58. | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện. | |
59. | Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện. | |
60. | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện. | |
61. | Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố không vào mục đích giao thông của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện. | |
62. | Cấp phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường không vì mục đích giao thông của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện. | |
63. | Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố để trông giữ xe có thu phí của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện. | |
64. | Cấp phép dừng xe, đỗ xe tại nơi cấm dừng, cấm đỗ; cấp phép xe vào đường cấm của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện. | |
65. | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện. | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (1TT) |
66. | Cấp giấy chứng nhận điều kiện của hàng bán lẻ LPG chai | Lĩnh vực Kinh doanh khí (3TT) |
67. | Cấp lại giấy chứng nhận điều kiện của hàng bán lẻ LPG chai | |
68. | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận điều kiện của hàng bán lẻ LPG chai | |
69. | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh. | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (6TT) |
70. | Bố trí, ổn định dân cư trong huyện. | |
71. | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
72. | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
73. | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại. | |
74. | Đưa vào kế hoạch xã đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới. | |
75. | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. | Lĩnh vực Lâm nghiệp (14TT) |
76. | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | |
77. | Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. | |
78. | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng. | |
79. | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. | |
80. | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) | |
81. | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân. | |
82. | Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn. | |
83. | Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân. | |
84. | Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện. | |
85. | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư. | |
86. | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân | |
87. | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn | |
88. | Khoán công việc và dịch vụ | |
89. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8 và 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004 (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ nhiều xã, phường, trị trấn trong một huyện, thành phố). | Lĩnh vực Thủy lợi (7TT) |
90. | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ nhiều xã, phường, trị trấn trong một huyện, thành phố). | |
91. | Cấp giấy phép khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ nhiều xã, phường, trị trấn trong một huyện, thành phố). | |
92. | Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ nhiều xã, phường, trị trấn trong một huyện, thành phố); trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi | |
93. | Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ nhiều xã, phường, trị trấn trong một huyện, thành phố). | |
94. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ nhiều xã, phường, trị trấn trong một huyện, thành phố). | |
95. | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp | |
96. | Giải quyết giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo (3TT) |
97. | Giải quyết giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | |
98. | Giải quyết tố cáo tại cấp huyện | |
99. | Tiếp công dân tại cấp huyện. | Lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo (1TT) |
100. | Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo (1TT) |
101. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014. | Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng (2TT) |
102. | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014. | |
103. | Thực hiện điều chỉnh thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đt BTXH (bao gồm cả người khuyết tật, NKT mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi). | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (19TT) |
104. | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | |
105. | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | |
106. | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp. | |
107. | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng đối tượng BTXH (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng). | |
108. | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng BTXH (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng). | |
109. | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc. | |
110. | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người KT đặc biệt nặng. | |
111. | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện. | |
112. | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện. | |
113. | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
114. | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
115. | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
116. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
117. | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
118. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | |
119. | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | |
120. | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | |
121. | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | |
122. | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ. | Lĩnh vực người có công (21TT) |
123. | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | |
124. | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | |
125. | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | |
126. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | |
127. | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | |
128. | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | |
129. | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | |
130. | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày | |
131. | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | |
132. | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | |
133. | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | |
134. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | |
135. | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | |
136. | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | |
137. | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | |
138. | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | |
139. | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | |
140. | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | |
141. | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | |
142. | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
143. | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp. | Lĩnh vực Lao động - Tiền lương (2TT) |
144. | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. | |
145. | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (3TT) |
146. | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện. | |
147. | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện. | |
148. | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Lĩnh vực Đất đai (32TT) |
149. | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | |
150. | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | |
151. | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | |
152. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
153. | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | |
154. | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | |
155. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | |
156. | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | |
157. | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | |
158. | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
159. | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | |
160. | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | |
161. | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
162. | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp | |
163. | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý | |
164. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà | |
165. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển nhượng quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. | |
166. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ chồng | |
167. | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | |
168. | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | |
169. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thuế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | |
170. | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | |
171. | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận. | |
172. | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | |
173. | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | |
174. | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | |
175. | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
176. | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | |
177. | Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | |
178. | Cung cấp dữ liệu đất đai | |
179. | Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | |
180. | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Lĩnh vực Môi trường (2TT) |
181. | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | |
182. | Lấy ý kiến Ủy ban nhân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh. | Lĩnh vực Tài nguyên nước (1TT) |
183. | Đăng ký Hợp tác xã. | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (19TT) |
184. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX. | |
185. | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của HTX. | |
186. | Đăng ký khi HTX chia. | |
187. | Đăng ký khi HTX tách. | |
188. | Đăng ký khi HTX hợp nhất. | |
189. | Đăng ký khi HTX sáp nhập. | |
190. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký HTX (khi bị mất). | |
191. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện HTX (khi bị mất). | |
192. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký HTX (khi bị hư hỏng). | |
193. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện HTX (khi bị hư hỏng). | |
194. | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký HTX (Đối với trường hợp HTX giải thể tự nguyện). | |
195. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh HTX. | |
196. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký HTX. | |
197. | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của HTX | |
198. | Tạm ngừng hoạt động của HTX, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX. | |
199. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX. | |
200. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký HTX (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký HTX). | |
201. | Thay đổi cơ quan đăng ký HTX. | |
202. | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh. | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh (5TT) |
203. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh. | |
204. | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh. | |
205. | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh. | |
206. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. | |
207. | Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ. | Lĩnh vực Đấu thầu (14) |
208. | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu. | |
209. | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn. | |
210. | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp. | |
211. | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa. | |
212. | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn. | |
213. | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa. | |
214. | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật. | |
215. | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. | |
216. | Phê duyệt danh sách ngắn. | |
217. | Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu. | |
218. | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu. | |
219. | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu. | |
220. | Làm rõ hồ sơ dự thầu. | |
221. | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Lĩnh vực Quản lý công sản (12TT) |
222. | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | |
223. | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | |
224. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | |
225. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | |
226. | Quyết định điều chuyển tài sản công | |
227. | Quyết định bán tài sản công | |
228. | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | |
229. | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | |
230. | Quyết định thanh lý tài sản công | |
231. | Quyết định tiêu hủy tài sản công | |
232. | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo (8TT) |
233. | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | |
234. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. | |
235. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. | |
236. | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện. | |
237. | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện. | |
238. | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. | |
239. | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. | |
240. | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | |
241. | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Quản lý nhà nước về hội, Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện (21TT) |
242. | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | |
243. | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | |
244. | Công nhận ban vận động thành lập hội | |
245. | Thành lập hội | |
246. | Phê duyệt điều lệ hội | |
247. | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | |
248. | Đổi tên hội | |
249. | Hội tự giải thể | |
250. | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kì, đại hội bất thường của hội | |
251. | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | |
252. | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | |
253. | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | |
254. | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | |
255. | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | |
256. | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động | |
257. | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | |
258. | Đổi tên quỹ | |
259. | Quỹ tự giải thể | |
260. | Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | |
261. | Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | |
262. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (8TT) |
263. | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến. | |
264. | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở. | |
265. | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. | |
266. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. | |
267. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. | |
268. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. | |
269. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | |
270. | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. | Lĩnh vực Hộ tịch (16TT) |
271. | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài. | |
272. | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài. | |
273. | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | |
274. | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài. | |
275. | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài. | |
276 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài. | |
277. | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc. | |
278. | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | |
279. | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | |
280. | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). | |
281. | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài. | |
282. | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. | |
283. | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài. | |
284. | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài. | |
285. | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch. | |
286. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | Lĩnh vực chứng thực (5 TT) |
287. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. | |
288. | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được). | |
289. | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. | |
290. | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. | |
291. | Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện | Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (2TT) |
292. | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện. | |
293. | Hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (1TT) |
294. | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường. | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (5TT) |
295 | Thủ tục trả lại tài sản. | |
296. | Thủ tục chi trả tiền bồi thường. | |
297. | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. | |
298. | Phục hồi danh dự | |
299. | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Lĩnh vực Văn hóa cơ Sở (7TT) |
300. | Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương. | |
301. | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương. | |
302. | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. | |
303. | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. | |
304. | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. | |
305. | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. | |
306. | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản. | Lĩnh vực Thư viện (1TT) |
307. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). | Lĩnh vực Gia đình (6TT) |
308. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). | |
309. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). | |
310. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). | |
311. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). | |
312. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). | |
313. | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy. | Lĩnh vực Xuất bản (2TT) |
314. | Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy. | |
315. | Đăng ký tổ chức lễ hội | Lĩnh vực Lễ hội (2TT) |
316. | Thông báo tổ chức lễ hội | |
317. | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở (Thủ tục hành chính áp dụng cho Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo) | Lĩnh vực Chứng thực (8TT) (áp dụng riêng cho huyện Côn Đảo) |
318. | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (thủ tục hành chính áp dụng cho Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo) | |
319. | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch (Thủ tục hành chính áp dụng cho Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo) | |
320. | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực (Thủ tục hành chính áp dụng cho Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo) | |
321. | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở (Thủ tục hành chính áp dụng cho Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo) | |
322. | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở (Thủ tục hành chính áp dụng cho Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo) | |
323. | Chứng thực di chúc (Thủ tục hành chính áp dụng cho Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo) | |
324. | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản (Thủ tục hành chính áp dụng cho Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo) | |
325. | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Dân tộc (02 TT) |
326. | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
- 1 Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công an tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các bộ, ngành, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được giao tiếp nhận tại bộ phận một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bắc Ninh
- 4 Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6 Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 7 Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 8 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9 Thông tư 01/2017/TT-VPCP hướng dẫn thực hiện quy định về Công báo tại Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bắc Ninh
- 6 Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các bộ, ngành, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được giao tiếp nhận tại bộ phận một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7 Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công an tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng