ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 229/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 18 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG; LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐBQH, HĐND VÀ UBND TỈNH; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thi đua, khen thưởng; lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh Hà Giang về Công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng; lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG; LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐBQH, HĐND VÀ UBND TỈNH; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Mã TTHC gốc | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật | Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý cho việc công bố |
(1) |
| (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 10 TTHC | |||||||
I | Lĩnh vực: Thi đua, khen thưởng | |||||||
1 | 2.000449. | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc DVC trực tuyến mức độ 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang. | 0 đồng | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành |
2 | 1.000934. | Tặng cờ thi đua cấp tỉnh | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc DVC trực tuyến mức độ 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang. | 0 đồng | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành |
3 | 1.000924. | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc DVC trực tuyến mức độ 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang. | 0 đồng | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC dược quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành |
4 | 2.000287. | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc DVC trực tuyến mức độ 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang. | 0 đồng | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành |
5 | 2.000437. | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc DVC trực tuyến mức độ 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang. | 0 đồng | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành |
6 | 1.000898. | Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc DVC trực tuyến mức độ 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang. | 0 đồng | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành |
7 | 2.000422. | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc DVC trực tuyến mức độ 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang. | 0 đồng | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành |
8 | 2.000418. | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc DVC trực tuyến mức độ 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang. | 0 đồng | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành |
9 | 1.000681. | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc DVC trực tuyến mức độ 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang. | 0 đồng | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành |
10 |
| Cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang. | 0 đồng | - Nghị định số 85/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ, “Quy định mẫu huân chương, huy chương, huy hiệu, kỷ niệm chương; mẫu bằng, khung, hộp, cờ của các hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua; quản lý cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng”. - Nghị định số 101/2018/NĐ-CP ngày 20/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ. - Văn bản số 1914/BTĐKT-VP ngày 16/8/2018 của Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương về việc cấp phát, cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng cấp Nhà nước. |
II | Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ | |||||||
1 | 1.003657. | Phục vụ việc sử dụng tài liệu độc giả tại phòng đọc | Phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trực tiếp | Chi cục Văn thư - Lưu trữ (đường Hoàng Văn Thụ, Tổ 20, Phường Minh Khai, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | (Có phụ biểu 01 đính kèm) | - Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội: - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014. - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
2 | 1.003649. | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trực tiếp | Chi cục Văn thư - Lưu trữ (đường Hoàng Văn Thụ, Tổ 20, Phường Minh Khai, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | (Có phụ biểu 01 đính kèm) | Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội; Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ; Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014. Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
3 | 2.001540. | Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 6 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trực tiếp hoặc DVC trực tuyến mức độ 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang. | 0 đồng | Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội; Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ; Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 08 TTHC | |||||||
I | Lĩnh vực: Thi đua, khen thưởng | |||||||
1 | 2.000414. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | 0 đồng | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành |
2 | 2.000402. | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | 0 đồng | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành |
3 | 1.000843. | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | 0 đồng | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành |
4 | 2.000385. | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | 0 đồng | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành |
5 | 2.000374. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | 0 đồng | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành |
6 | 1.000804. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | 0 đồng | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành |
7 | 2.000364. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | 0 đồng | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành |
8 | 2.000356. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | 0 đồng | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 05 TTHC | |||||||
I | Lĩnh vực: Thi đua, khen thưởng | |||||||
1 | 1.000775. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã |
| Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành |
2 | 2.000346. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã |
| Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành |
3 | 2.000337. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã |
| Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành |
4 | 1.000748. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã |
| Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành |
5 | 2.000305. | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã |
| Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành |
- 1 Quyết định 2206/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua khen thưởng, tín ngưỡng tôn giáo, văn thư lưu trữ, tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ do thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 42/2018/QĐ-UBND
- 4 Kế hoạch 52/KH-UBND về thực hiện công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2020
- 5 Kế hoạch 676/KH-UBND năm 2020 về công tác văn thư, lưu trữ do tỉnh Bến Tre ban hành
- 6 Kế hoạch 296/KH-UBND về công tác văn thư, lưu trữ năm 2020 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 7 Kế hoạch 09/KH-UBND về công tác văn thư, lưu trữ năm 2020 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 8 Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc ở địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 9 Quyết định 3121/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 10 Quyết định 3168/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12 Quyết định 3756/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 13 Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng; tôn giáo; văn thư, lưu trữ; người có công; công tác thanh niên thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 14 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 15 Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 16 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng; tôn giáo; văn thư, lưu trữ; người có công; công tác thanh niên thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 3756/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 5 Kế hoạch 676/KH-UBND năm 2020 về công tác văn thư, lưu trữ do tỉnh Bến Tre ban hành
- 6 Quyết định 3121/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 3168/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8 Kế hoạch 52/KH-UBND về thực hiện công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2020
- 9 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 42/2018/QĐ-UBND
- 10 Quyết định 2206/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua khen thưởng, tín ngưỡng tôn giáo, văn thư lưu trữ, tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ do thành phố Hà Nội ban hành
- 11 Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc ở địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 12 Kế hoạch 09/KH-UBND về công tác văn thư, lưu trữ năm 2020 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 13 Kế hoạch 296/KH-UBND về công tác văn thư, lưu trữ năm 2020 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 14 Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên
- 15 Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 16 Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực khen thưởng về Dân quân tự vệ thuộc chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 17 Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang