- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 5 Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 24/2020/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam
- 7 Quyết định 406/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Kế hoạch 2714/KH-UBND về cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2021
- 9 Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 10 Quyết định 2270/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 11 Quyết định 2272/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 12 Quyết định 2294/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 13 Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2296/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 11 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 và Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Kế hoạch số 2714/KH-UBND ngày 11/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Thành lập Tổ công tác xây dựng và triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục DVC trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng, nâng cấp các DVC (thủ tục hành chính) được phê duyệt tại
2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình tổ chức thực hiện. Tổ chức vận hành kiểm thử, xác nhận hoàn thành việc xây dựng DVC mức độ 4 thuộc thẩm quyền của đơn vị trước khi chính thức đưa vào sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DVC (TTHC) LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRIỂN KHAI MỨC ĐỘ 4 NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2296/QĐ-UBND ngày 11/08/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mức độ DVC đã triển khai | Đăng ký triển khai mức độ 4 năm 2021 |
1 | 2.000025.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng chống tệ nạn xã hội | 3 | x |
2 | 2.000027.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 3 | x | |
3 | 2.000032.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2 | x | |
4 | 2.000036.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2 | x | |
5 | 1.000091.000.00.00.H47 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2 | x | |
6 | 1.001806.000.00.00.H47 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Bảo trợ xã hội | 2 | x |
7 | 2.000135.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2 | x | |
8 | 2.000062.000.00.00.H47 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2 | x | |
9 | 2.000056.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2 | x | |
10 | 2.000051.000.00.00.H47 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 2 | x | |
11 | 2.001955.000.00.00.H47 | Đăng ký nội quy lao động | Lao động - Tiền lương | 4 | x |
12 | 1004949.000.00.00.H47 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | 2 | x | |
13 | 2001949.000.00.00.H47 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | 2 | x | |
14 | 1.000479.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 2 | x | |
15 | 1.000464.000.00.00.H47 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 2 | x | |
16 | 1.000448.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép lao động cho thuê lại lao động | 2 | x | |
17 | 1.000436.000.00.00.H47 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 2 | x | |
18 | 1.000414.000.00.00.H47 | Rút tiền ký quỹ cho doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 2 | x | |
19 | 1.008360.000.00.00.H47 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | 2 | x | |
20 | 1.008365.000.00.00.H47 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19 | 2 | x | |
21 | 1.001865.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm | 2 | x |
22 | 1.001853.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 2 | x | |
23 | 1.001823.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 2 | x | |
24 | 2.000205.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 | x | |
25 | 2.000192.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 | x | |
26 | 1.000459.000.00.00.H47 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép | 4 | x | |
27 | 1.000105.000.00.00.H47 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 4 | x | |
28 | 2.000219.000.00.00.H47 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | 2 | x | |
29 | 1.009811.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 2 | x | |
30 | 1.005132.000.00.00.H47 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | Quản lý lao động ngoài nước | 3 | x |
31 | 2.002028.000.00.00.H47 | Đăng ký Hợp đồng cá nhân | 2 | x | |
32 | 1.000502.000.00.00.H47 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | 2 | x | |
33 | 2.000134.000.00.00.H47 | Khai báo với Sở Lao động- Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | An toàn vệ sinh lao động | 4 | x |
34 | 1.005449.000.00.00.H47 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 2 | x | |
35 | 1.005450.000.00.00.H47 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 2 | x | |
36 | 2.002341.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động1 | 2 | x | |
37 | 2.002343.000.00.00.H47 | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp2 | 2 | x | |
38 | 2.000111.000.00.00.H47 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 2 | x | |
39 | 1.000558.000.00.00.H47 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục. | Giáo dục nghề nghiệp | 2 | x |
40 | 2.000189.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. | 2 | x | |
41 | 1.000389.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. | 2 | x | |
42 | 1.000243.000.00.00.H47 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2 | x | |
43 | 2.000099.000.00.00.H47 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2 | x | |
44 | 1.000553.000.00.00.H47 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp; Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp | 2 | x | |
45 | 1.000031.000.00.00.H47 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2 | x | |
46 | 1.000602.000.00.00.H47 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 2 | x | |
47 | 1.000584.000.00.00.H47 | Miễn nhiệm Chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện | 2 | x | |
48 | 1.000570.000.00.00.H47 | Cách chức Chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện | 2 | x | |
49 | 1.000553.000.00.00.H47 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 2 | x | |
50 | 1.000530.000.00.00.H47 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 2 | x | |
51 | 1.000523.000.00.00.H47 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | 2 | x | |
52 | 1.000509.000.00.00.H47 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 2 | x | |
53 | 1.000482.000.00.00.H47 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 2 | x | |
54 | 1.000160.000.00.00.H47 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 2 | x | |
55 | 1.000138.000.00.00.H47 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp | 2 | x |
56 | 1.000167.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | 2 | x | |
57 | 1.000154.000.00.00.H47 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 2 | x | |
58 | 1.002487.000.00.00.H47 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Người có công | 3 | x |
59 | 1.003042.000.00.00.H47 | Thủ tục lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | 3 | x | |
60 | 1.002363.000.00.00.H47 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 2 | x | |
61 | 1.001257.000.00.00.H47 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2 | x | |
62 | 1.002410.000.00.00.H47 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 2 |
| |
63 | 1.002429.000.00.00.H47 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 2 |
| |
64 | 1.003351.000.00.00.H47 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 2 |
| |
65 | 1.002440.000.00.00.H47 | Thủ tục hồ sơ giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 2 |
| |
66 | 1.003423.000.00.00.H47 | Thủ tục hồ sơ giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng | 2 |
| |
67 | 1.005387.000.00.00.H47 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | 2 |
| |
68 | 1.002305.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 2 |
| |
69 | 1.002519.000.00.00.H47 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 2 |
| |
70 | 1.002354.000.00.00.H47 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | 2 |
| |
71 | 1.002745.000.00.00.H47 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 2 |
| |
72 | 1.002377.000.00.00.H47 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | 2 |
| |
73 | 2.000978.000.00.00.H47 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | 2 |
| |
74 | 1.002393.000.00.00.H47 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 2 |
| |
75 | 1.004967.000.00.00.H47 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú. - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ. - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | 2 |
| |
76 | 1.002382.000.00.00.H47 | Thủ tục giám định vết thương còn sót | 2 |
| |
77 | 1.002741.000.00.00.H47 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | 2 |
| |
78 | 1.002720.000.00.00.H47 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | 2 |
| |
79 | 1.002449.000.00.00.H47 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 2 |
| |
80 | 1.006779.000.00.00.H47 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 2 |
| |
81 | 1.003025.000.00.00.H47 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | 2 |
| |
82 | 1.003057.000.00.00.H47 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | 2 |
| |
83 | 1.003159.000.00.00.H47 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | 2 |
| |
84 | 1.002252.000.00.00.H47 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 2 |
| |
85 | 1.002271.000.00.00.H47 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | 2 |
| |
86 | 1.004964.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia | 2 |
| |
Tổng cộng |
| 86 |
- 1 Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 2270/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 2272/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 2294/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam