UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2008/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 22 tháng 4 năm 2008 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/ PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, ngày 10 tháng 5 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị định 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ bộ Đơn giá xây dựng cơ bản của tỉnh công bố tại Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 304/TT-SXD ngày 14 tháng 4 năm 2008 về việc đề nghị ban hành Đơn giá bồi thường nhà và các công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Kèm theo biên bản hội nghị liên Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường họp ngày 14 tháng 4 năm 2008),
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá bồi thường nhà, các công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
1. Đơn giá bồi thường nhà và công trình kiến trúc khác gắn liền với đất là cơ sở xác định giá trị bồi thường nhà và công trình kiến trúc khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
2. Nhà, công trình kiến trúc khác gắn liền với đất xây dựng không đúng quy trình kỹ thuật xây dựng và hệ thống định mức kinh tế kỹ thuật hiện hành của Nhà nước không được bồi thường theo đơn giá này.
3. Đối với những công tác xây lắp chưa có trong đơn giá bồi thường nhưng đã ban hành đơn giá xây dựng cơ bản chi tiết tại bộ Đơn giá xây dựng cơ bản của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên, khi xác định giá trị bồi thường tính theo đơn giá xây dựng cơ bản chi tiết nêu trên và cơ cấu dự toán xây lắp theo quy định hiện hành của Nhà nước tại thời điểm lập dự toán kinh phí bồi thường.
4. Trường hợp nhà và công trình kiến trúc khác gắn liền với đất chưa có trong đơn giá bồi thường và chưa ban hành đơn giá xây dựng cơ bản chi tiết trong bộ Đơn giá xây dựng cơ bản của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên, Hội đồng bồi thường cấp huyện, thành, thị phối hợp với Hội đồng thẩm định phương án bồi thường của cấp có thẩm quyền khảo sát thực tế và đề xuất phương pháp tính toán, báo cáo cấp có thẩm quyền phê duyệt.
5. Thời gian áp dụng:
- Các phương án bồi thường nhà cửa, công trình kiến trúc khác đã có Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt và có thông báo trả tiền trước ngày 01 tháng 5 năm 2008 thực hiện theo Quyết định đã được phê duyệt;
- Các phương án bồi thường nhà cửa, công trình kiến trúc khác đã có Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền nhưng chưa có thông báo trả tiền trước ngày 01 tháng 5 năm 2008 phải phê duyệt lại;
- Các phương án bồi thường và phương án bổ sung bồi thường về nhà cửa, công trình kiến trúc khác được lập và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt từ ngày 01 tháng 5 năm 2008 thực hiện theo giá mới.
6. Những trường hợp khác Hội đồng bồi thường có văn bản gửi Sở Xây dựng để nghiên cứu, hướng dẫn hoặc trình Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên giải quyết cụ thể.
Điều 3. Giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành liên quan hướng dẫn các Sở, Ngành, Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã Sông Công, thành phố Thái Nguyên và các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh tổ chức thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công; Thủ trưởng các ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và các tổ chức, cá nhân hộ gia đình có sử dụng đất khi Nhà nước thu hồi đất có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 5 năm 2008 và thay thế Quyết định số 2044/2007/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Đơn giá bồi thường nhà, các công trình kiến trúc gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BỒI THƯỜNG NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Số TT | Danh mục | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 |
|
|
| |
|
|
| |
I | Nhà 5 tầng, khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99, cao 18m, mái bằng, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín | m2XD | 10.281.000 |
II | Nhà 4 tầng, cao tường 14,5m, mái bằng, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín |
|
|
1 | Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75 - 99 | m2XD | 7.998.000 |
2 | Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75 - 99 | m2XD | 8.225.000 |
III | Nhà 3 tầng, cao tường 11,4 m, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín |
|
|
1 | Mái bằng |
|
|
1.1 | Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99 | m2XD | 5.340.000 |
1.2 | Khung bê tông cốt thép. tường xây gạch chỉ mác 75-99 | m2XD | 5.491.000 |
2 | Mái lợp ngói 22 viên/m2, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5 |
|
|
2.1 | Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99 | m2XD | 4.985.000 |
2.2 | Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99 | m2XD | 5.137.000 |
3 | Mái lợp Phibrô xi măng, xà gồ gỗ mỡ |
|
|
3.1 | Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99 | m2XD | 4.898.000 |
3.2 | Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99 | m2XD | 5.050.000 |
4 | Mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,42mm, xà gồ thép |
|
|
4.1 | Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99 | m2XD | 5.160.000 |
4.2 | Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99 | m2XD | 5.311.000 |
IV | Nhà xây 2 tầng, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín |
|
|
1 | Khung bê tông cốt thép, tường xây 110, gạch chỉ mác 75-99 |
|
|
1.10 | Mái bằng |
|
|
1.11 | Tường cao 8,1m | m2XD | 4.013.000 |
1.12 | Tường cao 7,5m | m2XD | 3.869.000 |
1.13 | Tường cao 7,0m | m2XD | 3.745.000 |
1.14 | Tường cao 6,5m | m2XD | 3.621.000 |
1.15 | Tường cao 6,0m | m2XD | 3.498.000 |
1.16 | Tường cao 5,4m | m2XD | 3.345.000 |
1.20 | Mái lợp ngói 22 viên/m2, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5 |
|
|
1.21 | Tường cao 8,1m | m2XD | 3.659.000 |
1.22 | Tường cao 7,5m | m2XD | 3.515.000 |
1.23 | Tường cao 7,0m | m2XD | 3.391.000 |
1.24 | Tường cao 6,5m | m2XD | 3.268.000 |
1.25 | Tường cao 6,0m | m2XD | 3.144.000 |
1.26 | Tường cao 5,4m | m2XD | 2.991.000 |
1.30 | Mái lợp Phibrô xi măng, xà gồ gỗ mỡ |
|
|
1.31 | Tường cao 8,1m | m2XD | 3.572.000 |
1.32 | Tường cao 7,5m | m2XD | 3.428.000 |
1.33 | Tường cao 7,0m | m2XD | 3.304.000 |
1.34 | Tường cao 6,5m | m2XD | 3.108.000 |
1.35 | Tường cao 6,0m | m2XD | 3.057.000 |
1.36 | Tường cao 5,4m | m2XD | 2.904.000 |
1.40 | Mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,42mm, xà gồ thép |
|
|
1.41 | Tường cao 8,1m | m2XD | 3.833.000 |
1.42 | Tường cao 7,5m | m2XD | 3.689.000 |
1.43 | Tường cao 7,0m | m2XD | 3.566.000 |
1.44 | Tường cao 6,5m | m2XD | 3.442.000 |
1.45 | Tường cao 6,0m | m2XD | 3.318.000 |
1.46 | Tường cao 5,4m | m2XD | 3.165.000 |
2 | Tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99 |
|
|
2.10 | Mái bằng |
|
|
2.11 | Tường cao 8,1m | m2XD | 3.902.000 |
2.12 | Tường cao 7,5m | m2XD | 3.762.000 |
2.13 | Tường cao 7,0m | m2XD | 3.642.000 |
2.14 | Tường cao 6,5m | m2XD | 3.521.000 |
2.15 | Tường cao 6,0m | m2XD | 3.401.000 |
2.16 | Tường cao 5,4m | m2XD | 3.252.000 |
2.20 | Mái lợp ngói 22 viên/m2, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5 |
|
|
2.21 | Tường cao 8,1m | m2XD | 3.548.000 |
2.22 | Tường cao 7,5m | m2XD | 3.408.000 |
2.23 | Tường cao 7,0m | m2XD | 3.288.000 |
2.24 | Tường cao 6,5m | m2XD | 3.168.000 |
2.25 | Tường cao 6,0m | m2XD | 3.047.000 |
2.26 | Tường cao 5,4m | m2XD | 2.899.000 |
2.20 | Mái lợp Phibrô xi măng, xà gồ gỗ mỡ |
|
|
2.21 | Tường cao 8.1m | m2XD | 3.461.000 |
2.22 | Tường cao 7,5m | m2XD | 3.321.000 |
2.23 | Tường cao 7,0m | m2XD | 3.201.000 |
2.24 | Tường cao 6,5m | m2XD | 3.080.000 |
2.25 | Tường cao 6,0m | m2XD | 2.960.000 |
2.26 | Tường cao 5,4m | m2XD | 2.811.000 |
2.30 | Mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,42mm, xà gồ thép |
|
|
2.31 | Tường cao 8,1m | m2XD | 3.722.000 |
2.32 | Tường cao 7,5m | m2XD | 3.582.000 |
2.33 | Tường cao 7,0m | m2XD | 3.462.000 |
2.34 | Tường cao 6,5m | m2XD | 3.342.000 |
2.35 | Tường cao 6,0m | m2XD | 3.222.000 |
2.36 | Tường cao 5,4m | m2XD | 3.073.000 |
V | Nhà I tầng mái bằng, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín |
|
|
1 | Khung bê tông cốt thép, tường xây 110, gạch chỉ mác 75-99 |
|
|
1.1 | Tường cao 4,2m | m2XD | 1.924.000 |
1.2 | Tường cao 3,7m | m2XD | 1.809.000 |
1.3 | Tường cao 3,2m | m2XD | 1.692.000 |
1.4 | Tường cao 2,7m | m2XD | 1.576.000 |
2 | Tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99 |
|
|
2.1 | Tường cao 4,2m | m2XD | 1.871.000 |
2.2 | Tường cao 3,7m | m2XD | 1.759.000 |
2.3 | Tường cao 3,2m | m2XD | 1.645.000 |
2.4 | Tường cao 2,7m | m2XD | 1.532.000 |
VI | Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp ngói 22 viên/m2, xà gồ gỗ, cầu phong gỗ xẻ N 4-5, không trần, nền đất, |
|
|
1 | Tường cao 3,3m |
|
|
1.1 | Tường xây 220 | m2XD | 1.269.000 |
1.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 1.087.000 |
1.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | |
2 | Tường cao 2,7m |
|
|
2.1 | Tường xây 220 | m2XD | 1.156.000 |
2.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 999.000 |
2.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 834.000 |
3 | Tường cao 2,3m |
|
|
3.1 | Tường xây 220 | m2XD | 994.000 |
3.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 890.000 |
3.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 764.000 |
VII | Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp ngói mũi và ngói chiếu xà gồ gỗ, cầu phong gỗ xẻ N 4-5, không trần, nền đất |
|
|
1 | Tường cao 3,3m |
|
|
1.1 | Tường xây 220 | m2XD | 1.304.000 |
1.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 1.125.000 |
1.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | |
2 | Tường cao 2,7m |
|
|
2.1 | Tường xây 220 | m2XD | 1.195.000 |
2.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 1.037.000 |
2.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 872.000 |
3 | Tường cao 2,3m |
|
|
3.1 | Tường xây 220 | m2XD | 1.032.000 |
3.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 928.000 |
3.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 802.000 |
VIII | Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp Phi Brô xi măng, xà gồ gỗ tròn N 4-5, không trần, nền đất |
|
|
1 | Tường cao 3,3m |
|
|
1.1 | Tường xây 220 | m2XD | 1.138.000 |
1.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 985.000 |
1.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 822.000 |
2 | Tường cao 2,7m |
|
|
2.1 | Tường xây 220 | m2XD | 1.048.000 |
2.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 896.000 |
2.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 730.000 |
3 | Tường cao 2,3m |
|
|
3.1 | Tường xây 220 | m2XD | 890.000 |
3.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 786.000 |
3.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 660.000 |
IX | Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,42 mm xà gồ thép, không trần , nền đất |
|
|
1 | Tường cao 3,3m |
|
|
1.1 | Tường xây 220 | m2XD | 1.430.000 |
1.2 | Tường hồi xây 220 , tường trước + sau xây 110 | m2XD | 1.246.000 |
1.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 965.000 |
2 | Tường cao 2,7m |
|
|
2.1 | Tường xây 220 | m2XD | 1.319.000 |
2.2 | Tường hồi xây 220 , tường trước + sau xây 110 | m2XD | 1.158.000 |
2.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 993.000 |
3 | Tường cao 2,3m |
|
|
3.1 | Tường xây 220 | m2XD | 1.153.000 |
3.2 | Tường hồi xây 220 , tường trước + sau xây 110 | m2XD | 1.049.000 |
3.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 923.000 |
X | Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp lá cọ, không trần, nền đất |
|
|
1 | Tường cao 3,3m |
|
|
1.1 | Tường xây 220 | m2XD | 1.126.000 |
1.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 973.000 |
1.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 811.000 |
2 | Tường cao 2,7m |
|
|
2.1 | Tường xây 220 | m2XD | 1.036.000 |
2.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 885.000 |
2.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 718.000 |
3 | Tường cao 2,3m |
|
|
3.1 | Tường xây 220 | m2XD | 879.000 |
3.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 775.000 |
3.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 649.000 |
XI | Nhà xây gạch xỉ, tường dầy 180, mái lợp ngói đỏ, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5, không trần, nền đất |
|
|
1 | Tường cao 3,3 m | m2XD | 808.000 |
2 | Tường cao 2,7 m | m2XD | 735.000 |
3 | Tường cao 2,3 m | m2XD | 683.000 |
XII | Nhà xây gạch xỉ , tường dầy 180, mái lợp Phibrô xi măng, xà gồ gỗ tròn N 4-5, không trần, nền đất |
|
|
1 | Tường cao 3,3 m | m2XD | 705.000 |
2 | Tường cao 2,7 m | m2XD | 632.000 |
3 | Tường cao 2,3 m | m2XD | 581.000 |
XIII | Nhà xây gạch xỉ , tường dầy 180, mái lợp tôn màu mạ kẽm dày 0,42mm, xà gồ thép, không trần, nền đất |
|
|
1 | Tường cao 3,3 m | m2XD | 967.000 |
2 | Tường cao 2,7 m | m2XD | 894.000 |
3 | Tường cao 2,3 m | m2XD | 842.000 |
XIV | Nhà xây gạch xỉ tường dầy 180, mái lợp lá cọ, không trần, nền dất |
|
|
1 | Tường cao 3,3 m | m2XD | 694.000 |
2 | Tường cao 2,7 m | m2XD | 621.000 |
3 | Tường cao 2,3 m | m2XD | 569.000 |
XV | Nhà tre ngâm, mái lợp ngói đỏ, cao 2,5 m, không bó nền nền đất |
|
|
1 | Vách toóc xi | m2XD | 333.000 |
2 | Vách bùn rơm | m2XD | 292.000 |
3 | Tường trình đất dầy 0.4m | m2XD | 300.000 |
XVI | Nhà tre ngâm, mái lợp phibrô xi măng, cao 2,5 m, không bó nền, nền đất |
|
|
1 | Vách toóc xi | m2XD | 252.000 |
2 | Vách bùn rơm | m2XD | 211.000 |
3 | Tường trình đất dầy 0.4m | m2XD | 221.000 |
XVII | Nhà tre ngâm, mái lợp lá cọ, cao 2,5 m, không bó nền, nền đất |
|
|
1 | Vách toóc xi | m2XD | 242.000 |
2 | Vách bùn rơm | m2XD | 201.000 |
3 | Tường trình đất dầy 0.4m | m2XD | 210.000 |
XVIII | Nhà cột gỗ tròn N4-5, mái lợp ngói đỏ, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N 4-5, cao 2,5 m, không bó nền, nền đất. |
|
|
1 | Vách toóc xi | m2XD | 450.000 |
2 | Vách bùn rơm | m2XD | 408.000 |
3 | Tường trình đất dầy 0.4m | m2XD | 380.000 |
XIX | Nhà cột gỗ tròn N4-5, mái lợp phibrô xi măng, xà gồ gỗ xẻ N 4-5, cao 2,5 m, không bó nền, nền đất. |
|
|
1 | Vách toóc xi | m2XD | 347.000 |
2 | Vách bùn rơm | m2XD | 306.000 |
3 | Tường trình đất dầy 0.4m | m2XD | 277.000 |
XX | Nhà cột gỗ tròn N4-5, mái lợp lá cọ, xà gồ gỗ xẻ N4-5, cao 2,5 m, không bó nền, nền đất. |
|
|
1 | Vách toóc xi | m2XD | 337.000 |
2 | Vách bùn rơm | m2XD | 295.000 |
3 | Tường trình đất dầy 0.4m | m2XD | 267.000 |
XXI | Nhà sàn, cột gỗ tròn N4-5, xuyên gỗ, dầm sàn, xà gồ, cầu phong gỗ, gỗ xẻ N4-5, lợp ngói đỏ, không vách, nền đất |
|
|
1 | Mái lợp ngói đỏ | m2XD | 552.000 |
2 | Mái lợp phibrô xi măng | m2XD | 448.000 |
3 | Mái lợp lá cọ | m2XD | 438.000 |
|
|
| |
I |
|
| |
1 | Bê tông nền sỏi 1x2, vữa mác 200 | m3 | 760.000 |
2 | Bê tông nền sỏi 1x2, vữa mác 150 | m3 | 696.000 |
3 | Bê tông cốt thép cột, tiết diện cột <= 0,1m2, cao <= 4m, đá 1x2, vữa mác 200 | m3 | 7.531.000 |
4 | Bê tông cốt thép cột, tiết diện cột <= 0,1 m2, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 200 | m3 | 7.596.000 |
5 | Bê tông cốt thép dầm, sỏi 1x2, mác 200 | m3 | 6.089.000 |
6 |
| 283.000 | |
7 |
| 303.000 | |
8 |
| 317.000 | |
II | CÔNG TÁC CẤP ĐIỆN, CẤP NƯỚC |
|
|
1 | CẤP ĐIỆN |
|
|
1.1 | Cấp điện vào tầng 1 nhà có bếp, công trình vệ sinh khép kín | đ/m2 sàn | 86.000 |
1.2 | Cấp điện vào tầng 2, 3, 4 nhà có bếp, công trình vệ sinh khép kín | đ/m2 sàn | 71.000 |
1.3 | Cấp điện vào tầng 1 nhà không có bếp, công trình vệ sinh khép kín | đ/m2 sàn | 62.000 |
1.4 | Cấp điện vào tầng 2,3 ,4 nhà không có bếp, công trình vệ sinh khép kín | đ/m2 sàn | 58.000 |
2 | CẤP NƯỚC |
|
|
2.1 | Cấp , thoát nước vào tầng 1 nhà có bếp, công trình vệ sinh khép kín | đ/m2 sàn | 30.000 |
2.2 | Cấp , thoát nước vào tầng 2, 3, 4 nhà có bếp, công trình vệ sinh khép kín | đ/m2 sàn | 24.000 |
III | CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT , ĐẮP ĐẤT |
|
|
1 | ĐÀO ĐẤT |
|
|
1.1 | Đào đất khối lượng <= 150m3 | m3 | 40.000 |
1.2 | Đào đất khối lượng > 150m3<= 300 m3 |
|
|
| - Khối lượng 150m3 đầu | m3 | 40.000 |
| - Khối lượng >150m3 đến 300m3 | m3 | 15.000 |
1.3 | Đào đất khối lượng > 300 m3 |
|
|
| - Khối lượng 150m3 đầu | m3 | 40.000 |
| - Khối lượng >150m3 đến 300m3 | m3 | 15.000 |
| - Khối lượng > 300 m3 | m3 | 10.000 |
2 | ĐẮP ĐẤT |
|
|
2.1 | Đắp đê, đập, kênh mương khối lượng <= 150m3 | m3 | 35.000 |
2.2 | Đắp đê, đập, kênh mương khối lượng> 150m3<= 300 m3 |
|
|
| - Khối lượng 150m3 đầu | m3 | 35.000 |
| - Khối lượng >150m3 đến 300m3 | m3 | 16.000 |
2.3 | Đắp đê, đập, kênh mương khối lượng > 300 m3 |
|
|
| - Khối lượng 150m3 đầu | m3 | 35.000 |
| - Khối lượng >150m3 đến 300m3 | m3 | 16.000 |
| - Khối lượng > 300 m3 | m3 | 9.000 |
2.4 | Đắp đất nền móng công trình | m3 | 46.000 |
2.5 | Đắp miệng lò nung vật liệu xây dựng bằng đất nhồi | m3 | 106.000 |
I V | CÔNG TÁC LÀM GIẾNG |
|
|
1 | Giếng đào, đường kính < = 1m, sâu < = 8m | m3 | 194.000 |
2 | Giếng đào, đường kính > 1m, sâu < = 8m | m3 | 127.000 |
3 | Giếng đào, đường kính < = 1m, sâu > 8m | m3 | 217.000 |
4 | Giếng đào, đường kính > 1m, sâu > 8m | m3 | 143.000 |
5 | Giếng khoan độ sâu <= 45m (đã có ống bao) | md | 60.000 |
V | CÔNG TÁC LÁNG VỮA |
|
|
1 | Láng nền sàn dầy 3cm, có đánh màu, vữa XM mác 75, cao <= 16m | m2 | 30.000 |
2 | Láng Granitô nền, cao <=4m | m2 | 195.000 |
3 | Láng Granitô cầu thang | m2 | 367.000 |
VI | CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ |
|
|
1 | Lát nền gạch chỉ vữa tam hợp mác 50 | m2 | 86.000 |
2 | Lát gạch lá nem 20x20 vữa tam hợp mác 50 | m2 | 82.000 |
3 | Lát gạch hoa xi măng 20x20 vữa tam hợp mác 50 cao <=16m | m2 | 83.000 |
4 | Lát gạch liên doanh VGRACERA 20x20, vữa TH mác 50, cao<=16m | m2 | 114.000 |
5 | Lát gạch hoa Trung Quốc, KT 30x30, vữa TH mác 50, cao <= 16m | m2 | 84.000 |
6 | Lát gạch liên doanh, gạch Đồng Tâm 30x30 loại I màu đẹp, vữa TH mác 50, cao <=16m | m2 | 114.000 |
7 | Lát gạch liên doanh, gạch CERAMIC 40x40 loại I, vữa TH50, cao <=16m | m2 | 116.000 |
8 | Lát gạch liên doanh, gạch GRANIT Thạch bàn 40x40 mã I vữa TH mác 50, cao < =16m | m2 | 206.000 |
9 | Lát gạch liên doanh, gạch CERAMIC 50x50 loại I, vữa TH50, cao <=16m | m2 | 124.000 |
10 | Lát gạch liên doanh, gạch GRANIT Thạch bàn 50x50 mã I vữa TH mác 50, cao < =16m | m2 | 216.000 |
11 | Lát đá xẻ 30x30cm màu vân mây , màu lông chuột cao <= 16m | m2 | 143.000 |
12 | Lát bậc cầu thang bằng đá xẻ (đá vân màu vàng Thanh Hoá) | m2 | 166.000 |
13 | Lát bậc cầu thang bằng đá xẻ (đá vân màu đen Thanh Hoá) | m2 | 142.000 |
14 | Lát bậc cầu thang bằng đá xẻ ( đá GRANIT) | m3 | 320.000 |
VII | CÔNG TÁC LÀM MÁI |
|
|
1 | Lợp mái ngói 22 viên/m2 + xà gồ + cầu phong gỗ xẻ nhóm 4-5 | m2 | 136.000 |
2 | Lợp mái Phibrô xi măng + xà gồ gỗ mỡ | m2 | 55.000 |
3 | Lợp mái tấm nhựa + xà gồ gỗ mỡ | m2 | 87.000 |
4 | Lợp mái tôn Đông Anh+ xà gồ thép U 80x40x3 | m2 | 272.000 |
5 | Lợp mái tôn Đông Anh sóng ngói + xà gồ thép U 80x40x3 | m2 | 282.000 |
6 | Lợp mái tôn kim loại không mạ màu + xà gồ thép U 80x40x3 | m2 | 191.000 |
7 | Lợp mái tôn kim loại không mạ màu + xà gồ bằng gỗ mỡ | m2 | 98.000 |
8 | Lợp mái tôn kim loại không mạ màu + xà gồ bằng tre | m2 | 71.000 |
9 | Lợp mái lá cọ + buộc đòn tay + rui mè + đánh nóc | m2 | 46.000 |
VIII | CÔNG TÁC ỐP GẠCH , ĐÁ |
|
|
1 | Ốp tường gạch men 11x115cm vữa xi măng mác 75 cao <= 16m | m2 | 134.000 |
2 | Ốp tường gạch men 20x15cm vữa xi măng mác 75 cao <= 16m | m2 | 134.000 |
3 | Ốp tường gạch Trung Quốc 40x90, vữa xi măng mác 75, cao <=16m | m2 | 121.000 |
4 | Ốp tường gạch liên doanh 20x25cm, gạch VGLACERA, vữa xi măng mác 75 | m2 | 172.000 |
5 | Ốp tường gạch liên doanh 20x25cm, gạch Đồng Tâm, VXM mác 75 | m2 | 149.000 |
6 | Ốp tường gạch liên doanh 20x25cm, gạch COSECO Đà Nẵng vữa xi măng mác 75 | m2 | 139.000 |
7 | Ốp tường gạch liên doanh 30x30, gạch VGLACERA loại I, vữa xi măng mác 75 | m2 | 159.000 |
8 | Ốp tường gạch liên doanh 30x30, gạch GRANIT - Thạch Bàn loại I vữa XM mác 75 | m2 | 195.000 |
9 | Ốp tường gạch liên doanh 30x30, gạch Đồng Tâm loại I, vữa xi măng mác 75 | m2 | 168.000 |
10 | Ốp tường gạch liên doanh 30x30, gạch GRANIT - VGLACERA loại I vữa XM mác 75 | m2 | 174.000 |
11 | Ốp tường gạch liên doanh 40x40, gạch Đồng Tâm loại I, vữa xi măng mác 75 | m2 | 155.000 |
12 | Ốp tường gạch liên doanh 40x40, gạch CERAMIC loại I, vữa xi măng mác 75 | m2 | 152.000 |
13 | Ốp tường gạch liên doanh 40x40, gạch GRANIT - Thạch Bàn loại Ivữa XM mác 75 | m2 | 247.000 |
14 | Ốp tường gạch liên doanh 50x50, gạch GRANIT - Thạch Bàn loại I vữa XM mác 75 | m2 | 250.000 |
15 | Ốp tường gạch liên doanh 50x50, gạch CERAMIC loại I, vữa xi măng mác 75 | m2 | 158.000 |
16 | Ốp chân tường bằng gạch men Trung Quốc, KT 13x50 cao <= 16m | m2 | 125.000 |
17 | Ốp chân tường bằng gạch men liên doanh, KT 10x30 cao <=16m | m2 | 184.000 |
18 | Ốp tường bằng đá GRANIT vữa xi măng mác 75 cao cách nền sàn <=1m | m2 | 320.000 |
19 | Ốp tường bằng đá xẻ Thái Nguyên, KT 20x20, VXM mác 75 | m3 | 261.000 |
20 | Ốp cột bằng đá xẻ Thái Nguyên, KT 20x20, VXM mác 75 | m2 | 299.000 |
IX | CÔNG TÁC TRÁT |
|
|
1 | Trát tường d= 1,5cm, vữa XM mác 75, h < =16m | m2 | 34.000 |
2 | Trát tường d= 1,5cm, vữa XM mác 50,h < =16m | m2 | 32.000 |
3 | Trát tường d= 1,5cm, vữa TH mác 25,h < =16m | m2 | 31.000 |
4 | Trát tường d= 1,5cm, vữa TH mác 50, h < =16m | m2 | 33.000 |
5 | Trát đắp gờ phào, chỉ vữa xi măng mác 75 | md | 14.000 |
6 | Trát tường chống vang vữa xi măng mác 75 | m2 | 48.000 |
7 | Trát đá rửa tường, vữa xi măng mác 75 cao <= 16m | m2 | 101.000 |
8 | Trát đá rửa cột, vữa xi măng mác 75 cao <= 16m | m2 | 134.000 |
9 | Trát GRANITÔ thành ô văng, sê nô dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | m2 | 296.000 |
X | CÔNG TÁC LÀM TRẦN |
|
|
1 | Trần cót ép | m2 | 105.000 |
2 | Trần nhựa Bạch Đằng chính phẩm | m2 | 159.000 |
3 | Trần nhựa Đài Loan chính phẩm | m2 | 113.000 |
4 | Trần Vôi rơm | m2 | 133.000 |
5 | Trần gỗ dán | m2 | 153.000 |
6 | Trần mè gỗ N 4-5 cao <= 16m | m2 | 173.000 |
7 | Trần bằng tấm Thạch cao chống cháy, cách âm KH:3c, KT 600x600 | m2 | 257.000 |
8 | Trần bằng tấm Thạch cao phủ PVC, KH: HB3; KT: 610x1220x9 | m2 | 255.000 |
9 | Trần bằng tấm Thạch cao Con Voi Thái Lan, KT: 1200x2440x9 | m2 | 344.000 |
XI | CÔNG TÁC LÀM VÁCH |
|
|
1 | Vách toóc xi | m2 | 69.000 |
2 | Vách bùn rơm | m2 | 42.000 |
3 | Vách ngăn bằng ván gỗ N 4-5 dầy 2cm, ghép khít | m2 | 125.000 |
4 | Vách ngăn bằng ván gỗ N 4-5 dầy 2cm, chồng mí | m2 | 152.000 |
5 | Vách ngăn bằng cót ép, khung gỗ | m2 | 102.000 |
6 | Vách bằng cây nứa tép, khung hóp | m2 | 22.000 |
7 | Vách ngăn bằng cây trúc, cây vầu nhỏ, khung hóp | m2 | 71.000 |
XII | CÔNG TÁC XÂY GẠCH |
|
|
1 | Xây tường gạch chỉ dầy <=110, cao <=4m, vữa tam hợp mác 25 | m3 | 1.274.000 |
2 | Xây tường gạch chỉ dầy <=110, cao <=4m, vữa tam hợp mác 50 | m3 | 1.297.000 |
3 | Xây tường gạch chỉ dầy <=110, cao >4m, vữa tam hợp mác 25 | m3 | 1.302.000 |
4 | Xây tường gạch chỉ dầy <=110, cao >4m, vữa tam hợp mác 50 | m3 | 1.325.000 |
5 | Xây tường gạch chỉ dầy <=330, cao <=4m, vữa tam hợp mác 25 | m3 | 1.120.000 |
6 | Xây tường gạch chỉ dầy <=330, cao <=4m, vữa tam hợp mác 50 | m3 | 1.149.000 |
7 | Xây tường gạch chỉ dầy <=330, cao >4m, vữa tam hợp mác 25 | m3 | 1.149.000 |
8 | Xây tường gạch chỉ dầy <=330, cao >4m, vữa tam hợp mác 50 | m3 | 1.167.000 |
9 | Xây các kết cấu phức tạp bằng gạch chỉ, vữa XM mác 75 cao <=4m | m3 | 1.359.000 |
10 | Xây các kết cấu phức tạp bằng gạch chỉ, vữa XM mác 75 cao >4m | m3 | 1.417.000 |
11 | Xây tường bằng gạch mác <75, tường 110, cao <=4m, VTH mác 50 | m3 | 903.000 |
12 | Xây tường bằng gạch mác <75, tường 110, cao >4m, VTH mác 50 | m3 | 996.000 |
13 | Xây tường bằng gạch mác <75, tường 330, cao <=4m, VTH mác 50 | m3 | 817.000 |
14 | Xây tường bằng gạch mác <75, tường 330, cao >4m, VTH mác 50 | m3 | 914.000 |
15 | Xây tường bằng gạch Si - Li -cát, tường <=330, vữa xi măng mác 25, cao <= 4m | m3 | 626.000 |
16 | Xây tường bằng gạch Si - Li -cát, tường >330, vữa xi măng mác 25, cao <= 4m | m3 | 630.000 |
17 | Xây tường bằng gạch Xỉ KT: 8x15x26, tường <=110, VTH mác 25, cao <=4m | m3 | 736.000 |
18 | Xây tường bằng gạch Xỉ KT: 8x15x26, tường <=330, VTH mác 25, cao <=4m | m3 | 681.000 |
19 | Xây lò nung vật liệu xây dựng bằng gạch mộc + bùn | m3 | 214.000 |
20 | Xây lò nung vật liệu xây dựng bằng gạch loại B + bùn | m3 | 362.000 |
VIII | CÔNG TÁC XÂY ĐÁ , XẾP ĐÁ |
|
|
1 | Xây đá hộc tường thẳng, dầy <=60, cao <=2m, vữa XM mác 75 | m3 | 543.000 |
2 | Xây đá hộc tường thẳng, dầy <=60, cao >2m, vữa XM mác 75 | m3 | 595.000 |
3 | Xây đá mỏ, đá cuội tường thẳng , dầy <=60 cm, cao <= 2m, vữa xi măng mác 50 | m3 | 424.000 |
4 | Xây đá mỏ, đá cuội tường thẳng , dầy <=60 cm, cao <= 2m, vữa tam hợp mác 10 | m3 | 367.000 |
5 | Xây đá mỏ, đá cuội tường thẳng, dầy <=60 cm, cao > 2m, vữa xi măng mác 50 | m3 | 502.000 |
6 | Xếp đá khan không chít mạch mặt bằng | m3 | 246.000 |
7 | Xếp đá khan có chít mạch mặt bằng vữa xi măng mác 50 | m3 | 301.000 |
8 | Xếp đá mỏ , đá cuội khan không chít mạch mặt bằng | m3 | 175.000 |
9 | Xếp đá mỏ , đá cuội khan có chít mạch mặt bằng vữa XM mác 50 | m3 | 233.000 |
XIV | CÁC CÔNG TÁC XÂY LẮP KHÁC |
|
|
1 | Hiên tây bê tông cốt thép | m2 | 1.074.000 |
2 | Sảnh, ban công bê tông cốt thép chiều dài <= 2,1m | m2 | 715.000 |
3 | Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông cao <=4m, VXM mác 75 | m2 | 151.000 |
5 | Mặt sàn ván gỗ dầy 2cm | m2 | 193.000 |
6 | Nền cơ vôi | m2 | 12.000 |
7 | Trạm khắc trên kết cấu của nhà gỗ | m2 | 100.000 |
8 | Gia công và đóng chân tường bằng gỗ KT 2x10 | m2 | 24.000 |
9 | Quét vôi ve 01 nước trắng, 02 nước mầu cao <= 16m | m2 | 4.000 |
10 | Bả ma tít vào tường | m2 | 32.000 |
11 | Sơn Silicát vào tường đã bả | m2 | 24.000 |
12 | Sơn chống thấm tường | m2 | 27.000 |
13 | Sản xuất lắp dựng cửa bằng nứa đan lóng đôi | m2 | 51.000 |
14 | Sản xuất lắp dựng cột gỗ, toang gỗ chuồng trâu, gỗ tròn N4-5 | 896.000 | |
15 | Sản xuất lắp dựng lan can cầu thang gỗ nghiến cao 700 đến 760mm (bao gồm: tay vịn lan can và con tiện bằng gỗ nghiến) | md | 455.000 |
16 | Gia công ốp gỗ cầu thang bằng gỗ nghiến | m2 | 348.000 |
17 | Gia công ốp chân tường bằng gỗ đinh cao 800mm | md | 420.000 |
18 | Gia công và đóng chân tường bằng gỗ N4, KT: 2x10 | md | 23.000 |
|
|
| |
| GIÁ VẬT LIỆU CỬA CÁC LOẠI, VẬT LIỆU ĐIỆN ĐƯỜNG ỐNG THIẾT BỊ VỆ SINH VÀ VẬT LIỆU KHÁC |
|
|
I | CỬA GỖ CÁC LOẠI ĐÃ SƠN, KHÔNG CÓ SEN HOA SẮT |
|
|
1 | Cửa gỗ Đinh cánh dầy 4 cm, véc ni sơn bóng |
|
|
| + Cửa đi khung gỗ Đinh bưng kính màu 5 ly (Ô kính > 350mm) | m2 | 1.093.000 |
| + Cửa đi Pa nô kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm) | m2 | 1.495.000 |
| + Cửa đi Pa nô đặc | m2 | 1.495.000 |
| + Cửa đi chớp | m2 | 1.553.000 |
| + Cửa Sổ gỗ Đinh kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm) | m2 | 1.415.000 |
| + Cửa sổ gỗ Đinh panô đặc | m2 | 1.415.000 |
| + Cửa sổ gỗ Đinh Pa nô chớp | m2 | 1.473.000 |
2 | Nẹp khuôn cửa |
|
|
| + Nẹp cửa gỗ đinh rộng 3 - 4cm | md | 18.000 |
| + Nẹp cửa gỗ de, dổi rộng 3 - 4cm | md | 9.000 |
3 | Cửa gỗ Lim cánh dầy 4cm véc ni, sơn bóng |
|
|
| - Cửa đi Pa nô kính gỗ Lim phun sơn bóng (Ô kính 200x200mm) | m2 | 1.265.000 |
| - Cửa đi Pa nô đặc gỗ Lim phun sơn bóng | m2 | 1.438.000 |
| - Cửa đi chớp phun sơn bóng | m2 | 1.438.000 |
| - Cửa sổ Pa nô đặc gỗ Lim phun sơn bóng | m2 | 1.185.000 |
| - Cửa sổ chớp phun sơn bóng | m2 | 1.358.000 |
| - Cửa sổ Pa nô kính gỗ Lim phun sơn bóng (Ô kính 200x200mm) | m2 | 1.358.000 |
4 | Cửa khung gỗ Nghiến cánh dầy 4cm véc ni, sơn bóng |
|
|
| + Cửa đi khung gỗ Nghiến bưng kính màu 5 ly (Ô kính > 350mm) | m2 | 552.000 |
| + Cửa đi gỗ Nghiến Pa nô kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm) | m2 | 633.000 |
| + Cửa đi gỗ Nghiến Pa nô đặc | m2 | 736.000 |
| + Cửa đi chớp gỗ nghiến | m2 | 748.000 |
| + Cửa sổ gỗ Nghiến kính màu (Ô kính 250x250mm) | m2 | 563.000 |
| + Cửa sổ gỗ Nghiến Pa nô đặc | m2 | 666.000 |
| + Cửa sổ chớp gỗ nghiến | m2 | 678.000 |
5 | Cửa gỗ Chò Chỉ cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng |
|
|
| + Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly (Ô kính>=350mm) | m2 | 518.000 |
| + Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm) | m2 | 633.000 |
| + Cửa đi Pa nô đặc | m2 | 748.000 |
| + Cửa đi chớp gỗ | m2 | 782.000 |
| - Cửa sổ khung gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm) | m2 | 583.000 |
| - Cửa sổ Panô đặc | m2 | 698.000 |
| - Cửa sổ chớp | m2 | 732.000 |
6 | Cửa gỗ Dổi cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng |
|
|
| + Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly( ô kính ≥350mm) | m2 | 541.000 |
| + Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm) | m2 | 690.000 |
| + Cửa đi Pa nô đặc | m2 | 759.000 |
| + Cửa đi chớp gỗ | m2 | 828.000 |
| - Cửa Sổ khung gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm) | m2 | 640.000 |
| - Cửa sổ Panô đặc | m2 | 709.000 |
| - Cửa sổ chớp | m2 | 778.000 |
7 | Cửa gỗ De cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng |
|
|
| + Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly (Ô kính ≥350x350mm) | m2 | 380.000 |
| + Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm) | m2 | 483.000 |
| + Cửa đi Pa nô đặc | m2 | 518.000 |
| + Cửa đi chớp gỗ | m2 | 552.000 |
| - Cửa Sổ khung gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm) | m2 | 443.000 |
| - Cửa sổ Panô đặc | m2 | 478.000 |
| - Cửa sổ chớp | m2 | 512.000 |
8 | Cửa gỗ Sao cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng |
|
|
| + Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly (ô kính ≥350x350mm) | m2 | 483.000 |
| + Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm) | m2 | 598.000 |
| + Cửa đi Pa nô đặc | m2 | 644.000 |
| + Cửa đi chớp gỗ | m2 | 690.000 |
| - Cửa sổ khung gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) | m2 | 548.000 |
| - Cửa sổ Panô đặc | m2 | 594.000 |
| - Cửa sổ chớp | m2 | 640.000 |
9 | Cửa gỗ Dẻ, Kháo cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng |
|
|
| + Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly (Ô kính ≥350x350mm) | m2 | 345.000 |
| + Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) | m2 | 380.000 |
| + Cửa đi Pa nô đặc | m2 | 403.000 |
| + Cửa đi chớp gỗ | m2 | 403.000 |
| - Cửa sổ khung gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) | m2 | 340.000 |
| - Cửa sổ Panô đặc | m2 | 363.000 |
| - Cửa sổ chớp | m2 | 363.000 |
10 | Cửa gỗ Hồng sắc cánh dầy 4cm, sơn bóng |
|
|
| + Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly (Ô≥350x350mm) | m2 | 219.000 |
| + Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm) | m2 | 328.000 |
| + Cửa đi Pa nô đặc | m2 | 368.000 |
| + Cửa đi chớp gỗ | m2 | 380.000 |
| - Cửa sổ khung gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) | m2 | 288.000 |
| - Cửa sổ Panô đặc | m2 | 328.000 |
| - Cửa sổ chớp | m2 | 340.000 |
| - Cửa ván ghép | m2 | 115.000 |
II | KHUÔN CỬA GỖ CÁC LOẠI (đã có chi phí lắp đặt) |
|
|
1 | - Gỗ Đinh |
|
|
| 250x70mm | md | 449.000 |
| 250x60mm | md | 437.000 |
| 140x70mm | md | 253.000 |
| 100x60mm | md | 202.000 |
| 80x70mm | md | 156.000 |
2 | - Gỗ Lim |
|
|
| 250x70mm | md | 449.000 |
| 250x60mm | md | 437.000 |
| 140x60mm | md | 265.000 |
| 110x60mm | md | 207.000 |
3 | - Gỗ Nghiến |
|
|
| 250x70mm | md | 242.000 |
| 250x60mm | md | 219.000 |
| 140x70mm | md | 161.000 |
| 100x70mm | md | 133.000 |
| 100x60mm | md | 115.000 |
4 | - Gỗ Chò chỉ, gỗ Dổi |
|
|
| 250x70mm | md | 219.000 |
| 250x60mm | md | 207.000 |
| 100x70mm | md | 104.000 |
| 100x60mm | md | 92.000 |
5 | - Gỗ Dẻ, gỗ Kháo ( gỗ nhóm 5 ) |
|
|
| 250x70mm | md | 127.000 |
| 250x60mm | md | 110.000 |
| 100x70mm | md | 69.000 |
| 100x60mm | md | 58.000 |
III | CỬA, VÁCH KÍNH KHUNG NHÔM (cả lắp đặt hoàn chỉnh) |
|
|
1 | - Vách nhôm Trung Quốc (25x50) kính Đáp cầu 5 ly loại ô KT: 1300x850mm | m2 | 310.000 |
2 | - Vách nhôm Trung Quốc (76x38) kính Đáp cầu 5 ly loại ô KT: 1300x850mm | m2 | 346.000 |
3 | - Vách kính khung nhôm Đài Loan (38x76) kính Đáp cầu dầy 5 ly. Loại ô KT: 1000x750mm | m2 | 394.000 |
4 | - Vách kính khung nhôm Đài Loan (38x76) kính Việt Nhật dầy 5 ly. Loại ô KT: 1000x750mm | m2 | 420.000 |
5 | - Vách kính khung nhôm Đài Loan (38x76) kính Việt Nhật dầy 5 ly. Loại ô KT: 900x600mm | m2 | 444.000 |
6 | - Vách kính khung nhôm Trung Quốc (38x76) kính Việt Nhật dầy 5 ly. Loại ô KT: 900x600mm | m2 | 370.000 |
7 | - Vách nhôm Đài Loan khung (38x76), bưng nhôm lá | m2 | 582.000 |
8 | - Cửa liền vách nhôm TQ (25x76) kính trắng ASIA-TQ 5 ly | m2 | 490.000 |
9 | - Cửa liền vách nhôm TQ (25x76) kính nội 5 ly | m2 | 454.000 |
10 | - Cửa khung nhôm Đài Loan 76x50 bưng nhựa Đài Loan | m2 | 492.000 |
11 | - Cửa đi cánh mở khung nhôm màu Đài Loan 76x50mm |
|
|
| kính Nhật 5 ly màu xanh đen | m2 | 576.000 |
12 | - Cửa đi cánh mở khung nhôm trắng Đài Loan 76x38mm kính Nhật 5 ly màu trắng | m2 | 552.000 |
13 | - Cửa đi cánh lùa khung nhôm màu Đài Loan 76x38, mm kính Nhật 5 ly màu trắng | m2 | 576.000 |
14 | - Cửa đi cánh lùa khung nhôm trắng Đài Loan 76x50,mm kính Nhật 5 ly màu trắng | m2 | 552.000 |
15 | - Cửa sổ cánh mở khung nhôm màu Đài Loan 76x38, mm kính Nhật 5 ly màu xanh đen | m2 | 576.000 |
16 | - Cửa sổ cánh mở khung nhôm trắng ĐL 76x38mm kính Nhật 5 ly màu trắng | m2 | 564.000 |
17 | - Cửa sổ cánh lùa khung nhôm trắng TQ 76x38mm kính Nhật 5 ly màu trắng | m2 | 492.000 |
18 | - Cửa đi cánh mở khung nhôm màu Đài Loan 76x38mm bưng nhôm lá | m2 | 694.000 |
19 | - Cửa đi cánh lùa khung nhôm màu Đài Loan 76x38mm bưng nhôm lá | m2 | 682.000 |
20 | - Cửa thuỷ lực kính Nhật 10 mm | m2 | 612.000 |
21 | - Cửa thuỷ lực kính Nhật 12 mm | m2 | 672.000 |
IV | VẬT LIỆU ĐIỆN |
|
|
1 | Cột điện vuông bằng bê tông cốt thép |
|
|
| CV6,5 - 250(A) 140-310x224 | cột | 708.000 |
| CV7,5 - 290(A) 140-335x237 | cột | 834.000 |
| CV7,5 - 380(B) 140-335x237 | cột | 954.000 |
2 | Cáp đồng bọc cách điện XLPE-CU/XLPE/PVC 1KV (3ruột) CADISUN |
|
|
| 3x4+1x2,5 | md | 46.000 |
| 3x6+1x4 | md | 66.000 |
| 3x10+1x6 | md | 104.000 |
3 | Dây điện dân dụng do Việt Nam sản xuất |
|
|
| PVC-CU/PVC/PVC.450-750V CADISUN Thượng Đình |
|
|
| VC 1x4 | md | 10.000 |
| VC1x6 | md | 15.000 |
| Dây xúp đôi 2x2 | md | 9.000 |
| Dây xúp đôi 2x2,5 | md | 11.000 |
V | KÍNH CÁC LOẠI |
|
|
1 | Kính trắng Đáp cầu dầy 3 mm | m2 | 53.000 |
2 | Kính trắng Đáp cầu dầy 5 mm | m2 | 87.000 |
3 | Kính Việt - Nhật màu xanh đen dầy 5 ly | m2 | 99.000 |
4 | Kính Việt - Nhật màu trắng dầy 5 ly | m2 | 93.000 |
VI | ỐNG NƯỚC CÁC LOẠI |
|
|
1 | ỐNG KẼM VÀ PHỤ KIỆN |
|
|
1.10 | Ống kẽm LDHP |
|
|
| Ống xanh Ф15 | md | 33.000 |
| Ống xanh Ф20 | md | 43.000 |
| Ống xanh Ф26 | md | 65.000 |
| Ống xanh Ф33 | md | 84.000 |
| Ống xanh Ф40 | md | 97.000 |
1.20 | Phụ kiện ống kẽm |
|
|
1.21 | Cút thép các loại |
|
|
| Ф15 | cái | 4.000 |
| Ф20 | cái | 5.000 |
| Ф26 | cái | 9.000 |
| Ф33 | cái | 13.000 |
| Ф40 | cái | 17.000 |
| Ф50 | cái | 27.000 |
1.22 | TE thép các loại |
|
|
| Ф15 | cái | 5.000 |
| Ф20 | cái | 8.000 |
| Ф26 | cái | 12.000 |
| Ф33 | cái | 18.000 |
| Ф40 | cái | 22.000 |
| Ф50 | cái | 37.000 |
1.23 | Côn thép các loại |
|
|
| D15 | cái | 3.000 |
| D20 | cái | 5.000 |
| D25 | cái | 7.000 |
| D32 | cái | 12.000 |
| D40 | cái | 13.000 |
| D50 | cái | 20.000 |
1.24 | Măng sông ống kẽm |
|
|
| Ф15 | cái | 3.000 |
| Ф20 | cái | 5.000 |
| Ф26 | cái | 7.000 |
| Ф33 | cái | 12.000 |
| Ф40 | cái | 13.000 |
| Ф50 | cái | 20.000 |
1.25 | Rắc co thép các loại |
|
|
| Ф15 | cái | 11.000 |
| Ф20 | cái | 14.000 |
| Ф26 | cái | 20.000 |
| Ф33 | cái | 31.000 |
| Ф40 | cái | 41.000 |
| Ф50 | cái | 58.000 |
2 | ỐNG NHỰA VÀ PHỤ KIỆN ỐNG NHỰA TIỀN PHONG |
|
|
2.10 | Ống nhựa Tiền Phong PVC dẫn nước |
|
|
| Ống PVC Ф21 | md | 5.000 |
| Ống PVC Ф27 | md | 6.000 |
| Ống PVC Ф34 | md | 8.000 |
| Ống PVC Ф42 | md | 11.000 |
| Ống PVC Ф48 | md | 13.000 |
| Ống PVC Ф60 | md | 17.000 |
| Ống PVC Ф76 | md | 23.000 |
| Ống PVC Ф90 | md | 28.000 |
| Ống PVC Ф110 | md | 41.000 |
2.20 | Ống nhựa Tiền Phong PVC thoát nước |
|
|
| Ống PVC Ф27 | md | 4.000 |
| Ống PVC Ф34 | md | 5.000 |
| Ống PVC Ф42 | md | 6.000 |
| Ống PVC Ф48 | md | 10.000 |
| Ống PVC Ф60 | md | 11.000 |
| Ống PVC Ф76 | md | 15.000 |
| Ống PVC Ф90 | md | 20.000 |
| Ống PVC Ф110 | md | 24.000 |
2.30 | Phụ kiện ống nhựa Tiền phong |
|
|
2.31 | Cút |
|
|
| Ф21 | cái | 800 |
| Ф 27 | cái | 1.000 |
| Ф34 | cái | 2.000 |
| Ф42 | cái | 3.000 |
| Ф48 | cái | 4.000 |
| Ф60 | cái | 5.000 |
| Ф76 | cái | 10.000 |
| Ф90 | cái | 14.000 |
| F110 | cái | 26.000 |
2.32 | Tê |
|
|
| F21 | cái | 1.000 |
| F 27 | cái | 2.000 |
| F34 | cái | 3.000 |
| F42 | cái | 4.000 |
| F48 | cái | 5.000 |
| F60 | cái | 9.000 |
| F76 | cái | 14.000 |
| F90 | cái | 21.000 |
| F110 | cái | 36.000 |
2.33 | Măng sông + Côn |
|
|
| F21 | cái | 400 |
| F 27 | cái | 500 |
| F34 | cái | 1.200 |
| F42 | cái | 1.600 |
| F48 | cái | 1.800 |
| F60 | cái | 2.600 |
| F76 | cái | 4.500 |
| F90 | cái | 7.000 |
| F110 | cái | 11.000 |
VII | VAN CÁC LOẠI |
|
|
1 | Van bi |
|
|
| F15 | cái | 29.000 |
| F20 | cái | 46.000 |
| F25 | cái | 64.000 |
| F32 | cái | 107.000 |
2 | Van phao các loại |
|
|
| Van phao Đài loan D21 | cái | 74.000 |
| Van phao Đài loan D27 | cái | 102.000 |
| Van phao Đài loan D34 | cái | 110.000 |
| Van phao SG D21 | cái | 37.000 |
| Van phao SG D27 | cái | 40.000 |
| Van phao Italia D15 | cái | 64.000 |
3 | Phao điện | cái | 52.000 |
VIII | ỐNG CỐNG BÊ TÔNG |
|
|
1 | Ống cống bê tông cốt thép các loại |
|
|
| Ống cống D=20 Cm (một cốt thép) | md | 30.000 |
| Ống cống D=30 Cm (một cốt thép) | md | 82.000 |
| Ống cống D=40 Cm (một cốt thép) | md | 146.000 |
| Ống cống D=50 Cm (một cốt thép) | md | 156.000 |
| Ống cống D=60 Cm (Hai cốt thép) | md | 178.000 |
| Ống cống D=75 Cm H13 (Hai cốt thép) | md | 360.000 |
| Ống cống D=75 Cm H30 (Hai cốt thép) | md | 504.000 |
| Ống cống D=100 Cm (Hai cốt thép) | md | 660.000 |
| Ống cống D=150 Cm (Hai cốt thép) | md | 1.176.000 |
2 | Ống cống thường không cốt thép |
|
|
| Ống cống D=20 Cm | md | 28.000 |
| Ống cống D=30 Cm | md | 34.000 |
| Ống cống D=40 Cm | md | 53.000 |
| Ống cống D=50 Cm | md | 60.000 |
| Ống cống D=60 Cm | md | 72.000 |
| Ống cống D=75 Cm | md | 96.000 |
| Ống cống D=100 Cm | md | 108.000 |
| Cống hạ Giếng đường kính 75-90cm, cao 0,5m | cái | 54.000 |
| Cống hạ Giếng đường kính 100cm, cao 0,5m | cái | 60.000 |
IX | THIẾT BỊ VỆ SỊNH (ĐÃ CÓ CHI PHÍ LẮP ĐẶT) |
|
|
| Xí bệt |
|
|
| C117 VN màu trắng (sản phẩm INAX) | bộ | 1.155.000 |
| C117 VN màu nhạt (sản phẩm INAX) | bộ | 1.265.000 |
| C108 VN màu trắng (sản phẩm INAX) | bộ | 1.430.000 |
| Xí bệt VINATAS | bộ | 473.000 |
| Xí bệt Thái Bình | bộ | 385.000 |
| Xí xổm |
|
|
| Xí xổm VINATAS | bộ | 121.000 |
| Xí xổm Thái Bình | bộ | 88.000 |
| Tiểu Nam U0210 | cái | 241.000 |
| Tiểu Nam U0220 | cái | 269.000 |
X | VẬT LIỆU KHÁC |
|
|
1 | Cửa sắt xếp thành phẩm |
|
|
| Cửa sắt xếp U 2 ly không bọc tôn | m2 | 439.000 |
| Cửa sắt xếp U 3 ly không bọc tôn | m2 | 462.000 |
| Cửa sắt xếp U 2 ly bọc tôn hoa | m2 | 509.000 |
| Cửa sắt xếp U 3 ly bọc tôn hoa | m2 | 532.000 |
2 | Sen hoa sắt |
|
|
| Sen hoa sắt dẹt loại đẹp 5,8 - 7,0kg/m2 | m2 | 147.000 |
| Sen hoa sắt vuông thành phẩm |
|
|
| Loại sen hoa sắt vuông 10x10mm khoảng cách ô 100x200mm | m2 | 285.000 |
| Loại sen hoa sắt vuông 10x10mm khoảng cách ô 150x200mm | m2 | 255.000 |
| Loại sen hoa sắt vuông 12x12 mm khoảng cách ô 100x200mm | m2 | 370.000 |
| Loại sen hoa sắt vuông 12x12mm khoảng cách ô 150x200mm | m2 | 332.000 |
| Loại sen hoa sắt vuông 14x14mm khoảng cách 100x200mm | m2 | 424.000 |
| Loại sen hoa sắt vuông 14x14mm khoảng cách ô 150x200mm | m2 | 390.000 |
| Loại sen hoa sắt vuông 16x16mm khoảng cách ô 100x200mm | m2 | 508.000 |
| Loại sen hoa sắt vuông 16x16mm khoảng cách ô 150x200mm | m2 | 455.000 |
3 | Lan can sắt vuông ( cao trung bình 70cm) thành phẩm |
|
|
| Loại không có tay vịn | m2 | 231.000 |
| Loại có tay vịn bằng ống thép mạ kẽm fi40 | m2 | 385.000 |
4 | Trụ Lan can cầu thang gỗ nghiến cao từ 1,0m đến 1,2m, đường kính đế 400mm (đã lắp đặt hoàn chỉnh) | m2 | 575.000 |
5 | Con tiện các loại |
|
|
| - Con tiện lan can bằng gỗ nghiến cao 650mm | cái | 30.000 |
| - Con tiện lan can bằng sứ | cái | 5.000 |
| - Con tiện lan can bằng bê tông | cái | 5.000 |
6 | Lưới thép mạ kẽm B40 2 ly | m2 | 29.000 |
7 | Cửa sắt khung bằng thép hộp |
|
|
| - Cửa sắt khung bằng thép hộp 25x50mm, 30x60mm, nan cửa bằng thép hộp 14x14mm khoảng cách nan = 15mm (cả lắp đặt) | m2 | 693.000 |
| - Cửa sắt khung bằng ống thép mạ D= 42-48mm, nan cửa bằng sen hoa thép vuông 12x12mm, khoảng cách ô 100x150mm không bịt tôn | m2 | 601.000 |
| - Cửa sắt khung bằng ống thép mạ D= 42-48mm, nan cửa bằng sen hoa thép vuông 12x12mm, khoảng cách ô 100x150mm có bịt tôn | m2 | 662.000 |
|
|
| |
|
|
| |
1 | Mộ đất chưa cải táng (đã chôn cất > 3 năm) | cái | 1.997.000 |
2 | Mộ đất đã cải táng | cái | 1.080.000 |
|
|
| |
|
|
| |
1 | Lắp cửa gỗ vào khuôn | m2 | 22.000 |
2 | Lắp cửa gỗ không có khuôn | m2 | 40.000 |
3 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | bộ | 47.000 |
4 | Lắp đặt chậu rửa 2 vòi | bộ | 56.000 |
5 | Lắp đặt bồn tắm có sen | bộ | 140.000 |
6 | Lắp đặt bồn tắm không có sen | bộ | 150.000 |
7 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi có hương sen | bộ | 19.000 |
8 | Lắp đặt vòi rửa 2 vòi có 1 hương sen | bộ | 23.000 |
9 | Lắp đặt máy điều hoà nhiệt độ 1 cục | bộ | 281.000 |
10 | Lắp đặt máy điều hoà nhiệt độ 2 cục | bộ | 323.000 |
11 | Lắp đặt Gương soi | bộ | 12.000 |
12 | Lắp đặt bình đun nước nóng | bộ | 173.000 |
|
|
| |
|
|
| |
1 | Tháo dỡ chậu rửa (Lvabô) | bộ | 9.000 |
2 | Tháo dỡ bồn tắm | bộ | 40.000 |
3 | Tháo dỡ máy điều hoà nhiệt độ | bộ | 53.000 |
4 | Tháo dỡ bình đun nước nóng | bộ | 18.000 |
- 1 Quyết định 2044/2007/QĐ-UBND ban hành Đơn giá bồi thường nhà, các công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2 Quyết định 19/2011/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3 Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 4 Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 1 Quyết định 32/2008/QĐ-UBND đính chính Đơn giá bồi thường nhà và các công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên tại Quyết định 23/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2 Quyết định 04/2008/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về đơn giá xây dựng cơ bản của tỉnh và chuyển sang hình thức công bố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3 Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 4 Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 5 Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 7 Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Luật xây dựng 2003
- 10 Pháp lệnh Giá năm 2002
- 1 Quyết định 2044/2007/QĐ-UBND ban hành Đơn giá bồi thường nhà, các công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2 Quyết định 19/2011/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3 Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành