UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2013/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 30 tháng 12 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-NP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 07 năm 2007 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 325/2013/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIII - kỳ họp thứ 9 về thông qua bảng giá các loại đất và quy định áp dụng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất và Quy định áp dụng Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2014 (có Bảng giá các loại đất và Quy định áp dụng Bảng giá các loại đất kèm theo).
Điều 2. Phạm vi áp dụng, thời điểm áp dụng.
1. Bảng giá các loại đất quy định tại Điều 1 dùng để làm căn cứ:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai 2003;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai 2003.
f) Tính giá trị bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;
2. Bảng giá các loại đất quy định tại Điều 1 không áp dụng cho các trường hợp sau:
a) Giá đất đấu giá, giá đất đấu thầu đối với các tổ chức, cá nhân trong nước.
b) Giá đất đấu giá, giá đất đấu thầu và giá cho thuê đất đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc Công ty có vốn đầu tư nước ngoài.
3. Thời điểm áp dụng: từ ngày 01 tháng 01 năm 2014.
Điều 3. Giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Kiểm tra việc thực hiện giá đất của các cấp, các ngành; chủ trì phối hợp với các ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện Bảng giá đất theo quy định.
2. Trình UBND tỉnh điều chỉnh giá đất khi có biến động lớn về giá đất do đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, quy hoạch đô thị, khu thương mại, khu du lịch, khu dân cư mới, khu công nghiệp theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế cho Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành bảng giá các loại đất và quy định áp dụng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2013.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 30/ 12/2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
I. Giá đất của các huyện, thị xã, thành phố phân thành 02 nhóm, 06 loại như sau:
1. Nhóm đất nông nghiệp:
1.1. Đất trồng cây hàng năm
1.2. Đất nuôi trồng thuỷ sản
1.3. Đất trồng cây lâu năm
1.4. Đất lâm nghiệp
a) Đất rừng sản xuất
b) Đất khoanh nuôi bảo vệ
c) Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
2. Nhóm đất phi nông nghiệp:
2.1. Đất ở, đất phi nông nghiệp tại đô thị
2.2. Đất ở, đất phi nông nghiệp tại nông thôn
II. Đất của các huyện, thị xã, thành phố phân thành 04 vị trí, 03 khu vực và 04 hạng:
1. Vị trí:
1.1. Đất ở, đất phi nông nghiệp tại đô thị:
a) Vị trí 1: Là vị trí bám trục đường giao thông (mặt tiền), có cùng một khuôn viên thửa đất, được xác định theo độ dài chiều sâu của thửa đất.
+ Đối với đất ở của các hộ gia đình, cá nhân được xác định độ dài chiều sâu thửa đất cách chỉ giới đường giao thông tối đa là 20m;
+ Đối với đất của các tổ chức chỉ xác định thành một vị trí, để tính chung cho cả toàn bộ khuôn viên thửa đất (không hạn chế độ dài, chiều sâu thửa đất cách chỉ giới giao thông); giá đất để tính tiền thuê đất, xác định giá trị đất vào giá trị tài sản, làm nghĩa vụ với nhà nước được xác định theo vị trí mặt tiền công sở, mặt tiền thửa đất thuê.
b) Vị trí 2: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 1, có cùng khuôn viên đất của vị trí 1, có độ dài chiều sâu thửa đất lớn hơn 20m (từ trên mét thứ 20 trở đi đến mét 40) của từng đoạn đường nêu trên được xác định giá đất của vị trí 2.
c) Vị trí 3: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 2 của các đoạn đường, ngõ nêu trên, không được quy hoạch là đường phố, không có tên trong bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị, nối từ trục đường có vị trí 1 vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 40 đến mét thứ 60.
d) Vị trí 4: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 3 của các đoạn đường, ngõ nêu trên, không được quy hoạch là đường phố, không có tên trong bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị, được nối từ trục đường thuộc vị trí 1 vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 60 trở lên.
e) Áp dụng vị trí trong trường hợp đất của từng đường phố tại đô thị có taluy âm, taluy dương.
Trường hợp trên cùng một đoạn đường, các khuôn viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền các trục đường giao thông của các đoạn đường nêu trên nhưng có chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy dương so với mặt đường thì áp dụng việc xác định vị trí như sau:
- Các khuôn viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền của trục đường giao thông của các đoạn đường nêu trên có cùng mặt bằng với mặt đường hoặc có mặt bằng chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy dương so với mặt đường dưới 2m xác định là vị trí 1.
- Các khuôn viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền của trục đường giao thông của các đoạn đường nêu trên nhưng có mặt bằng chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy dương so với mặt đường từ 2m đến 3m được xác định là vị trí 2.
- Các khuôn viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền các trục đường giao thông của các đoạn đường nêu trên nhưng có mặt bằng chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy dương so với mặt đường trên 3m được xác định là vị trí 3.
1.2. Đất ở, đất phi nông nghiệp tại nông thôn:
a) Khu vực:
+ Khu vực 1: Là khu vực áp dụng cho trung tâm các xã, các bản bám trục đường giao thông (Quốc lộ, tỉnh lộ), khu đầu mối giao thông, khu thương mại, khu vực ven đô thị, khu du lịch có điều kiện sản xuất và kinh doanh thuận lợi.
+ Khu vực 2: Là khu vực áp dụng cho trung tâm các xã, các bản vùng thấp, bám trục đường giao thông liên xã, liên bản có điều kiện sản xuất và kinh doanh kém thuận lợi hơn khu vực 1.
+ Khu vực 3: Áp dụng cho các khu vực còn lại có điều kiện sản xuất và kinh doanh kém thuận lợi hơn khu vực 2.
b) Vị trí của các khu vực:
+ Vị trí 1: Là vị trí bám trục đường giao thông của mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông tối đa là 30 mét. Các trường hợp đất giáp mặt đường nhưng có độ sâu hoặc độ cao dưới 2m thì xác định là vị trí 1, từ 2m đến 3m thì xác định là vị trí 2, trên 3m thì xác định là vị trí 3.
+ Đối với đất của các tổ chức chỉ xác định một vị trí cho toàn bộ khuôn viên thửa đất (không hạn chế độ dài, chiều sâu thửa đất cách chỉ giới đường giao thông), giá đất để tính tiền thuê đất, xác định giá trị đất vào giá trị tài sản được xác định theo vị trí mặt tiền công sở, mặt tiền thửa đất thuê.
+ Vị trí 2: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 1 của mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 30 đến mét 60.
+ Vị trí 3: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 2 của mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 60 đến mét 90.
+ Vị trí 4: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 3 và các vị trí còn lại của mỗi khu vực quy định nêu trên.
2. Hạng đất: (việc phân hạng đất áp dụng theo quy định hiện hành của Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp).
2.1 Đất nông nghiệp: (Hạng 3, Hạng 4, Hạng 5, Hạng 6)
- Đất trồng cây hàng năm 4 hạng (từ hạng 3 đến hạng 6)
- Đất trồng cây lâu năm 3 hạng (từ hạng 3 đến hạng 5)
- Đất nuôi trồng thủy sản tính chung toàn huyện một hạng.
2.2 Đất lâm nghiệp: tính chung toàn huyện một hạng (gồm đất rừng sản xuất; đất rừng khoanh nuôi bảo vệ; đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng).
III. Đối với đất hiện đang quản lý và sử dụng của các cá nhân và tổ chức
Thực hiện áp dụng bảng giá đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại đô thị; đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn để thực hiện các nghĩa vụ tài chính với Nhà nước, thực hiện theo dõi và hạch toán giá trị đất vào giá trị tài sản của Nhà nước được quy định như sau:
1. Việc xác định giá đất ở bằng (=) 100% giá đất được quy định tại bảng giá đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại đô thị, tại nông thôn theo đường phố, khu vực tương ứng.
2. Việc xác định giá đất SXKD bằng (=) 70% giá đất được quy định tại bảng giá đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại đô thị, tại nông thôn theo đường phố, khu vực tương ứng. Quy định này không áp dụng đối với các hộ sử dụng đất ở vào mục đích SXKD.
3. Việc xác định giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp bằng (=) 70% giá đất được quy định tại bảng giá đất ở, đất phi nông nghiệp khác theo đường phố, khu vực tương ứng.
4. Việc xác định giá đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng, đất có công trình là đình, đền..., đất làm nghĩa trang, nghĩa địa và đất phi nông nghiệp khác bằng (=) 50% giá đất tại bảng giá đất ở, đất phi nông nghiệp khác được quy định theo đường phố, khu vực tương ứng.
IV. Đối với việc giao mới đất ở, đất SXKD cho các hộ gia đình, cá nhân và tổ chức:
1. Việc giao mới đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân không thông qua hình thức đấu giá được thực hiện theo quy định tại điểm 1- Mục III nêu trên.
2. Việc giao mới đất SXKD cho các hộ gia đình và tổ chức để thực hiện thuê đất không thông qua hình thức đấu giá được thực hiện theo quy định tại điểm 2- Mục III nêu trên.
V. Một số điểm cần lưu ý khi thực hiện giá đất.
1. Những dự án Nhà nước thực hiện cải tạo mặt bằng, xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng đô thị để thực hiện giao đất có thu tiền sử dụng đất cho các hộ gia đình; chi phí này được phân bổ để thu ngoài giá đất xác định là khoản thu tiền đầu tư hạ tầng.
2. Xử lý các trường hợp đã giao đất thuộc diện phải nộp tiền sử dụng đất nhưng chưa nộp hoặc đã nộp một phần.
a) Trường hợp chưa nộp phải nộp theo mức giá mới điều chỉnh.
b) Trường hợp đã nộp một phần: trên cơ sở số tiền đã nộp để xác định là diện tích đã nộp. Diện tích còn lại xác định là chưa nộp, phải nộp theo mức giá mới điều chỉnh.
3. Đối với những phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt từ trước ngày 31/12/2013 áp dụng như sau:
a) Đối với những phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã được Nhà nước bố trí vốn và bố trí đất tái định cư nhưng các đối tượng được bồi thường, hỗ trợ, tái định cư không nhận tiền, không nhận đất tái định cư thì giữ nguyên mức giá đã được phê duyệt, không được điều chỉnh theo khung giá đất mới có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2014.
b) Đối với những phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Nhà nước chưa bố trí vốn, chưa bố trí đất tái định cư thì được điều chỉnh theo bảng giá đất mới có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2014 như sau:
- Trường hợp diện tích đất bị thu hồi (năm 2013) có giá thấp hơn giá đất năm 2014 thì tính theo giá đất năm 2014.
- Trường hợp diện tích đất bị thu hồi (năm 2013) có giá cao hơn giá đất mới năm 2014 thì được giữ nguyên mức giá đó, không phải điều chỉnh theo giá đất mới năm 2014.
c) Trường hợp những phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt đang thực hiện dở dang chuyển tiếp của năm 2013 và năm 2014 mà Nhà nước đã bố trí vốn, đang chi trả tiền, đang bố trí đất tái định cư thì thực hiện như sau:
- Nếu tại thời điểm trả tiền bồi thường mà giá đất cao hơn giá đất tại thời điểm quyết định thu hồi đất thì bồi thường theo giá đất tại thời điểm trả tiền bồi thường;
- Nếu tại thời điểm trả tiền bồi thường mà giá đất thấp hơn giá đất tại thời điểm quyết định thu hồi đất thì bồi thường theo giá đất tại thời điểm có quyết định thu hồi đất;
4. Đối với phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã có quyết định thu hồi đất trước ngày 01/01/2014 nhưng đến ngày 01/01/2014 chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thì áp dụng theo bảng giá đất năm 2014.
BẢNG 1: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ NĂM 2014
BIỂU 01: ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Phân loại đường phố | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
I | Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại đô thị |
|
|
|
|
1 | Đường 7/5 |
|
|
|
|
1.1 | - Đường từ ngã ba Hải Quan đến ngã ba rẽ vào trụ sở Phường Tân Thanh, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 768 (ông Nguyễn Văn Trận) | 17.100 | 9.200 |
|
|
1.2 | - Đường từ ngã ba rẽ vào trụ sở phường Tân Thanh, đến ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh, đối diện bên kia đường đến hết số nhà 650 ông (Nguyễn Văn Tân) | 14.300 | 6.500 |
|
|
1.3 | - Đoạn từ ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh đối diện bên kia đường tiếp giáp đất SN 650 (ông Nguyễn Văn Tân) đến đường khu liên hiệp TDTT tỉnh, đối diện sang bên kia đường hết đất số nhà 471. | 12.000 | 5.000 |
|
|
1.4 | - Đoạn từ ngã ba Hải quan đến hết cầu trắng (giáp địa phận phường Nam Thanh) | 14.200 | 6.000 |
|
|
1.5 | - Đoạn từ cầu trắng (giáp phường Mường Thanh) đến đường vào trụ sở công ty Khoáng sản, đối diện bên kia đường đến hết số nhà 35 (ông Đinh Văn Tấn) | 11.800 | 5.200 |
|
|
1.6 | - Đoạn còn lại đến hết địa phận Thành phố (đến cầu bản Ten) | 8.800 | 4.000 |
|
|
1.7 | - Đoạn từ ngã ba rẽ vào khu liên hiệp TTTDTT, đối diện sang bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 471đến hết cây xăng số 1, đối diện sang bên kia đường hết đất số nhà 144 | 9.900 | 4.400 | 1.950 |
|
1.8 | - Đoạn từ cây xăng số 1, đối diện sang bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 144 đến hết ký túc xá Lào, phía bên kia đường hết đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KT-KT. | 5.300 | 2.700 | 1.600 |
|
1.9 | - Đoạn từ ký túc xá Lào, phía bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KT-KT đến đầu cầu Huổi Phạ (ngã ba rẽ vào đường ASEAN) | 3.360 | 1.800 | 960 |
|
1.10 | - Đoạn từ cầu Huổi Phạ đến công ty XD Thủy Lợi | 2.880 | 1.440 | 720 | 400 |
1.11 | - Đoạn từ công ty XD thủy lợi đến hết địa giới Thành phố ĐBP | 1.680 | 960 | 700 | 250 |
2 | Đường Trần Đăng Ninh |
|
|
|
|
2.1 | - Đoạn từ ngã ba Hải quan đến hết cầu Thanh Bình | 17.200 | 7.700 |
|
|
2.2 | - Đoạn từ cầu Thanh Bình đến ngã ba tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ (bến xe khách Thành phố ĐBP) | 13.000 | 6.800 |
|
|
3 | Đường Trường Chinh |
|
|
|
|
3.1 | - Đoạn tiếp giáp 7/5 đến đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh, đối diện bên kia đường đến hết đất SN 67 (nhà ông Phạm Q Mạnh) | 9.900 | 4.400 |
|
|
3.2 | - Đoạn từ đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh, đối diện bên kia đường từ đất SN 69 đến ngã tư trường tiểu học HN - ĐBP | 7.100 | 3.300 |
|
|
4 | Đường Nguyễn Hữu Thọ |
|
|
|
|
4.1 | - Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh đến cây xăng số 15 (cây xăng quân đội), phía bên kia đường là cổng vào sân bay | 7.150 | 3.850 |
|
|
4.2 | - Đoạn từ cây xăng số 15 (cây xăng quân đội), phía bên kia đường là cổng vào sân bay đến hết cầu C13 | 4.500 | 2.000 |
|
|
4.3 | - Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh đến Cống hộp 2 tiếp giáp kè sông nậm Rốm (lý trình Km 194+762,65 về phía cầu Mường Thanh) | 6.500 | 2.650 |
|
|
4.4 | -Đoạn tiếp giáp Cống hộp 2 tiếp giáp kè sông nậm Rốm (lý trình Km 194+762,65 về phía cầu Mường Thanh) đến ngã tư cầu Mường Thanh | 5.400 | 2.400 | 1.200 |
|
5 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
5.1 | - Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh đến ngã tư đường Bế Văn Đàn | 13.000 | 7.000 |
|
|
5.2 | - Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường Bế Văn Đàn đến ngã ba đường ra cầu A1 | 11.000 | 4.800 |
|
|
6 | Đường Bế Văn Đàn |
|
|
|
|
| - Ngã ba đường 7/5 (Chi nhánh NH phát triển) đến hết cầu Mường Thanh | 11.000 |
|
|
|
7 | Đường cầu A1 mới |
|
|
|
|
| - Đoạn tiếp giáp đường 7/5 (Ngã tư rạp chiếu bóng) đến cầu A1 | 10.800 | 4.800 |
|
|
8 | Đường sau bảo tàng |
|
|
|
|
| - Đoạn nối từ đường ra cầu A1 đến hết đất bảo tàng, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 36 | 4.700 | 2.700 | 1.300 | 650 |
9 | Đường cạnh Bảo tàng |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã ba đường 7/5 đến ngã ba đường sau Bảo tàng | 4.400 | 1.980 | 1.040 | 500 |
10 | Đường Hoàng Văn Thái |
|
|
|
|
| - Tiếp giáp đường 7/5 (Ngã tư nghĩa trang A1) đến ngã tư trường HN - ĐBP | 7.100 | 3.300 |
|
|
11 | Đường nối từ ngã ba đường Hoàng Văn Thái (Tòa án tỉnh) đến đường Hoàng Công Chất (ngã tư cổng tỉnh đội) | 6.000 | 2.700 |
|
|
12 | Đường Hoàng Công Chất |
|
|
|
|
12.1 | - Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường 7/5 đến ngã tư trường HN - ĐBP | 7.100 | 3.300 |
|
|
12.2 | - Đoạn từ ngã tư trường HN -ĐBP đến ngã tư rẽ vào tỉnh đội, đối diện bên kia đường đến hết số nhà 333 (ông Liên Hà) | 5.300 | 3.500 |
|
|
12.3 | - Đoạn từ ngã tư rẽ vào cổng Tỉnh Đội đến hết đất số nhà 221, đối diện bên kia đường là đường rẽ vào ngõ 246, SN 246 | 6.000 | 2.700 | 1.300 | 650 |
12.4 | - Đoạn tiếp giáp đất số nhà 221, đối diện bên kia đường là lối rẽ vào ngõ 246 đến ngã ba rẽ vào đường 22,5m (Hết địa phận phường Mường Thanh). Đối diện hết đất số nhà 237 | 5.300 | 2.000 | 1.000 | 500 |
12.5 | - Đoạn tiếp giáp đường 22,5m (Hết địa phận phường Mường Thanh). Đối diện hết đất số nhà 237 đến ngã tư cổng bệnh viện Đa khoa tỉnh | 4.000 | 2.700 | 1.300 | 650 |
12.6 | - Đoạn ngã tư cổng bệnh viện Đa khoa tỉnh đến hết đất trường Cao đẳng y tế | 3.200 | 1.350 |
|
|
12.7 | - Đoạn từ giáp đất trường cao đẳng y tế đến hết đất bản Noong Bua | 1.900 | 1.000 | 520 | 320 |
13 | Đường 22,5m: |
|
|
|
|
| - Đoạn tiếp giáp đường Hoàng Công Chất đến bờ mương qua trường Him Lam Noong Bua. | 3.500 |
|
|
|
14 | Đường Lê Trọng Tấn |
|
|
|
|
14.1 | - Đoạn từ ngã ba đường 7/5 (cạnh công ty thương nghiệp Điện Biên) đến ngã tư dốc Ta Pô. | 13.000 | 6.600 |
|
|
14.2 | - Đoạn từ ngã tư dốc Ta Pô đến giáp đất Lữ đoàn 82 | 3.300 | 1.760 |
|
|
15 | Đường sau chợ trung tâm I |
|
|
|
|
15.1 | - Đoạn từ ngã tư đường Lê Trọng Tấn (chân dốc Ta Pô) đến cổng phụ trung tâm Thương mại thành phố, đối diện bên kia hết đất số nhà 37D | 6.900 | 3.500 |
|
|
15.2 | - Đoạn từ cổng phụ trung tâm Thương mại thành phố, đối diện bên kia hết đất số nhà 37D đến hết đất bãi đỗ xe của DN Huy Toan | 3.300 | 1.750 |
|
|
15.3 | - Đoạn từ ngã tư đường Lê Trọng Tấn (chân dốc Ta Pô) rẽ vào đường sau khách sạn Công Đoàn | 3.300 | 1.750 |
|
|
16 | Đường 27m: |
|
|
|
|
| Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh đến tiếp giáp đường 13m | 6.600 | 2.200 |
|
|
17 | Đường 13m: |
|
|
|
|
| Nối tiếp đường 27m (cổng sau trường sư phạm) đến ngã tư đường Sùng Phái Sinh | 3.850 | 1.980 | 1.320 |
|
18 | Đường Tôn Thất Tùng: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái (từ đất của TTPCBXH) đến cổng phụ Tỉnh đội | 4.200 | 2.500 |
|
|
19 | Quốc lộ 12 (từ cầu C13 đến hết địa phận Thành phố) |
|
|
|
|
19.1 | - Đoạn từ cầu C13 đến hết địa phận thành phố | 3.000 | 1.800 | 800 |
|
19.2 | - Đoạn từ cầu Mường Thanh cũ đến đầu cầu A1 | 5.950 | 2.600 | 1.350 |
|
20 | Đường Lò Văn Hặc |
|
|
|
|
20.1 | - Đoạn từ ngã ba đường Trần Đăng Ninh đến ngã tư thứ nhất | 5.300 |
|
|
|
20.2 | - Đoạn tiếp giáp từ ngã tư thứ nhất đến hết đường Lò Văn Hặc | 4.000 | 2.200 |
|
|
21 | Đường Trần Văn Thọ |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 7/5 (cạnh Công An tỉnh) đến cổng nhà máy bê tông | 4.600 | 2.600 |
|
|
22 | Đường 13/3 |
|
|
|
|
| - Từ ngã ba đường Trần Văn Thọ rẽ về phía phòng giáo dục thành phố, hết đất bộ chỉ huy biên phòng tỉnh, đối diện là hết đất số nhà 01 | 3.800 | 1.900 |
|
|
23 | Đường 10,5m Cạnh UBND tỉnh |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã ba đường 7/5 vào sân vận động và 2 đường nhánh bao quanh SVĐ (1 nhánh tiếp giáp với đường Trường Chinh, 1 nhánh tiếp giáp với đường Hoàng Công Chất) | 3.600 | 1.750 |
|
|
24 | Đường cạnh quảng trường UBND tỉnh |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 7/5 (trụ sở cựu chiến binh tỉnh) đến ngã ba cắt đường Phan Đình Giót | 5.200 | 2.600 |
|
|
25 | Đường Phan Đình Giót |
|
|
|
|
25.1 | - Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 7/5 cạnh khách sạn HN- ĐBP đến ngã ba rẽ vào chợ TT3, hết đất số nhà 100 | 3.600 | 1.800 |
|
|
25.2 | - Đoạn từ ngã ba đường Phan Đình Giót đến ngã ba đường cạnh Quảng trường UBND tỉnh (hết đất phòng Công chứng số 1) | 3.600 |
|
|
|
26 | Đường Trần can |
|
|
|
|
26.1 | - Đoạn tiếp giáp đường 7/5 đến ngã ba thứ nhất, đối diện hết đất số nhà 08 | 5.520 | 2.760 |
|
|
26.2 | - Đọan từ ngã ba thứ nhất đối diện bên kia tiếp giáp số nhà 08 đến ngã ba rẽ vào chợ TT3, bên kia đường đến hết đất số nhà 98. | 3.800 | 1.900 |
|
|
27 | Đường trước chợ trung tâm III: Đoạn từ ngã ba đường Trường Chinh đến ngã ba đường Trần Can và đường Phan Đình Giót | 5.500 | 2.700 |
|
|
28 | Các đường nhánh nối từ 7/5 sang đường Nguyễn Chí Thanh (trừ đường ra cầu A1- đường Bế Văn Đàn ra cầu Mường Thanh cũ ) | 3.600 | 1.650 |
|
|
29 | Đường Tô Vĩnh Diện |
|
|
|
|
29.1 | - Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 7/5 (Đối diện cây xăng công an tỉnh) đến hết nghĩa trang Him Lam | 3.500 | 1.800 | 950 | 480 |
29.2 | - Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện đến ngã ba rẽ vào trung tâm Chính Trị thành phố | 1.400 | 700 | 400 | 350 |
29.3 | - Đoạn từ ngã rẽ vào trung tâm Chính Trị thành phố đến trụ sở phường Noong Bua. | 1.200 | 600 | 350 | 240 |
30 | Đường Sùng Phái Sinh |
|
|
|
|
30.1 | - Đoạn từ Ngã ba đường 7/5 đến hết đất Chi nhánh Điện Thành Phố, bên kia đường đến ngõ vào phố 15 (P.Him Lam). | 5.000 | 2.600 | 1.300 | 760 |
30.2 | - Đoạn tiếp giáp đất Chi nhánh Điện Thành Phố, bên kia đường tiếp giáp ngõ vào phố 15 (P.Him Lam) đến ngã tư đường 27m | 3.950 | 1.950 | 1.050 | 660 |
30.3 | - Đoạn tiếp giáp đường 27m đến đường Hoàng Công Chất | 1.500 | 1.100 | 500 | 320 |
31 | Đường rẽ vào xí nghiệp gạch: Đoạn tiếp giáp đường 7/5 đến hết đất trụ sở công ty cổ phần sản xuất vật liệu và xây dựng Điện Biên | 2.000 | 1.200 | 500 |
|
| Đường rẽ vào kho xăng dầu: Đoạn tiếp giáp đường 7/5 đến hết kho xăng dầu, phía bên kia hết đất số nhà 68 | 2.150 | 1.050 | 500 |
|
32 | Đường rẽ vào trại 1 cũ (trường dân tộc nội trú huyện ĐB) |
|
|
|
|
32.1 | - Đoạn từ ngã ba đường 7/5 đến cầu xi măng thứ nhất | 3.600 | 1.600 |
|
|
32.2 | - Đoạn từ cầu xi măng thứ nhất đến bờ mương | 2.000 | 1.000 | 700 | 600 |
33 | Đường đi cầu treo C4: Đoạn từ ngã ba đường 7/5 cạnh cây xăng C4 đến đầu treo C4 | 3.500 | 2.000 | 1.000 | 600 |
34 | Các đường nhánh còn lại nối từ đường Trường Chinh đến các đường khác. |
|
|
|
|
34.1 | - Các đường đã XD hạ tầng kỹ thuật | 2.300 | 1.300 | 660 |
|
34.2 | - Các đường chưa được XD hạ tầng kỹ thuật | 1.500 | 850 | 450 |
|
35 | Đường đi vào xã Thanh Luông: Đoạn từ ngã tư cầu Mường Thanh đến hết địa phận Thành phố | 3.100 | 1.520 | 900 |
|
36 | Đường Hòa Bình |
|
|
|
|
36.1 | - Đoạn tiếp giáp đường 7/5 qua trụ sở phường Tân Thanh đến hết đất số nhà 61, đối diện bên kia hết đất SN 58 | 2.900 | 1.450 | 850 | 430 |
36.2 | - Đoạn tiếp giáp số nhà 61, đối diện bên kia tiếp giáp SN 58 đến ngã ba tiếp giáp đường 7/5 (đối diện cổng sở Nông nghiệp PTNT) | 2.100 | 1.000 | 450 | 250 |
37 | Đường vào Trường Chính Trị: Đoạn từ ngã tư đường Hoàng Công Chất đến hết đất trường Chính Trị tỉnh | 2.300 | 750 |
|
|
38 | Đường vào C13 |
|
|
|
|
38.1 | - Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 12 đến cổng phòng khám đa khoa khu vực. Đối diện hết đất SN 16 | 1.500 | 750 | 440 | 220 |
38.2 | - Đoạn từ phòng khám đa khoa khu vực. Đối diện hết đất SN 16 đến cầu máng C8 | 1.100 | 480 | 260 | 150 |
38.3 | - Các đường đã được XD cơ sở hạ tầng kỹ thuật phố 1,2 phường thanh trường | 1.000 | 450 | 240 | 140 |
39 | Các đường trong khu dân cư kênh tả |
|
|
|
|
39.1 | - Đường 17m dài 600m cạnh mương Him Lam: Đoạn từ ngã ba đường 7/5 rẽ vào đường 15m cạnh mương Him Lam | 3.500 |
|
|
|
39.2 | Đường 10 m dài 600 m song song với đường 17m; Đoạn từ Trung tâm Dân số KHHGĐ-TP đến hết đất trường mầm non Sơn ca | 2.600 |
|
|
|
39.3 | Đường 13m: Đoạn từ đầu lô đất F2 đến hết lô đất F2 | 2.200 |
|
|
|
39.4 | Đường 10m: Đoạn từ hết đất trường mầm non Sơn ca song song với đường 13m đến hết đất lô F1 | 2.000 |
|
|
|
40 | Các đường còn lại tiếp giáp đường 7/5 đến các đường khác. |
|
|
|
|
40.1 | - Các đường tiếp giáp với đường 7/5 vào các khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên đã được quy hoạch nhưng chưa được xây dựng hạ tầng kỹ thuật. | 1.700 | 860 | 440 | 220 |
40.2 | - Các đường tiếp giáp với đường 7/5 vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m (là đường nhựa hoặc bê tông) | 1.700 | 860 | 440 | 220 |
40.3 | - Các đường tiếp giáp đường 7/5 vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m (chưa được xây dựng hạ tầng kỹ thuật) | 1.400 | 750 | 380 | 150 |
41 | Các đường còn lại trong khu dân cư |
|
|
|
|
41.1 | - Đường đi nghĩa trang Hòa Bình: Đoạn tiếp giáp đường Sùng Phái Sinh đến chân dốc nghĩa trang Hòa Bình | 1.200 | 500 | 360 | 240 |
41.2 | - Các đường có khổ rộng 10m tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh, Đường Nguyễn Hữu Thọ phường Thanh Bình | 3.900 |
|
|
|
41.3 | - Các đường quy hoạch trong khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên đến dưới 11,5m đã được xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật | 2.300 | 1.100 | 650 | 380 |
41.4 | - Các đường quy hoạch trong khu dân cư có khổ rộng 11,5m trở lên đến dưới 15 m đã được xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật | 2.650 | 1.300 | 750 | 430 |
41.5 | - Các đường quy hoạch trong khu dân cư có khổ rộng 15 m trở lên đã được xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật | 2.700 | 1.600 | 900 | 660 |
41.6 | Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 15 m trở lên chưa được xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật | 2.200 | 1.000 | 700 | 300 |
41.7 | - Các đường có khổ rộng từ 3m đến dưới 5m (Đường bê tông) | 1.320 | 660 | 440 | 220 |
41.8 | - Các đường có khổ rộng từ 5m đến dưới 7m (Đường bê tông) | 1.750 | 770 | 660 | 440 |
41.9 | - Các đường có khổ rộng từ 7m đến dưới 11,5m là đường đất, cấp phối được quy hoạch là đường phố chưa được xây dựng hạ tầng kỹ thuật, chưa nêu ở trên. | 1.500 | 750 | 420 | 250 |
41.10 | - Các đường có khổ rộng từ 11,5m đến dưới 15m là đường đất, cấp phối được quy hoạch là đường phố chưa được xây dựng hạ tầng kỹ thuật, chưa nêu ở trên. | 1.750 | 880 | 650 | 280 |
41.11 | - Các đường có khổ rộng từ 3m đến dưới 5m (đường đất, cấp phối) | 980 | 460 | 300 | 150 |
41.12 | - Các đường có khổ rộng từ 5m đến dưới 7m (đường đất, cấp phối) | 1.300 | 650 | 430 | 270 |
41.13 | - Các đường bê tông còn lại dưới 3m | 1.000 | 480 | 270 | 150 |
41.14 | - Các đường đất còn lại dưới 3m | 850 | 430 | 240 | 130 |
42 | Các tuyến đường trong khu quy hoạch tái định cư thuỷ điện Sơn La tại phường Noong Bua. |
|
|
|
|
42.1 | - Đường có khổ rộng 36m | 5.500 |
|
|
|
42.2 | - Đường có khổ rộng 22,5m | 3.500 |
|
|
|
42.3 | - Đường có khổ rộng 20,5m | 3.300 |
|
|
|
42.4 | - Đường có khổ rộng 16m | 2.700 |
|
|
|
42.5 | - Đường có khổ rộng 13,5m | 2.200 |
|
|
|
42.6 | - Đường có khổ rộng 11,5m | 1.650 |
|
|
|
43 | Đất khu chợ TT1 |
|
|
|
|
43.1 | - Các hộ có mức giá 4.000 ng đ/m2 | 7.250 |
|
|
|
43.2 | - Các hộ có mức giá 2.400 ng đ/m2 | 4.600 |
|
|
|
43.3 | - Các hộ có mức giá 1.900 ng đ/m2 | 3.300 |
|
|
|
43.4 | - Các hộ có mức giá 1.400 ng đ/m2 | 2.600 |
|
|
|
44 | Đường vành đai 3 (Asean) |
|
|
|
|
44.1 | - Đường vành đai 3 (Asean): Đoạn từ cầu Huổi Phạ đến hết đất khách sạn Him Lam | 3.300 | 1.300 |
|
|
44.2 | - Đoạn: Hết đất khách sạn Him Lam đến giáp địa phận xã Tà Lèng | 1.200 | 600 | 360 | 240 |
44.3 | - Đoạn: Từ địa phận xã Tà Lèng đến hết địa phận thành phố | 950 | 500 | 250 | 180 |
45 | Đường phía tây sông Nậm Rốm: Đoạn từ ngã tư cầu Mường Thanh đến hết địa phận Thành Phố (về phía Cảnh sát cơ động) | 2.000 | 1.000 | 600 | 300 |
46 | Đường vào Trung tâm TDTT |
|
|
|
|
46.1 | Đường 32m đoạn tiếp giáp đường 7/5 vào đến hết nhà Thi Đấu | 7.700 | 3.850 |
|
|
46.2 | Đường 24,5m, nối với đường 32m cạnh nhà Thi đấu | 5.280 | 2.600 |
|
|
II | Đất ở, đất phi nông nghiệp tại nông thôn |
|
|
|
|
47 | Xã Thanh Minh |
|
|
|
|
a | Trung tâm xã | 600 | 360 | 240 | 180 |
b | Các bản: Phiêng Lợi, Púng Tôm, Co Củ, Nà Lơi | 400 | 350 | 250 | 140 |
c | Các bản:Pa Pốm, Tân Quang, Huổi Nơi | 220 | 180 | 80 | 55 |
48 | Xã Tà Lèng |
|
|
|
|
a | Trung tâm xã | 840 | 700 | 550 | 360 |
b | Các bản: Tà Lèng, Kê Nênh, Cụm Noọng Hỏm | 400 | 350 | 250 | 150 |
c | Bản: Nà Nghè | 300 | 220 | 120 | 90 |
BẢNG 1: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Loại đất - Hạng đất | KV1 | KV2 | KV3 |
1 | Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
| Hạng 3 | 66 | 66 | 47 |
| Hạng 4 | 56 | 56 | 30 |
| Hạng 5 | 47 | 47 | 28 |
| Hạng 6 |
| 30 | 17 |
2 | Đất nuôi trồng thủy sản | 56 | 56 | 47 |
3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
| Hạng 3 | 66 | 66 | 47 |
| Hạng 4 | 56 | 56 | 37 |
| Hạng 5 | 47 | 47 | 28 |
4 | Đất lâm nghiệp |
|
|
|
| Đất rừng sản xuất | 5 | 5 | 4 |
| Đất khoanh nuôi bảo vệ | 5 | 5 | 4 |
| Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 5 | 5 | 4 |
BẢNG 2: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐIỆN BIÊN NĂM 2014
BIỂU 1: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 |
I | KHU VỰC TRUNG TÂM HUYỆN LỴ PÚ TỬU |
|
|
|
1 | Đường tuyến tránh QL 279 | 300 |
|
|
2 | Đường nội bộ Quy hoạch 29,5m | 250 |
|
|
3 | Đường nội bộ Quy hoạch 22,5m | 250 |
|
|
4 | Đường nội bộ Quy hoạch 10,5m | 200 |
|
|
5 | Đường nội bộ quy hoạch 7,5m | 100 |
|
|
II | KHU VỰC VEN ĐÔ THỊ |
| ||
| Xã Thanh Xương |
|
|
|
1 | QL 279: Đoạn từ giáp ranh thành phố Điện Biên phủ đến Km số 83 đối diện là hết nhà ông Cương Loan | 5.400 | 2.500 | 1.200 |
2 | QL 279: Đoạn từ Km số 83 đối diện là hết nhà ông Cương Loan đến đường rẽ lên bản Bồ Hóng | 5.000 | 2.000 | 1.000 |
3 | QL 279: Đoạn từ đường rẽ lên bản Bồ Hóng đến Km số 84 | 4000 | 2000 | 1.000 |
4 | QL 279: Đoạn từ Km số 84 đến Km 84 +300m | 5.000 | 2.000 | 1.000 |
5 | QL 279: Đoạn từ Km 84 +300m đến hết cây xăng C9 | 3.500 | 2.000 | 1.000 |
6 | QL 279: Đoạn từ tiếp giáp cây xăng C9 đến ranh giới giáp xã Thanh An. | 600 | 300 | 150 |
7 | Đường vành đai 2 (Noong Bua - Pu Tửu): Đoạn tiếp giáp Thành phố Điện Biên Phủ đến đường bê tông vào TT huyện Điện Biên (rộng 20,5m) | 800 | 500 | 300 |
III | KHU VỰC NÔNG THÔN |
|
|
|
1 | Xã Thanh Xương |
|
|
|
1.1 | Đường đi Pu Tửu: Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 qua ngã ba Huổi Hốc đi đội 7 đến Kênh thủy nông; qua đội 11 đến Kênh thủy nông. | 800 | 500 | 300 |
1.2 | Đường bê tông vào Trung tâm huyện đoạn từ nhà ông Lẻ đến giáp bờ mương (trừ vị trí 1,2,3 đường vành đai 2) | 500 | 250 | 100 |
1.3 | Đường bê tông vào Trung tâm huyện đoạn từ bờ mương đến khu Trung tâm huyện lỵ mới (Trừ vị trí 1,2,3 đường vành đai 2) | 400 | 200 | 80 |
1.4 | Khu vực bản Ten, khu vực bản Pá Luống (trừ các vị trí 1, 2, 3 QL279) | 350 | 200 | 80 |
1.5 | Khu vực C17, khu vực bản Bôm La 1, khu vực bản Noong Nhai, khu vực Đội 18.(trừ các vị trí 1, 2, 3 QL279) | 350 | 200 | 80 |
1.6 | Đường phía Đông: Đoạn từ giáp xã Thanh An đến hết ranh giới Thành phố ĐBP | 220 | 120 | 60 |
1.7 | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. | 120 | 80 | 60 |
1.8 | Các vị trí còn lại trong xã | 60 | ||
2 | Xã Thanh An |
|
|
|
2.1 | QL 279: Đoạn từ giáp xã Thanh Xương đến đường rẽ vào bản mới Noong Ứng. | 800 | 500 | 200 |
2.2 | QL 279: Đoạn từ đường rẽ vào bản Mới Noong Ứng đến giáp xã Noong Hẹt (hết đất nhà ông Thắng thôn Hoàng Công Chất). | 2.500 | 1.000 | 500 |
2.3 | Đường trục chính vào UBND xã: Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 đến Kênh thủy nông | 300 | 100 | 60 |
2.4 | Đường trục chính vào UBND xã: Đoạn từ Kênh thủy nông đến ngã ba rẽ đi bản Hoong Khoong | 500 | 200 | 100 |
2.5 | Đường trục chính vào UBND xã: Đoạn từ ngã ba đi bản Hoong Khoong đến hồ Cổ Ngựa (Hết đất nhà ông Chuyển thôn Đông Biên 5) | 400 | 200 | 100 |
2.6 | Đường trục chính vào UBND xã: Đoạn từ tiếp giáp đất nhà ông Chuyển thôn Đông Biên 5 đến tiếp giáp vị trí 3 đường phía Đông | 120 | 80 | 60 |
2.7 | Đường vành đai phía Đông: Đoạn từ giáp xã Thanh Xương đến giáp xã Noong Hẹt | 120 | 80 | 60 |
2.8 | Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 qua thôn Trại Giống đến Kênh thủy nông | 700 | 220 | 100 |
2.9 | Các trục đường liên thôn, nội thôn bản và tương đương | 120 | 80 | 60 |
2.10 | Các vị trí còn lại trong xã | 60 | ||
3 | Xã Noong Hẹt |
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 279: Đoạn từ tiếp giáp Thanh An đến cống qua Quốc lộ 279 | 4.000 | 1.500 | 500 |
3.2 | Quốc lộ 279: Đoạn từ cống qua Quốc lộ 279 đến cổng phụ chợ Bản Phủ | 4.500 | 1.500 | 500 |
3.3 | Quốc lộ 279: Đoạn từ cổng phụ Chợ Bản Phủ đến cống giáp Chi nhánh Ngân hàng Bản Phủ | 5.400 | 2.500 | 1.500 |
3.4 | Quốc lộ 279: Đoạn từ cống giáp Chi nhánh Ngân hàng Bản Phủ đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã Noong Hẹt | 5.000 | 1.500 | 700 |
3.5 | Quốc lộ 279: Đoạn từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã Noong Hẹt đến giáp xã Pom Lót. | 250 | 75 | 50 |
3.6 | Đường đi cầu Nậm Thanh: Đoạn từ hết vị trí 1 Quốc lộ 279 đến bờ Thành ngoại | 5.000 | 1.500 | 700 |
3.7 | Các vị trí còn lại trong chợ bản phủ | 3.000 | ||
3.8 | Đường đi cầu Nậm Thanh: Đoạn từ bờ Thành ngoại phía Đông đến bờ Thành ngoại phía Tây và đường rẽ vào Đền | 1.000 | 350 | 100 |
3.9 | Đường đi cầu Nậm Thanh: Đoạn từ bờ Thành ngoại phía Tây đến cầu Nậm Thanh | 500 | 200 | 100 |
3.10 | Đường đi vào UBND xã: Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 279 đến đầu bản Bông | 600 | 120 | 60 |
3.11 | Đường đi vào UBND xã: Đoạn từ đầu bản Bông đến hết Trường Mầm non | 1.500 | 220 | 60 |
3.12 | Đường vành đai phía Đông: Đoạn từ giáp xã Thanh An đến giáp xã Sam Mứn | 120 | 80 | 60 |
3.13 | Các trục đường liên thôn, nội thôn bản và tương đương | 120 | 70 | 60 |
3.14 | Các vị trí còn lại trong xã | 60 | ||
4 | Pom Lót |
|
|
|
4.1 | QL 279: Đoạn từ giáp xã Noong Hẹt đến giáp đất nhà bà Nga Văn đối diện là đường rẽ vào bản Sam Mứn | 500 | 100 | 60 |
4.2 | QL 279: Đoạn từ đất nhà bà Nga Văn đến đường rẽ vào Nghĩa trang nhân dân Pom Lót (đối diện là hết đất nhà ông Nguyễn Văn Vũ) Bao gồm cả hai bên đường | 2.500 | 500 | 100 |
4.3 | QL 279: Đoạn từ giáp đường vào Nghĩa trang nhân dân Pom Lót qua ngã ba: Hướng đi Tây Trang đến đường đi vào đội 9 đối diện là ngõ vào nhà ông Lò Văn Thanh | 2.000 | 500 | 100 |
4.4 | QL 279: Đoạn từ đường đi vào đội 9 đối diện là ngõ vào nhà ông Lò Văn Thanh đến cầu Pắc Nậm. | 600 | 120 | 60 |
4.5 | QL 279: Đoạn từ cầu Pắc Nậm đến cầu bản Na Hai (Hết đất nhà ông Hương Nhung) | 350 | 120 | 60 |
4.6 | QL 279: Đoạn từ cầu bản Na Hai (hết đất ông Hương Nhung) đến giáp xã Na Ư | 200 | 100 | 60 |
4.7 | Đường đi ĐBĐ: Tiếp giáp đường QL 279 tại ngã ba hướng đi Điện Biên Đông đến hết đất nhà bà Bùi Thị Mai đối diện là đường vào đội 2. (trừ các vị trí 1, 2, 3 QL 279) | 2.000 | 500 | 100 |
4.8 | Đường đi ĐBĐ: đoạn từ giáp nhà bà Bùi Thị Mai đối diện là đường vào đội 2 đến hết địa phận xã Pom Lót. | 700 | 100 | 60 |
4.9 | Các trục đường liên thôn, nội thôn bản và tương đương | 120 | 80 | 60 |
4.10 | Các vị trí còn lại trong xã | 60 | ||
5 | Xã Sam Mứn |
|
|
|
5.1 | Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ giáp địa phận xã Pom Lót đến cầu Bê tông (gần ngõ nhà ông Ương) | 500 | 80 | 60 |
5.2 | Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ cầu Bê tông (gần ngõ nhà ông Ương) đến hết nhà ông Bường hướng đi Điện Biên Đông; đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tân (đối diện là hết đất nhà ông Cao Trọng Trường) hướng đi theo đường phía Đông | 600 | 120 | 60 |
5.3 | Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ giáp đất nhà ông Bường đến Cầu bê tông giáp doanh trại Bộ đội | 400 | 100 | 60 |
5.4 | Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ giáp Cầu bê tông giáp doanh trại Bộ đội đến giáp xã Núa Ngam | 250 | 70 | 60 |
5.5 | Đường vành đai phía Đông: Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Tân đối diện là giáp đất nhà ông Cao Trọng Trường đến giáp xã Noong Hẹt | 200 | 120 | 60 |
5.6 | Các trục đường liên thôn, nội thôn bản và tương đương | 120 | 80 | 60 |
5.7 | Các vị trí còn lại trong xã | 60 | ||
6 | Xã Noong Luống |
|
|
|
6.1 | Đường đi Pa Thơm: Đoạn từ giáp xã Thanh Yên đến ngã tư UBND xã | 350 | 120 | 60 |
6.2 | Đường đi Pa Thơm: Đoạn từ ngã tư qua UBND xã đi đội 7 đến hết đất nhà ông Đôi | 350 | 120 | 60 |
6.3 | Đường đi Pa Thơm: Đoạn từ giáp đất nhà ông Đôi đến hết đất nhà ông Pọm Đội 11. | 220 | 80 | 60 |
6.4 | Đoạn từ ngã tư UBND + 50 m về hướng đi hồ Co Lôm | 220 | 80 | 60 |
6.5 | Đoạn từ ngã tư UBND xã đi A2 đến hết nhà ông Bùi Văn Ruật | 220 | 80 | 60 |
6.6 | Ngã tư bản On + 50 m về hướng đi đập Hoong Sống | 220 | 80 | 60 |
6.7 | Đường đi U Va: Đoạn từ ngã tư bản On đến hết nhà ông Thính Đội 20 | 220 | 80 | 60 |
6.8 | Đường đi U Va: Đoạn từ giáp nhà ông Thính đến ngã ba rẽ đi bản U Va | 220 | 80 | 60 |
6.9 | Các trục đường liên thôn, nội thôn bản và tương đương | 120 | 80 | 60 |
6.10 | Các vị trí còn lại trong xã | 60 | ||
7 | Xã Thanh Nưa |
|
|
|
7.1 | QL 12: Đoạn từ giáp thành phố Điện Biên Phủ đến đường rẽ vào Nghĩa trang Tông Khao | 1.500 | 500 | 100 |
7.2 | QL 12: Đường rẽ vào Nghĩa trang Tông Khao đến hết nhà ông Lò Văn Tướng, đối diện là cổng vào bản Mển | 1.000 | 400 | 100 |
7.3 | QL 12: Đoạn từ nhà ông Lò Văn Tướng, đối diện là cổng vào bản Mển đến hết địa phận Xã Thanh Nưa | 450 | 100 | 60 |
7.4 | Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 đến hết sân nghĩa trang đồi Độc Lập | 300 | 90 | 60 |
7.5 | Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 đến hết trường tiểu học | 150 | 70 | 60 |
7.6 | Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 qua ngã tư Tông Khao đến hết trường tập lái; đến hết đất nhà ông Phùng Văn Tâm (bản Hồng Lạnh) và + 100 m hướng đi bản On | 350 | 120 | 60 |
7.7 | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. | 120 | 70 | 60 |
7.8 | Các vị trí còn lại trong xã | 60 | ||
8 | Xã Hua Thanh |
|
|
|
8.1 | QL 12: Đoạn từ giáp địa phận xã Thanh Nưa đến cầu xi măng bản Tâu. | 450 | 100 | 60 |
8.2 | QL 12: Đoạn từ cầu xi măng bản Tâu đến chân đèo Co Chạy đối diện là suối Huổi Piếng | 200 | 80 | 60 |
8.3 | QL 12: Đoạn từ chân đèo Co Chạy đối diện là suối Huổi Piếng đến giáp xã Mường Pồn | 220 | 80 | 60 |
8.4 | Các trục đường liên thôn, nội thôn bản và tương đương | 100 | 70 | 60 |
8.5 | Các vị trí còn lại trong xã | 60 | ||
9 | Xã Thanh Luông |
|
|
|
9.1 | Đường đi Hua Pe: Đoạn từ giáp thành phố Điện Biên Phủ đến trường tiểu học Thanh Luông | 2.000 | 500 | 100 |
9.2 | Đường đi Hua Pe: Đoạn từ trường tiểu học Thanh Luông đến ngã ba rẽ đi bản Noọng | 1.000 | 300 | 100 |
9.3 | Đường đi Hua Pe: Đoạn từ ngã ba rẽ đi bản Noọng đến cầu chân đập hồ Hua Pe. | 200 | 100 | 60 |
9.4 | Đường đi Hua Pe: Đoạn từ cầu chân đập hồ Hua Pe đến hết Đồn biên phòng Thanh Luông | 100 | 80 | 60 |
9.5 | Đường từ ngã ba Nghĩa trang C1đến nối đường đi Hua Pe( trừ các vị trí 1,2,3 của đoạn này) | 200 | 100 | 60 |
9.6 | Đoạn từ bờ mương C8 đến ngã ba Nghĩa trang C1 | 300 | 150 | 75 |
9.7 | Ngã ba Trung đoàn 741: về phía bắc đến giáp thành phố Điện Biên Phủ, về phía Tây đến hết nhà ông Đắc, về phía Đông đến hết đất nhà ông Tự. | 400 | 200 | 75 |
9.8 | Đoạn từ hết vị trí 3 đường trục đường đi Hua Pe đến cầu Cộng Hoà. | 300 | 150 | 75 |
9.9 | Các trục đường liên thôn, nội thôn bản và tương đương | 120 | 80 | 60 |
9.10 | Các vị trí còn lại trong xã | 60 | ||
10 | Xã Thanh Hưng |
|
|
|
10.1 | Quốc lộ 12: Đoạn từ giáp thành phố Điện Biên Phủ đến giáp Thanh Chăn (trừ khu trung tâm ngã tư C4) | 1.400 | 220 | 60 |
10.2 | Khu trung tâm ngã tư C4: Về phía Bắc hết đất nhà ông Bùi Cương đối diện là bà Uyên; về phía Đông đến cầu treo C4; về phía Tây hết đất nhà bà Chén đối diện là nhà ông Ngô Duy Thống; về phía Nam hết đất nhà ông Nguyễn Đức Lời đối diện là nhà ông Tuyết Minh | 1.600 | 350 | 100 |
10.3 | Đường ngã tư C4 đi Lếch Cuông: Đoạn tiếp giáp đất nhà ông Ngô Duy Thống đối diện là hết đất nhà bà Chén đến hết đội 20 | 1.000 | 150 | 80 |
10.4 | Đường ngã tư C4 đi Lếch Cuông: Đoạn tiếp giáp đội 20 đến đường rẽ vào bản Lếch Cang | 220 | 80 | 60 |
10.5 | Khu trung tâm xã: Đoạn đi qua UBND xã (trừ vị trí 1,2,3 đường ngã tư C4 đi Lếch Cuông và đường Tiểu đoàn cơ động đi UBND xã | 800 | 220 | 80 |
10.6 | Đường Tiểu đoàn cơ động đi UBND xã: Đoạn tiếp giáp vị trí 3 đường phía Tây Nậm Rốm đến hết đội 19 | 1.500 | 300 | 80 |
10.7 | Đường Tiểu đoàn cơ động đi UBND xã: Đoạn tiếp giáp đội 19 qua ngã ba đội 6 +100 m | 800 | 200 | 80 |
10.8 | Đường ngã ba Noong Pết đến chân đập hồ Hoong Khếnh (trừ các vị trí 1, 2,3 khu trung tâm xã) | 350 | 180 | 60 |
10.9 | Đường dân sinh nội thôn đội C4 | 220 | 100 | 60 |
10.10 | Các trục đường liên thôn, nội thôn bản và tương đương | 120 | 80 | 60 |
10.11 | Các vị trí còn lại trong xã | 60 | ||
11 | Xã Thanh Chăn |
|
|
|
11.1 | QL 12 kéo dài: Đoạn từ giáp xã Thanh Hưng đến hết kho Vật tư nông nghiệp. | 1.000 | 200 | 75 |
11.2 | QL 12 kéo dài: Đoạn từ kho Vật tư nông nghiệp đến cầu Hoong Băng. | 1.200 | 200 | 60 |
11.3 | QL 12 kéo dài: Đoạn từ cầu Hoong Băng đến giáp xã Thanh Yên. | 1.000 | 200 | 60 |
11.4 | Đường đi Thanh Hồng: Đoạn từ ngã ba Co Mị qua ngã ba Thanh Hồng theo 2 ngã đến kênh thuỷ nông.(trừ các vị trí 1,2,3 QL 12 kéo dài) | 300 | 100 | 60 |
11.5 | Đường Ngã tư Pa Lếch đi UBND xã: Đoạn từ ngã tư Pa Lếch qua cổng UB xã đến kênh thuỷ nông.(trừ các vị trí 1,2,3 QL 12 kéo dài) | 300 | 100 | 60 |
11.6 | Đường Ngã tư Pa Lếch đi UBND xã: Đoạn từ Kênh thuỷ nông đến hết đường Bê tông. | 200 | 100 | 60 |
11.7 | Đoạn từ ngã tư Pa Lếch đến hết nhà ông Vượng đội 14.(trừ các vị trí 1,2,3 QL 12 kéo dài) | 200 | 100 | 60 |
11.8 | Đường đi Na Khưa: Đoạn từ ngã ba đội 15,17 qua Na Khưa đến kênh thuỷ nông. (trừ các vị trí 1,2,3 QL 12 kéo dài) | 200 | 100 | 60 |
11.9 | Các trục đường liên thôn, nội thôn bản và tương đương | 120 | 80 | 60 |
11.10 | Các vị trí còn lại trong xã | 60 | ||
12 | Xã Thanh Yên |
|
|
|
12.1 | Đường Quốc lộ 12 kéo dài: Đoạn từ giáp xã Thanh Chăn đến cây xăng dầu Tây Bắc (trừ khu trung tâm ngã tư Tiến Thanh). | 1.000 | 200 | 60 |
12.2 | Khu ngã ba Noong Cống: Hướng đi về phía Bắc đến hết cây xăng dầu Tây Bắc; hướng đi Pa Thơm đến giáp Noong Luống; hướng đi Noong Hẹt đến cầu Nậm Thanh | 1.000 | 200 | 60 |
12.3 | Khu ngã tư Tiến Thanh: Hướng về phía Tây hết nhà ông Nguyễn Duy Thinh đội 2; hướng về phía Nam hết đất nhà ông Nguyễn Đình Hoàng đối diện là nhà ông Nguyễn Xuân Quí; hướng về phía Đông đến cầu C9; hướng về phía Bắc hết đất nhà bà Thái. | 1.000 | 200 | 50 |
12.4 | Khu trung tâm xã: Đoạn từ ngã tư về phía Bắc đến hết đất nhà ông Đinh Xuân Min đối diện là nhà ông Trần Văn Sánh đội 4B; về phía Đông đến hết đất ông Trần Văn Sơn đối diện là đường rẽ vào trường TH số 1; về phía Tây đến hết đất ông Đặng văn Thương về phía Nam đến hết trường THCS; từ ngã rẽ đến hết trường TH số 1. | 800 | 200 | 60 |
12.5 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Thinh đội 2 Tiến Thanh đến hết đất nhà ông Tạo đội 7 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm xã) | 200 | 70 | 50 |
12.6 | Các trục đường liên thôn, nội thôn bản và tương đương | 120 | 80 | 60 |
12.7 | Các vị trí còn lại trong xã | 60 | ||
Khu vục 2: CÁC XÃ VÙNG NGOÀI |
|
|
| |
1 | Xã Núa Ngam |
|
|
|
1.1 | Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ giáp xã Sam Mứn đến cầu Phú Ngam | 75 | 50 | 50 |
1.2 | Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ cầu Phú Ngam đến cầu Pa Ngam 2 | 200 | 50 | 50 |
1.3 | Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ cầu Pa Ngam 2 đến giáp huyện Điện Biên Đông | 50 | 50 | 50 |
1.4 | Đường đi Mường Lói: Đoạn từ ngầm Pa ngam 1 đến ngã ba đi Huổi Hua,Tin Lán | 50 | 50 | 50 |
1.5 | Đường đi Mường Lói: Đoạn từ ngã ba đi Huổi Hua, Tin Lán đến giáp địa phận xã Mường Nhà | 50 | 50 | 50 |
1.6 | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. | 50 | 50 | 50 |
1.7 | Các vị trí còn lại trong xã | 50 | ||
2 | Xã Hẹ Muông |
|
|
|
2.1 | Trục đường liên xã: Từ UBND xã Hẹ Muông đi đến giáp địa phận xã Sam Mứn | 60 | 55 | 50 |
2.2 | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. | 60 | 55 | 50 |
2.3 | Các vị trí còn lại trong xã | 50 | ||
3 | Xã Pá Khoang |
|
|
|
3.1 | Đường Trung tâm Mường Phăng đi ra Nà nghè: Đoạn từ tiếp giáp xã Mường Phăng đến cầu tràn bản Co Thón | 100 | 60 | 50 |
3.2 | Đường Trung tâm Mường Phăng đi ra Nà nghè Đoạn từ cầu tràn bản Co Thón đến ngã ba đi bản Co Muông | 75 | 60 | 50 |
3.3 | Đoạn từ ngã ba bản Hả II gồm: Hướng đi Trung tâm xã Mường Phăng đến ngã ba đi bản Co Muông; hướng đi Nhà nghỉ Trúc An đến ngã ba đi bản Co Cượm; hướng đi Nà Nghè đến giáp ranh xã Tà Lèng, thành phố Điện Biên Phủ. | 100 | 70 | 50 |
3.4 | Đường Nà Nhạn - Mường Phăng: Đoạn tiếp giáp Nà Nhạn đến tiếp giáp Mường Phăng | 75 | 60 | 50 |
3.5 | Đường vào Hồ Pa Khoang: Từ ngã ba Co Cượm đến giáp vị trí 3 đường Mường Phăng đi Nà Nhạn | 75 | 60 | 50 |
3.6 | Đoạn từ ngã ba Co Cượm đi qua BQLDA Hồ đến tiếp giáp vị trí 3 đường Mường Phăng đi ra Nà Nghè | 75 | 60 | 50 |
3.7 | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. | 60 | 50 | 50 |
3.8 | Các vị trí còn lại trong xã | 50 | ||
4 | Xã Mường Phăng |
|
|
|
4.1 | Khu Trung tâm xã: Đoạn từ ngã ba đi Nà Nhạn, Nà Nghè đến ngã ba đi Nà Tấu, Hầm Đại tướng Võ Nguyên Giáp | 250 | 60 | 50 |
4.2 | Đường từ Trung tâm xã Mường Phăng đi xã Nà Nhạn: Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 đường vào hầm Đại Tướng đến giáp xã Nà Nhạn | 75 | 60 | 50 |
4.3 | Đường vào Hầm Đại Tướng: Đoạn từ ngã ba đi Nà Tấu đến hết đường nhựa khu di tích hầm Đại Tướng | 75 | 60 | 50 |
4.4 | Đường Trung tâm xã đi Nà Nghè: Đoạn từ Ngã ba đi Nà Nhạn đến giáp ranh xã Pá Khoang | 100 | 60 | 50 |
| Đường đi Nà Tấu: Đoạn từ giáp vị trí 3 đường đi Hầm Đại Tướng đến giáp xã Nà Tấu | 75 | 60 | 50 |
4.5 | Các trục đường liên thôn, nội thôn bản và tương đương | 60 | 50 | 50 |
4.6 | Các vị trí còn lại trong xã | 50 | ||
5 | Xã Nà Tấu |
|
|
|
5.1 | QL 279: Đoạn từ giáp huyện Mường Ẳng đến cầu bản Xôm | 220 | 85 | 50 |
5.2 | QL 279: Đoạn từ cầu bản Xôm đến cổng Trường Tiểu học số 2 Nà Tấu | 1.000 | 180 | 50 |
5.3 | QL 279: Đoạn từ cổng Trường Tiểu học số 2 Nà Tấu đến giáp xã Nà Nhạn | 2.000 | 350 | 100 |
5.4 | Đoạn từ km 56 QL 279 đến km 56 + 200m (giáp ranh giữa Nà Nhạn - Nà Tấu) | 1.000 | 150 | 50 |
5.5 | Đường đi Mường Phăng: Đoạn từ hết vị trí 1 QL 279 đến Kho K31 | 1.000 | 100 | 50 |
5.6 | Đường đi Mường Phăng: Đoạn từ Kho K31 đến ngã ba đi bản Nà Luống | 1.000 | 100 | 50 |
5.7 | Các trục đường liên thôn, nội thôn bản và tương đương | 70 | 55 | 50 |
5.8 | Các vị trí còn lại trong xã | 50 | ||
6 | Xã Nà Nhạn |
|
|
|
6.1 | QL 279: Đoạn từ giáp xã Nà Tấu đến km 60 | 350 | 75 | 50 |
6.2 | QL 279: Đoạn từ km 60 đến km 62 | 220 | 70 | 50 |
6.3 | QL 279: Đoạn từ km 62 đến hết nhà chờ di tích đường kéo pháo | 220 | 75 | 50 |
6.4 | QL 279: Đoạn từ nhà chờ di tích đường kéo pháo đến giáp xã Thanh Minh, TP Điện Biên Phủ | 200 | 75 | 50 |
6.5 | Các trục đường liên thôn, nội thôn bản và tương đương | 70 | 60 | 50 |
6.6 | Các vị trí còn lại trong xã | 50 | ||
7 | Xã Na Tông |
|
|
|
7.1 | Đoạn từ giáp xã Núa Ngam đến suối ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I | 70 | 60 | 35 |
7.2 | Đoạn từ suối ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I đến hết đất nhà ông Vì Văn Yêu bản Na Tông II | 120 | 60 | 35 |
7.3 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Vì Văn Yêu bản Na Tông II đến hết đất quán ông Lò Văn Tiêng bản Na Ố | 70 | 50 | 35 |
7.4 | Đoạn từ giáp đất quán ông Lò Văn Tiêng bản Na Ố đến giáp xã Mường Nhà | 100 | 50 | 35 |
7.5 | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. | 50 | 50 | 35 |
7.6 | Các vị trí còn lại trong xã | 35 | ||
8 | Xã Mường Nhà |
|
|
|
8.1 | Đoạn từ giáp xã Na Tông đến ngầm Huổi Lếnh | 200 | 60 | 35 |
8.2 | Đoạn từ ngầm Huổi Lếnh đến hết đất nhà bà Lò Thị Nhúng bản Na Hôm | 100 | 50 | 35 |
8.3 | Đoạn từ giáp đất nhà bà Lò Thị Nhúng bản Na Hôm đến phai tạm Na Hôm | 50 | 50 | 35 |
8.4 | Đoạn từ phai tạm Na Hôm đến giáp xã Phu Luông | 50 | 50 | 35 |
8.5 | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản tương đương | 50 | 50 | 35 |
8.6 | Các vị trí còn lại trong xã | 30 | ||
9 | Xã Mường Pồn |
|
|
|
9.1 | QL 12: Đoạn từ giáp xã Hua Thanh đến đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy) | 100 | 75 | 50 |
9.2 | QL 12: Đoạn từ hết đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy) đến hết đất dân cư bản Lính | 220 | 80 | 50 |
9.3 | QL 12: Đoạn từ giáp đất dân cư bản Lính đến giáp xã Mường Mươn, huyện Mường Chà | 100 | 75 | 50 |
9.4 | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản tương đương | 60 | 55 | 50 |
9.5 | Các vị trí còn lại trong xã | 40 | ||
10 | Xã Phu Luông |
|
|
|
10.1 | Đường Pom Lót - Huổi Puốc: Đoạn từ giáp xã Mường Nhà đến cầu bản Xôm | 50 | 50 | 30 |
10.2 | Đường Pom Lót - Huổi Puốc: Đoạn từ cầu bản Xôm đến Đường hai chiều | 50 | 50 | 30 |
| Đường Pom Lót - Huổi Puốc: Đoạn đường hai chiều | 80 | 70 | 40 |
10.3 | Đường Pom Lót - Huổi Puốc: Đoạn hết đường 2 chiều từ cầu Huổi Hon(bản Na Há) đến hết địa phận xã Phu Luông. | 50 | 50 | 30 |
10.4 | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. | 50 | 50 | 50 |
10.5 | Các vị trí còn lại trong xã | 30 | ||
11 | Xã Mường Lói |
|
|
|
11.1 | Đường Pom Lót - Huổi Puốc: Đoạn từ giáp địa phận xã Phu Luông đến Đồn Biên phòng 433 | 50 | 50 | 40 |
11.2 | Đường Pom Lót - Huổi Puốc: Đoạn từ cầu giáp Đồn Biên phòng 433 đến ngã 3 đi Sơn La | 50 | 50 | 40 |
11.3 | Đường Pom Lót - Huổi Puốc: Đoạn từ ngã 3 đi Sơn La đến ngầm suối Huổi Na | 50 | 50 | 40 |
11.4 | Đường đi Xốp Cộp Sơn La: Đoạn từ ngã 3 Sơn La đến hết khu dân cư bản Lói | 50 | 50 | 40 |
11.5 | Đường Pom Lót - Huổi Puốc: Đoạn từ ngầm suối Huổi Na đến giáp ranh giới Việt Nam – Lào | 50 | 50 | 40 |
11.6 | Đường đi Xốp Cộp Sơn La: Đoạn từ cầu giáp khu dân cư bản Lói đến giáp Xốp Cộp - Sơn La | 50 | 50 | 40 |
11.7 | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. | 40 | 30 | |
11.8 | Các vị trí còn lại trong xã | 30 | ||
12 | Xã Na Ư |
|
|
|
12.1 | QL 279: Đoạn từ giáp xã Pom Lót đến biên giới Việt Nam – Lào | 70 | 55 | 40 |
12.2 | Đường vào trung tâm xã: Đoạn từ hết vị trí 3 QL 279 đến cống bê tông (đầu bản Na Ư) | 60 | 55 | 40 |
12.3 | Khu trung tâm xã: Đoạn từ cống bê tông (đầu bản Na Ư) đi vào bản đến mương bê tông (hết Trường Mầm non); ngã rẽ đi Púng Bửa đến đỉnh Yên ngựa cây me | 70 | 55 | 40 |
12.4 | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. | 60 | 55 | 40 |
12.5 | Các vị trí còn lại trong xã | 40 | ||
13 | Xã Pa Thơm |
|
|
|
13.1 | Đoạn từ giáp xã Noong Luống đến cầu bê tông suối Tát Mạ | 70 | 55 | 40 |
13.2 | Từ cầu Tát Mạ đi Pa Xa Cuông đến hết bản Pa Xa Xá | 75 | 60 | 40 |
13.3 | Từ ngã ba bản Pa xa Lào đi qua ngã ba đường lên Động Pa Thơm đến thác nước | 70 | 55 | 40 |
13.4 | Trục đường vào bản Pa Xa Lào | 75 | 60 | 40 |
13.5 | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. | 60 | 55 | 40 |
13.6 | Các vị trí còn lại trong xã | 40 |
BẢNG 2: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐIỆN BIÊN NĂM 2014
BIỂU 02: BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | LOẠI ĐẤT - HẠNG ĐẤT | KV1 | KV2 | KV3 |
I | Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
1 | Hạng 3 | 52 | 48 | 42 |
2 | Hạng 4 | 46 | 40 | 38 |
3 | Hạng 5 | 35 | 33 | 30 |
4 | Hạng 6 | 30 | 27 | 25 |
II | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 42 | 38 | 34 |
III | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 | Hạng 3 | 48 | 40 | 38 |
2 | Hạng 4 | 40 | 36 | 32 |
3 | Hạng 5 | 30 | 28 | 20 |
IV | Đất lâm nghiệp |
|
|
|
1 | Đất rừng sản xuất | 6 | 5 | 4 |
2 | Đất khoanh nuôi bảo vệ | 4 | 3 | 2 |
3 | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 4 | 3 | 2 |
BẢNG 3: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG NĂM 2014
BIỂU 1: ĐẤT Ở , PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
STT | Tên đường phố, đoạn đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
I | Đường 19,5 m |
|
|
|
1 | Lô quần cư số 2 |
|
|
|
| - Từ nhà ông Cậy đến hết đất nhà ông Cường (thửa số 64 - tờ BĐ số 31 đến hết thửa số 48 - tờ BĐ số 23) | 1500 | 300 |
|
2 | - Lô quần cư số 3 |
|
|
|
| - Đoạn từ nhà ông Hà (giáp ngã tư cây xăng) đến hết đất nhà bà Trúc (thửa số 67 đến hết thửa số 102, tờ BĐ số 31) | 2000 | 450 |
|
| - Các ô đất còn lại | 820 | 300 |
|
3 | - Lô quần cư số 5 | 720 | 220 |
|
4 | Lô quần cư số 9 |
|
|
|
| - Đường sang Bệnh viện đa khoa (Từ thửa số 41 đến hết thửa số 55, tờ BĐ số 26) | 800 | 350 |
|
5 | - Lô quần cư số 20 |
|
|
|
| - Từ ngã tư cây xăng đến ngã ba đường đôi (Từ thửa số 115 đến hết thửa số 59, tờ BĐ số 31) | 2000 |
|
|
6 | Đoạn từ cống vườn ươm đến hết nhà công vụ của NHCSXH - đối diện (Từ thửa số 8, tờ BĐ số 33 đến hết thửa số 56, tờ BĐ số 26) | 800 |
|
|
II | Đường 16,5m |
|
|
|
1 | Lô quần cư số 6 |
|
|
|
| - Ô đất của bà Trần Thị Mai (Thửa đất số 34, tờ BĐ số 25) | 800 |
|
|
2 | Lô quần cư số 8 |
|
|
|
| - Từ DN Tiến Đạt đến hết đất nhà bà Mai (Từ thửa số 46 đến hết thửa số 92, tờ BĐ số 23) | 1000 | 300 |
|
3 | Lô quần cư số 9 |
|
|
|
| - Từ nhà bà Linh đến hết nhà bà Thơm (Từ thửa số 36 đến hết thửa số 40, tờ BĐ số 26) | 900 | 350 |
|
4 | Đối diện với ô đất bà Trần Thị Mai đến cầu bê tông (Từ thửa số 40, tờ BĐ số 25 đến hết thửa số 54, tờ BĐ số 26) | 800 |
|
|
III | Đường 11,5 m |
|
|
|
1 | - Đường nhánh từ sau trụ sở UBND huyện đến ngã ba Trung tâm GDTX (Từ thửa số 25, tờ BĐ số 15 đến hết thửa số 25, tờ BĐ số 18) | 240 |
|
|
2 | - Trường THCS Thị trấn đến cầu bê tông - Tổ dân cư số 5 (Từ thửa số 2, tờ BĐ số 18 đến hết thửa số 20 tờ BĐ số 26) | 400 | 130 |
|
IV | Đường 9,5 m, đường nhánh nội thị |
|
|
|
1 | - Lô quần cư số 1 |
|
|
|
| - Nhà ông Thái đến hết đất nhà bà Bình (Từ thửa đất số 50, tờ BĐ số 23 đến hết thửa đất số 59, tờ BĐ số 24) | 900 | 500 |
|
| Từ nhà ông Long đến hết đất nhà ông Văn (Từ thửa số 40, tờ BĐ số 23 đến hết thửa số 56, tờ BĐ số 24) | 650 |
|
|
| - Các ô đất còn lại (Từ thửa số 52- tờ BĐ số 23 đến hết thửa số 40- tờ BĐ số 24, từ thửa số 55 đến hết thửa số 46, tờ BĐ số 24) | 500 | 400 |
|
2 | Lô quần cư số 2 |
|
|
|
| - Dãy 2 (Từ thửa số 28 đến hết thửa số 97, tờ BĐ số 30) | 240 |
|
|
3 | Lô quần cư số 3 |
|
|
|
| - Dãy 2:đoạn đường từ nhà ông Hờ đến hết đất nhà ông Suốt; đất nhà ông Pọm (Từ thửa số 124 đến thửa số 123, tờ BĐ số 31; thửa số 8, tờ BĐ số 35) | 200 |
|
|
4 | Đoạn vòng sau Nhà truyền thống, sau chợ ra ngã ba Đường 19,5 m (bến xe) | 600 |
|
|
5 | Ngã ba cây xăng đi qua Chi nhánh điện đến ngã tư Nhà khách - đối diện (Từ thửa số 37 đến thửa số 10, tờ BĐ số 31 ). | 800 |
|
|
6 | Lô quần cư số 4 - Nhà nội trú dân nuôi | 400 |
|
|
7 | Đoạn từ trường Phổ thông DTNT huyện đến ngã ba đường lên Công an huyện (Từ thửa số 4, tờ BĐ số 21 đến thửa số 7, tờ BĐ số 24) | 600 |
|
|
8 | Lô quần cư số 6 |
|
|
|
| - Từ nhà bà Lò Mai đến hết đất bà Phượng (Từ thửa số 35 đến hết thửa số 6, tờ BĐ số 25) | 350 |
|
|
9 | Từ ngã tư Chi cục thuế đến ngã ba công viên cây xanh - đối diện (Từ thửa 93 đến hết thửa số 32, tờ BĐ số 23) | 800 |
|
|
10 | Từ ngã ba phòng Văn hóa đi qua Chi cục thú y, trung tâm Hội nghị đến hết đất chợ (Từ thửa đất số 20, tờ BĐ số 30 đến hết thửa đất số 15, tờ BĐ số 31). | 850 |
|
|
11 | Lô quần cư số 8 |
|
|
|
| - Dãy 2 (Từ thửa số 25, tờ BĐ số 23 đến hết thửa số 20, tờ BĐ số 22) | 300 |
|
|
12 | Lô quần cư số 20 |
|
|
|
| - Đối diện nhà khách | 750 | 270 |
|
| - Từ nhà bà Hiền đến hết đất nhà ông Cường (Từ thửa số 60 đến thửa số 34, tờ BĐ số 31) | 2000 |
|
|
13 | Lô đất chợ trung tâm - trong nhà, ngoài trời (Thửa đất số 15, 44, tờ BĐ số 31) | 2000 |
|
|
V | Đường khác và các vị trí còn lại |
|
|
|
1 | - Ngã ba Bệnh viện đa khoa đến giáp cống bê tông lô 9 | 400 | 150 |
|
2 | - Đường Na Son - Chóp ly hướng đi Chóp ly (từ nội trú dân nuôi đến km 2) | 250 |
|
|
3 | Các vị trí giáp chân đồi xa trung tâm | 240 | 150 | 60 |
4 | Các tổ dân cư 1,2,3,4 | 240 | 150 | 60 |
5 | Khu dân cư phía bắc (QH) | 320 | 210 |
|
BẢNG 3: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG NĂM 2014
BIỂU 2: ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
STT | TÊN XÃ VÀ CÁC KHU VỰC TRONG XÃ | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | XÃ PHÌ NHỪ |
|
|
|
| Trung tâm UBND xã Phì Nhừ đi hướng xã Xa Dung 500m, đi hướng xã Chiềng Sơ 500m, đi hướng ngã tư Phì Nhừ 50m | 200 | 150 | 100 |
| - Chợ trung tâm cụm xã Suối Lư | 250 |
|
|
| - Khu vực trục đường chính cầu Suối Lư đến hết khu QH TT cụm xã hướng Suối Lư - Phì Nhừ (đầu cầu Suối Lư đến hết đất nhà ông Lượng) | 305 | 230 |
|
| - Khu vực còn lại của trung tâm cụm xã theo QH | 120 | 69 | 55 |
| - Khu vực ngã tư Phì Nhừ đi các ngả 100m | 235 | 58 |
|
| - Các bản bám trục đường liên huyện | 165 | 110 | 55 |
| - Các bản còn lại xa trung tâm xã | 32 | 21 | 16 |
2 | XÃ MƯỜNG LUÂN |
|
|
|
| - Trung tâm cụm xã Mường Luân (từ suối Huổi Púng theo đường đi xã Chiềng Sơ đến hết cổng trường cấp III; đối diện hết đất nhà ông Hậu; đường đi xã Luân Giói đến hết nhà khuyến nông | 210 | 140 | 70 |
| Trung tâm UBND xã Mường Luân (từ nhà ông Sương đối diện nhà Đôi Anh bám theo trục đường liên huyện đến hết đất nhà ông Tiến | 285 | 210 | 140 |
| - Các bản vùng thấp (bám theo trục đường liên huyện) | 165 | 110 | 55 |
| - Các bản còn lại xa trung tâm xã | 32 | 21 | 16 |
3 | XÃ KEO LÔM |
|
|
|
| - Trung tâm UBND xã (từ đường vào bản Xì Cơ đến hết đất nhà ông Tuần; đường vào bản Trung Sua 500 m) | 260 | 125 |
|
| - Khu vực trục đường chính cầu Suối Lư (từ nhà bà Hường đến nhà ông Toàn) | 295 | 230 |
|
| - Các bản dọc đường huyện lộ | 132 | 77 | 40 |
| - Các bản còn lại xa trung tâm xã | 32 | 21 | 16 |
4 | XÃ PU NHI |
|
|
|
| - Khu vực ngã ba lên UBND xã bám theo đường huyện lộ hướng đi TP. Điện Biên Phủ 100m, hướng đi bản Pu Nhi hết bản Nậm Ngám A (chân đập) | 215 | 138 | 69 |
| - Các bản dọc trục đường huyện lộ | 130 | 88 | 46 |
| - Khu vén dân tái định cư |
|
|
|
| + Các lô từ N1 đến N26 | 177 |
|
|
| + Các lô từ N26-1 đến N28-2 | 200 |
|
|
| + Các lô từ N53 đến N 70 | 153 |
|
|
| + Các lô từ N34 đến N52 | 130 |
|
|
| - Các bản còn lại xa trung tâm xã | 32 | 21 | 16 |
5 | XÃ LUÂN GIÓI |
|
|
|
| - Trung tâm UBND xã (bám theo trục đường giao thông liên xã, từ nhà ông Tòng Văn Hiên đến hết đầu cầu treo Nậm Giói) | 142 | 80 | 41 |
| - Các bản vùng thấp (bám theo trục đường liên xã) | 66 | 27 | 22 |
| - Các bản còn lại xa trung tâm xã | 21 | 16 | 11 |
6 | XÃ CHIỀNG SƠ |
|
|
|
| - Trung tâm UBND xã (theo trục đường liên huyện đi các ngả cách trụ sở UBND xã 100m) | 142 | 80 | 41 |
| - Các bản vùng thấp (bản Pa Nậm A,B, bản Kéo, bản Co Mỵ) | 79 | 32 | 24 |
| - Các bản còn lại xa trung tâm xã | 32 | 21 | 16 |
7 | XÃ NA SON |
|
|
|
| - Trung tâm UBND xã (từ ngầm Suối Lư - cầu treo Na Phát đến cổng trường THCS Na Phát, theo đường đi Xa Dung đến hết đất nhà ông Hoàng Bá Hà) | 200 | 142 | 83 |
| - Khu vực ngã ba đường Chop Pu Ly - Na Son | 80 | 34 | 23 |
| - Các bản dọc trục đường liên xã | 50 | 22 | 17 |
| - Các bản còn lại xa trung tâm xã | 27 | 21 | 13 |
8 | XÃ XA DUNG |
|
|
|
| - Trung tâm UBND xã (bám theo trục đường: đi bản Chóng 600m, đi Phì Nhừ 300m, đi Na Son 500m) | 207 | 166 | 83 |
| - Các bản dọc trục đường liên xã | 50 | 24 | 17 |
| - Các bản còn lại xa trung tâm xã | 27 | 21 | 13 |
9 | XÃ PHÌNH GIÀNG |
|
|
|
| - Trung tâm UBND xã (từ trường mầm non Phình Giàng đến hết đất nhà ông Thái) | 161 | 92 | 46 |
| - Các bản dọc trục đường liên xã | 50 | 24 | 17 |
| - Các bản còn lại xa trung tâm xã | 27 | 21 | 13 |
10 | XÃ HÁNG LÌA |
|
|
|
| - Trung tâm UBND xã (bắt đầu từ ngã ba đường đi Tìa Mùng đến hết ao của tập thể bản Háng Lìa) | 161 | 92 | 46 |
| - Các bản dọc trục đường liên xã | 50 | 24 | 17 |
| - Các bản còn lại xa trung tâm xã | 27 | 21 | 13 |
11 | XÃ TÌA DÌNH |
|
|
|
| - Trung tâm UBND xã (bám theo trục đường chính bắt đầu từ cổng hàng rào của bản Tìa Dình C đến hết cống nước của trạm Y tế xã Tìa Dình) | 161 | 92 | 46 |
| - Các bản dọc trục đường liên xã | 44 | 22 | 15 |
| - Các bản còn lại xa trung tâm xã | 27 | 21 | 13 |
12 | XÃ PÚ HỒNG |
|
|
|
| - Trung tâm UBND xã (bám theo trục đường chính từ nhà ông Sùng đến hết nhà ông Ổn) | 161 | 92 | 46 |
| - Các bản dọc trục đường liên xã | 47 | 23 | 15 |
| - Các bản còn lại xa trung tâm xã | 27 | 21 | 13 |
13 | XÃ NONG U |
|
|
|
| - Trung tâm UBND xã (bán kính 200 m so với trụ sở UBND xã) | 196 | 115 | 80 |
| - Các bản dọc trục đường liên xã | 121 | 88 | 44 |
| - Các bản còn lại xa trung tâm xã | 27 | 21 | 13 |
BẢNG 3: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | LOẠI ĐẤT, HẠNG ĐẤT | KV 1 | KV 2 | KV 3 |
I | Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
| - Hạng 3 | 30 | 23 | 17 |
| - Hạng 4 | 23 | 17 | 11 |
| - Hạng 5 | 18 | 14 | 9 |
| - Hạng 6 | 12 | 9 | 7 |
II | Đất nuôi trồng thủy sản | 30 | 23 | 17 |
III | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
| - Hạng 3 | 30 | 23 | 17 |
| - Hạng 4 | 21 | 18 | 14 |
| - Hạng 5 | 14 | 11 | 9 |
IV | Đất Lâm nghiệp |
|
|
|
| - Đất rừng sản xuất | 5 | 4 | 3 |
| - Đất khoanh nuôi bảo vệ rừng | 5 | 4 | 3 |
| - Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 5 | 4 | 3 |
BẢNG 4: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN MƯỜNG CHÀ NĂM 2014
BIỂU 1: ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | Tên đường - đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
I | Quốc lộ 12 |
|
|
|
|
1 | Đoạn từ mốc giới Thị trấn Mường Chà, đến hết đất đội cao su Thị trấn hai bên mặt đường | 180 | 110 | 60 |
|
2 | Đoạn tiếp giáp từ đất đội cao su Thị trấn đến hết đất nhà ông Thực và Nhiêu Thúy hai bên mặt đường | 680 |
|
|
|
3 | Đoạn từ đất nhà ông Mai triệu, Son Lô đến hết đất nhà ông Kim Tảng và đất nhà ông Bình Sinh hai bên mặt đường | 730 |
|
|
|
4 | Đoạn từ đất nhà ông Thanh Hoàng, đường rẽ vành đai 7m đến hết đất nhà Hùng Kiêu, bà Tâm Mão hai bên mặt đường | 580 | 260 | 200 | 160 |
5 | Đoạn từ đất nhà bà Đức, bà Vương hai bên mặt đường đến hết đất bản Na Pheo 1 | 530 | 200 | 150 | 120 |
6 | Đoạn từ đất nhà ông Liên Vân và Thiệp Bền hai bên mặt đường đến hết đất nhà Vinh Nhung và đất Lễ Sản | 530 | 160 | 75 |
|
7 | Đoạn tiếp giáp từ đất nhà Vinh Nhung, Lễ Sản hai bên mặt đường đến hết mốc lộ giới Thị trấn Mường Chà | 180 | 130 | 60 |
|
II | Đường Nội thị 10m khu A |
|
|
|
|
1 | Đoạn từ đất nhà ông An Phương, Xa Huấn hai bên mặt đường đến hết đất trường Mầm Non và Nguyên Hương | 270 |
|
|
|
2 | Đoạn từ đất nhà ông Oanh Tiến đến hết đất nhà Kiên Bình | 270 | 210 | 150 |
|
3 | Đoạn từ đất nhà bà Hạnh Quyển đến hết đất nhà Tuấn Chiến |
| 220 |
|
|
III | Đường Vành đai 7m |
|
|
|
|
1 | Đoạn từ đất nhà ông Khu, bà Loan hai bên mặt đường đến hết đất nhà Oánh Hiền, Hiền Thu | 220 | 190 |
|
|
2 | Đoạn từ đất nhà ông Khánh đến hết đất nhà Dương Vân | 240 |
|
|
|
3 | Đoạn từ cầu bê tông hai bên mặt đường đến hết đất nhà ông Chuyện Hương | 220 | 150 |
|
|
4 | Đoạn từ cầu bê tông (tà luy dương) đến hết đất nhà Hải Điển | 180 | 130 |
|
|
5 | Đoạn từ cầu bê tông (tà luy âm) đến hết đất nhà Hiên Mùi | 200 | 140 |
|
|
6 | Đoạn từ QL12 xuống nhà thi đấu hai bên mặt đường | 240 |
|
|
|
IV | Đường Nội thị 5m |
|
|
|
|
1 | Đoạn từ đất nhà ông Thom Kín - ông Sương đến hết đất bà Phương Hờ | 130 |
|
|
|
V | Khu dân cư Nhà thi đấu |
|
|
|
|
1 | Khu vực đằng sau nhà thi đấu huyện đến giáp suối Nậm Mươn | 130 |
|
|
|
VI | Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn |
|
|
|
|
1 | Đoạn từ đất nhà ông Kiếm, ông Nghĩa hai bên mặt đường đến hết tổ dân phố số 13 | 100 | 70 | 40 |
|
2 | Cụm dân cư km số 5 tổ dân phố số 13 | 90 | 70 | 40 |
|
BẢNG 4: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN MƯỜNG CHÀ NĂM 2014
BIỂU 2. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | ||||||
Vị trí | Vị trí | Vị trí | ||||||||
I | II | III | I | II | III | I | II | III | ||
1 | Xã Huổi Mí | 40 | 21 | 14 | 20 | 15 | 11 | 16 | 13 | 11 |
2 | Xã Nậm Nèn | 60 | 35 | 22 | 30 | 20 | 16 | 22 | 18 | 14 |
3 | Xã Pa Ham | 60 | 35 | 22 | 30 | 20 | 16 | 22 | 18 | 14 |
4 | Xã Mường Mươn | 60 | 35 | 22 | 30 | 20 | 16 | 22 | 18 | 14 |
5 | Xã Na Sang | 60 | 35 | 22 | 30 | 20 | 16 | 22 | 18 | 14 |
6 | Xã Ma Thì Hồ | 60 | 35 | 22 | 30 | 20 | 16 | 22 | 18 | 14 |
7 | Xã Sa Lông | 60 | 35 | 22 | 30 | 20 | 16 | 22 | 18 | 14 |
8 | Xã Huổi Lèng | 60 | 35 | 22 | 30 | 20 | 16 | 22 | 18 | 14 |
9 | Xã Hừa Ngài | 60 | 35 | 22 | 30 | 20 | 16 | 22 | 18 | 14 |
10 | Xã Mường Tùng | 60 | 35 | 22 | 30 | 20 | 16 | 22 | 18 | 14 |
11 | Xã Sá Tổng | 60 | 35 | 22 | 30 | 20 | 16 | 22 | 18 | 14 |
Ghi chú:
+ Xã Huổi Mí tách từ xã Hừa Ngài
+ Xã Nậm Nèn tách từ xã Pa Ham
BẢNG 4: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN MƯỜNG CHÀ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | Loại đất, hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
I. Đất trồng cây hàng năm | ||||
1 | Hạng 3 | 34 | 27 | 20 |
2 | Hạng 4 | 28 | 20 | 16 |
3 | Hạng 5 | 22 | 16 | 14 |
4 | Hạng 6 |
| 12 | 10 |
II. Đất nuôi trồng thủy sản: Áp dụng thống nhất trên địa bàn toàn huyện | 34 | |||
II. Đất trồng cây lâu năm | ||||
1 | Hạng 3 | 30 | 23 | 16 |
2 | Hạng 4 | 25 | 18 | 14 |
3 | Hạng 5 | 20 | 14 | 13 |
III. Đất Lâm nghiệp | ||||
1 | Đất rừng sản xuất | 4 | 3 | 2 |
2 | Đất khoanh nuôi bảo vệ | 4 | 3 | 2 |
3 | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 4 | 3 | 2 |
BẢNG 5: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỊ XÃ MƯỜNG LAY NĂM 2014
BIỂU 1: GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 | VTCL |
|
| PHƯỜNG SÔNG ĐÀ |
|
|
|
|
|
I | Đường tỉnh lộ 142 |
|
|
|
|
|
1 | - Đoạn từ đầu Cầu C3 (phía thuộc khu TĐC Chi Luông đi lên phía Bắc khu TĐC Đồi Cao) đến tiếp giáp đất khách sạn Thanh Bình. | 550 |
|
|
|
|
2 | - Đoạn từ khách sạn Thanh Bình đến ngã tư cửa hàng xăng đầu doanh nghiệp Phúc Lợi phía Đông giáp Lô 1-CX6. | 670 |
|
|
|
|
3 | - Đoạn từ ngã tư cửa hàng xăng đầu doanh nghiệp Phúc Lợi đến điểm giao nhau Đường ĐC1, (thuộc Đường một chiều lên đài phun nước khu TĐC Đồi Cao). | 870 |
|
|
|
|
4 | - Đoạn từ điểm giao nhau giữa đường ĐC1 (đường một chiều lên đài phun nước), đi về phía tây đến hết lô đất bổ sung vào đất thị đội (Lô 1- QS2). | 850 |
|
|
|
|
5 | - Đoạn từ tiếp giáp lô đất bổ sung vào đất thị đội (Lô 1- QS2) đến hết nhà máy gạch Tuynel. | 450 |
|
|
|
|
II | Đường giao thông nội bộ khu TĐC Đồi Cao |
|
|
|
|
|
1 | - Đường ĐC1 (đoạn từ tiếp giáp với đường 142 về phía nam lên đài phun nước). | 750 |
|
|
|
|
2 | - Đường ĐC2 đoạn giáp phía tây đường tỉnh lộ 142 đến đài phun nước. | 670 |
|
|
|
|
3 | - Đường ĐC2 đoạn từ đài phun nước đến phía đông tỉnh lộ 142 giáp trạm viễn thông. | 670 |
|
|
|
|
4 | - Đường ĐC6: đoạn từ phía tây quảng trường đến phía bắc tiếp giáp tỉnh lộ 142 và phía nam chợ Đồi Cao | 670 |
|
|
|
|
5 | - Đường ĐC7: đoạn từ tiếp giáp phía bắc quảng trường đến tiếp giáp đường ĐC18 | 670 |
|
|
|
|
6 | - Đường ĐC8: đoạn từ tiếp giáp đường ĐC 7 đến tiếp giáp ĐC2 cạnh đài phun nước | 670 |
|
|
|
|
7 | - Đường ĐC9: đoạn từ tiếp giáp đường ĐC 6 đến tiếp giáp ĐC2 cạnh đài phun nước | 670 |
|
|
|
|
8 | - Đường ĐC11: đoạn từ tiếp giáp tỉnh lộ 142, đi theo chiều hướng về phía bắc quanh trung tâm dịch vụ cảng đường ven hồ, trở lại phía tây tỉnh lộ 142, đối diện với trạm sửa chữa | 670 |
|
|
|
|
9 | - Đường ĐC18: đoạn từ phía tây tỉnh lộ 142, giáp Thị Đội, đi ngược lại phía bắc tiếp giáp đường ĐC7. | 670 |
|
|
|
|
| Trục đường xương cá: |
|
|
|
|
|
10 | - Đường ĐC3: vòng cung đoạn từ điểm giao nhau với đường ĐC18 đến điểm giao nhau với đường ĐC10. | 600 |
|
|
|
|
11 | - Đường ĐC4: đoạn giao nhau với đường ĐC2 (phía Tây khu TĐC Đồi Cao) chạy vòng cung đến điểm giao nhau với đường ĐC2 (phía Đông khu TĐC Đồi Cao). | 600 |
|
|
|
|
12 | - Đường ĐC5: đoạn giao nhau với đường ĐC2 (phía Tây khu TĐC Đồi Cao) chạy vòng cung đến điểm giao nhau với đường ĐC2 (phía Đông khu TĐC Đồi Cao). | 600 |
|
|
|
|
13 | - Đường ĐC10: đoạn từ tiếp giáp với đường ĐC6 (giáp Chợ Đồi Cao) đến ngã tư giao đường tỉnh lộ 142 đường ĐC11. | 600 |
|
|
|
|
14 | - Đường ĐC19: (đoạn từ giáp đường tỉnh lộ 142 đến điểm giao nhau với đường ĐC3) | 600 |
|
|
|
|
15 | - Đường ĐC20: (đoạn từ giáp đường tỉnh lộ 142 đến điểm giao nhau với đường ĐC3). | 600 |
|
|
|
|
III | Khu Nam Đồi Cao |
|
|
|
|
|
1 | - Đường ĐC13: từ trạm Khí Tượng (mới) đi ngược về phía nam chạy qua đường ĐC12 chạy theo đường vành đai được nối với đường tỉnh lộ 142. | 370 |
|
|
|
|
2 | - Đường ĐC14: đoạn từ đường ĐC13 đi ngược về phía nam qua trung tâm dậy nghề, tới trung tâm bồi dưỡng chính trị. | 370 |
|
|
|
|
3 | - Đường ĐC12: đoạn từ ngã ba giáp đường ĐC16 chạy ngược xuống khu TĐC phi nông nghiệp Đồi Cao giáp trường Mầm Non. | 370 |
|
|
|
|
4 | - Đường ĐC17: sau trung tâm bồi dưỡng chính trị và trước cổng chính của trường dậy nghề. | 370 |
|
|
|
|
5 | - Đường ĐC16: từ đường ĐC14 chạy ngược về phía nam qua đường ĐC12 giao nhau với đường ĐC21 tới nhà Bà: Lò Văn Thiệu ô số 1 lô NV9 giáp đường ĐC22. | 370 |
|
|
|
|
6 | - Đường ĐC21: đoạn từ trạm cấp thoát nước chạy lên phía bắc qua nhà Ông: Khoàng Văn Nguyên ô số 19 lô NV10 (cũ) mới là lô 1-N26 tới tiếp giáp đường ĐC16. | 370 |
|
|
|
|
7 | - Đường ĐC15: giáp đường ĐC21 cạnh nhà Ông: Điêu Văn Quỳnh ô số 1 lô NV10 (cũ) mới là lô 1-N26 đi ngược về phía nam tới nhà Bà: Khoàng Thị Khọm ô số 10 lô NV10 (cũ) mới là lô 1-N26 | 330 |
|
|
|
|
8 | - Đường ĐC22: đoạn từ nhà Ông Lò Văn Quyền ô số 13 lô 1-N28 tới nhà Ông: Điêu Văn San ô số 8 lô 1-N29. | 330 |
|
|
|
|
IV | Đường Quốc lộ 12. |
|
|
|
|
|
1 | - Đoạn từ cầu Hang Tôm đến cầu Bản Xá. | 500 |
|
|
|
|
V | Bản vùng cao |
|
|
|
|
|
1 | Bản Huổi Min | 40 |
|
|
|
|
| PHƯỜNG NA LAY |
|
|
|
|
|
A | Khu TĐC Chi Luông |
|
|
|
|
|
I | Đường Tỉnh lộ 142 |
|
|
|
|
|
1 | - Đoạn từ phía nam cầu C3, cầu Chi Luông mới đi về hướng nam đường một chiều tới cầu C1 giáp nhà Bà: Lù Thị Nguyên ô số 21 lô 2-N15 bản Nghé Toong. | 810 |
|
|
|
|
2 | - Đoạn từ nhà Bà Lù Thị Nguyên ô số 21 lô 2-N15 bản Nghé toong, đi về phía nam tới Ông: Điêu Văn Hậu ô số 18 lô N18 (cũ) mới là lô 2-N25 thuộc bản Chi Luông. | 670 |
|
|
|
|
II | Đường giao thông nội bộ khu TĐC Chi Luông |
|
|
|
|
|
1 | - Đường CL2: đoạn nhà Ông: Chui Văn Lịch ô số 3 lô 2-N21 đi qua đường CL5, tới nhà Bà: Điêu Thị Chứng ô số 12 lô 2-N15; | 420 |
|
|
|
|
2 | - Đường CL5: tiếp giáp đường CL9 từ nhà Bà: Lò Văn Mến ô số 18 lô 2-N19 bản nghé toong tới nhà Bà: Chui Thị Ăng ô số 15 thuộc Bản Đớ tiếp giáp đường CL13 đường vành đai bờ hồ. | 420 |
|
|
|
|
3 | - Đường CL6 tiếp giáp đường CL9 từ nhà Ông: Lò Văn Anh ô số 16 thuộc bản nghé toong tới nhà Bà: Lò Thị Sương ô số 9 bản Nghé Toong tiếp giáp đường CL2. | 420 |
|
|
|
|
4 | - Đường CL7: tiếp giáp đường CL9 từ nhà Ông: Chui Văn Lớt ô số 1 thuộc bản Nghé Toong tới nhà Bà: Lù Thị Len ô số 8 bản Nghé Toong tiếp giáp đường CL2. | 420 |
|
|
|
|
5 | - Đường CL10: từ đoạn giao với đường CL9 đầu lô nhà Bà: Khoàng Thị Vậy ô số 1 thuộc bản Đớ đến điểm giao với đường CL13 hết ô số 36 nhà Ông: Điêu Chính Khon thuộc bản chi luông | 450 |
|
|
|
|
6 | - Đường CL10: đoạn từ ô số 36 Lô 2- N25 bản Chi Luông đến ngã ba giao nhau với đường NN8 và NN1. | 480 |
|
|
|
|
7 | - Đường CL9: Đường vành đai suối bản Toong); Đường CL13 (Vành đai ven hồ). | 480 |
|
|
|
|
8 | - Đường CL8; | 450 |
|
|
|
|
9 | - Đường CL3; | 450 |
|
|
|
|
10 | - Đường CL2 ( Đoạn từ Bưu Điện đến điểm giao nhau với đường CL13A giáp nhà khách UBND) | 450 |
|
|
|
|
11 | - Đường vành đai ven hồ: CL4 trước khu vực quảng trường trung tâm. | 600 |
|
|
|
|
12 | - Đường CL2 (từ đoạn giao với đường CL13A giáp nhà khách UBND đến điểm giao với đường Tỉnh lộ 142). | 670 |
|
|
|
|
| - Trục đường xương cá: |
|
|
|
|
|
13 | - Đường CL15: từ nhà Bà Phạm Thị Nhung ô số 1 đối diện ban QLDA tới nhà Bà: Nguyễn Thị Nhung ô số 16 giao nhau với đường CL17 | 540 |
|
|
|
|
14 | - Đường CL14: đoạn tiếp giáp đường CL13A nhà Bà: Vũ Kim Hòa ô số 1 tới ô số 19 tiếp giáp đường CL2 | 540 |
|
|
|
|
15 | - Đường CL13B: từ nhà khách UBND đi lên phía bắc giáp trạm địa chấn | 540 |
|
|
|
|
16 | - Đường CL16: từ nhà Bà Ngô Thị Hòa ô số 1 đi về phía tây ô số 12 giáp nhà Ông: Hoàng Hồng Hải (Huyền) ô số 11 | 540 |
|
|
|
|
17 | - Đường CL17: giáp trạm xăng dự kiến 2-CC4 | 540 |
|
|
|
|
18 | - Đường CL 4A: giáp Bảo Tàng và Quảng trường | 540 |
|
|
|
|
19 | - Đường XĐ1: từ nhà Ông: Lò Văn Toản ô số 6 tới nhà Bà: Lò Thị Vúi ô số 11 bản xá | 450 |
|
|
|
|
20 | - Đường XĐ 2 từ nhà Ông: Điêu Văn Sán ô số 1 tới nhà Ông: Điêu Văn Luyện ô số 10 bản xá. | 450 |
|
|
|
|
21 | - Đường XĐ 3: từ nhà Ông: Điêu Văn Sím ô số 11 tới nhà Bà: Lò Thị Ngoái ô số 21 bản xá. | 450 |
|
|
|
|
22 | - Đường Bê tông 3m; | 420 |
|
|
|
|
23 | - Đường Bê tông 3m: Từ nhà ông Lò Văn Chương đến nhà bà Lò thị Sơn ô số 13 (lô 2-N14). | 420 |
|
|
|
|
24 | - Đường Bê tông 3 m: từ nhà Bà: Lò Thị Thâm ô số 15 tới nhà Ông: Lù Văn Phong ô số 17 bản Nghé Toong. | 420 |
|
|
|
|
25 | - Đường mới 1 đoạn từ điểm giao với đường tỉnh lộ 142 đến điểm giao nhau với đường Mới 2; | 420 |
|
|
|
|
26 | - Đường mới 2: đoạn từ điểm giao với đường tỉnh lộ 142 đến điểm giao nhau với đường CL11 | 420 |
|
|
|
|
B | Khu TĐC Nậm Cản |
|
|
|
|
|
I | Đường Tỉnh lộ 142 |
|
|
|
|
|
1 | Đoạn từ ô 01 nhà ông Điêu Văn Hận bản Chi Luông (Lô 2- N25) đến ngã ba kho vật chứng Công an thị xã thuộc (lô 3-CQ2). | 600 |
|
|
|
|
2 | Đoạn từ nhà sinh hoạt cộng đồng (Lô 3- HT14) đến hết nhà ông Đoàn. | 750 |
|
|
|
|
3 | Đoạn từ giáp nhà ông Lò Văn Đoàn đến đầu cầu nam Nậm Cản. | 600 |
|
|
|
|
II | Đường giao thông nội bộ khu TĐC Nậm Cản |
|
|
|
|
|
| Đường vành đai: |
|
|
|
|
|
1 | - Đường NC1: đoạn từ ngã ba giao nhau với đường tỉnh Lộ 142 đến điểm giao nhau với Đường NC3 | 630 |
|
|
|
|
2 | - Đường NC2: đoạn từ ngã ba giao nhau với đường NC1 và NC3 đến ngã ba giao nhau với đường NC7 và NC18. | 630 |
|
|
|
|
| Đường nội thị: |
|
|
|
|
|
3 | - Đường NC3: đoạn từ ngã ba giao nhau với đường NC1 và NC2 đến điểm giao nhau với đường tỉnh lộ 142 | 510 |
|
|
|
|
4 | - Đường NC11: từ điểm giao nhau với tỉnh lộ 142 đến điểm giao nhau với đường NC21 | 510 |
|
|
|
|
5 | - Đường NC4 đoạn từ ngã ba giao nhau với đường NC3 đến điểm giao nhau với đường NC7; | 510 |
|
|
|
|
6 | - Đường NC5 đoạn từ điểm giao nhau với đường NC1 đến điểm giao nhau với đường tỉnh lộ 142; | 510 |
|
|
|
|
7 | - Đường NC6 (đoạn từ điểm giao nhau với đường NC11 đến điểm giao nhau với đường NC9) | 510 |
|
|
|
|
8 | - Đường NC9 (từ điểm giao nhau với tỉnh lộ 142 đến điểm giao nhau với đường NC21) | 510 |
|
|
|
|
9 | - Đường NC7 đoạn từ giao nhau với đường tỉnh lộ 142 đến ngã tư giao nhau với đường NC18, NC2 và NC13 | 510 |
|
|
|
|
10 | - Đường NC20 đoạn từ giao nhau với đường NC2 đến điểm giao nhau với đường tỉnh lộ 142 | 510 |
|
|
|
|
11 | - Đường NC10 từ điểm giao nhau với tỉnh lộ 142 đến điểm giao nhau với đường NC21 | 510 |
|
|
|
|
12 | - Đường vành đai ven hồ NC21 đoạn từ giao với đường tỉnh lộ 142 (đầu chợ Nậm Cản) đến giao với đường tỉnh lộ 142 (đầu cầu Nậm Cản). | 480 |
|
|
|
|
13 | - Đường NC18 đoạn từ điểm ngã tư giao nhau với đường NC7, NC2 và NC13 đến hết nhà máy nước. | 400 |
|
|
|
|
14 | - Đường NC16 đoạn từ giao với đường tỉnh lộ 142 (đầu cầu Nậm Cản) đi ven suối Nậm Cản đến hết ô cuối cùng của lô 3-HT25; | 330 |
|
|
|
|
15 | - Đường NC19 đoạn từ giao với đường tỉnh lộ 142 đến điểm giao nhau với đường NC9; | 330 |
|
|
|
|
16 | - Đường NC15 đoạn từ ô số 6 ông Lường Văn Phương, đến điểm giao nhau với đường NC7; | 330 |
|
|
| |
17 | - Đường NC13 đoạn từ giao nhau với đường tỉnh lộ 142 đến ngã tư giao nhau với đường NC2, NC18 và NC7. | 300 |
|
|
|
|
III | Đường giao thông nội bộ điểm TĐC Na Nát |
|
|
|
|
|
| Đường nội thị: |
|
|
|
|
|
1 | - Đường NN2 đoạn từ điểm giao với đường tỉnh lộ 142 đến ngã ba giao nhau với đường NN7 và NN4; | 420 |
|
|
|
|
2 | - Đường NN 3 đoạn từ điểm giao với đường NN5 đến điểm giao nhau với đường NN7; | 420 |
|
|
|
|
3 | - Đường NN 4 ngã ba giao nhau với đường NN7 và NN2 đến điểm giao nhau với đường NN8; | 420 |
|
|
|
|
4 | - Đường NN 5 đoạn từ điểm giao với đường tỉnh lộ 142 đến điểm giao nhau với đường NN1; | 420 |
|
|
|
|
5 | - Đường NN 6 đoạn từ điểm giao với đường tỉnh lộ 142 đến điểm giao nhau với đường NN1; | 420 |
|
|
|
|
6 | - Đường NN 7 đoạn từ điểm giao với đường tỉnh lộ 142 đến điểm giao nhau với đường NN1; | 420 |
|
|
|
|
7 | - Đường NN 8 đoạn từ điểm giao với đường tỉnh lộ 142 đến điểm giao nhau với đường NN1. | 420 |
|
|
|
|
8 | - Đường vành đai ven hồ: NN1 đoạn từ điểm giao với đường tỉnh lộ 142 đến ngã ba giao nhau với đường NN8 và đường NN1. | 500 |
|
|
|
|
9 | - Đường NN4 đoạn từ điểm giao với đường tỉnh lộ 142 đến điểm giao nhau với đường NN2. | 420 |
|
|
|
|
10 | - Đường NN8: đoạn từ điểm giao với đường tỉnh lộ 142 đến ngã ba giao nhau với đường CL10 và NN1; | 420 |
|
|
|
|
C | Khu TĐC Cơ Khí |
|
|
|
|
|
I | Đường Quốc lộ 12. |
|
|
|
|
|
1 | Đoạn từ nam Cầu Bản Xá đến điểm tiếp giáp đất Bến xe thị xã. | 600 |
|
|
|
|
2 | Đoạn từ điểm tiếp giáp đất Bến xe thị xã đến hết địa phận phường Na Lay. | 870 |
|
|
|
|
II | Đường giao thông nội bộ khu TĐC Cơ Khí |
|
|
|
|
|
1 | - Đường CK4 đoạn từ tiếp giáp với đường CK 10 đến điểm tiếp giáp với đường CK9. | 670 |
|
|
|
|
2 | - Đường CK13 đoạn từ ô 01 nhà bà Hoàng Thị Chung đến điểm giao nhau với đường CK12 và BH1; | 670 |
|
|
|
|
3 | - Đường CK2 đoạn từ điểm giao nhau với đường CK3 đến điểm giao nhau với đường CK7; | 670 |
|
|
|
|
4 | - Đường CK 7 đoạn từ điểm giao nhau với đường CK 13 đến điểm giao nhau với đường CK3. | 670 |
|
|
|
|
5 | - Đường CK1 |
|
|
|
|
|
5.1 | - Đường CK1 đoạn từ ngã tư điểm giao nhau với đường CK11 đến ngã ba điểm giao nhau với đường CK8. | 900 |
|
|
|
|
5.2 | - Đường CK1 đoạn từ ngã tư điểm giao nhau với đường CK11 đến ngã ba điểm giao với đường N13A và N19A. | 750 |
|
|
|
|
5.3 | - Đường CK1 đoạn từ ngã ba điểm giao nhau với đường CK8 đến ngã tư điểm giao nhau với đường CK12, CK13 và BH1 . | 750 |
|
|
|
|
6 | - Đường CK3 |
|
|
|
|
|
6.1 | - Đoạn từ điểm giao nhau với đường CK1 đến điểm giao nhau với đường CK8 và đối diện hết ô 4- CQ1. | 830 |
|
|
|
|
6.2 | - Đoạn từ điểm giao nhau với đường CK8 và đối diện hết ô 4- CQ1 đến hết ô 26 nhà ông Giàng A Nhà đối xứng hết ô 4-GD1; | 750 |
|
|
|
|
7 | - Đường CK9 đoạn từ điểm giao nhau với đường CK1 đến điểm giao nhau với đường Quốc lộ 12; | 750 |
|
|
|
|
8 | - Đường CK10 đoạn từ điểm giao nhau với đường CK1 đến điểm giao nhau với đường Quốc lộ 12; | 750 |
|
|
|
|
9 | - Đường CK14 đoạn từ điểm giao nhau với đường CK1 đến điểm giao nhau với đường Quốc lộ 12 . | 750 |
|
|
|
|
10 | - Đường CK5 đoạn từ điểm giao nhau với đường CK11 đến điểm giao nhau với đường CK1; | 670 |
|
|
|
|
11 | - Đường CK6 đoạn từ điểm giao nhau với đường CK13 đến điểm giao nhau với đường CK3; | 670 |
|
|
|
|
12 | - Đường CK12 đoạn từ ngã tư điểm giao nhau với đường CK1, CK13 và BH1 đến điểm giao nhau với đường CK3; | 670 |
|
|
|
|
13 | Đường CK11 ( từ đầu cầu cơ khí đến giao nhau với QL 12) | 1.000 |
|
|
|
|
III | Đường giao thông nội bộ điểm TĐC Bản Hốc |
|
|
|
|
|
1 | - Đường BH 1 (đoạn từ ngã tư điểm giao nhau với đường CK1, CK13 và BH1 đến điểm giao nhau với đường Quốc lộ 12). | 530 |
|
|
|
|
2 | - Đường BH2 (đoạn từ điểm giao nhau với đường BH5 đến điểm giao nhau với đường BH1); | 450 |
|
|
|
|
3 | - Đường BH3 (đoạn từ tiếp giáp ô 26 nhà ông Giàng A Nhà đối xứng hết ô 4-GD1 đến điểm giao nhau với đường BH7); | 450 |
|
|
|
|
4 | - Đường BH4 (đoạn từ điểm giao nhau với đường CK12 đến điểm giao nhau với ô 4-CX); | 450 |
|
|
|
|
5 | - Đường BH5 (đoạn từ điểm giao nhau với đường BH1 đến điểm giao nhau với BH3); | 450 |
|
|
|
|
6 | - Đường BH6 (đoạn từ điểm giao nhau với đường BH1 đến điểm giao nhau với BH3); | 450 |
|
|
|
|
7 | - Đường BH7 (đoạn từ điểm giao nhau với đường BH1 đến điểm giao nhau với BH3). | 450 |
|
|
|
|
D | Trục đường Quốc lộ 6 |
|
|
|
|
|
1 | Đoạn từ giáp Đường Quốc Lộ 12 đến hết địa phận thị xã Mường Lay. | 240 | 200 | 160 | 100 |
|
BẢNG 5: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỊ XÃ MƯỜNG LAY NĂM 2014
BIỂU 2: GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 | VTCL |
| XÃ LAY NƯA |
|
|
|
|
I | Đường tỉnh lộ 142 |
|
|
|
|
1 | Đoạn từ giáp lô 3-HT26 đến đầu cầu Tạo Sen. | 450 | 350 | 250 | 150 |
2 | Đoạn từ đầu cầu Tạo Sen hết địa phận thị xã Mường Lay. | 400 | 300 | 200 | 100 |
3 | Đoạn từ đầu cầu Nam Nậm Cản đến hết lô 3-HT26 | 550 |
|
|
|
II | Đường Quốc lộ 12 |
|
|
|
|
1 | Đoạn từ tiếp giáp địa phận phường Na Lay đến nam Cầu Huổi Hái. | 450 | 250 | 200 | 150 |
2 | Đoạn từ nam cầu Huổi Hái đến Huổi Phán | 400 | 300 | 200 | 100 |
3 | Đoạn từ cầu Huổi Phán đến hết địa phận thị xã Mường Lay | 300 | 250 | 200 | 150 |
III | Đường giao thông nội bộ khu TĐC Bản Bắc 1, Bắc 2, Bản Ổ, Bản Na Ka. |
|
|
|
|
1 | - Đường N19A đoạn từ điểm giao nhau với đường N13A đến ngã ba giao nhau với đường CK1 và đường N13A ; | 420 |
|
|
|
2 | - N13A đoạn từ điểm giao nhau với đường Quốc lộ 12 đến ngã ba giao nhau với đường CK1 và đường N19A. | 420 |
|
|
|
3 | Đường: N8B đoạn từ tiếp giáp đường N19A về phía bắc đến điểm giao nhau với đường N19A (cạnh khe huổi Bắc). | 360 |
|
|
|
4 | Đường NC 14 đoạn từ điểm giao nhau với Tỉnh Lộ 142 đến điểm giao nhau với đường NC12. | 500 |
|
|
|
5 | Đường NC 12 đoạn từ giao nhau với đường NC14 chạy ven hồ đến điểm giao nhau với đường Tỉnh Lộ 142. | 420 |
|
|
|
IV | Các bản vùng cao |
|
|
|
|
1 | Bản Hô Huổi Luông | 40 |
|
|
|
2 | Bản Hô Nậm Cản | 40 |
|
|
|
3 | Bản Huổi Luân | 40 |
|
|
|
BẢNG 5: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỊ XÃ MƯỜNG LAY NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Loại đất, hạng đất | Giá đất năm 2014 |
I | Đất trồng cây hàng năm |
|
| Hạng 3 | 15 |
| Hạng 4 | 10 |
| Hạng 5 | 7 |
| Hạng 6 | 5 |
II | Đất nuôi trồng thủy sản | 15 |
III | Đất trồng cây lâu năm |
|
| Hạng 3 | 15 |
| Hạng 4 | 10 |
| Hạng 5 | 7 |
IV | Đất lâm nghiệp |
|
| Đất rừng sản xuất | 3 |
| Đất khoanh nuôi bảo vệ | 3 |
| Đất rừng phòng hộ. | 3 |
BẢNG 6: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN MƯỜNG NHÉ NĂM 2014
BIỂU 01: GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI TRUNG TÂM HUYỆN LỴ
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất 2014 |
1 | Trục đường 39 mét | Trục đường này không xây dựng vào bảng giá đất hàng năm,vì trục đường này thực hiện theo công văn 464/QĐ-UBND ngày 2/7/2013 của UBND tỉnh Điện Biên để đấu giá |
2 | Trục đường 32,36 mét | 700 |
3 | Trục đường 18 mét | 450 |
4 | Trục đường 13, 15 mét | 250 |
BẢNG 6: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN MƯỜNG NHÉ NĂM 2014
BIỂU 02 : GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên xã | Khu vực 1; Trung tâm xã, trục đường QL,tỉnh lộ | Khu vực 2: Các bản cách trung tâm xã dưới 7 km, trục đường liên xã | Khu vực 3: Trung tâm các bản trên 7 km và các khu vực còn lại | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Sín Thầu | 45 | 25 | 11 | 11 | 10 | 9 | 9 | 8 | 7 |
2 | Sen Thượng | 45 | 25 | 11 | 11 | 10 | 9 | 9 | 8 | 7 |
3 | Leng Su Sìn | 50 | 25 | 11 | 11 | 10 | 9 | 9 | 8 | 7 |
4 | Chung Chải | 70 | 35 | 11 | 11 | 10 | 9 | 9 | 8 | 7 |
5 | Mường Nhé | 90 | 45 | 11 | 11 | 10 | 9 | 9 | 8 | 7 |
6 | Nậm Vì | 45 | 25 | 11 | 11 | 10 | 9 | 9 | 8 | 7 |
7 | Mường Toong | 70 | 35 | 11 | 11 | 10 | 9 | 9 | 8 | 7 |
8 | Nậm Kè | 70 | 35 | 11 | 11 | 10 | 9 | 9 | 8 | 7 |
9 | Pá Mỳ | 45 | 25 | 11 | 11 | 10 | 9 | 9 | 8 | 7 |
10 | Quảng Lâm | 70 | 35 | 11 | 11 | 10 | 9 | 9 | 8 | 7 |
11 | Huổi Lếch | 45 | 25 | 11 | 11 | 10 | 9 | 9 | 8 | 7 |
* Ghi chú: xã Huổi Lếch tách ra từ xã Mường Toong
BẢNG 6: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN MƯỜNG NHÉ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Loại đất, hạng đất | Khu vực 1: Các bản cách trung tâm huyện dưới 5 km, trục đường QL, tỉnh lộ | Khu vực 2: Các bản cách trung tâm xã dưới 7 km, trục đường liên xã | Khu vực 3: Trung tâm các bản trên 7 km và các khu vực còn lại |
I | Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
| Hạng 5 | 18 | 12 | 12 |
| Hạng 6 | 11 | 7 | 7 |
II | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
| Hạng 4 | 22 |
|
|
| Hạng 5 | 18 | 12 | 12 |
III | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 16 | 12 | 12 |
IV | Đất lâm nghiệp | 4 | 3 | 3 |
BẢNG 7: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MƯỜNG ẢNG NĂM 2014
BIỂU 1: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Trục đường QL 279 thị trấn Mường Ẳng áp dụng cho đoạn đường sau: (đi theo chiều từ xã Ẳng tở đến chân đèo Tằng Quái) |
|
|
|
1.1 | Đoạn QL 279 từ biên đất gia đình ông Lò Văn Ngoan (Ngoãn) xã Ẳng Tở đến ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở - TT Mường Ảng) | 500 | 300 | 150 |
1.2 | Đoạn QL 279 từ ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở - TT Mường Ảng) đến hết trạm xăng dầu số 9. |
|
|
|
| + Đoạn đường ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở - TT Mường Ảng) đến đường rẽ vào bãi đá (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Trần Doanh Nhuân - Tổ dân phố 10) | 700 | 430 | 220 |
| + Đoạn đường rẽ vào bãi đá (đối diện bên kia đường từ đất gia đình ông Trần Doanh Nhuân) đến hết đất gia đình ông Nguyễn Mạnh Thắng - (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông: Nguyễn Phương Chiến - Tổ dân phố 10) | 900 | 540 | 270 |
| + Đoạn đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Mạnh Thắng (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông: Nguyễn Phương Chiến) đến hết đất trạm xăng dầu số 9 - Tổ dân phố 9 (Đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông: Nguyễn Thái Luông- TDP 9) | 1.150 | 750 | 380 |
1.3 | Đoạn đường QL 279 từ biên đất trạm xăng dầu số 9 (Đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông: Nguyễn Thái Luông) đến hết biên đất gia đình bà Khiếu Thị Nụ (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Đức Dư) |
|
|
|
| + Đoạn đường từ biên đất trạm xăng dầu số 9 (Đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông: Nguyễn Thái Luông) đến hết đất gia đình Đinh Gia Khải (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình bà Bùi Thị Bé - TDP 8) | 1.400 | 850 | 430 |
| + Đoạn đường từ biên đất gia đình ông Đinh Gia Khải (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình bà Bùi Thị Bé - TDP 8) đến hết đất bà Khiếu Thị Nụ (Đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Đức Dư) | 1.670 | 1.000 | 500 |
1.4 | Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình bà Khiếu Thị Nụ đến hết đất nhà ông Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông Dương Thái Bình. |
|
|
|
| + Đoạn đường từ biên đất gia đình bà Khiếu Thị Nụ (đối diện bên kia đường là từ biên đất gia đình ông: Nguyễn Đức Dư - TDP 8) đến hết biên đất Chi Cục thuế (đối diện bên kia đường là hết biên đất ngân hàng NN&PTNT) | 2.000 | 1.200 | 670 |
| + Đoạn đường từ biên đất Chi Cục thuế (đối diện bên kia đường từ biên đất ngân hàng nông nghiệp và PT nông thôn) đến hết đất gia đình ông Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Dương Thái Bình - tổ dân phố 5). | 2.500 | 1.400 | 750 |
1.5 | Toàn bộ khuôn viên chợ (chợ trung tâm thị trấn) | 2.500 |
|
|
1.6 | Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình ông Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Dương Thái Bình - tổ dân phố 5) đến hết đất gia đình ông Hà Bẩy (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Lê Xuân Hồng.) |
|
|
|
| + Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình ông Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Dương Thái Bình - tổ dân phố 5) đến hết đất gia đình ông Nguyễn Văn Sinh (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình bà Tâm Sửu - TDP5) | 1.900 | 1.100 | 550 |
| + Đoạn từ biên đất gia đình ông Nguyễn Văn Sinh (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình bà Tâm Sửu - TDP5) đến hết đất gia đình ông Hà Bầy (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Lê Xuân Hồng). | 1.500 | 750 | 380 |
1.7 | + Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình ông Hà Bầy (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Lê Xuân Hồng.) đến cống cua chân đèo. |
|
|
|
| + Đoạn từ biên đất gia đình ông Hà Bầy (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Lê Xuân Hồng) đến hết đất gia đình ông Côi (đối diện biên kia đường là đường đi trung tâm hành chính huyện) | 1.200 | 600 | 300 |
| + Đoạn từ biên đất gia đình ông Côi (đối diện bên kia đường là đường đi trung tâm hành chính huyện) đến hết đất nhà sàn ông Tiến Xuân | 800 | 400 | 200 |
| + Đoạn từ nhà sàn ông Tiến Xuân đến cống cua chân đèo | 600 | 300 | 150 |
2 | Từ trục đường QL 279 Thị Trấn Mường Ảng rẽ đi các ngả áp dụng cho các đoạn đường sau: |
|
|
|
2.1 | Đoạn đường rẽ đi Ẳng Cang từ QL 279 đến đường rẽ vào khu tái định cư bản Hón |
|
|
|
| + Đoạn đường rẽ đi Ẳng Cang từ QL 279 đến hết đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) (đối diện hết đất gia đình ông Thu Thuyết - Tổ dân phố 7). | 2.500 | 1.500 |
|
| + Đoạn đường giáp biên đất gia đình Nguyễn Phúc Luân (Hoà) đến hết đất bà Chu Thị Hoài (Đối diện hết đất gia đình bà Nguyễn Thị Lựu) | 2.250 | 1.200 |
|
| + Đoạn từ nhà bà Chu Thị Hoài (Đối diện hết đất gia đình bà Nguyễn Thị Lựu) đến ngầm thị trấn | 1.750 | 900 |
|
| + Đoạn từ ngầm Thị trấn đến đường rẽ vào trụ sở Ẳng Cang | 500 | 280 |
|
| + Đoạn từ đường rẽ trụ sở Ẳng Cang đến đường rẽ vào khu tái định cư bản Hón | 300 | 150 |
|
| + Đoạn đường 27m khu tái định cư bản Hón (từ thửa số 16A - 6 đến thửa đất số 16B - 5) | 250 |
|
|
| + Đoạn đường 16m khu tái định cư bản Hón từ biên đất gia đình ông Lò Văn Lả thuộc thửa đất số 16B - 4 (đối diện bên kia đường là trung tâm Giáo dục thường xuyên) đến hết thửa đất số 16 E-1 | 200 |
|
|
| + Các đoạn đường còn lại trong khu tái định cư bản Hón | 90 |
|
|
2.2 | Đoạn đường trước cổng bệnh viện huyện từ biên đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) (đối diện bên kia đường là biên đất gia đình ông Tạo Dâu) đến đường đi Ẳng Nưa. | 1.000 | 490 |
|
2.3 | Đoạn đường rẽ đi Ẳng Nưa: Từ QL 279 đến hết đất gia đình ông Tống Văn Ba (Tổ dân phố 6) (đối diện bên kia đường là hết đất trường mầm non Hoa Ban) | 1.100 | 360 |
|
2.4 | Đoạn đường đi Ẳng Nưa: từ biên đất gia đình ông Tống Văn Ba tổ dân phố 6 (đối diện bên kia đường là hết đất trường mầm non Hoa Ban) đến hết đất gia đình Hạnh Ngữ (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông Hứa Trụ Tám) | 800 | 360 |
|
| Đoạn từ biên đất gia đình Hạnh Ngữ (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Hứa Trụ Tám) đến hết biên đất nhà ông Thừa (đối diện bên kia là hết biên đất gia đình ông Hoàn Thanh) | 600 | 300 |
|
2.5 | Đoạn từ biên đất nhà ông Thừa (đối diện bên kia là biên đất gia đình ông Hoàn Thanh) đến mốc 364 (Thị trấn - Ẳng Nưa) | 300 | 150 |
|
2.6 | Đường đi trung tâm hành chính huyện đoạn từ QL 279 (Từ biên đất nhà bà Tại đối diện biên đất ông Xá) đến cầu bê tông | 500 | 300 |
|
2.7 | Đoạn đường nội thị: Từ ngã ba tổ dân phố 2 (từ biên đất gia đình ông Thừa ) đến QL 279 | 170 | 120 |
|
2.8 | Đoạn đường nội thị: Từ biên đất gia đình ông Tỵ đến QL 279 | 300 | 180 |
|
2.9 | Đoạn đường bê tông thuộc các Tổ dân phố 1,2,3,5,6,7 |
|
|
|
| + Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 1,2 | 120 | 70 |
|
| + Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 3 | 150 | 90 |
|
| + Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 5 |
|
|
|
| Đoạn từ đường rẽ đi Ẳng Nưa đến hết biên đất ông Đoàn Thế Quỳnh (Hường) đối diện bên kia đường là hết đất gia đình Ông (bà) Xuân Tồn | 250 | 140 |
|
| Đoạn từ biên đất ông Đoàn Thế Quỳnh (Hường) đến hết đất nhà ông Ngọ (Hơn) đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông Phụng | 230 | 140 |
|
| + Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 6, 7 | 200 | 120 |
|
2.10 | Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 8, 9 |
|
|
|
| + Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 8 | 210 | 120 |
|
| + Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 9 | 230 | 120 |
|
2.11 | Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 4,10 |
|
|
|
| + Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 4 | 200 | 120 |
|
| + Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 10 | 150 | 90 |
|
2.12 | Các đường ngõ xóm còn lại và các bản thuộc thị trấn | 120 | 70 |
|
BẢNG 7: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MƯỜNG ẢNG NĂM 2014
BIỂU 2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Xã Ẳng Nưa |
|
|
|
| + Đoạn đường đi Thị trấn Mường Ảng: từ trụ sở UBND xã đến Mốc 364 | 120 | 90 | 60 |
| + Từ ngã ba nhà Tuấn Hương (qua ngã ba Tún Tốc) đến trạm y tế xã | 100 | 70 | 50 |
| + Đoạn đường bê tông (Cổng bản văn hóa bản Cang) từ nhà bà Mai (Thi) đến hết biên đất nhà Mạnh Thức | 100 | 70 | 50 |
| + Đoạn đường đi bản Củ: từ trụ sở UBND xã đến hết bản Củ (gia đình ông Lò Văn Héo) | 100 | 60 | 40 |
| + Đoạn đường đi bản Mới : từ trụ sở UBND xã đến hết bản mới (gia đình ông Lò Văn Chỉnh) | 100 | 60 | 40 |
| + Đoạn từ gia đình ông Lù Văn Văn đến ngã ba (gia đình ông Lò Văn Ạy bản Bó Mạy) | 100 | 60 | 40 |
| + Đoạn từ nhà bà: Lò Thị Phương (bản Bó Mạy) đến giáp ranh giới TT Mường Ảng (biên đất gia đình ông Lò Văn Hom khối 3 TT | 130 | 90 | 60 |
| - Các bản vùng thấp: |
|
|
|
| + Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) | 50 | 40 | 35 |
| + Các vị trí còn lại | 30 |
|
|
| - Các bản vùng cao: |
|
|
|
| + Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) | 40 | 35 |
|
| + Các vị trí còn lại | 30 | ||
2 | Xã Ẳng Cang |
|
|
|
| - Đoạn đường rẽ vào khu tái định cư bản Hón - (TT Mường Ảng) đến Mó nước bản Kéo, xã Ẳng Cang. | 120 | 80 | 50 |
| - Khu TĐC Bản Mánh Đanh 1 |
|
|
|
| + Đoạn từ biên đất trường Mần non đến hết biên đất trung tâm sinh hoạt cộng đồng | 65 |
|
|
| + Các đoạn đường bê tông còn lại trong khu tái định cư | 55 |
|
|
| - Các bản vùng thấp: |
|
|
|
| + Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) | 50 | 40 | 35 |
| + Các vị trí còn lại | 30 | ||
| - Các bản vùng cao: |
|
|
|
| + Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) | 40 | 35 |
|
| + Các vị trí còn lại | 30 | ||
3 | Xã Ẳng Tở |
|
|
|
| - Các bản vùng thấp: |
|
|
|
| + Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) | 50 | 40 | 35 |
| + Các vị trí còn lại | 30 | ||
| - Các bản vùng cao: |
|
|
|
| + Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) | 40 | 35 |
|
| + Các vị trí còn lại | 30 | ||
| - Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình ông Lường Văn Bụt (Bản Bua) đến biên đất trụ sở xã Ẳng Tở. |
|
|
|
| + Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình ông Lường Văn Bụt (Bản Bua) đến đường rẽ vào trường THCS bản Bua (Đối diện từ biên đất gia đình bà Đinh Thị Mây) | 200 | 150 | 100 |
| + Đoạn đường QL 279 từ đường rẽ vào trường THCS bản Bua (Đối diện từ biên đất gia đình bà Đinh Thị Mây) đến hết biên đất gia đình ông Tùng Dâu (Đối diện hết biên đất nhà ông Chinh Ánh) | 500 | 300 | 180 |
| + Đoạn từ biên đất gia đình ông Tùng Dân (Đối diện hết biên đất nhà ông Chinh Ánh) đến biên đất trụ sở xã | 300 | 200 | 140 |
4 | Xã Búng Lao |
|
|
|
4.1 | Đoạn đường QL 279 Trung tâm xã Búng Lao: Từ đầu cầu bản Bó đến đầu cầu treo bản Búng |
|
|
|
| - Đoạn đường từ đầu cầu bản Bó đến biên đất gia đình ông Phấn (đối diện hết biên đất gia đình ông Ngô Viết Hanh) | 280 | 150 | 100 |
| - Đoạn đường từ đất gia đình ông Phấn đến đường rẽ vào bản Xuân Tre | 400 | 240 | 140 |
| - Đoạn từ đường rẽ vào bản Xuân tre đến hết đất gia đình ông Doan Linh (Đối diện trạm bơm nước) | 740 | 420 | 200 |
| - Từ Trạm bơm đến đầu cầu treo bản Búng | 400 | 240 |
|
4.2 | Đoạn đường liên bản từ đầu cầu bản Búng (gia đình ông Lò Văn Phương Bắc đến hết đất gia đình ông Lò Văn Nuôi (Bản Xuân Món) được chia thành 02 đoạn nhỏ |
|
|
|
| Đoạn đường liên bản từ đầu cầu bản Búng (gia đình ông Lò Văn Phương Bắc đến hết đất gia đình ông Lò Văn Bang (bản Búng) | 150 | 100 | 60 |
| Đoạn đường từ nhà ông Lò Văn Bang đến hết đất gia đình ông Lò Văn Nuôi (Bản Xuân Món) | 130 | 90 | 50 |
| Đoạn từ nhà ông Lò Văn Muối (bản Xuân Món) đến hết đất sân vận động cũ | 100 | 70 | 40 |
4.3 | Đoạn từ đầu cầu bản Búng đến hết đất gia đình ông Lò Văn Thận | 130 | 90 | 50 |
4.4 | Đoạn từ ngã ba cầu bản búng:Từ biên đất nhà ông Lò Văn Tới đến hết đất gia đình ông Tòng Văn Xôm | 100 | 70 | 40 |
4.5 | Đoạn từ đầu cầu bản Nà Dên đến hết bản Nà Dên | 100 | 70 | 50 |
4.6 | Đoạn đường bê tông đi Xuân Tre đến ngã ba nhà ông Lò Văn Doan (Hưởng - con trai) | 100 | 70 | 50 |
4.7 | Các bản vùng thấp: |
|
|
|
| + Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) | 50 | 40 | 35 |
| + Các vị trí còn lại | 30 | ||
4.8 | Các bản vùng cao: |
|
|
|
| + Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) | 40 | 35 |
|
| + Các vị trí còn lại | 30 | ||
5 | Xã Xuân Lao |
|
|
|
| - Đoạn đường liên xã từ đầu cầu treo bản Món Hà đến hết đất trụ sở UBND xã | 120 | 80 | 40 |
| Đoạn từ trụ sở UBND xã đến hết bản Pí | 100 | 70 | 30 |
| Đoạn từ đầu cầu treo bản Món Hà đến hết bản Co Hịa | 100 | 70 | 30 |
| - Các bản vùng thấp: |
|
|
|
| + Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) | 50 | 40 | 35 |
| + Các vị trí còn lại | 30 | ||
| - Các bản vùng cao: |
|
|
|
| + Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) | 40 | 35 |
|
| + Các vị trí còn lại | 30 | ||
6 | Xã Mường Lạn |
|
|
|
| - Từ trung tâm xã đến biên đất gia đình ông Chơi Tuấn Bản Bon. | 70 | 40 | 30 |
| - Các bản vùng thấp: |
|
|
|
| + Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) | 50 | 40 | 35 |
| + Các vị trí còn lại | 30 | ||
| - Các bản vùng cao: |
|
|
|
| + Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) | 40 | 35 |
|
| + Các vị trí còn lại | 30 | ||
7 | Xã Nặm Lịch |
|
|
|
| - Đoạn từ biên đất gia đình ông Quàng Văn Học bản Lịch Cang đến hết đất gia đình ông Lò Văn Hùng Bản Ten. | 65 | 40 | 30 |
| - Các bản vùng thấp: |
|
|
|
| + Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) | 50 | 40 | 35 |
| + Các vị trí còn lại | 30 | ||
| - Các bản vùng cao: |
|
|
|
| + Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) | 40 | 35 |
|
| + Các vị trí còn lại | 30 | ||
8 | Xã Mường Đăng |
|
|
|
| + Đoạn từ trường THCS đến hết bản Xôm | 100 | 70 | 45 |
| - Các bản vùng thấp: |
|
|
|
| + Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) | 50 | 40 | 35 |
| + Các vị trí còn lại | 30 | ||
| - Các bản vùng cao: |
|
|
|
| + Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) | 40 | 35 |
|
| + Các vị trí còn lại | 30 | ||
9 | Xã Ngối Cáy |
|
|
|
| - Trung tâm xã đến cầu treo bản Cáy | 65 | 40 | 30 |
| - Các bản vùng thấp: |
|
|
|
| + Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) | 50 | 40 | 35 |
| + Các vị trí còn lại | 30 | ||
| - Các bản vùng cao: |
|
|
|
| + Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên xã) | 40 | 35 |
|
| + Các vị trí còn lại | 30 | ||
10 | Toàn bộ các bản còn lại dọc theo trục đường QL 279 | 150 | 100 | 70 |
BẢNG 7: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MƯỜNG ẢNG NĂM 2014
BIỂU 3: BẢNG GIÁ NHÓM NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT | LOẠI ĐẤT - HẠNG ĐẤT | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
I | Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
1 | Hạng 3 | 26 | 22 | 20 |
2 | Hạng 4 | 20 | 16 | 13 |
3 | Hạng 5 | 15 | 12 | 9 |
4 | Hạng 6 | 11 | 9 | 7 |
II | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 26 | 22 | 20 |
III | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 | Hạng 3 | 15 | 10 | 9 |
2 | Hạng 4 | 12 | 7 | 6 |
3 | Hạng 5 | 8 | 5 | 5 |
IV | Đất lâm nghiệp | 4 | 3 | 2 |
BẢNG 8: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN TUẦN GIÁO NĂM 2014
BIỂU 1: ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Vị trí | Vị trí | Vị trí | Vị trí |
I | Đường QL 6A |
|
|
|
|
1 | Đoạn đường từ ngã ba trung tâm thị trấn Tuần Giáo (nhà ông Hạnh phía phải đường + trạm vận tải số 3 phía trái đường) đến đường rẽ vào xóm Hòa Bình (khối Thắng Lợi) | 5.500 | 3.200 | 2.150 | 1.600 |
2 | Toàn bộ khuôn viên chợ số 1 (chỉ để thuê đất) | 5.000 | 2.750 |
|
|
3 | Đoạn đường từ ngã ba (nhà Kiều tài phía trái đường, nhà Dũng Duyên phía phải đường) về phía Hà Nội đến cầu Thị Trấn. | 5.000 | 2.200 | 1.100 | 550 |
4 | Đoạn đường về phía Mường Lay từ (đường rẽ vào xóm Hòa Bình đến nhà Thông Nga, Huyền Hương của bản Nong) | 2.600 | 1.300 | 700 | 350 |
5 | Đoạn đường về phía Hà Nội từ cầu Thị Trấn (nhà Dương Lập đến đường rẽ vào cầu treo khối Sơn Thủy, cổng Nghĩa trang) | 2.750 | 1.600 | 1.100 | 330 |
6 | Đoạn đường về phía Hà Nội từ đường rẽ vào cầu treo khối Sơn Thủy, cổng Nghĩa trang đến hết nhà Hạnh Điệu (cống qua khe Huổi lướng). | 2.750 | 1.600 | 1.100 | 330 |
7 | Đoạn đường đi thị xã Mường Lay Từ nhà Huyền Hương đến cầu bản Sái | 1.750 | 1.000 | 550 | 330 |
II | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả |
|
|
|
|
1 | Đoạn đường rẽ lên UBND huyện: từ QL 6 đến sân vận động | 1.650 | 1.100 |
|
|
2 | Đoạn QL 6 đến cổng huyện đội | 2.300 | 1.200 | 650 | 330 |
3 | Đoạn đường rẽ cạnh chợ bản Chiềng Chung: từ QL 6 đến cầu treo. | 1.000 | 550 | 330 |
|
4 | Đoạn đường rẽ từ ngã ba trung tâm thị trấn đến Viện Kiểm sát | 1.000 | 550 | 330 |
|
5 | Đường rẽ (cạnh nhà bà Thúy - đối diện lô 753 khối Thắng Lợi) | 750 | 400 | 300 |
|
6 | Đường vào hội trường khối Thắng Lợi: từ sau nhà bà Lan Tư đến nhà ông Quân Hà. | 2.200 | 1.100 |
|
|
7 | Đường vào xóm Hòa Bình (cạnh trường cấp III) từ sau nhà ông Đắc đến Nhà ông Thái | 2.200 | 1.100 | 760 |
|
8 | Đường rẽ vào công ty thương nghiệp từ QL 6 đến hết dãy nhà liền kề sau công ty | 2.200 | 1.100 | 760 |
|
9 | Đường rẽ sang Chiềng Chung (đối diện ngân hàng) đoạn đường sau nhà bà Thơm đến hết nhà ông Thái Dung | 1.100 | 760 | 440 |
|
10 | Đoạn đường rẽ từ QL 6A vào hội trường khối Tân Thủy: từ nhà ông Chăm Vân đến nhà ông Vương. | 1.100 | 760 | 440 | 220 |
III | Đoạn đường QL 279 |
|
|
|
|
1 | Đoạn đường từ ngã ba trung tâm (nhà ông Đức Nam phía trái đường chi cục thuế phía phải đường) về phía Điện Biên đến cầu bản Đông. | 5.000 | 2.750 | 1.650 | 1.100 |
2 | Đoạn đường từ cầu bản đông đến nhà Cường Liễu (chân dốc đỏ) | 2.600 | 1.700 | 1.200 | 600 |
3 | Đoạn đường chân dốc đỏ từ nhà Trung Liên đến hết nhà Hoa Phàn. | 2.400 | 1.850 | 1.300 | 650 |
4 | Đoạn đường từ nhà Hoa Phàn đến hết quán Thúy Nga khối Đồng Tâm | 1.850 | 1.300 | 1.100 | 780 |
5 | Đường mới từ ngã ba QL6 đến ngã ba QL279. | 2.400 | 1.750 | 1.200 | 650 |
IV | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả |
|
|
|
|
1 | Đường rẽ từ QL 279 (nhà bà Sinh khối Đoàn Kết giáp nhà bà Khánh) | 940 | 550 | 440 | 330 |
2 | Đoạn đường rẽ vào bản Đông từ QL 279 đến nhà ông Sung Thìn, bệnh viện đến thửa T40.31 | 1.400 | 990 | 770 | 440 |
3 | Đoạn đường rẽ sang Sơn Thủy: từ QL 279 đến nhà Xuân Sang | 1.000 | 660 | 440 | 330 |
4 | Đoạn đường rẽ vào công ty xây dựng số 3: từ QL 279 Đến hết đoạn đường nhựa (nhà bà Hương) | 1.000 | 660 | 440 | 330 |
5 | Đoạn đường rẽ từ QL 279 đến hết trung tâm bồi dưỡng chính trị | 1.000 | 660 | 440 | 330 |
6 | Đoạn đường rẽ (sau nhà ông Tiến khối Đoàn Kết) từ QL 279 đến nhà bà Loan Tiêng | 1.000 | 660 | 440 | 330 |
7 | Đoạn đường rẽ (cạnh kho lương thực) từ QL 279 đến nhà ông Viêng | 1.000 | 660 | 440 | 330 |
8 | Đoạn đường rẽ (cạnh lô TL1 - Lô 588) từ QL 279 đến trước nhà ông Dục | 1.000 | 660 | 440 | 330 |
9 | Đoạn đường rẽ từ QL 279 (cạnh nhà ông Đức khối 20/7) đến nhà ông Thông | 660 | 440 | 330 |
|
10 | Khu dân cư xóm đảo khối đoàn kết | 700 | 600 | 400 |
|
11 | QL 279 đoạn đường từ sau nhà Trường Liên đến nhà ông Phong (khối 20/7) | 770 | 660 | 440 |
|
V | Đường nội thị |
|
|
|
|
1 | Đoạn đường sau chợ số 1 | 940 | 720 | 380 |
|
2 | Đoạn đường sau nhà liên cơ, trường mầm non.Sau nhà Hồng Tình đến nhà bà Đông Hương | 940 | 720 | 380 |
|
3 | Đoạn đường sau Ngân hàng Nông nghiệp (khu tập thể Ngân hàng cũ) | 1.420 | 1.000 | 660 |
|
4 | Đoạn đường từ QL 6 đến hội trường khối Tân Giang, nhà Thảo Tôn | 1.750 | 1.200 | 870 |
|
5 | Đoạn vòng quanh sân vận động + nhà văn hóa huyện. | 1.000 | 660 | 440 |
|
6 | Đoạn đường khối Tân Giang: từ sau nhà ông Tuấn Tuyên, nhà Trãi Ngãi đến hết nhà bà Lan | 770 | 550 | 330 |
|
7 | Từ nhà ông Tuấn Tuyên đến sân vận động | 1.000 | 660 | 440 |
|
8 | Đoạn đường từ QL 6 cạnh kho bạc đến nhà Tình Biên | 1.550 | 1.100 | 660 |
|
9 | Đoạn đường xóm Hòa Bình khối Thắng Lợi: từ nhà ông Thanh Năm đến nhà ông Hào | 550 | 330 | 220 |
|
10 | Đoạn đường vào khối Huổi Củ: từ cổng huyện đội đến nhà ông Trọng, ông Bóng, ông Kiểm đến nhà ông Nhỡ (sau phòng giáo dục) | 550 | 330 | 220 |
|
11 | Đoạn đường cạnh bãi chiếu bóng: từ sau nhà bà Thắm đến LĐLĐ huyện | 550 | 330 | 220 |
|
12 | Đoạn dãy nhà 2 và 3 sau CTTNHH Thương mại (trước huyện đội) | 550 | 330 | 220 |
|
13 | Đoạn đường liền kề sau kho lương thực | 500 | 300 | 200 |
|
14 | Đoạn khu dân cư xóm suối ngầm (sau lâm trường) | 770 | 660 | 440 |
|
15 | Đoạn đường trước trường tiểu học số 2: Từ nhà ông Đức giáp trung tâm bồi dưỡng chính trị đến nhà ông Hiền Hồng | 550 | 330 | 220 |
|
16 | Đường xương cá ở hai bên trường tiểu học số 1 và trường THCS Thị Trấn | 550 | 330 | 220 |
|
17 | Đoạn đường (trước cổng bệnh viện) từ thửa T40.1 đến thửa T40.30 | 1.750 | 1.000 |
|
|
18 | Đoạn đường từ nhà khách huyện: từ nhà bà Liên Nho đến nhà ông Minh | 550 | 330 |
|
|
19 | Đoạn đường vào Huổi Háng: từ sau nhà khách đến nhà ông Hữu Loan | 550 | 330 |
|
|
20 | Đoạn đường sau trung tâm dạy nghề (sau trại dưỡng lão) | 550 | 330 |
|
|
21 | Đoạn đường rẽ lên Tênh Phông đến hội trường khối Sơn Thủy (thuộc khu trại Ong cũ) | 660 | 440 | 330 |
|
22 | Những khu vực còn lại trên địa bàn các khối (trừ các bản và các nhóm dân cư trung tâm, xa đường Quốc lộ thuộc các khối trên địa bàn thị trấn) | 440 | 330 | 220 |
|
23 | Các bản và các nhóm dân cư xa trung tâm, xa đường quốc lộ thuộc các bản trên địa bàn thị trấn | 330 | 220 |
|
|
BẢNG 8: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN TUẦN GIÁO NĂM 2014
BIỂU 2: ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | TÊN XÃ | VT1 | VT2 | VT3 |
I | Xã Quài Nưa |
|
|
|
1 | Từ cầu ngầm đến ngã ba Minh Thắng | 850 | 630 | 310 |
2 | Từ ngã ba Minh Thắng đến hết nhà bà Bé ông Thuần (đường Pú Nhung) | 850 | 630 | 310 |
3 | Từ ngã ba Minh Thắng đến hết nhà bà Thu Tịnh, ông Luân (đường QL 6A) | 850 | 630 | 310 |
4 | Từ nhà ông Hậu đến hết nhà ông Hải (đường Minh Thắng Pú Nhung) | 550 | 320 |
|
5 | Từ cây xăng, giáp nhà ông Luân đến hết trường mầm non xã Quài Nưa | 550 | 320 | 210 |
6 | Các bản vùng thấp | 125 | 84 | 42 |
7 | Các bản vùng cao | 65 | 32 | 26 |
II | Xã Quài Cang |
|
|
|
1 | Đường QL 6A từ cầu bản Sái đến hết trường cấp I, II Quài Cang | 1.200 | 650 |
|
2 | Đường QL 6A từ giáp trường cấp I, II Quài Cang đến cống ngầm bản Hin | 550 | 320 |
|
3 | Các bản vùng thấp | 160 | 105 | 62 |
4 | Các bản vùng cao | 65 | 37 | 31 |
III | Xã Quài Tở |
|
|
|
1 | Đoạn QL 6A đi Hà Nội từ nhà ông Huê giáp khe suối Huổi Lướng đến hết nhà ông Lả (Trạm điện 110) | 1.700 | 950 | 630 |
2 | Đoạn Ql 6A đi Hà Nội từ nhà ông Lả, trạm điện 110, đến trung tâm xã Quài Tở | 950 | 640 | 320 |
3 | Các bản vùng thấp | 160 | 105 | 63 |
4 | các bản vùng cao | 65 | 37 | 32 |
5 | Quốc lộ 6 rẽ lên nghĩa trang mới đến lò gạch ông Tài + QL 6 từ sau nhà ông Tíu, bà Thanh đến lò gạch | 800 | 580 | 470 |
IV | Xã Mùn Chung |
|
|
|
1 | Từ ngã ba Huổi Lóng đến cầu Mùn Chung đi Tủa Chùa, cống qua đường về phía Tuần Giáo, từ ngã ba đến biển thị tứ đường đi Mường Lay | 650 | 320 | 160 |
2 | Đường vào trường cấp III Mùn Chung | 270 | 160 | 105 |
3 | Đoạn đường từ cống qua đường về phía Tuần Giáo đến chân đèo | 270 | 160 | 105 |
4 | Từ cầu Huổi Lóng đến hết nhà ông Giót bản Huổi Lóng (đường đi Tủa Chùa) | 270 | 160 | 105 |
5 | Các bản vùng thấp | 105 | 63 | 42 |
6 | Các bản vùng cao | 47 | 26 | 21 |
V | Xã Nà Tòng |
|
|
|
| Trung tâm xã (bán kính 200m) | 200 | 150 | 100 |
| Các bản vùng thấp | 100 | 60 | 40 |
| Các bản vùng cao | 45 | 25 | 20 |
VI | Xã Pú Nhung |
|
|
|
1 | Trung tâm xã (bán kính 200m) | 270 | 130 | 52 |
2 | Các bản vùng thấp | 85 | 42 | 22 |
3 | Các bản vùng cao | 42 | 21 | 16 |
VII | Xã Mường Mùn |
|
|
|
1 | Từ ngã ba đến nhà ông Chính đường đi Mường Lay, từ ngã ba đến cổng trụ sở xã, từ ngã ba đến cầu Mường Mùn | 370 | 210 | 160 |
2 | Từ cầu Mường Mùn đi Tuần Giáo đến nhà ông Hướng ông Huỳnh | 240 | 135 | 85 |
3 | Từ giáp nhà ông Chính đến hết nhà ông Điêu Chính Chếnh đi Mường Lay | 240 | 135 | 85 |
4 | Các bản vùng thấp | 95 | 53 | 32 |
5 | Các bản vùng cao | 48 | 26 | 22 |
VIII | Xã Chiềng Sinh |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã từ km 10+200 (cầu treo bản Hiệu) đến km 10+800 (trường PTTHCS) | 575 | 365 | 155 |
2 | Các bản vùng thấp | 110 | 65 | 35 |
3 | Các bản vùng cao | 42 | 32 | 22 |
IX | Xã Chiềng Đông |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã bán 350m | 575 | 365 | 155 |
2 | Các bản vùng thấp | 110 | 65 | 35 |
3 | Các bản vùng cao | 42 | 32 | 22 |
X | Các xã còn lại trên địa bàn huyện |
|
|
|
1 | Xã Nà Sáy |
|
|
|
a | Từ nhà bà Dương đến hết nhà ông Ửng Cương (đường đi Mường Thín) | 185 | 135 | 70 |
b | Sau nhà ông Diên đến hết nhà ông Ơn Minh (đường Nà Sáy bản Khong) | 185 | 135 | 70 |
c | Các bản vùng thấp | 95 | 63 | 42 |
d | Các bản vùng cao | 42 | 32 | 22 |
2 | Xã Mường Khong |
|
|
|
a | Trung tâm xã vùng thấp (bán kính 100m) | 150 | 125 | 80 |
b | Các bản vùng thấp | 95 | 63 | 42 |
c | Các bản vùng cao | 42 | 32 | 22 |
3 | Xã Rạng Đông |
|
|
|
a | Trung tâm xã (bán kính 200m) | 270 | 130 | 52 |
b | Các bản vùng thấp | 85 | 42 | 22 |
c | Các bản vùng cao | 42 | 21 | 16 |
4 | Xã Mường Thín |
|
|
|
a | Trung tâm xã vùng thấp (bán kính 100m) | 185 | 130 | 72 |
b | Các bản vùng thấp | 95 | 65 | 42 |
c | Các bản vùng cao | 42 | 32 | 22 |
5 | Trung tâm 5 xã vùng cao bán kính 100m gồm các xã: Tỏa Tình, Tênh Phông, Ta Ma, Phình Sáng, Pú Xi | 145 | 80 | 42 |
6 | Các bản vùng cao | 32 | 26 | 16 |
XI | Các bản ven trục đường Quốc Lộ xa trung tâm xã trên địa bàn huyện | 160 | 80 | 52 |
BẢNG 8: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN TUẦN GIÁO NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | LOẠI ĐẤT - HẠNG ĐẤT | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
I | Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
1 | Hạng 3 | 40 | 40 | 35 |
2 | Hạng 4 | 35 | 35 | 30 |
3 | Hạng 5 | 30 | 30 | 25 |
4 | Hạng 6 | 22 | 22 | 16 |
II | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 40 | 40 | 40 |
III | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 | Hạng 3 | 32 | 32 | 22 |
2 | Hạng 4 | 30 | 30 | 20 |
3 | Hạng 5 | 20 | 20 | 16 |
IV | Đất lâm nghiệp | 4 | 3 | 2 |
BẢNG 9: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN TỦA CHÙA NĂM 2014
BIỂU 01: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính 1.000/m2
STT | Tên đường phố, đoạn đường | Vị trí | Vị trí | Vị trí | Vị trí |
1 | Đường số 1: Từ cầu Dốc Vàng - phía Thị trấn đến hết đất trường Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
|
|
| - Đoạn 1: Từ tường bao Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - giáp Công an huyện đến hết đất trường THPT (bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Phương Ánh) đến hết đất Phòng Công Thương | 1.380 | 680 | 400 | 300 |
- Đoạn 2: Từ hết đất phòng Công Thương đến hết đầu cầu Dốc Vàng - phía Thị trấn (bao gồm cả phía đối diện: từ hết đất Trường THPT Tủa Chùa đến đầu Cầu Dốc Vàng - phía Trạm Biến áp). | 1.170 | 540 | 305 | 245 | |
- Đoạn 3: Từ đất Công an huyện đến hết đất nhà ông Toàn Nguyên (bao gồm cả phía đối diện: từ đường rẽ vào Trạm Y tế thị trấn (cũ) - giáp đất nhà ông May Xuân đến hết đất của ông Sấu - giáp đất nhà ông Phương Ánh). | 1.090 | 540 | 305 | 245 | |
- Đoạn 4: Từ hết đất nhà ông Toàn Nguyên đến hết đất trường TTGDTX (bao gồm cả phía đối diện: từ nhà ông May Xuân - giáp đường vào Trạm Y tế thị trấn đến hết đất nhà ông Hao) | 690 | 340 | 230 | 195 | |
- Đoạn 5: Các ô tiếp giáp sau chợ Thị trấn | 345 | 163 | 130 | 90 | |
2 | Đường số 2: Từ đất nhà ông Thêm Hương đến hết đất nhà ông Kế Liên (bao gồm cả phía đối diện) |
|
|
|
|
| - Đoạn1: Từ đất nhà ông Thêm Hương đến đầu tường bao Hạt Kiểm Lâm (phía nhà Minh Oanh) | 1.090 | 543 | 305 | 260 |
- Đoạn 2: Từ đất của Hạt Kiểm Lâm đến hết đất nhà ông Kế Liên | 415 | 204 | 130 | 90 | |
3 | Đường số 3: Từ hết đất nhà ông Hưng Liên đến hết đất nhà cũ ông Hiến Nhạn (bao gồm cả phía đối diện) | 485 | 235 | 130 | 90 |
4 | Đường số 4: Từ hết đất Doanh nghiệp Hồng Hà đi qua cổng huyện đội, UBND huyện đến hết đất nhà ông nhà ông Vàng Dinh (bao gồm cả phía đối diện) |
|
|
|
|
| - Đoạn 1: Từ hết đất DN Hồng Hà đến hết đất nhà ông Giới (bao gồm cả phía đối diện: Từ đất nhà bà Xuân đến hết đất nhà Sim Bích) | 483 | 237 | 130 | 90 |
- Đoạn 2: Từ hết đất nhà ông Giới đi qua cổng Huyện Đội, UBND huyện đến hết đất nhà ông Vàng Dinh. | 414 | 164 | 105 | 75 | |
5 | Đường số 5: Từ Phòng Công Thương đến hết Bảo hiểm XH huyện (bao gồm cả phía đối diện) | 483 | 243 | 130 | 90 |
6 | Đường số 6: Từ đất cũ nhà ông Bình Lượt đến hết đất nhà ông Minh Hải (bao gồm cả phía đối diện) | 667 | 315 | 200 | 130 |
7 | Đường số 7: Từ đất nhà ông Thoan Tiền đến hết đất câu lạc bộ người cao tuổi (bao gồm cả phía đối diện) | 334 | 200 | 130 | 90 |
8 | Đường số 8: Từ đất nhà ông Vinh Mai đến hết đất nhà ông Sơn Phương (bao gồm cả phía đối diện) | 414 | 260 | 75 | 65 |
9 | Đường số 9: Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Hoa đến hết đất nhà ông Thào Chờ Dí; từ đất nhà bà Lành đến hết đất nhà bà Ái Khày (bao gồm cả phía đối diện). | 276 | 200 | 130 | 90 |
10 | Đường số 10: Từ đất nhà bà Mai Thám đến hết đất nhà bà Mơ (bao gồm cả phía đối diện) | 410 | 200 | 130 | 90 |
11 | Đường số 11: Từ đất nhà ông Vũ Ngọc Luyện đến hết đất nhà ông Lực (bao gồm cả phía đối diện) | 414 | 200 | 130 | 90 |
12 | Đường số 12: Từ hết đất nhà bà Sìn Thị Phòng (Phúc) đến hết đất trường Tiểu học Thị trấn (bao gồm cả phía đối diện) | 483 | 200 | 130 | 90 |
13 | Các đoạn đường còn lại bên cạnh và đằng sau Trường cấp I-II thị trấn (bao gồm cả phía đối diện) | 414 | 200 | 130 | 90 |
14 | Các đoạn đường bao xe công nông vào được (đường được Nhà nước đầu tư) | 207 | 135 | 90 | 50 |
15 | Các đoạn đường còn lại của Thị trấn | 165 | 90 | 50 | 35 |
BẢNG 9: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN TỦA CHÙA NĂM 2014
BIỂU 2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
STT | Tên xã, đoạn đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Xã Mường Báng |
|
|
|
| - Tại các khu trung tâm Xã Mường Báng |
|
|
|
+ Đoạn 1: Từ đầu Cầu Dốc Vàng - phía Mường Báng đến hết đất nhà ông Thắng Dung giáp với đất nhà ông Ngoặt (bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà Ô. Biên Xâm đến hết đất nhà Ô. Thi) | 580 | 190 | 90 | |
+ Đoạn 2: Từ nhà ông Nguyên (cạnh nhà Dung Thắng) đến hết đất nhà ông Khúc Cài (bao gồm cả phía đối diện) | 308 | 130 | 65 | |
+ Đoạn 3: Từ ngã ba Huổi Lực đến hết đất Nhà ông Lò Văn Tham (bao gồm cả phía đối diện) | 125 | 50 | 32 | |
+ Đoạn 4: Từ cơ sở 2 của DN Tấm Cảnh đến hết đất nhà ông Lò Văn Phởi cạnh ngã ba (bao gồm cả phía đối diện) | 132 | 50 | 32 | |
+ Đoạn 5: Từ đất nhà Ông Mào Văn Nguyên đến đất của điểm trường đội 10 (bao gồm cả phía đối diện) | 132 | 50 | 32 | |
+ Đoạn 6: Từ hết đất tường bao điểm trường đội 10 đến đỉnh dốc trám - Biển "Tủa Chùa kính chào quý khách", (bao gồm cả phía đối diện)” | 80 | 30 | 15 | |
+ Các đoạn đường còn lại trong khu TĐC Huổi Lực | 46 | 30 | 15 | |
- Các thôn, bản vùng thấp Xã Mường Báng | 32 | 23 | 15 | |
- Các thôn, bản vùng cao Xã Mường Báng | 13 | 11 | 8 | |
2 | Xã Xá Nhè |
|
|
|
| – Khu vực trung tâm cụm xã (theo quy hoạch) | 80 | 31 | 15 |
| – Các thôn, bản còn lại | 13 | 11 | 8 |
3 | Xã Tả Sìn Thàng |
|
|
|
| – Khu vực trung tâm cụm xã (theo quy hoạch) | 66 | 25 | 13 |
– Các thôn, bản còn lại | 13 | 11 | 8 | |
4 | Xã Mường Đun |
|
|
|
| – Khu vực trung tâm xã (bán kính 300 m so với trụ sở xã) | 20 | 15 | 13 |
| – Các thôn, bản còn lại | 13 | 11 | 8 |
5 | Xã Sính Phình |
|
|
|
| – Khu vực trung tâm xã (bán kính 200 m so với trụ sở xã) | 24 | 15 | 13 |
– Các thôn, bản còn lại | 13 | 11 | 8 | |
6 | Xã Trung Thu |
|
|
|
| – Khu vực trung tâm xã (bán kính 150 m so với trụ sở xã) | 20 | 15 | 13 |
– Các thôn, bản còn lại | 13 | 11 | 8 | |
7 | Xã Tủa Thàng |
|
|
|
| – Khu vực trung tâm xã (bán kính 450 m so với trụ sở xã) | 20 | 15 | 13 |
– Các thôn, bản còn lại | 13 | 11 | 8 | |
8 | Xã Tả Phìn |
|
|
|
| – Khu vực trung tâm xã (bán kính 450 m so với trụ sở xã) | 20 | 15 | 13 |
– Các thôn, bản còn lại | 13 | 11 | 8 | |
9 | Xã Sín Chải |
|
|
|
| – Khu vực trung tâm xã (bán kính 200 m so với trụ sở xã) | 20 | 15 | 13 |
– Các thôn, bản còn lại | 13 | 11 | 8 | |
10 | Xã Lao Xả Phình |
|
|
|
| – Khu vực trung tâm xã (bán kính 150 m so với trụ sở xã) | 20 | 15 | 13 |
– Các thôn, bản còn lại | 13 | 11 | 8 | |
11 | Xã Huổi Xó |
|
|
|
| – Khu vực trung tâm xã (bán kính 250 m so với trụ sở xã) | 20 | 15 | 13 |
– Các thôn, bản còn lại | 13 | 11 | 8 |
BẢNG 9: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN TỦA CHÙA NĂM 2014
BIỂU 3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
STT | Loại đất, hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
I | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 25 | 20 | 15 |
II | Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
1 | Hạng 3 | 30 | 25 | 15 |
2 | Hạng 4 | 25 | 18 | 12 |
3 | Hạng 5 | 20 | 16 | 11 |
4 | Hạng 6 | 13 | 12 | 8 |
III | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 | Hạng 3 | 25 | 18 | 15 |
2 | Hạng 4 | 19 | 15 | 12 |
3 | Hạng 5 | 14 | 12 | 11 |
IV | Đất Lâm nghiệp | 5 | 4 | 2 |
BẢNG 10: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN NẬM PỒ NĂM 2014
BIỂU 1: ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | Tên xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | ||||||
Vị trí | Vị trí | Vị trí | ||||||||
I | II | III | I | II | III | I | II | III | ||
1 | Nậm Tin | 35 | 20 | 13 | 15 | 11 | 9 | 11 | 9 | 7 |
2 | Nậm Nhừ | 35 | 20 | 13 | 15 | 11 | 9 | 11 | 9 | 7 |
3 | Nậm Chua | 60 | 30 | 13 | 15 | 11 | 9 | 11 | 9 | 7 |
4 | Vàng Đán | 35 | 20 | 13 | 15 | 11 | 9 | 11 | 9 | 7 |
5 | Na Cô Sa | 40 | 21 | 13 | 15 | 11 | 9 | 11 | 9 | 7 |
6 | Pa Tần | 45 | 30 | 14 | 15 | 11 | 9 | 11 | 9 | 7 |
7 | Chà Cang | 60 | 30 | 14 | 15 | 11 | 9 | 11 | 9 | 7 |
8 | Nà Khoa | 60 | 30 | 14 | 15 | 11 | 9 | 11 | 9 | 7 |
9 | Nà Bủng | 40 | 21 | 14 | 15 | 11 | 9 | 11 | 9 | 7 |
10 | Nà Hỳ | 60 | 30 | 14 | 20 | 15 | 11 | 16 | 12 | 11 |
11 | Si Pa Phìn | 45 | 30 | 14 | 20 | 15 | 11 | 16 | 12 | 11 |
12 | Phìn Hồ | 45 | 30 | 14 | 20 | 15 | 11 | 16 | 12 | 11 |
13 | Chà Nưa | 45 | 30 | 14 | 20 | 15 | 11 | 16 | 12 | 11 |
14 | Chà Tở | 40 | 21 | 14 | 20 | 15 | 11 | 16 | 12 | 11 |
15 | Nậm Khăn | 40 | 21 | 14 | 20 | 15 | 11 | 16 | 12 | 11 |
* Ghi chú:
- Khu vực 1: Các bản cách trung tâm huyện dưới 5 km, trục đường QL, tỉnh lộ
- Khu vực 2: Các bản cách trung tâm xã dưới 7 km, trục đường liên xã
- Khu vực 3: Các bản cách trung tâm xã trên 7 km và các khu vực còn lại
BẢNG 10: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN NẬM PỒ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | Loại đất, hạng đất | KV1 | KV2 | KV3 |
I | Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
1 | Hạng 3 | 30 | 23 | 17 |
2 | Hạng 4 | 25 | 18 | 14 |
3 | Hạng 5 | 20 | 13 | 12 |
3 | Hạng 6 |
| 10 | 9 |
II | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
1 | Áp dụng thống nhất trên địa bàn toàn huyện | 30 | ||
III | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 | Hạng 3 | 30 | 23 | 17 |
2 | Hạng 4 | 25 | 18 | 14 |
3 | Hạng 5 | 20 | 13 | 12 |
IV | Đất Lâm nghiệp |
|
|
|
1 | Đất rừng sản xuất | 4 | 3 | 2 |
2 | Đất khoanh nuôi bản vệ | 4 | 3 | 2 |
3 | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 4 | 3 | 2 |
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
- Khu vực 1; Các bản cách trung tâm huyện dưới 5 km, trục đường QL, tỉnh lộ
- Khu vực 2: Các bản cách trung tâm xã dưới 7 km, trục đường liên xã
- Khu vực 3; Các bản cách trung tâm xã trên 7 km và các khu vực còn lại
- 1 Quyết định 30/2012/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2013
- 2 Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2013
- 3 Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa năm 2004 - 2013
- 4 Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 5 Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 (tính đến hết ngày 31/12/2014)
- 6 Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ 2014-2018
- 7 Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ 2014-2018
- 1 Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2015
- 2 Nghị quyết 147/2014/NQ-HĐND thông qua nguyên tắc định giá, mức giá tối đa, tối thiểu các loại đất và bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 4721/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án xây dựng Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh dự kiến công bố ngày 01 tháng 01 năm 2015
- 4 Quyết định 3333/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01/01/2014
- 5 Nghị quyết 325/2013/NQ-HĐND Thông qua bảng giá các loại đất và quy định áp dụng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2014
- 6 Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2014
- 7 Quyết định 26/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2013 kèm theo Quyết định 61/2012/QĐ-UBND
- 8 Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 10 Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 11 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 12 Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 13 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 14 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 15 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 16 Luật Đất đai 2003
- 17 Luật thuế Sử dụng Đất Nông nghiệp 1993
- 1 Quyết định 30/2012/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2013
- 2 Quyết định 26/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2013 kèm theo Quyết định 61/2012/QĐ-UBND
- 3 Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2014
- 4 Quyết định 3333/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01/01/2014
- 5 Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2013
- 6 Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa năm 2004 - 2013
- 7 Nghị quyết 147/2014/NQ-HĐND thông qua nguyên tắc định giá, mức giá tối đa, tối thiểu các loại đất và bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8 Quyết định 4721/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án xây dựng Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh dự kiến công bố ngày 01 tháng 01 năm 2015
- 9 Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 10 Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2015
- 11 Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 (tính đến hết ngày 31/12/2014)
- 12 Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ 2014-2018