UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3333/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2014
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh khoá XIII, kỳ họp thứ 7 về việc thông qua phương án giá các loại đất để áp dụng từ ngày 01/01/2014 trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 528/TTr-STNMT ngày 31/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng kể từ ngày 01/01/2014. (có Phụ lục chi tiết 9 Bảng giá đất kèm theo).
Điều 2. Giá các loại đất tại các bảng giá đất được xác định như sau:
1. Đối với nhóm đất nông nghiệp
Thực hiện theo các biểu giá đất quy định tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ, giá đất nông nghiệp tiến hành phân loại xã theo khu vực I, II, III (gồm các Bảng 1, Bảng 2, Bảng 4) và áp dụng thống nhất trên địa bàn toàn tỉnh, gồm 5 Bảng sau:
1.1. Đất trồng cây hàng năm (Bảng 1).
1.2. Đất trồng cây lâu năm (Bảng 2).
1.3. Đất rừng sản xuất (Bảng 3).
1.4. Đất nuôi trồng thuỷ sản (Bảng 4).
1.5. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Bảng 5).
2. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp
2.1. Đất ở tại nông thôn (Bảng 6):
2.1.1. Đất ở tại khu dân cư ven đô thị, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch, đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính, đất trung tâm cụm xã, đất trung tâm xã.
a) Về giá đất
Giá đất được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, khu vực trung tâm cụm xã, khu công nghiệp, khu thương mại, đầu mối giao thông theo các vị trí đất từ vị trí 1 đến vị trí 5.
b) Vị trí đất: Được phân thành 5 vị trí.
- Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông chính hoặc gần khu thương mại, khu du lịch trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 20 m tính từ chỉ giới giao đất.
- Vị trí 2: Đất sau vị trí 1 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới giao đất.
- Vị trí 3: Đất sau vị trí 2 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 60 m tính từ chỉ giới giao đất.
- Vị trí 4: Đất sau vị trí 3 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới giao đất.
- Vị trí 5: Đất còn lại sau vị trí 4.
2.1.2. Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn (trừ mức giá đất đã được quy định tại Tiết 2.1.1 Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 2 Quyết định này): Giá đất được xác định theo 3 vị trí đất, không phân loại xã theo khu vực.
- Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông liên thôn, liên bản, liên xã trong phạm vi đất của các hộ đang sử dụng có cự ly 40 m tính từ chỉ giới giao đất.
- Vị trí 2: Đất sau vị trí 1 trong phạm vi đất của các hộ đang sử dụng có cự ly 80 m tính từ chỉ giới giao đất.
- Vị trí 3: Đất sau vị trí 2 trong phạm vi đất của các hộ đang sử dụng và đất tiếp giáp các trục đường trong tổ, bản.
2.2. Đất ở tại đô thị (Bảng 7):
2.2.1. Về giá đất:
- Giá đất được xác định cho từng loại đô thị, trong mỗi đô thị xác định cho từng loại đường phố, giá đất từng loại đường phố được xác định cho từng đoạn phố theo tiêu chí: Khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng cơ sở đã được đầu tư, thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh, du lịch, dịch vụ và khoảng cách tới các trung tâm đô thị, thương mại, du lịch.
- Các đường phố, tuyến phố được quy định cho 5 vị trí, mức giá quy định từ vị trí 1 đến vị trí 5.
2.2.2. Về vị trí đất: Phân thành 5 vị trí như sau:
- Vị trí 1: Được xác định có mặt tiền liền kề với mặt đường trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 20 m tính từ chỉ giới giao đất.
- Vị trí 2: Được xác định sau vị trí 1, trong phạm vi đất của hộ gia đình đang sử dụng thuộc lô 2, nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới giao đất.
- Vị trí 3: Được xác định sau vị trí 2, trong phạm vi đất của hộ gia đình đang sử dụng thuộc lô 3, nhưng tối đa không quá 60 m tính từ chỉ giới giao đất.
- Vị trí 4: Được xác định sau vị trí 3, trong phạm vi đất của hộ gia đình đang sử dụng thuộc lô 4, nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới giao đất.
- Vị trí 5: Đất còn lại sau vị trí 4.
2.3. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (Bảng 8):
Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí bằng (=) 55% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí đã quy định ở Bảng 6 đất ở tại nông thôn.
2.4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (bảng 9).
Mức giá đất của từng vùng, đường phố, từng vị trí bằng (=) 70% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí đã quy định ở bảng 7.
2.5. Giá một số loại đất không thuộc các bảng nêu trên.
- Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất phi nông nghiệp khác, đất sử dụng vào mục đích công cộng thuộc khu vực nông thôn tính theo giá đất tại Bảng 8, đối với khu vực đô thị tính theo giá đất tại Bảng 9.
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa tính bằng (=) 30% giá đất nông nghiệp liền kề.
- Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng tính bằng (=) 20% giá đất nuôi trồng thuỷ sản khu vực đó.
- Đất chưa sử dụng tính bằng (=) 20% giá đất nông nghiệp liền kề.
3. Xử lý một số nội dung liên quan đến giá đất
Đối với các thửa đất giáp đường giao thông nhưng có chênh lệch độ cao so với mặt đường: Trên cùng một đoạn đường, những thửa đất có độ chênh lệch bình quân từ 1,5 m trở lên so với mặt đường thì giá thửa đất đó được giảm không quá 30% so với giá thửa đất bình thường, mức giảm cụ thể từng thửa đất giao cho UBND các huyện, thành phố xác định cụ thể trên cơ sở khối lượng đào đắp thực tế mà người sử dụng đất đã đầu tư vào thửa đất đó.
Điều 3. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các xã, phường, thị trấn thực hiện niêm yết công khai các bảng giá đất tại nơi công cộng như: Trụ sở UBND xã, phường, thị trấn, nhà văn hoá tổ, bản, tiểu khu để nhân dân được biết và thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Sơn La)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Loại đất | Giá đất | ||
Vùng I | Vùng II | Vùng III | ||
1 | Đất trồng lúa nước |
|
|
|
| Đất ruộng 01 vụ | 20 | 18 | 16 |
| Đất ruộng 02 vụ | 26 | 24 | 22 |
2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 19 | 17 | 15 |
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Loại đất | Giá đất | ||
Vùng I | Vùng II | Vùng III | ||
1 | Đất trồng cây lâu năm | 16 | 15 | 14 |
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Loại đất | Giá đất |
1 | Đất rừng sản xuất | 7 |
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Loại đất | Giá đất | ||
Vùng I | Vùng II | Vùng III | ||
1 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 26 | 24 | 22 |
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Loại đất | Giá đất | ||
Vùng I | Vùng II | Vùng III | ||
1 | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 26 | 24 | 22 |
(Kèm theo Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Sơn La)
ĐVT: 1000 đồng
Số TT | Tuyến đường Trung tâm cụm xã, trung tâm xã | Giá đất | ||||
Vị trí | Vị trí | Vị trí | Vị trí | Vị trí | ||
A | HUYỆN MỘC CHÂU |
|
|
|
|
|
I | Quốc lộ 6 |
|
|
|
|
|
1 | Từ giáp địa phận Thị trấn Mộc Châu đến cách trụ sở UBND xã Chiềng Hắc 50m | 180 | 100 | 60 | 30 | 20 |
2 | Từ cách trụ sở UBND xã Chiềng Hắc 50m đi phạm vi 200m (theo hướng Quốc lộ 6) | 300 | 120 | 80 | 30 | 20 |
3 | Từ ngoài phạm vi 200m đến đường rẽ Thuỷ điện Tà Niết | 180 | 100 | 60 | 30 | 20 |
4 | Từ đường rẽ xuống Thuỷ điện Tà Niết đến đường rẽ lên Trường tiểu học Tà Niết +100m | 250 | 100 | 80 | 30 | 20 |
5 | Từ Trường tiểu học Tà Niết ngoài phạm vi 100m đến hết đất Mộc Châu | 180 | 100 | 60 | 30 | 20 |
II | Quốc lộ 43 (từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà) | |||||
1 | Từ cầu bản Muống đến đập tràn bản Suối Khem + 100m | 180 | 100 | 60 | 30 | 20 |
2 | Từ đập tràn Bản Suối Khem + 100m đến giáp đất huyện Vân Hồ (xã Chiềng Khoa) | 100 | 80 | 60 | 30 | 20 |
3 | Từ giáp đất huyện Vân Hồ đến Km 46+800 theo Quốc lộ 43 (Bản Thống Nhất) | 100 | 80 | 60 | 30 | 20 |
4 | Từ Km 46 + 800 theo Quốc lộ 43 đến đất trụ sở UBND xã Nà Mường. | 150 | 80 | 60 | 30 | 20 |
5 | Từ đất trụ sở UBND xã Nà Mường đến Km 43 + 100 theo Quốc lộ 43(Bản Pa Lay). | 250 | 120 | 70 | 30 | 20 |
6 | Từ Km 43 + 100 theo Quốc lộ 43 (bản Pa lay) đến Km 42 + 170 m theo Quốc lộ 43 (Tiểu khu 3). | 200 | 100 | 60 | 30 | 20 |
7 | Từ Km 42+170 theo Quốc lộ 43 (Tiểu khu 3 đến bến phà Vạn Yên | 240 | 100 | 70 | 30 | 20 |
8 | Từ ngã ba QL 43 hướng đi xã Tà Lại +100m | 250 | 100 | 60 | 30 | 20 |
9 | Từ hướng đi xã Tà Lại + 100m đến đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m | 100 | 80 | 60 | 30 | 20 |
III | Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập | |||||
1 | Từ hết đất thị trấn Mộc Châu + 300m (Theo Quốc lộ 43) | 800 | 300 | 100 | 40 | 30 |
2 | Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu ngoài phạm vi 300m đến cầu Nà Bó | 480 | 120 | 60 | 30 | 20 |
3 | Từ cầu Nà Bó đến cầu Nà Ngà | 150 | 80 | 40 | 30 | 20 |
4 | Từ cầu Nà Ngà đến đường rẽ đi Chiềng Khừa | 600 | 200 | 80 | 30 | 20 |
5 | Từ đường rẽ đi Chiềng Khừa đến đường rẽ xuống thác Dải Yếm | 300 | 150 | 60 | 30 | 20 |
6 | Từ đường rẽ xuống thác Dải Yếm đến cổng đồn biên phòng 469+100m | 120 | 70 | 50 | 40 | 30 |
IV | Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn | |||||
1 | Từ Quốc lộ 43 đến hết đất Trạm y tế xã | 160 | 80 | 60 | 30 | 20 |
2 | Từ hết đất Trạm y tế xã đến giáp cổng Trường Tiểu học Chiềng Ve | 250 | 100 | 60 | 30 | 20 |
3 | Từ cổng Trường Tiểu học Chiềng Ve đến qua cổng trụ sở Công ty CP Chè Chiềng Ve + 100m | 400 | 120 | 80 | 30 | 20 |
4 | Từ cổng trụ sở Công ty CP chè Chiềng Ve + 100m đến đường rẽ vào xưởng chè + 100m | 150 | 80 | 60 | 30 | 20 |
5 | Từ đường rẽ vào xưởng chè + 100m đến hết địa giới xã Chiềng Sơn hường đi xã Chiềng Xuân | 100 | 80 | 60 | 30 | 20 |
6 | Từ ngã ba Trung tâm xã đi Nậm Rên đến cầu TK 2/9 | 100 | 80 | 60 | 30 | 20 |
V | Đường từ Quốc lộ 6 cũ hướng đi xã Tân Lập | |||||
1 | Từ hết đất TT Nông trường theo hướng đi Tân Lập đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập | 250 | 120 | 80 | 40 | 30 |
2 | Các đường nhựa khác trong địa bàn xã Tân Lập | 100 | 80 | 60 | 40 | 30 |
VI | Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng | |||||
1 | Từ hết đất TT Mộc Châu đi rừng thông Bản Áng đến ngã ba rẽ vào rừng thông | 480 | 200 | 100 | 40 | 30 |
2 | Từ ngã ba rừng thông đi vào đến hồ rừng thông Bản Áng | 480 | 200 | 100 | 40 | 30 |
3 | Từ ngã ba đường rẽ đi rừng thông đến bia tưởng niệm | 300 | 100 | 60 | 40 | 30 |
4 | Từ hết đất TT Mộc Châu đi bản Búa đến hết cổng vườn hoa Nhiệt đới | 300 | 100 | 60 | 40 | 30 |
VII | Các loại đường khác ở các xã xe công nông đi được | 70 | 50 | 40 | 30 | 20 |
B | HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
|
|
|
|
I | Cụm dân cư xã Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) | |||||
| Từ Cửa hàng Thương nghiệp qua ngã ba đi xã Bản Lầm 100m | 700 | 250 | 80 | 45 | 35 |
II | Cụm dân cư Xi măng (Đường Quốc lộ 6) |
|
|
|
|
|
| Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m | 700 | 250 | 80 | 45 | 35 |
III | Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) |
|
|
|
|
|
1 | Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m | 600 | 200 | 70 |
|
|
2 | Từ cửa hàng Thương nghiệp đi hai hướng Sơn La 300m, hướng đi tỉnh Điện Biên 300m | 400 | 140 | 60 | 35 | 25 |
IV | Cụm dân cư xã Noong Lay và xã Tông Cọ |
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi 3 hướng |
|
|
|
|
|
| Đi hướng Quốc lộ 6 400 m | 1.100 | 750 | 300 | 180 | 120 |
| Đi hướng Quỳnh Nhai 300 m | 1.100 | 750 | 300 | 180 | 120 |
| Đi hướng Chiềng Ngàm 200 m | 1.100 | 520 | 180 | 105 | 85 |
2 | Từ cầu bản Hình đến hết đất trang trại ông Pó | 800 | 280 |
|
|
|
3 | Từ hết đất trang trại nhà ông Pó đến cách trung tâm ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m | 400 | 200 |
|
|
|
4 | Từ chân dốc Bó Mạ đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (Trừ 300m cụm xã Noong Lay) | 200 | 85 |
|
|
|
V | Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) | |||||
1 | Từ ngã ba QL6 đường đi Mô cổng, hướng đi Sơn La đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường | 1.100 | 500 |
|
|
|
2 | Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên | 900 | 350 |
|
|
|
3 | Từ ngã ba QL6 mới và QL 6 cũ từ lô đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu đến Ngã ba QL6 mới và cũ (Trừ lô đất giáp QL6) | 500 | 200 | 70 | 60 | 45 |
4 | Ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên đến hết đất Xí nghiệp chè | 900 | 350 | 120 | 60 | 40 |
5 | Từ ngã ba QL6 đường đi bản Mô Cổng đến đường vào bản Kiến Xương | 1.100 | 500 |
|
|
|
6 | Từ ngã ba vào bản Kiến Xương đến hết Trường trung học cơ sở 500m | 600 | 200 |
|
|
|
VI | Khu vực các điểm giáp ranh |
|
|
|
|
|
1 | Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên chưa quy định tại các điểm trên | 200 | 100 |
|
|
|
2 | Đất các khu dân cư ven trục đường giao thông chưa nêu ở trên | 80 | 50 | 30 |
|
|
C | HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
|
|
| Trục đường 279 |
|
|
|
|
|
1 | Từ ngã 3 Mường Giàng - 150m đường đi cầu Pá Uôn đến ranh giới trung tâm cụm xã Mường Giôn | 150 | 100 | 70 | 60 | 50 |
2 | Từ bản Pom Mường 3,6 km đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai | 180 | 120 | 90 | 60 | 50 |
D | HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
I | Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) |
|
|
|
|
|
1 | Từ giáp Thị trấn Hát Lót đến hết địa phận xã Nà Bó | 550 | 150 | 60 | 50 | 40 |
2 | Từ hết địa phận xã Nà Bó đến Cảng Tà Hộc | 120 | 100 | 60 | 50 | 40 |
II | Đường Hát Lót - Chiềng Mung |
|
|
|
|
|
1 | Từ hết đất Đoàn địa chất 305 đến ngã ba Khu Tái định cư bản Nà Tiến + 40m đi các hướng | 260 | 140 | 60 | 50 | 40 |
2 | Từ Trung tâm xã Hát Lót đi các hướng 100m | 260 | 200 | 180 | 60 | 50 |
3 | Từ cách Trung tâm xã Hát Lót 100m đến cách Quốc lộ 4G 60m | 220 | 120 | 70 | 60 | 50 |
4 | Từ ngã ba Tiểu khu Nà sản 40m qua trường Tiểu học Nà Sản và khu dân cư Nà Sản đến đường Hát Lót-Chiềng Mung | 270 | 220 | 120 | 110 | 80 |
5 | Từ ngã ba chợ Chiềng Mung 20m đến ngã ba Bản Xum (Đường Hát Lót-Chiềng Mung) | 270 | 150 | 70 | 60 | 50 |
III | Đường Quốc lộ 6 |
|
|
|
|
|
1 | Từ km 279 + 500 (Hết TT Hát Lót) đến 283 + 400 (Cách Đội thuế xã Chiềng Mung 200m) | 650 | 250 | 150 | 60 | 50 |
2 | Từ km 283+400 đến km 284 + 700 (Đường vào Trung đoàn 754) | 750 | 320 | 130 | 60 | 50 |
3 | Từ km 284 + 700 đến km 286 + 800 (Qua ngã ba đi bản Xum + 200m) | 600 | 260 | 100 | 60 | 50 |
4 | Từ Km 286 + 800 đến Km 290 (Hết địa phận huyện Mai Sơn) | 650 | 260 | 120 | 60 | 50 |
5 | Từ ngã ba QL6 cũ và mới +20 m theo QL6 cũ đến hết địa phận huyện Mai Sơn | 350 | 220 | 80 | 60 | 50 |
6 | Từ Km 260 + 300 (Giáp địa phận Yên Châu) đến Km 262 + 750 (đường vào bản Hua Tát) | 650 | 250 | 70 | 60 | 50 |
7 | Từ Km 262 + 750 đến Km 263 + 500 (Qua Trạm 36 công an xã Cò Nòi 500m) | 1.000 | 520 | 320 | 80 | 60 |
8 | Từ Km 263 + 500 đến Km 264 + 200 m (Cổng UBND xã Cò Nòi 200 m) | 1.080 | 520 | 260 | 100 | 70 |
9 | Từ Km 264 + 200 QL6 đến Km 265 + 200 QL6 (Đường vào trường Trung học cơ sở Cò Nòi) | 1.080 | 850 | 600 | 400 | 220 |
10 | Từ Km 265 + 200 QL6 đến Km 266 + 800 QL6 (Ngã ba tiểu khu 19/5) | 1.080 | 400 | 220 | 80 | 70 |
11 | Từ Km 266 + 800 đến Km 270 + 600 (Địa phận TT Hát Lót) | 1.000 | 550 | 250 | 90 | 60 |
12 | Từ cổng UBND xã Cò Nòi + 60 m phía ngã ba Cò Nòi đến hết ranh giới Trường Tiểu học Cò Nòi | 1.000 | 550 | 250 | 120 | 100 |
13 | Từ hết ranh giới trường Tiểu học Cò Nòi đến cách ngã ba đường QL6 mới 40m (về phía Cò Nòi) | 650 | 350 | 150 | 120 | 100 |
14 | Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới xã Cò Nòi | |||||
14.1 | Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 30m | 1.080 |
|
|
|
|
14.2 | Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 20,5m | 1.080 |
|
|
|
|
14.3 | Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5m | 1.000 |
|
|
|
|
IV | Đường quốc lộ 4G |
|
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba Mai Sơn (Đường đi Sông Mã cũ) đến ngã 3 HTX 6 -40m ( giao nhau với QL4G) | 430 | 150 | 120 | 80 | 60 |
2 | Từ Km 0+800 đến ngã ba đường đi Hát Lót - Chiềng Mung phạm vi 60m | 800 | 420 | 150 | 80 | 60 |
3 | Từ ngã ba đường đi Hát Lót - Chiềng Mung + 60m đến chân dốc Bản Mạt (Km3 + 800) | 550 | 230 | 80 | 60 | 50 |
4 | Từ dốc bản Mạt (Km3 + 800) đến ranh giới thị tứ Chiềng Ban | 300 | 120 | 80 | 60 | 50 |
5 | Từ ranh giới Thị tứ xã Chiềng Ban đến hết địa phận quy hoạch thị tứ Chiềng Ban | 450 | 140 | 80 | 60 | 50 |
6 | Từ ranh giới thị tứ Chiềng Ban đến ranh giới phòng khám Chiềng Mai | 350 | 150 | 80 | 60 | 50 |
7 | Từ phòng khám Chiềng Mai đến đầu cầu Chiềng Mai + 300m | 650 | 330 | 80 | 60 | 50 |
8 | Từ đầu cầu Chiềng Mai +300m đến đỉnh trạm Cọ Km20 + 920 | 250 | 120 | 80 | 60 | 50 |
9 | Từ đỉnh trạm Cọ (Km20 + 920) đến hết địa phận xã Nà Ớt | 120 | 70 | 60 | 50 | 40 |
V | Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109) |
|
|
|
|
|
1 | Từ km 0 + 20m đến cách ngã ba Sông Lô 200m | 300 | 120 | 70 | 50 | 40 |
2 | Từ ngã ba Sông Lô xã Nà Bó đi các hướng 200m | 300 | 120 | 70 | 50 | 40 |
3 | Từ ngã ba trụ sở UBND xã Chiềng Sung theo hai hướng Hòa Bình, Cao Sơn + 200m | 330 | 120 | 70 | 50 | 40 |
4 | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 109 | 180 | 100 | 60 | 50 | 40 |
VI | Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
|
| Từ Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong đến hết địa phận huyện Mai Sơn | 230 | 60 | 50 | 45 | 40 |
VII | Các đường nhánh khác |
|
|
|
|
|
1 | Từ nhà máy tinh bột sắn qua UBND xã Mường Bon + 300m | 250 | 150 | 80 | 50 | 40 |
2 | Từ ngã ba bản Mai Tiên + 40m đến hết khu Tái định cư Bản Tra - Xa Căn | 120 | 100 | 60 | 50 | 40 |
3 | Từ hết địa phận ranh giới TT Hát Lót đến hết khu công nghiệp Tà Xa | 250 | 150 | 80 | 50 | 40 |
4 | Từ ngã ba Sông Lô + 200m nhánh 109 - 110 đến cách ngã ba Nhà máy xi măng 20m (Đường 110) về phía Sông Lô | 250 | 120 | 80 | 50 | 40 |
5 | Từ hết địa phận TT Hát Lót đến cầu treo Nà Ban (Xã Hát Lót) | 380 | 200 | 120 | 60 | 50 |
6 | Từ Km 272 + 40m QL6 60m đến điểm TĐC 428 (Nà Sẳng) | 340 | 150 | 100 | 60 | 50 |
7 | Từ ngã ba Chiềng Mai 40m đến qua trường học cấp 1,2 Chiềng Mai +250m | 120 | 90 | 60 | 50 | 40 |
VIII | Đường Nà Bó - Mường Chùm |
|
|
|
|
|
| Từ đường 110 (ngã ba Nà Bó) + 60m đến hết địa phận huyện Mai Sơn | 120 | 100 | 80 | 50 | 40 |
IX | Đường Tỉnh lộ 103 |
|
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba Cò Nòi +20m đến hết Trường PTTH Cò Nòi | 850 | 550 | 250 | 120 | 100 |
2 | Từ hết Trường PTTH Cò Nòi đến hết TK Bình Minh (Ngã ba đường đi Noong Te) | 650 | 330 | 150 | 120 | 100 |
3 | Từ hết TK Bình Minh đến hết địa phận Mai Sơn | 330 | 180 | 80 | 60 | 50 |
X | Địa phận xã Chiềng Ban |
|
|
|
|
|
1 | Từ đường QL4G+20m qua UBND xã đến đường P. Quyết Tâm (Đến ranh giới huyện Mai Sơn) | 260 | 100 | 80 | 60 | 50 |
2 | Từ đường QL4G+20m qua Trung tâm giáo dục lao động tỉnh đến P.Quyết Tâm (Đến ranh giới huyện Mai Sơn) | 350 | 170 | 70 | 60 | 50 |
E | HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
|
|
|
1 | Dọc Quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng) | 280 | 140 | 85 | 55 | 45 |
2 | Dọc Quốc lộ 37 (Địa phận Yên Châu) | 140 | 75 | 45 | 35 | 25 |
3 | Dọc Tỉnh lộ 103 (trừ Trung tâm xã, cụm xã) | 220 | 75 | 65 | 35 | 25 |
4 | Dọc Tỉnh lộ 103A (trừ Trung tâm xã Chiềng On, vị trí trung tâm khác có giá riêng) | 120 | 55 | 40 | 35 | 25 |
5 | Dọc đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương (Trừ đất Trung tâm xã Yên Sơn đến hết đất nhà ông Sinh bản Đán) | 250 | 100 | 60 | 30 | 20 |
F | HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
|
1 | Từ cầu Tạ khoa đến cua Pom Đồn | 280 | 130 | 60 | 45 | 30 |
2 | Từ giáp đất trụ sở xã Song Pe đến hết đất Trường THCS Song Pe | 330 | 280 | 120 | 60 | 40 |
3 | Từ hết đất trường THCS Song Pe đến suối Quốc + 200m | 330 | 210 | 100 | 80 | 60 |
4 | Từ suối Bạ đi hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m | 330 | 240 | 110 | 60 | 40 |
5 | Từ hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m đi hết nhà xây ông Lữ | 330 | 200 | 90 | 50 | 30 |
6 | Từ hết đất nhà xây ông Lữ đi đến cầu suối Sập | 220 | 130 | 80 | 50 | 30 |
7 | Từ suối Bẹ đến hết bản Cao Đa I | 280 | 210 | 100 | 50 | 30 |
8 | Các tuyến đường còn lại dọc Quốc lộ 37 | 170 | 80 | 50 | 25 | 20 |
9 | Đường nông thôn ô tô vào được | 90 | 60 | 40 | 25 | 20 |
10 | Từ đất trụ sở xã Song Pe đến đầu cầu Tạ Khoa | 330 | 210 | 80 | 60 | 40 |
G | HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
|
|
1 | Từ đầu cầu Bản Két đi hướng Mường La đến hết ranh giới xã Tạ Bú | 500 | 200 | 100 | 60 |
|
2 | Trục đường 106 Sơn La - Mường La (trừ các đoạn đường đã quy định giá) | 150 | 60 | 40 |
|
|
3 | Các trục đường trải nhựa | 120 | 60 | 40 |
|
|
4 | Các trục đường ôtô còn lại | 100 | 60 | 40 |
|
|
H | HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
|
|
1 | Đường Ngã ba Bệnh Viện đi Quang Huy |
|
|
|
|
|
| Từ nhà Hùng Sai đến giáp nhà ông Ánh (Ngân hàng) | 1.200 | 200 | 100 | 70 | 50 |
| Từ nhà ông Ánh Ngân hàng đến hết đất nhà ông Lường -Ấng ao Noong Bua | 900 | 200 | 100 | 60 | 50 |
2 | Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy |
|
|
|
|
|
| Từ giáp đất ông Hợi Đợi đi Quang Huy đến ngã tư ông Ún. | 800 | 400 | 200 | 100 | 70 |
| Tuyến đường xăng dầu đi Bệnh Viện: Từ nhà ông Ún đến (nhà ông Hùng Sai) giáp với đường nhánh Chợ mới. (trừ các vị trí 1) | 800 | 400 | 100 | 70 | 50 |
3 | Tuyến đường từ ngã tư bản Mo 2 đi xăng dầu (tuyến mới) |
|
|
|
|
|
| Tuyến đường từ ngã tư bản Mo 2 đi xăng dầu: Từ nhà ông Hoàng bản Mo 3 đến ngã ba xăng dầu (trừ vị trí 1 đã có giá) | 800 | 300 | 100 | 60 | 40 |
4 | Xã Quang Huy |
|
|
|
|
|
| Đường khu đô thị hồ Noong Bua (trừ vị trí đã có giá) | 600 | 200 |
|
|
|
| Đường khu đô thị Đông Phù Yên đến trường mầm non Hoa Hồng (trừ vị trí đã có giá) | 800 | 300 |
|
|
|
5 | Xã Huy Bắc |
|
|
|
|
|
| Đường vành đai Huy Bắc (từ đài phun nước ngã tư Huy Bắc đến trường cấp II Huy Bắc cũ) | 700 | 200 | 60 | 40 | 30 |
6 | Đường Quốc lộ đi qua khu quy hoạch dân cư (trừ các vị trí đã có giá) | 80 | 60 | 50 | 40 | 30 |
7 | Đường Tỉnh lộ đi qua khu vực quy hoạch dân cư (trừ các vị trí đã có giá) | 70 | 60 | 50 | 40 | 30 |
8 | Đường huyện quản lý qua khu vực nông thôn | 70 | 60 | 50 | 40 | 30 |
I | HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
|
|
|
1 | Xã Mường Sai |
|
|
|
|
|
1.1 | Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
|
| Trung tâm xã (Từ giáp hành lang bảo vệ cầu bản Sai đến hết đất ở bản Tiên Chung - hướng đi Sông Mã) | 300 | 120 | 70 | 50 |
|
| Từ giáp hành lang bảo vệ cầu bản Sai đến hết đất Trường THCS (hướng đi Sơn La) | 180 | 80 | 60 | 50 |
|
| Các bản khác còn lại | 120 | 80 | 60 | 50 |
|
1.2 | Các bản khác còn lại (Không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G) | 80 | 60 | 50 |
|
|
2 | Xã Chiềng Khương |
|
|
|
|
|
2.1 | Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
|
| Từ cửa hàng xăng dầu đến đường vào trường THPT Chiềng Khương | 600 | 250 | 150 | 80 |
|
| Từ đường đi trường THPT đến đất ông Đoàn (Tho) | 800 | 300 | 200 | 100 |
|
| Từ nhà ông Đoàn (Tho) đến hết đất ông Quyền (bản Hưng Hà) | 1.000 | 500 | 250 | 120 |
|
| Từ đất ông Quyền đến hết bản Thống Nhất | 800 | 300 | 200 | 100 |
|
| Từ bản Híp đến hết bản Tiên Sơn | 350 | 150 | 100 | 50 |
|
| Các bản khác còn lại | 200 | 100 | 70 | 50 |
|
2.2 | Các bản khác còn lại (Không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G) | 120 | 80 | 50 |
|
|
3 | Xã Chiềng Cang |
|
|
|
|
|
3.1 | Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
|
| Từ đầu cầu Chiềng Cang đến qua cầu treo Mường Hung 100m | 350 | 150 | 70 | 50 |
|
| Các bản khác còn lại | 200 | 100 | 70 | 50 |
|
3.2 | Các bản khác còn lại (Không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G) | 100 | 80 | 50 |
|
|
4 | Xã Chiềng Khoong |
|
|
|
|
|
4.1 | Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
|
| Từ cổng trụ sở UBND xã (Hướng đi Sơn La) đến hết đất nhà ông Hựu và từ cổng trụ sở UBND xã (Hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Hiểu. | 600 | 250 | 100 | 70 |
|
| Từ giáp đất nhà ông Hiểu đến hết đất trường tiểu học | 400 | 180 | 80 | 50 |
|
| Ngã ba Bản Púng (Từ đất nhà ông Cộng) đến hết đất nhà ông Vinh | 540 | 180 | 80 | 50 |
|
| Từ giáp đất nhà ông Vinh đến hết đất nhà ông Thuỵ (Ông Đà cũ) | 400 | 160 | 80 | 50 |
|
| Các bản khác còn lại | 200 | 100 | 70 | 50 |
|
4.2 | Đường Nà Hạ - Mường Hung | 150 | 80 | 60 | 50 |
|
4.3 | Các tuyến đường khác trên địa bàn xã Chiềng Khoong |
|
|
|
|
|
| Từ mét 21 đến nhà ông Long (Tính từ QL 4G đi C3) | 360 | 150 | 60 | 50 |
|
| Từ mét 21 đến nhà ông Chú (Tính từ Quốc lộ 4G đi C5) | 300 | 120 | 80 | 50 |
|
4.4 | Các bản khác còn lại (không thuộc các tuyến đường nêu trên) | 100 | 60 | 50 |
|
|
5 | Xã Nà Nghịu |
|
|
|
|
|
5.1 | Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
|
| Đất bản Quyết Tiến |
|
|
|
|
|
| Từ đất nghĩa trang liệt sỹ huyện hướng đi Sơn La đến hết địa phận Bản Quyết Tiến | 700 | 300 | 120 | 60 |
|
5.2 | Đường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
|
| Từ giáp đất nghĩa trang liệt sỹ huyện đến đường vào điểm trường Hương Nghịu | 1.000 | 400 | 150 | 50 |
|
| Từ đường vào điểm trường Hương Nghịu đến đường lên bãi rác cũ | 900 | 250 | 100 | 60 |
|
| Từ đường lên bãi rác cũ đến hết địa phận xã Nà Nghịu (hết đất nhà ông Ngọc) | 1.000 | 300 | 180 | 100 |
|
5.3 | Đường mồng 8 tháng 3 |
|
|
|
|
|
| Từ ngã 3 bản Trại giống đến hết đất Trạm Khí tượng | 850 | 450 | 150 | 80 |
|
| Từ giáp đất Trạm Khí tượng đến hết đất bản Năng Cầu | 700 | 300 | 120 | 60 |
|
5.4 | Đường Hoàng Công Chất |
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba bản Trại Giống đến hết đất bản Trại Giống | 900 | 400 | 150 | 80 |
|
| Từ giáp đất bản Trại Giống (Đi hướng Mường Lầm) đến đường lên trường mầm non Sao Mai | 680 | 300 | 120 | 60 |
|
| Từ đường lên trường mầm non Sao Mai đến hết đất bản Nà Nghịu I | 550 | 200 | 100 | 50 |
|
5.5 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
|
| Từ đầu cầu cứng đến đường mồng 8/3 | 1.080 | 500 | 200 | 50 |
|
5.6 | Từ đầu cầu treo đến giáp vị trí 1 đường mồng 8/3 | 600 | 300 | 120 | 60 |
|
5.7 | Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung |
|
|
|
|
|
| Từ cầu tràn Nà Hin đến đường vào trụ sở UBND xã | 400 | 200 | 80 | 50 |
|
| Từ M21 hướng đi Nà Hin - Phòng Sài đến hết nhà ông Phanh | 500 | 250 | 100 | 60 |
|
| Từ đường vào trụ sở UBND xã đến hết đất Trung tâm dạy nghề | 300 | 150 | 80 | 50 |
|
5.8 | Đường 115 ( Sông Mã - Bó Sinh ) |
|
|
|
|
|
| Từ hết địa phận bản Nà Nghịu I đến hết địa giới hành chính xã Nà Nghịu | 150 | 80 | 60 | 50 |
|
5.9 | Các bản khác còn lại | 80 | 60 | 50 |
|
|
6 | Xã Huổi Một |
|
|
|
|
|
6.1 | Đường Quốc Lộ 4G (Sông Mã - Sốp Cộp) |
|
|
|
|
|
| Từ cổng trụ sở UBND xã Huổi Một (Hướng đi Sốp Cộp) đến hết đất nhà ông Nam và từ cổng trụ sở UBND xã Huổi Một đến hết đất nhà ông Minh (Hướng đi Sông Mã) | 300 | 150 | 80 | 60 |
|
| Từ giáp đất nhà ông Minh đến hết đất bản Pá Công | 200 | 100 | 60 | 50 |
|
| Các bản khác còn lại | 150 | 80 | 60 | 50 |
|
6.2 | Đường Nà Hạ - Mường Hung | 120 | 70 | 60 | 50 |
|
6.3 | Các bản khác còn lại | 80 | 60 | 50 |
|
|
7 | Xã Chiềng Sơ |
|
|
|
|
|
7.1 | Đường 115 (Sông Mã - Bó Sinh) |
|
|
|
|
|
| Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Sơ (Hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Hùng và từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Sơ đến hết đất nhà ông Lẻ (Hướng đi Yên Hưng) | 180 | 80 | 60 | 50 |
|
| Các bản khác còn lại | 90 | 70 | 60 | 50 |
|
7.2 | Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung |
|
|
|
|
|
| Từ bản Nà Sặng đến hết bản Nà Lốc | 120 | 80 | 60 | 50 |
|
7.3 | Các bản khác còn lại | 70 | 60 | 50 |
|
|
8 | Xã Yên Hưng |
|
|
|
|
|
8.1 | Tỉnh lộ 115 |
|
|
|
|
|
| Từ cổng trụ sở UBND (Hướng đi Sông Mã) đến đường đi bản Lẹ và từ cổng trụ sở UBND (Hướng đi Mường Lầm) đến hết đất nhà ông Pản | 250 | 100 | 70 | 60 |
|
| Các bản khác còn lại | 90 | 70 | 60 | 50 |
|
8.2 | Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến Tỉnh lộ 115) | 70 | 60 | 50 |
|
|
9 | Xã Mường Lầm |
|
|
|
|
|
9.1 | Tỉnh lộ 115 |
|
|
|
|
|
| Từ giáp đất xã Yên Hưng đến suối Nậm Con | 100 | 90 | 70 | 50 |
|
| Từ bản Mường Tợ đến giáp phòng khám đa khoa | 150 | 100 | 80 | 60 |
|
| Từ phòng khám đa khoa khu vực đến suối Huổi Dắt | 300 | 150 | 80 | 60 |
|
| Từ suối Huổi Dắt đến điểm bưu điện văn hoá xã | 500 | 250 | 80 | 50 |
|
| Từ Điểm bưu điện văn hoá xã đến hết đất nhà ông Thoát | 250 | 120 | 70 | 50 |
|
| Các bản khác còn lại | 90 | 70 | 60 | 50 |
|
9.2 | Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến Tỉnh lộ 115) | 80 | 60 | 50 |
|
|
10 | Xã Bó Sinh |
|
|
|
|
|
| Các bản thuộc xã Bó Sinh trên tuyến đường 115 | 80 | 70 | 60 | 50 |
|
11 | Xã Nậm Ty |
|
|
|
|
|
11.1 | Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung |
|
|
|
|
|
| Đoạn đường bê tông tại trung tâm xã | 180 | 100 | 80 | 60 |
|
| Các bản khác còn lại trên tuyến đường | 100 | 80 | 60 | 50 |
|
11.2 | Các bản khác còn lại | 80 | 60 | 50 |
|
|
12 | Xã Chiềng Phung |
|
|
|
|
|
12.1 | Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung |
|
|
|
|
|
| Từ điểm Bưu điện văn hoá xã (Hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Dân và từ điểm Bưu điện văn hoá xã (Hướng đi Thuận Châu) đến hết đất nhà ông Hưng | 120 | 100 | 80 | 60 |
|
| Các bản khác còn lại trên tuyến đường | 90 | 80 | 60 | 50 |
|
12.2 | Các bản khác còn lại | 80 | 60 | 50 |
|
|
13 | Xã Mường Hung |
|
|
|
|
|
| Trung tâm xã Mường Hung (Từ đầu cầu treo đến cổng trụ sở UBND xã và từ cổng UBND xã hết đất nhà ông Trung) | 450 | 120 | 80 | 60 |
|
| Các bản khác còn lại | 200 | 100 | 70 | 50 |
|
| Đường Nà Hạ - Mường Hung | 120 | 70 | 60 | 50 |
|
|
|
|
|
| ||
A | THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
|
|
|
|
I | Xã Chiềng Ngần |
|
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba UBND xã đến hết địa phận bản Híp | 300 | 240 | 180 | 120 | 80 |
2 | Đường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba UBND xã đến ngã tư bản Ca Láp | 300 | 120 | 80 | 60 | 50 |
| Từ ngã tư Ca Láp đến hết sân tập trường lái | 360 | 240 | 180 | 120 | 80 |
| Từ ngã ba UBND xã đến ngã ba bản Phiêng Pát | 240 | 150 | 70 | 60 | 50 |
3 | Ngã ba chợ Phiêng Pát phạm vi 200 m đi 3 hướng | 240 | 100 | 80 | 60 | 50 |
4 | Các tuyến đường thuộc bản Dửn xã Chiềng Ngần từ 2,5 m trở lên | 1.000 | 750 | 500 | 250 | 150 |
5 | Từ ngã tư bản Ca Láp đi hết cổng trường Trung cấp Văn hoá Nghệ thuật | 700 | 500 | 300 | 250 | 150 |
6 | Khu quy hoạch dân cư trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật (trừ vị trí 1 đã quy định tại mục 5 phần I) | 500 |
|
|
|
|
7 | Đường Trần Phú |
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư bản Ca Láp đi hết địa phận xã Chiềng Ngần đến (đỉnh dốc), theo hướng đi bản Thẳm | 900 | 750 | 500 | 250 | 150 |
II | Trung tâm các xã |
|
|
|
|
|
1 | Chiềng Cọ, Chiềng Xôm, Chiềng Đen: Bán kính 500m tính từ trung tâm xã đi các hướng | 240 | 120 | 60 |
|
|
2 | Đất khu vực trung tâm cụm dân cư xã, các ngã ba, ngã tư nơi giao thông đi lại thuận tiện (200 m đi các hướng) | 240 | 120 | 80 | 60 | 50 |
3 | Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, (trừ mục 1 và mục 2 nêu trên) | 240 | 180 | 140 |
|
|
4 | Các tuyến đường nhánh từ 2,5 m trở lên (trừ mục 3) | 160 | 100 | 50 |
|
|
5 | Các đường nhánh còn lại trong các xã nhỏ hơn 2,5 m | 100 | 60 | 50 |
|
|
III | Các bản thuộc phường có điều kiện như nông thôn | |||||
1 | Các đường nhánh thuộc các bản: Lay; Phung; Hẹo; Thẳm; Giỏ; Pùa; Noong Đúc; Tổ 7; Quỳnh Sơn; Sẳng; Pắc Ma phường Chiềng Sinh | 240 | 150 | 60 |
|
|
2 | Các đường nhánh thuộc Phường Chiềng An (Trừ bản: Bó; Cá; TK1; TK2; Cọ; Nà Ngùa, Bản Hài) | 190 | 120 | 60 |
|
|
B | HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
|
|
I | Cụm xã Mường Giôn |
|
|
|
|
|
1 | Từ ranh giới Trung tâm cụm xã Mường Giôn dọc theo đường 279 đi qua Phiêng Mựt (đến hết địa phận Quỳnh Nhai) | 250 | 150 | 100 | 80 | 60 |
2 | Từ ranh giới trung tâm xã Mường Giôn đến ranh giới trung tâm xã Chiềng Khay (Đường Mường giôn đi Chiềng Khay) | 150 | 100 | 80 | 60 | 50 |
3 | Đất trong trung tâm cụm xã Mường Giôn | 520 | 400 | 200 | 120 | 90 |
II | Cụm xã Chiềng Khay |
|
|
|
|
|
1 | Đất trong Trung tâm cụm xã Chiềng Khay | 220 | 150 | 100 | 80 | 60 |
2 | Từ ngã ba chợ đến hết trường học cấp I, II | 150 | 90 | 70 | 60 | 50 |
III | Cụm xã Chiềng Khoang |
|
|
|
|
|
1 | Dọc đường Tỉnh lộ 107 tính từ ngã ba đi đường Nậm Ét (+500m) về phía đường đi Sơn La, (+1000m) về phía đường đi Nậm Ét đến cụm khuyến nông xã Chiềng Khoang (+500m) đi về phía huyện Quỳnh Nhai | 260 | 170 | 100 | 70 | 60 |
2 | Các đoạn còn lại trong khu trung tâm cụm xã | 170 | 120 | 80 | 60 | 50 |
3 | Đường 107 đoạn từ ranh giới huyện Quỳnh Nhai - Thuận Châu đến ngã ba đường rẽ đi xã Nậm Ét cách 500m. | 150 | 100 | 70 | 60 | 50 |
4 | Đường 107 đoạn từ cụm Khuyến nông xã Chiềng Khoang - 500m đến ngã ba Huổi Cuổi 500m | 150 | 100 | 70 | 60 | 50 |
IV | Xã Chiềng Bằng |
|
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m (về phía Sơn La) đến cây xăng Sơn Lâm (về phía trung tâm huyện lỵ Quỳnh Nhai) | 1.000 | 800 | 350 | 250 | 170 |
2 | Đoạn từ ngã 3 Huổi Cuổi + 500m (đường 107 đi UBND xã Chiềng Bằng) | 720 | 500 | 300 | 220 | 150 |
C | HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
|
|
I | Khu vực Trung tâm cụm xã Mường Bú và Lâm trường |
|
|
|
|
|
1 | Từ cổng lâm trường hướng đi huyện Mường La |
|
|
|
|
|
| Từ cổng lâm trường đi 200m đầu | 900 | 200 | 100 | 40 |
|
| Từ tiếp 200m đến ngã 3 Mường Chùm | 520 | 150 | 80 | 60 |
|
| Từ ngã ba hướng đi xã Mường Chùm và huyện Mường La 300m | 360 | 150 | 60 | 40 |
|
2 | Từ cổng lâm trường hướng đi Sơn La |
|
|
|
|
|
| Từ cổng lâm trường đến cống qua đường hết nhà ông Mạnh Đào | 900 | 250 | 100 | 40 |
|
| Từ cống qua đường hết nhà ông Mạnh Đào đến cống qua đường hết nhà ông Cường Vui | 1.000 | 200 | 100 | 40 |
|
| Từ cống qua đường hết nhà ông Cường Vui dọc theo tỉnh lộ 106 đến hết nhà ông Bua (Ngã ba rẽ vào xã Mường Bú) | 600 | 150 | 80 | 40 |
|
| Từ hết nhà ông Bua (ngã ba rẽ vào xã) đến qua cầu Nậm Pàn 100m | 200 | 100 | 60 | 40 |
|
3 | Các tuyến đường khác |
|
|
|
|
|
| Các tuyến đường có mặt đường lớn hơn 3m | 200 | 100 | 60 | 40 |
|
| Các tuyến đường có mặt đường nhỏ hơn 3m | 100 | 80 | 60 | 40 |
|
II | Đất trung tâm xã |
|
|
|
|
|
1 | Từ cổng UBND xã Mường Chùm đi các hướng trục chính 1000m | 300 | 90 | 40 |
|
|
2 | Từ cổng UBND xã Chiềng Hoa đi các hướng trục chính 300m | 100 | 60 | 40 |
|
|
3 | Từ cổng UBND xã Ngọc Chiến đi các hướng trục chính 500m | 150 | 60 | 40 |
|
|
4 | Từ cổng UBND xã Chiềng Lao đi các hướng trục chính 300m | 200 | 60 | 40 |
|
|
5 | Từ cổng UBND Tạ Bú đi các hướng trục chính 200m | 100 | 60 | 40 |
|
|
6 | Từ cổng UBND xã Pi Toong đi các hướng trục chính 800m | 160 | 80 | 40 |
|
|
7 | Trung Tâm xã Chiềng San đi 2 hướng trục chính 400m | 100 | 60 | 40 |
|
|
8 | Cổng trụ sở UBND xã Nậm Păm mới đi 2 hướng 500m dọc theo trục đường chính | 150 | 60 | 40 |
|
|
9 | Cổng trụ sở UBND xã Hua Trai mới đi các hướng trục đường chính 1.000m | 150 | 60 | 40 |
|
|
D | HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
|
|
|
1 | Xã Mường Cai |
|
|
|
|
|
| Trung tâm Trụ sở UBND xã Mường Cai đi các hướng 200m | 200 | 120 | 80 | 60 |
|
2 | Xã Nậm Mằn |
|
|
|
|
|
| Từ cổng trụ sở UBND xã Nậm Mằn về 2 phía 200m | 150 | 80 | 60 | 50 |
|
3 | Xã Pú Pẩu |
|
|
|
|
|
| Từ cổng trụ sở UBND xã Pú Pẩu về 2 phía 200m | 120 | 80 | 60 | 50 |
|
4 | Xã Chiềng En |
|
|
|
|
|
| Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng En về 2 phía 200m | 150 | 80 | 60 | 50 |
|
5 | Xã Đứa Mòn |
|
|
|
|
|
| Từ cổng trụ sở UBND xã Đứa Mòn về 2 phía 200m | 150 | 80 | 60 | 50 |
|
E | HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
|
|
|
I | Cụm xã Phiêng Khoài |
|
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba trung tâm hướng Cò Nòi đến ngã tư lên trường cấp II-III (dài 290 m) | 760 | 230 | 85 | 45 | 30 |
2 | Từ ngã tư cấp II -III đến đường vào C7 cũ (dài 100 m) | 510 | 140 | 75 | 45 | 25 |
3 | Từ ngã ba C7 hướng Cò Nòi 1.200 m | 290 | 120 | 65 | 45 | 30 |
4 | Từ ngã ba trung tâm hướng đi Hang Mon 200 m | 760 | 230 | 90 | 45 | 30 |
5 | Từ mét 201 đến mét 600 hướng đi Hang Mon | 510 | 140 | 75 | 45 | 25 |
6 | Từ mét 601 đến mét 1.000 hướng đi Hang Mon | 290 | 110 | 75 | 45 | 30 |
7 | Từ ngã ba trung tâm đến hết đất đội thuế 190 m hướng đi Lao Khô | 580 | 180 | 90 | 45 | 30 |
8 | Từ đội thuế đến HTX dịch vụ chế biến chè hướng đi Lao Khô 120 m | 430 | 140 | 75 | 35 | 25 |
II | Trung tâm xã Lóng Phiêng |
|
|
|
|
|
1 | Từ nhà văn hoá bản Yên Thi hướng đi Hang Mon 1.300m và hướng đi Quốc lộ 6: 1.015 m (dọc đường 103) | 510 | 110 | 65 | 45 | 30 |
2 | Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiêng (Từ đường 103 đi 500m) | 100 | 55 | 35 |
|
|
III | Trung tâm xã Yên Sơn |
|
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Bó Phương 200 m | 430 | 110 | 65 | 45 | 30 |
2 | Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Cò Nòi 200 m | 430 | 110 | 65 | 45 | 30 |
3 | Từ ngã ba (nhà ông Kha) đến hết đất trường tiểu học Yên Sơn (650 m) hướng đi Phiêng Khoài | 420 | 110 | 65 | 45 | 30 |
4 | Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Kim Sơn 1; 100m (Hết đất nhà Thắng Quốc) | 220 | 80 | 55 | 35 | 25 |
IV | Trung tâm xã Chiềng Đông |
|
|
|
|
|
1 | Từ cầu Chiềng Đông 1 đến cầu Chiềng Đông 2 (dọc Quốc lộ 6 ) | 720 | 220 | 120 | 80 | 50 |
2 | Từ cầu Chiềng Đông 1 đến nhà ông Ù Nhật cách 500 m (hướng đi Hà Nội) | 280 | 140 | 110 | 70 | 50 |
3 | Từ cầu Chiềng Đông 2 đến đường rẽ vào bản Chai cách 100m (hướng đi Sơn La) | 280 | 140 | 110 | 70 | 50 |
V | Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng |
|
|
|
|
|
1 | Từ ngã 3 vào bản Chiềng Sàng đi hướng Hà Nội (dọc quốc lộ 6) 730 m | 580 | 220 | 90 | 45 | 30 |
2 | Từ 731 m hướng đi Hà Nội đến ngã ba vào bản Đán (820m) | 280 | 140 | 65 | 30 | 20 |
3 | Từ ngã 3 vào bản Chiềng Sàng đi hướng Sơn La hết đất bản Chiềng Kim | 280 | 140 | 65 | 30 | 20 |
VI | Trung tâm xã Chiềng Pằn |
|
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba QL6 đi Chiềng Phú đến ngã ba QL6 đi Chiềng Thi dài 340 m | 720 | 220 | 110 | 45 | 30 |
2 | Đường từ ngã 3 Chiềng Phú đi hướng Hà Nội (qua ngã 3 Xốp Sạng 100m) dài 900m | 420 | 110 | 65 | 30 | 20 |
VII | Trung tâm xã Sặp Vạt |
|
|
|
|
|
1 | Từ giáp đất Thị trấn đến ngã 3 đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) | 900 | 300 | 120 | 45 | 30 |
2 | Từ ngã 3 đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) đến ngã 3 vào bản Sai (dọc QL 6) | 780 | 240 | 120 | 45 | 30 |
3 | Đoạn đường cầu sắt cũ | 220 | 90 | 45 | 30 | 25 |
VIII | Trung tâm cụm xã Chiềng Hặc |
|
|
|
|
|
| Từ cống cây xăng DN Phương Thế Anh đến đường vào trụ sở xã Chiềng Hặc (dọc QL6) | 720 | 420 | 110 | 65 | 35 |
IX | Trung tâm xã Tú Nang |
|
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba QL6 đi Nà Khoang đến Câu mới đi bản Tin Tốc | 580 | 220 | 110 | 45 | 30 |
2 | Cầu mới đi bản Tin Tốc đến ngã 3 QL6 đi Chiềng Ban 100m (đến cống thoát nước) hướng đi Hà Nội | 720 | 220 | 110 | 45 | 30 |
3 | Từ ngã ba cầu Tà Làng đi Hà Nội 500 m, đi hướng Sơn La 300 m (dọc QL6) | 800 | 170 | 120 | 60 | 40 |
X | Trung tâm xã Chiềng On |
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm xã Chiềng On (Từ đất nhà Vân Tuyển đến hết trung tâm xã 640 m) | 250 | 80 | 65 | 35 | 25 |
2 | Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Chiềng On 50 (Hết đất nhà tình La) | 240 | 80 | 65 | 35 | 25 |
XI | Trung tâm xã Viêng lán |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường từ km 241 + 800 m đến km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện). | 920 | 270 | 120 | 45 | 30 |
2 | Tuyến đường từ km 242 + 200m đến km 242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện đến hết đất nhà ông Toản Bình). | 650 | 240 | 100 | 35 | 25 |
F | HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
|
|
|
1 | Từ cua Pòm đến suối Pót + 300m xã Mường Khoa | 350 | 170 | 80 | 40 | 30 |
2 | Trung tâm cụm bản Sập Việt, xã Tạ Khoa | 70 | 50 | 40 | 30 | 20 |
3 | Trung tâm cụm xã Pắc Ngà | 100 | 60 | 40 | 25 | 15 |
4 | Cụm xã Làng Chếu | 100 | 50 | 30 | 20 | 15 |
G | HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
|
|
I | Xã Gia Phù |
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm ngã ba Gia Phù đi 3 hướng |
|
|
|
|
|
| Đi Vạn Yên 200m (Đến hết đất nhà ông Dự Nho) | 800 | 200 | 60 | 40 | 30 |
| Đi Vạn Yên từ mét 201 (Đến nhà ông Việt Phố Mới xã Gia Phù) | 400 | 100 | 60 | 40 | 30 |
| Đi Bắc Yên 150m (Đến hết đất nhà ông Thịnh Toan) | 800 | 200 | 60 | 40 | 30 |
| Đi Phù Yên 150 m (đến cầu suối Bùa) | 800 | 200 | 60 | 40 | 30 |
2 | Từ mét 151 đến mét 441 (Giáp Trạm Y tế) | 650 | 200 | 60 | 40 | 30 |
3 | Từ giáp Trạm Y tế đến cầu suối Công (Từ mét 442 đến mét 1292 ) | 610 | 150 | 60 | 40 | 30 |
4 | Đường mở mới thị tứ Gia Phù, từ đất nhà bà Oanh đến tiếp giáp đường QL đi Vạn Yên (trừ 20 m vị trí hai đầu đường đã có giá) | 800 | 150 | 60 |
|
|
II | Xã Mường Cơi |
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm ngã ba đi 3 hướng |
|
|
|
|
|
| Đi Phù Yên cách 150m | 800 | 100 | 50 | 40 | 30 |
| Từ mét 151 đến mét 291 (đường vào bản suối Bí) | 420 | 100 | 50 | 40 | 30 |
| Đi Yên Bái 150 m | 650 | 100 | 50 | 40 | 30 |
| Đi Hà Nội 120 m | 650 | 100 | 50 | 40 | 30 |
2 | Từ đường Quốc lộ đến cổng trường Phổ thông cơ sở Mường cơi (Trừ vị trí tại điểm 1) | 320 | 100 | 50 | 40 | 30 |
| Đường nhánh đi UBND xã Mường Cơi( Trừ vị trí 1 đã có giá) | 500 | 100 | 50 | 40 |
|
III | Khu Xưởng chè |
|
|
|
|
|
1 | Từ cổng xưởng chè đi 2 hướng |
|
|
|
|
|
| Đi Hà Nội đến cầu Xưởng chè | 170 | 70 | 50 | 40 | 30 |
| Đi Phù Yên cách 150m | 170 | 70 | 50 | 40 | 30 |
2 | Ngã ba đường đi Tân lang đi 2 hướng |
|
|
|
|
|
| Đi Hà Nội cách 100m | 120 | 70 | 50 | 40 | 30 |
| Đi Phù Yên cách 100m | 120 | 70 | 50 | 40 | 30 |
IV | Xã Mường Do (Từ cổng trường cấp I+II đi 2 hướng) | |||||
1 | Đi Phù Yên cách 200m | 150 | 60 | 50 | 40 | 30 |
2 | Đi bản Lằn đến cửa hàng Thương Nghiệp | 150 | 60 | 50 | 40 | 30 |
V | Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) |
|
|
|
|
|
1 | Đi bản Lềm cách 100m | 170 | 70 | 50 | 40 | 30 |
2 | Đi bản Puôi cách 100m | 170 | 70 | 50 | 40 | 30 |
3 | Đi bản Chằm Chài cách 100m | 170 | 70 | 50 | 40 | 30 |
4 | Đi hướng Đèo Ban cách 100m | 170 | 70 | 50 | 40 | 30 |
5 | Đi trường cấp I+II cách 100m | 170 | 70 | 50 | 40 | 30 |
VI | Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) | |||||
1 | Đi Phù Yên cách 150m | 200 | 70 | 50 | 40 | 30 |
2 | Đi Hà Nội cách 150m | 200 | 70 | 50 | 40 | 30 |
3 | Đi vào trụ sở UBND xã cách 150m | 200 | 70 | 50 | 40 | 30 |
VII | Xã Tân Lang |
|
|
|
|
|
1 | Đi vào ngã ba bản Diệt cách 100m | 180 | 60 | 50 | 40 | 30 |
2 | Đến suối đi xã Mường Lang cách 100m | 180 | 60 | 50 | 40 | 30 |
3 | Từ cổng trường cấp 3 Tân Lang đi hướng Sông Mưa 100m | 180 | 60 | 50 | 40 | 30 |
4 | Từ cổng trường cấp 3 Tân Lang đi hướng UBND xã 100m | 180 | 60 | 50 | 40 | 30 |
5 | Từ cổng UBND xã Tân Lang đi hướng Sông Mưa 100m | 150 | 60 | 50 | 40 | 30 |
6 | Từ cổng UBND xã Tân Lang đi hướng QL 32 100m | 150 | 60 | 50 | 40 | 30 |
VIII | Xã Tân Phong ( Từ trung tâm xã đi hai hướng) | |||||
1 | Đi bến phà cách 150 m | 130 | 60 | 50 | 40 | 30 |
2 | Đi Phù Yên 150 m | 130 | 60 | 50 | 40 | 30 |
H | HUYỆN SỐP CỘP |
|
|
|
|
|
I | Đường trung tâm xã Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
1 | Từ đầu cầu Nậm Lạnh (Nhà nghỉ Phương Hoa) đến hết đất nhà ông Phương Bí thư đảng uỷ xã Sốp Cộp, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường. | 600 | 380 | 300 | 230 | 140 |
2 | Từ mét 17,4 hết đất nhà ông Thạch đến hết đất nhà ông Tâm Phượng, hướng đi Nậm Lạnh (bên phải đường). | 780 |
|
|
|
|
3 | Từ hết đất nhà ông Phương Chủ tịch HĐND xã Sốp Cộp đến cổng trường tiểu học hướng Sốp Cộp đi Nậm Lạnh hai bên đường. | 460 | 360 | 300 | 190 | 140 |
4 | Từ cổng trường Tiểu học đến hết nhà máy nước hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường. | 400 | 280 | 250 | 160 | 130 |
5 | Từ ngã 3 nhà ông Thạch hướng đi Dồm Cang đến mốc D7 (ngã tư đi UBND huyện) hai bên đường. | 900 |
|
|
|
|
6 | Từ ngã tư D7 hướng đi Dồm Cang hết đất nhà bà Yêng, hai bên đường. | 410 | 260 | 240 | 170 | 100 |
7 | Từ hết đất nhà bà Yêng đến cầu Nậm Ban hướng đi Dồm Cang hai bên đường | 360 | 260 | 160 | 120 | 80 |
8 | Từ D7 đường 30 mét (hướng đi UBND huyện ) đến D1 hai bên đường | 420 | 240 | 170 | 110 | 70 |
9 | Từ cầu sắt Nậm Lạnh (hướng đi Sông Mã ) đến cây xăng 326 hai bên đường. | 360 | 240 | 200 | 110 | 70 |
10 | Từ cây xăng 326 (hướng đi Sông Mã ) đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường. | 420 | 290 | 230 | 130 | 80 |
11 | Từ cầu Nậm Ca đến hết đất trụ sở Lâm Trường hai bên đường | 230 | 170 | 110 | 50 | 40 |
12 | Từ ngã ba cầu Nậm Ca (trụ sở Đội quản lý đô thị) rẽ phải đến hết nhà ông Tươi đường vào Bệnh viện, hai bên đường | 200 | 120 | 100 | 70 | 40 |
13 | Từ ngã ba phân viện đến hết đất nhà ông Nắng (Từ mét 0 đến 170m) hướng đi Mường Và hai bên đường. | 320 | 230 | 180 | 110 | 70 |
14 | Từ trụ sở UBND xã Sốp Cộp đến giáp đất Ngân hàng chính sách xã hội huyện, hai bên đường (đường bản) | 190 | 170 | 140 | 100 | 60 |
15 | Từ mét 21 (đất nhà ông Triệu) theo đường bản đến giáp đất nhà ông Chỉnh hai bên đường | 190 | 180 | 150 | 100 | 70 |
16 | Từ D3 hướng đường đi Nà Phe đến D61 phía bên phải đường | 250 | 170 | 100 | 70 | 60 |
17 | Từ D3 đến D59 (phía bên trái đường xuống Nà Phe) | 360 |
|
|
|
|
18 | Từ mét 25 hết thửa đất số 9 (D43) đường 15m đến hết mét 50 (D42) hai bên đường | 190 |
|
|
|
|
19 | Từ D2 Ban quản lý dự án đường quy hoạch 9,5m hướng đi D42 | 170 |
|
|
|
|
20 | Từ hết đất nhà ông Tâm Phượng đến D16 ngã ba đường cũ vào trụ sở UBND xã Sốp Cộp (cũ) | 290 | 200 | 180 | 140 | 100 |
21 | Từ hết đất nhà ông Tỉnh đến D77 hai bên đường | 290 | 230 | 220 | 140 | 110 |
22 | Từ D3 ngã tư Kho Bạc đến D28 (cạnh Trường cấp III), hai bên đường | 260 | 200 | 180 | 140 | 100 |
23 | Từ D43 đi D48 (mét 0 đất ông Vì Văn Thanh đến hết đất trường Mầm Non Hoa Phượng Đỏ) hai bên đường | 240 | 190 | 160 | 110 | 80 |
24 | Từ mét 20 D16 đi D18 (Từ đất Trụ sở BHXH đến hết đất nhà ông Ngoãn), hai bên đường | 240 | 180 | 160 | 110 | 80 |
25 | Từ mét 20 D16 đi D15 (Từ đất Ngân hàng An Bình đến D15), hai bên đường | 240 | 180 |
|
|
|
II | Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 |
|
|
|
|
|
1 | Từ D79-D78 đường 7m đi khu dân cư hai bên đường | 500 |
|
|
|
|
2 | Từ mét 21,5 D78 đường 7 m đến mét 46 (giáp đất nhà ông Vinh) hai bên đường hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh. | 430 |
|
|
|
|
3 | Từ mét 17,8 đất nhà ông Muôn đường 5 m đến mét 54,5 (giáp đất nhà ông Thoát, bà Ngoan) hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh hai bên đường. | 380 |
|
|
|
|
4 | Từ mét 15,9 đến hết đất nhà ông Thưởng đến hết đất nhà ông Đông Hằng bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp-Nậm Lạnh | 340 |
|
|
|
|
5 | Từ mét 15 hết đất thửa số 22 (D77) đến hết nhà ông Mạnh Thêu bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp - Nậm Lạnh | 340 |
|
|
|
|
6 | Từ D78 đi D77 đường 7m hai bên đường | 300 |
|
|
|
|
III | Đường khu tái định cư D18-D19-D78-D79 |
|
|
|
|
|
1 | Từ hết đất nhà ông Trần Công Lực mét 16,3 (D78) phía bên phải đến mét 50,5 đến hết đất nhà ông Nguyễn (hướng D18). | 340 |
|
|
|
|
2 | Từ hết đất nhà ông Thân mét 18,4 (D19) phía bên trái đường đến mét 60 đến hết đất nhà ông San (hướng D18). | 430 |
|
|
|
|
3 | Từ hết đất nhà ông Ninh mét 17 (đường lô 5 mét) đến mét 45 giáp đất nhà ông Trường hai bên đường. | 400 |
|
|
|
|
IV | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe |
|
|
|
|
|
1 | Từ ngã tư D61 đường 15m đến D53 đầu cầu sang bản Pe | 340 |
|
|
|
|
2 | Từ ngã tư D61 đường 15m từ mét 18 đến hết mét 105 D60 hướng đi TT Giáo dục thường xuyên | 290 |
|
|
|
|
3 | D53 đường 9,5m từ mét 19 đến hết mét 129 (D51) hướng đi TT Giáo dục thường xuyên | 280 |
|
|
|
|
4 | Từ ngã tư D66 đường 9,5m từ mét 18 đến hết mét 122 (D65) hướng đi TT Giáo dục thường xuyên | 250 |
|
|
|
|
5 | Từ ngã tư D66 đường 9,5m từ mét 18 đến hết mét 77 (D67) hướng đi khu dân cư | 250 |
|
|
|
|
6 | Từ ngã tư D53 đường 9,5m từ mét 18 đến hết mét 107 (D54) hướng đi khu dân cư | 250 |
|
|
|
|
7 | Từ D51 đường 9,5m đến D60 hướng đi UBND huyện | 280 |
|
|
|
|
8 | Từ mét 20,5 (D59) hướng đi D58 (phía bên trái đường lô quy hoạch 9,5 m) | 250 |
|
|
|
|
9 | Từ D60 đến D38 (phía bên trái đường) | 260 | 190 | 180 |
|
|
V | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
1 | Từ cống qua đường đi Mường Và khu bản Nà Dìa (Từ mét 0 đến mét 450, ao nhà ông Dịn đến hết nhà ông Pành, hai bên đường). | 140 | 80 | 60 | 50 | 40 |
2 | Từ cầu Nậm Ban đất Nhà ông Tinh đến hết đất nhà ông Thành đường đi Dồm Cang, hai bên đường. | 200 | 70 | 60 | 50 | 40 |
3 | Các đoạn còn lại xe con, xe công nông vào được hai bên đường. | 120 | 70 | 60 | 50 | 40 |
VI | Xã Mường Và |
|
|
|
|
|
1 | Từ cống qua đường (giáp nhà ông Thiêm) đến ngã ba Nậm Lạnh đi 200m hướng đi xã Nậm Lạnh | 180 | 120 | 110 | 50 | 40 |
2 | Từ ngã ba Nậm Lạnh đến hết đất trường cấp I+II hai bên đường | 130 | 80 | 70 | 40 | 30 |
VII | Xã Mường Lạn |
|
|
|
|
|
1 | Từ đầu cầu treo đi 200m (về xã Mường Và) đến hết trụ sở UBND xã hai bên đường | 140 | 90 | 80 | 50 | 30 |
2 | Từ hết đất trụ sở UBND xã đến ngã ba đi bản Cống, Nà Khi đến hết đất nhà ông Tuấn (Chủ tịch UBND xã) hướng bản Cống và 500m hướng đi Nà Khi hai bên đường | 100 | 70 | 60 | 30 | 20 |
VIII | Xã Púng Bánh |
|
|
|
|
|
1 | Từ nhà ông Lò Văn Xuấn đến quán ông Tòng Văn Doản hai bên đường. | 80 | 70 | 60 | 40 | 30 |
2 | Từ quán nhà ông Đán đến hết trường tiểu học Huổi Hay hai bên đường. | 70 | 60 | 50 | 40 | 30 |
3 | Từ nhà ông Hiêng (bản Liềng) đến hết đất quán ông Phỏng (bản Cọ) hai bên đường. | 70 | 60 | 50 | 40 | 30 |
IX | Các xã, các bản còn lại | 50 | 40 | 30 |
|
|
I | HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
|
|
|
|
| Đất trung tâm cụm xã, trung tâm xã về các hướng 100m (chưa nêu ở mục I và Bảng 7) | 300 | 140 | 60 | 50 | 36 |
K | HUYỆN VÂN HỒ |
|
|
|
|
|
I | Quốc lộ 6 |
|
|
|
|
|
1 | Từ giáp địa phận tỉnh Hoà Bình theo hướng đi Sơn La đến lý trình Km 170+500 | 180 | 80 | 60 | 30 | 20 |
2 | Từ lý trình Km 170+500 theo hướng đi Sơn La đến giáp đất Thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu | 400 | 150 | 70 | 30 | 20 |
II | Tuyến đường Quốc lộ 43 (xã Chiềng Khoa) |
|
|
|
|
|
| Từ giáp đất xã Phiêng Luông huyện Mộc Châu đến Giáp đất xã Hua Păng huyện Mộc Châu | 100 | 60 | 40 | 30 | 20 |
III | Tuyến đường từ Km 9 - Quốc lộ 43 đến Trung Tâm xã Tô Múa, Song Khủa, Mường Tè |
|
|
|
|
|
1 | Từ đường rẽ Km 9 (Quốc lộ 43) đến cách trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m | 100 | 60 | 40 | 30 | 20 |
2 | Từ trụ sở UBND xã Chiềng Khoa đi 2 hướng 100m | 150 | 80 | 50 | 30 | 20 |
3 | Từ ngoài trụ sở UBND xã Chiềng Khoa phạm vi 100m đến cách đường rẽ đi Liên Hưng Tô Múa 150m | 100 | 60 | 40 | 30 | 20 |
4 | Từ đường rẽ Liên Hưng 150m đi đến hết đất nhà bia tưởng niệm xã Tô Múa | 240 | 100 | 60 | 30 | 20 |
5 | Từ nhà bia tưởng niệm xã Tô Múa đến hết đường nhựa Trung tâm xã Song Khủa | 100 | 60 | 40 | 30 | 20 |
6 | Từ ngã ba tỉnh lộ 101 hướng đi bản Liên Hưng + 100m | 240 | 100 | 60 | 30 | 20 |
7 | Từ ngoài phạm vi 100m đường đi Liên Hưng đến hết đất trường Trung học phổ thông Mộc Hạ + 100m | 200 | 100 | 60 | 30 | 20 |
8 | Từ hết trường cấp Trung học phổ thông Mộc Hạ + 100m đến hết đất bản Liên Hưng | 180 | 80 | 60 | 30 | 20 |
9 | Từ ngã ba đi Song Khủa (Bó Mồng) đến Trung tâm xã Mường Tè hết đường nhựa | 100 | 60 | 40 | 30 | 20 |
IV | Quốc lộ 6 cũ đoạn từ giáp đất Thị trấn Nông trường đến Lóng Luông |
|
|
|
|
|
1 | Từ giáp đất Thị trấn Nông trường huyện Mộc Châu đến hết đất Trường trung học cơ sở xã Vân Hồ | 150 | 80 | 40 | 30 | 20 |
2 | Từ hết đất Trường Trung học cơ sở xã Vân Hồ đến đường vào trụ sở UBND xã +200m | 400 | 150 | 70 | 30 | 20 |
3 | Từ phạm vi ngoài 200m Trụ sở UBND xã Vân Hồ đến đường Quốc lộ 6 mới | 100 | 60 | 40 | 30 | 20 |
4 | Từ ngã ba bản Hang Trùng, xã Vân Hồ (QL 6 cũ) theo hướng đi bản Suối Lìn đến hết đường nhựa | 100 | 60 | 40 | 30 | 20 |
5 | Từ đường rẽ Quốc lộ 6 cũ đến Quốc Lộ 6 mới (theo đường Bó Nhàng) | 200 | 100 | 60 | 30 | 20 |
V | Quộc lộ 6 mới hướng đi xã Pa Cò, Mai Châu, tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba Quốc lộ 6 bản Co Cham đến hết đất xã Lóng Luông đi xã Pa Cò, Mai Châu, Hòa Bình | 120 | 60 | 40 | 30 | 20 |
VI | Quốc lộ 6 mới hướng đi xã Xuân Nha, Tân Xuân |
|
|
|
|
|
1 | Từ ngã tư bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ (QL 6 mới) theo hướng đi xã Xuân Nha đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc) | 200 | 100 | 60 | 30 | 20 |
2 | Hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc) hướng đi xã Xuân Nha đến hết đất địa giới xã Xuân Nha hướng đi xã Tân Xuân | 120 | 60 | 40 | 30 | 20 |
3 | Từ giáp đất xã Xuân Nha hướng đi bản Cột Mốc xã Tân Xuân (hết đường nhựa, bê tông). | 100 | 60 | 40 | 30 | 20 |
VII | Từ giáp đất xã Chiềng Sơn huyện Mộc Châu hướng đi xã Xuân Nha đến ngã ba đường đi xã Vân Hồ | 120 | 60 | 40 | 30 | 20 |
VIII | Các loại đường khác ở các xã xe tải nhỏ đi được | 60 | 50 | 40 | 30 | 20 |
III. ĐẤT Ở CÁC XÃ THUỘC VÙNG NÔNG THÔN VÀ CÁC BẢN THUỘC PHƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ CÓ KIỆN NHƯ NÔNG THÔN
(Trừ đất ven trục đường giao thông, cụm xã, trung tâm các xã đã ghi tại điểm I+II)
STT | Địa bàn | Giá đất |
I | Đất ở thuộc địa bàn các xã của các huyện, thành phố |
|
1 | Vị trí 1 | 100 |
2 | Vị trí 2 | 80 |
3 | Vị trí 3 | 50 |
II | Đất ở thuộc các bản tại các phường của thành phố có kiện như nông thôn | |
1 | Vị trí 1 | 180 |
2 | Vị trí 2 | 120 |
(Kèm theo Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Sơn La)
Loại đường phố | STT | Đường phố |
| Giá đất | |||||
Vị trí 5 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | I | Các ngã ba, ngã tư |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngã tư Cầu Trắng |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ trung tâm đi: Hướng đi đường Chu Văn Thịnh đến hết Ngân hàng Nông nghiệp; Hướng đi đường Nguyễn Lương Bằng đến ngõ số 4 (hết nhà số 46 đường Nguyễn Lương Bằng); Hướng đi đường Điện Biên đến Cầu Trắng; Hướng đi đường Trường Trinh đến hết nhà số 47 đường Trường Chinh (ngõ rẽ vào quán hát Loan Trụ). |
| 10.300 | 6.800 | 4.000 | 1.400 | 800 |
| ||
2 | Ngã ba Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ trung tâm đi: Đường Điện Biên hướng đi Hà Nội đến cầu Trắng; Đường Điện Biên hướng đi Điện Biên đến hết Bảo hiểm Viễn đông; Đường Tô Hiệu đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông Nghiệp. |
| 9.500 | 5.400 | 3.400 | 1.400 | 800 |
| ||
3 | Ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (Ngã tư chợ 7/11) |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ trung tâm đi: Đường 3/2 hướng đi đến Sở Điện Lực đến ngõ số 02 (hết nhà số 136 đường 3/2); Đường 3/2 hướng đi đường Trường Trinh đến phố Mai Đắc Bân; Đường Nguyễn Lương Băng hướng đi ngã ba Quyết Thắng đến ngõ số 14 (hết nhà số 168 đường Nguyễn Lương Bằng); Đường Nguyễn Lương Băng hướng đi ngã tư Cầu Trắng đến phố Giẳng Lắc. |
| 9.800 | 4.400 | 3.000 | 1.200 | 800 |
| ||
4 | Ngã ba Quyết Thắng |
|
|
|
|
|
|
| |
I | Từ trung tâm đi: Hướng đi đường Nguyễn Lương Bằng đến đường rẽ vào Đài truyền hình Sơn La; Hường đi đường Trần Đăng Ninh đến ngõ số 07 (đường rẽ vào Tiểu đoàn 1 (K4)); Hướng đi đường Trường Trinh đến Chi cục quản lý thị trường (hết nhà số 177 đường Trường Trinh). |
| 9.800 | 3.700 | 2.300 | 1.200 | 800 |
| |
5 | Ngã tư Công an thành phố (ngã tư Bưu điện Chiềng Lề cũ) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ trung tâm đi: Hướng đi đường Chu Văn Thịnh đến cầu Nậm La; Hướng đi đường Hoa Ban đến UBND Thành Phố; Hướng đi đường Lò Văn Giá đến đường rẽ vào nhà văn hóa tổ 2 phường Chiềng lề; Hướng đi đường Tô Hiệu đến số nhà 183 (Ngõ rẽ từ đường Tô Hiệu đến đường Lê Thái Tông). |
| 9.800 | 4.400 | 3.000 | 1.200 | 800 |
| |
6 | Ngã tư đường Tô Hiệu giao với đường CM tháng 8 (ngã tư Công an phòng cháy chữa cháy) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ trung tâm đi: Hướng đi phố Xuân Thủy đến phố đồi Khau cả; (phố Xuân Thủy), Hướng đi ngã tư Công an thành phố đến ngõ số 05 Tô Hiệu (Giáp Rạp hát Suối reo); Hướng đi ngã tư Tô Hiệu đến hết Tòa Án tỉnh Sơn La; Hướng đi đường Cách mạng tháng 8 đến Ngõ vào Chiều Vàng II (đến hết số nhà 57 CM tháng 8). |
| 9.800 | 4.400 | 3.000 | 1.200 | 800 |
| |
II | Các tuyến đường (trừ các điểm ghi tại Mục I) |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba Tô Hiệu đến ngã tư Công an thành phố (ngã tư Bưu điện Chiềng Lề cũ) |
| 8.500 | 3.600 | 2.200 | 850 | 600 |
| |
2 | Đường Lò Văn Giá |
|
|
|
|
|
|
| |
I |
| Từ ngã tư Công an Thành phố (ngã tư Bưu điện Chiềng Lề cũ) đến hết Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La |
| 8.600 | 3.100 | 1.500 | 800 | 600 |
|
| Từ hết Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La đến đầu cầu bản Cá. |
| 7.000 | 2.400 | 1.200 | 600 | 400 |
| |
3 | Đường Chu Văn Thịnh |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ cầu Trắng đến ngã ba rẽ vào Sở giáo dục (Đường Thanh Niên) |
| 9.400 | 3.100 | 1.500 | 800 | 600 |
| |
| Từ ngã ba rẽ vào Sở giáo dục (Đường Thanh Niên) đến cầu Nậm La |
| 11.000 | 4.400 | 2.400 | 1.200 | 900 |
| |
4 | Đường Trường Chinh |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã tư Cầu Trắng đến phố Giảng Lắc |
| 9.000 | 4.000 | 2.200 | 1.200 | 900 |
| |
| Từ phố Giảng Lắc đến ngã ba Quyết Thắng |
| 8.600 | 4.300 | 2.100 | 1.100 | 900 |
| |
5 | Đường Trần Đăng Ninh |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ trung tâm ngã ba đường rẽ vào Trường Chính trị tỉnh Sơn La (Chợ Công ty cấp 2) hai hướng Sơn La - Hà Nội 150 m |
| 8.600 | 2.900 | 1.400 | 700 | 500 |
| |
6 | Đường Lê Duẩn |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ cổng Bến xe đi hai hướng Sơn La - Hà Nội 150 m |
| 8.600 | 3.600 | 1.400 | 700 | 500 |
| |
7 | Đường Nguyễn Lương Bằng |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã tư Cầu Trắng đến ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11) |
| 8.500 | 4.000 | 1.700 | 800 | 600 |
| |
| Từ ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (Ngã tư chợ 7/11) đến ngã ba Quyết Thắng |
| 7.700 | 3.100 | 1.500 | 600 | 400 |
| |
8 | Đường 3/2 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ đường Trường Chinh (Quốc lộ 6) đến ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11) |
| 8.300 | 4.000 | 1.500 | 800 | 600 |
| |
I | 9 | Phố Giảng Lắc |
|
|
|
|
|
|
|
| Đường ngang từ đường Trường Chinh sang đường Nguyễn Lương Bằng (đến hết UBND phường Quyết Thắng) |
| 8.300 | 4.000 | 1.500 | 800 | 600 |
| |
10 | Đường Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba Tô Hiệu đến hết đất trụ sở Đội thuế phường Tô Hiệu (Trừ phạm vi ngã ba Tô Hiệu đến hết bảo hiểm Viễn Đông) |
| 6.500 | 3.300 | 1.300 | 650 | 400 |
| |
| Từ hết đất trụ sở Đội thuế phường Tô Hiệu đến hết quán Dimah 185 |
| 7.200 | 3.600 | 1.400 | 700 | 400 |
| |
| Từ hết Dimah 185 đến hết ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước) |
| 6.500 | 2.900 | 1.100 | 600 | 400 |
| |
11 | Đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ Đội thuế phường Tô Hiệu đến cổng Tỉnh uỷ |
| 7.000 | 3.100 | 1.200 | 600 | 500 |
| |
12 | Đường Cách mạng tháng 8 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ Công an phòng cháy đến đường Chu Văn Thịnh |
| 8.600 | 3.600 | 1.400 | 700 | 600 |
| |
13 | Đường Thanh Niên |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ đường Chu Văn Thịnh đến hết cổng Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 7.700 | 4.000 | 2.400 | 800 | 600 |
| |
III | Đường nhánh trong khu quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 35 m |
| 4.500 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 25 m |
| 4.000 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 20,5 m |
| 3.800 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 16,5 m |
| 3.500 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 13 m |
| 3.200 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 11 m |
| 3.000 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 09 m |
| 3.800 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 07 m |
| 3.500 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 05 m |
| 3.000 |
|
|
|
|
| |
2 | Khu quy hoạch công viên 26-10 |
|
|
|
|
|
|
| |
I |
| Đường quy hoạch 21 m |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch 9 m |
| 3.500 |
|
|
|
|
| |
II | I | Các ngã ba, ngã tư (phạm vi 250m tính từ trung tâm đi các hướng) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường Hùng Vương (ngã ba Trại trẻ mồ côi cũ) |
| 6.500 | 2.900 | 1.400 | 400 | 300 |
| |
2 | Ngã ba đường Hùng Vương giao với đường đi Sông Mã (ngã ba Mai Sơn) |
| 3.600 | 1.400 | 700 | 300 | 200 |
| |
3 | Ngã tư đường Hùng Vương giao với đường Lê Quý Đôn (ngã tư Ngân hàng Chiềng Sinh cũ) |
| 3.600 | 1.400 | 700 | 300 | 200 |
| |
4 | Ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường Lê Trong Tấn (khu Nong Đúc Chiềng Sinh) |
| 5.000 | 2.200 | 700 | 300 | 200 |
| |
II | Các tuyến đường (trừ các điểm ghi tại Mục I) |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường Trần Đăng Ninh |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba Quyết Thắng đến hết cầu Xí nghiệp chế biến thực phẩm |
| 5.700 | 2.300 | 1.100 | 400 | 300 |
| |
| Từ hết cầu Xí nghiệp chế biến thực phẩm đến hết trụ sở UBND phường Quyết Tâm |
| 5.000 | 2.100 | 1.000 | 400 | 300 |
| |
| Từ hết Trụ sở UBND phường Quyết Tâm đến hết đường Trần Đăng Ninh (đến ngã ba đường vào Trường Đại học Tây Bắc) trừ các điểm ghi tại điểm 5 mục II (Đường phố loại I) |
| 5.700 | 2.300 | 1.100 | 400 | 300 |
| |
2 | Đường Lê Duẩn |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba đường vào Trường Đại học Tây Bắc đến hết Viện quân y 6 (trừ khu vực cổng Bến xe đi 2 hướng 150 m) |
| 5.700 | 2.300 | 1.200 | 400 | 300 |
| |
3 | Đường 3/2 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11) đến trung tâm ngã ba Mẫu giáo Điện lực |
| 6.100 | 3.100 | 1.500 | 800 | 500 |
| |
II | 4 | Phố Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
|
|
|
| Đường từ Phố Giảng Lắc sang đường 3/2 (sau sân vận động) |
| 5.700 | 2.900 | 1.400 | 700 | 400 |
| |
5 | Đường Lê Đức Thọ |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba Sở Điện lực tỉnh đến hết C.ty Dâu tằm tơ |
| 4.300 | 1.400 | 700 | 300 | 200 |
| |
6 | Đường Hoàng Quốc Việt (Đường vào UBND phường Chiềng Cơi) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ đường Trường Chinh đến ngã tư bản Mé Ban phường Chiềng Cơi + 300m đi các hướng |
| 5.000 | 1.400 | 200 | 170 | 160 |
| |
7 | Đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ cổng Tỉnh uỷ đến hết cống thoát nước Nà Coóng |
| 6.100 | 3.100 | 1.500 | 800 | 500 |
| |
8 | Đường Lê Thái Tông |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ đường Lò Văn Giá trừ 20m (Dược phẩm) đến hết đường Lê Thái Tông |
| 4.000 | 2.400 | 800 | 300 | 200 |
| |
9 | Phố Xuân Thuỷ |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường xung quanh Nhà thi đấu 26/8 và đến hết sân vận động thành phố. |
| 4.300 | 1.400 | 700 | 300 | 200 |
| |
10 | Đường Thanh Niên |
|
|
|
|
|
|
| |
II |
| Từ hết cổng Sở Giáo dục và Đào tạo qua hết Trường THPT Tô Hiệu đến Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề |
| 3.600 | 2.100 | 700 | 600 | 400 |
|
11 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ trung tâm ngã ba đường rẽ vào Trường Chính trị tỉnh Sơn La (Chợ công ty cấp 2) đến ngã ba Trường Mầm non Bế Văn Đàn |
| 4.300 | 1.400 | 700 | 400 | 300 |
| |
12 | Đường Lê Duẩn |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ hết Viện Quân y 6 đến hết đất trường Trung học cơ sở Chiềng Sinh |
| 6.500 | 2.900 | 1.200 | 600 | 400 |
| |
II |
| Từ hết đất Trường trung học cơ sở Chiềng Sinh đến ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường Hùng Vương |
| 5.000 | 1.700 | 900 | 600 | 400 |
|
13 | Phố Lê Lợi |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ đường Chu Văn Thịnh (Qua siêu thị Hapro mart) đến hết Hội Chữ thập đỏ tỉnh Sơn La (cũ) |
| 5.700 | 1.800 | 900 | 400 | 300 |
| |
14 | Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường từ cây xăng Tỉnh đội đến cổng Công ty chế biến lương thực (cũ) |
| 4.300 | 1.400 | 700 | 300 | 200 |
| |
15 | Phố Ngô Quyền |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường Chu Văn Thịnh đến đường Tô Hiệu (Ngân hàng Đầu tư và Phát triển - đường cầu treo dây văng) |
| 7.200 | 3.600 | 1.400 | 700 | 400 |
| |
16 | Đường Chu Văn An |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến ngã ba Trường Đại học Tây Bắc |
| 4.300 | 1.400 | 700 | 300 | 200 |
| |
| Từ đường Trần Đăng Ninh (đối diện Nhà văn hóa tổ 3 phường Quyết Tâm) đến hồ bản Dửn. (Đường Chu Văn An nhánh 2 - Đường Quy hoạch 45m) |
| 4.500 | 2.000 | 800 | 300 | 200 |
| |
17 | Các đường nhánh |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường từ đầu cầu Bản Cá (Đường tỉnh lộ 106) đến cống đường vào bản Cá |
| 3.900 | 1.300 | 650 | 170 | 160 |
| |
| Đường hai bên chợ Trung tâm vào khu dân cư tổ 11, tổ 12 phường Chiềng Lề (hết địa phận chợ) |
| 4.300 | 2.900 | 1.400 | 700 | 500 |
| |
III | I | Các ngã ba, ngã tư (phạm vi 250m tính từ TT đi các hướng) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngã tư đường Lê Duẩn giao với đường Trần Phú (ngã tư cơ khí mới) |
| 2.600 | 1.200 | 650 | 260 | 180 |
| |
2 | Ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường Lê Quý Đôn (bản Cang Chiềng Sinh) |
| 2.600 | 1.200 | 650 | 260 | 180 |
| |
III | II | Các tuyến đường (trừ các điểm ghi tại Mục I) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Trần Phú |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã tư cơ khí đi hết địa phận phường Chiềng Sinh theo hướng đi Ca Láp - Chiềng Ngần đến giữa dốc |
| 2.500 | 1.300 | 800 | 600 | 300 |
| |
2 | Đường Lê Trọng Tấn |
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngã ba Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến chân dốc Noong Đúc (đến hết đất nhà số 202 ông Tính Vân) |
| 5.000 | 1.700 | 900 | 600 | 400 |
| |
3 | Đường Lê Đức Thọ |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ hết Công ty Dâu tằm tơ đến hết dốc đá Huổi Hin |
| 3.300 | 1.000 | 520 | 200 | 160 |
| |
4 | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ dốc đá Huổi Hin đến đường rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Ngần A (bản Híp) |
| 2.000 | 1.100 | 520 | 200 | 160 |
| |
5 | Đường Nguyễn Du |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba dâu tằm tơ đến hết Công ty Cổ phần in và bao bì Sơn La |
| 2.000 | 900 | 520 | 200 | 160 |
| |
6 | Đường Lê Thái Tông |
|
|
|
|
|
|
| |
| Các đường nhánh từ đường Lê Thái Tông sang đường Lò Văn Giá và đường Tô Hiệu (thuộc địa phận tổ 2, tổ 7 phường Chiềng Lề) |
| 2.600 | 1.300 | 650 | 260 | 180 |
| |
7 | Phố Xuân Thuỷ |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ cuối sân vận động thành phố đến hết tuyến |
| 2.600 | 1.300 | 650 | 260 | 180 |
| |
8 | Đường Thanh Niên |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường Chu Văn Thịnh trừ 20m đến cổng trường Mẫu giáo tư thục Ban Mai (đường bản Hẹo) |
| 3.300 | 2.000 | 910 | 400 | 330 |
| |
| Các nhánh đường thuộc quy hoạch đường Thanh niên và Chợ Trung tâm |
| 3.600 | 1.400 | 650 | 400 | 330 |
| |
III | 9 | Đường Khau Cả |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư Gốc phượng đến hết tuyến đường (giao với đường Điện Biên) |
| 1.400 | 900 | 600 | 300 | 200 |
| |
10 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã 3 Trường mầm non Bế Văn Đàn đến hết Trường Chính trị tỉnh |
| 2.200 | 800 | 400 | 200 | 160 |
| |
11 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã 3 Trường mầm non Bế Văn Đàn đến ngã ba Nhà máy bia Sông Đà |
| 2.200 | 800 | 400 | 200 | 160 |
| |
12 | Đường Lê Duẩn (Q. Lộ 6 mới) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba đường Lê Duẩn giao đường Hùng Vương (Trại Trẻ mồ côi cũ) đến hết địa phận Thành phố (đến ngã ba Chiềng Sinh mới) |
| 2.000 | 910 | 650 | 180 | 160 |
| |
13 | Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường nhánh quy hoạch khu dân cư Tỉnh đội (Tổ 6, tổ 15 phường Quyết Thắng) |
| 2.900 | 1.400 | 700 | 300 | 200 |
| |
14 | Phố đồi Khau Cả |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường từ ngã ba Két nước đến hết Khách sạn Hoa Đào (đường Sông Đà) |
| 1.400 | 600 | 200 | 170 | 160 |
| |
15 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ đường Trần Đăng Ninh (Quốc lộ 6) vào trường Tiểu học Quyết Tâm |
| 1.400 | 700 | 300 | 180 | 160 |
| |
16 | Phố Mai Đắc Bân |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường Nguyễn Lương Bằng - Đường 3/2 (lối đi qua Đảng uỷ Doanh nghiệp) |
| 3.600 | 1.400 | 700 | 300 | 200 |
| |
17 | Đường Hùng Vương (Quốc Lộ 6 cũ) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba đường Lê Duẩn rẽ đường Hùng Vương (Trại trẻ mồ côi cũ) đến hết địa phận Thành phố Sơn La |
| 2.200 | 700 | 400 | 200 | 180 |
| |
18 | Đường Lê Thanh Nghị |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã 3 đường Điện Biên (Quốc lộ 6) vào đến hết Trường mầm non Tô Hiệu |
| 2.200 | 1.400 | 700 | 300 | 200 |
| |
III |
| Từ hết Trường mầm non Tô Hiệu đến đường Điện Biên (Quán Thế kỷ mới) |
| 2.200 | 1.400 | 700 | 300 | 200 |
|
III | Tuyến đường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường Lê Quý Đôn (Đường 4G) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ đường Lê Duẩn (Q.lộ 6 mới) đến đường Hùng Vương trừ 250 m (Q.lộ 6 cũ) |
| 2.000 | 650 | 400 | 170 | 160 |
| |
2 | Từ đường Lê Duẩn đến cổng Nhà máy Xi măng |
| 2.200 | 700 | 400 | 200 | 180 |
| |
3 | Từ đường Lê Duẩn đến cổng Nhà máy gạch Tuynel |
| 2.200 | 700 | 400 | 200 | 180 |
| |
4 | Đất trong phạm vi Nhà máy gạch Tuynel và Nhà máy Xi măng |
| 3.000 |
|
|
|
|
| |
IV | Các đường nhánh |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đằng sau Công ty điện lực Sơn La (từ nhà văn hóa tổ 10) đến hết khu tập thể thuế cũ. |
| 1.400 | 900 | 400 | 200 | 150 |
| |
2 | Từ đường Trần Đăng Ninh đến hết Cục Thú y |
| 2.900 | 1.100 | 400 | 200 | 150 |
| |
3 | Từ ngã ba trường ĐH Tây Bắc đến hết bản Dửn |
| 2.900 | 1.000 | 500 | 200 | 150 |
| |
4 | Từ ngã ba trường Đại học Tây Bắc đến hết tuyến đường đi hướng hồ bản Dửn (hết đường nhựa) |
| 2.900 | 1.000 | 500 | 200 | 150 |
| |
5 | Từ đường Lò Văn Giá vào bản Cọ (khu Cơ quan liên cơ) đến hết Mó nước bản Cọ |
| 2.900 | 1.000 | 400 | 200 | 150 |
| |
6 | Đường Ngô Gia Khảm |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ cầu bản cá đường rẽ vào bản Cá đến hết đất trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (đường tỉnh lộ 106) |
| 1.800 | 1.300 | 260 | 160 | 130 |
| |
| Từ hết đất trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao đến hết cầu bản Panh (đường tỉnh lộ 106) |
| 1.100 | 900 | 260 | 160 | 130 |
| |
| Từ hết cầu bản Panh đến chân dốc Cao Pha (đường tỉnh lộ 106) |
| 1.000 | 900 | 260 | 160 | 130 |
| |
III | 7 | Từ đường Lò Văn Giá đến cổng Nhà máy Nước |
| 2.900 | 1.400 | 700 | 300 | 200 |
|
V | Đường nhánh trong khu quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Khu dân cư tổ 8 phường Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 21m |
| 3.000 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 09 m |
| 2.600 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 07 m |
| 2.100 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 05 m |
| 1.700 |
|
|
|
|
| |
2 | Khu tái định cư 1,3 ha dân cư bản Giảng Lắc - Quyết Thắng |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 21 m |
| 3.300 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 13,5 m |
| 2.600 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch (từ 9,5 m đến 10,5 m) |
| 2.300 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 5,5 m |
| 1.700 |
|
|
|
|
| |
3 | Khu quy hoạch tổ 8 phường Quyết Thắng (Vật liệu xây dựng I) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 5,5 m |
| 3.300 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 4,5 m |
| 2.600 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 4 m |
| 2.300 |
|
|
|
|
| |
4 | Khu quy hoạch chợ 7/11 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 4,5m |
| 4.300 |
|
|
|
|
| |
5 | Khu dân cư Noong Đúc phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 21m trở lên |
| 2.600 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 16,5m |
| 1.800 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 13,5m |
| 1.300 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch từ 5,0 m trở lên |
| 1.100 |
|
|
|
|
| |
6 | Khu quy hoạch tổ 2 phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 15 m |
| 1.500 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 7,5 m |
| 1.200 |
|
|
|
|
| |
III | 7 | Khu quy hoạch tổ 3 phường Chiềng Sinh (giáp trạm điện 110KV) |
|
|
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch 14,5 m |
| 1.400 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 7,5 m |
| 1.100 |
|
|
|
|
| |
8 | Các đường nhánh trong khu vực dân cư có chiều rộng từ 2,5m đến 5m xe con vào được |
| 1.400 | 1.000 | 800 | 400 | 200 |
| |
IV | I | Các tuyến đường |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Từ Công ty Cổ phần In và Bao bì đến cổng Thao trường Thành phố |
| 1.200 | 800 | 400 | 180 | 160 |
| |
2 | Đường Điện Biên (QLộ 6) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba Két nước (Khí tượng) đến cổng Trường Ngân hàng cũ |
| 1.100 | 600 | 300 | 180 | 160 |
| |
| Từ cổng trường Ngân Hàng cũ đến biển báo hiệu hết địa phận Thành phố (giáp ranh Thuận Châu) |
| 700 | 300 | 200 | 170 | 160 |
| |
3 | Đường Văn Tiến Dũng |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ hết cống thoát nước Nà Coóng đến Suối nước nóng |
| 1.400 | 700 | 400 | 180 | 160 |
| |
4 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ hết trường Chính trị tỉnh đến ngã ba rẽ vào bản Nam |
| 400 | 300 | 200 | 170 | 160 |
| |
5 | Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường từ cổng Công ty chế biến lương thực (cũ) đến hết trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi |
| 2.200 | 1.200 | 700 | 180 | 160 |
| |
| Từ hết trường THCS Nguyễn Trãi đến bãi đá bản Cọ - Chiềng An |
| 1.100 | 700 | 300 | 180 | 160 |
| |
II | Tuyến đường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ hết Nhà máy gạch vào cổng Nhà máy Xi măng vào khu dân cư |
| 1.200 | 700 | 300 | 180 | 160 |
| |
III | Các đường nhánh khác |
|
|
|
|
|
|
| |
IV | 1 | Các đường nhánh từ ngã ba tổ 10 phường Chiềng Lề đến hết tuyến đường |
| 1.800 | 700 | 400 | 180 | 160 |
|
2 | Từ ngã tư bia Sông Đà đến các tuyến đường trong khu dân cư tổ 5 phường Quyết Tâm |
| 1.400 | 700 | 400 | 180 | 160 |
| |
3 | Đường Chi cục Thú y đến hết Trại lợn cũ |
| 1.400 | 700 | 300 | 180 | 160 |
| |
4 | Từ Trại lợn cũ đến hết địa phận bản Là, phường Chiềng Cơi |
| 1.200 | 400 | 300 | 180 | 160 |
| |
5 | Từ Mó nước bản Cọ đến bãi đá |
| 1.300 | 650 | 390 | 170 | 160 |
| |
6 | Từ ngã ba Công ty cổ phần In và Bao bì đến Trường THCS Quyết Thắng A |
| 1.200 | 400 | 200 | 170 | 160 |
| |
7 | Từ Công ty Điện lực Sơn La đến Trường Nguyễn Trãi |
| 1.200 | 400 | 200 | 170 | 160 |
| |
8 | Đường bản Bó (từ đường Lò Văn Giá đến cống nước Bản Bó) |
| 1.600 | 800 | 400 | 180 | 160 |
| |
9 | Từ cống nước bản Bó đến hết các tuyến đường trong bản Bó |
| 1.100 | 520 | 260 | 150 | 130 |
| |
10 | Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở lên nội thành phố (đường đổ bê tông hoặc đường nhựa rải nhựa) |
| 1.300 | 600 | 300 | 180 | 160 |
| |
11 | Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở lên nội thành phố (đường đất xe công nông, xe con vào được) |
| 1.100 | 600 | 300 | 180 | 160 |
| |
12 | Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới 2,5m trở xuống nội thành phố (Đường đổ bê tông hoặc rải nhựa) |
| 900 | 300 | 200 | 170 | 160 |
| |
13 | Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới 2,5m trở xuống nội thành phố (đường đất) |
| 700 | 220 | 200 | 170 | 160 |
| |
14 | Đường từ Lê Duẩn (Quốc lộ 6) qua bản Hẹo phường Chiềng Sinh đến bản Phường xã Chiềng Ngần (trừ điểm các điểm đã có giá) |
| 1.800 | 1.000 | 600 | 300 | 200 |
| |
IV | 15 | Đường từ Trần Đăng Ninh (tổ 10 phường Quyết Tâm) đi hết Tiểu khu 3, phường Chiềng Cơi |
| 800 | 300 | 200 | 170 | 160 |
|
16 | Đường chính Tiểu khu 4, phường Chiềng Cơi |
| 600 | 200 | 170 | 160 | 130 |
| |
17 | Từ ngã tư Mé Ban sang bản Là phường Chiềng Cơi |
| 1.200 | 600 | 300 | 170 | 160 |
| |
IV | Đường nhánh trong khu quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Khu dân cư cạnh TT Trụ sở Chiềng An |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 10 m |
| 1.300 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 05 m |
| 900 |
|
|
|
|
| |
2 | Khu tái định cư trường Đại học Tây Bắc |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 30m |
| 2.900 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 11m |
| 2.200 |
|
|
|
|
| |
3 | Khu quy hoạch dân cư phía Đông và Tây Nam Trung tâm Bến xe khách Sơn La |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 15,5m |
| 2.200 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 13,5m |
| 2.000 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 10,5m |
| 1.800 |
|
|
|
|
| |
4 | Khu QH dân cư bản Buổn, phường Chiềng Cơi (Doanh nghiệp Trường Sơn) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 36m |
| 3.300 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 16,5m |
| 2.000 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 11,5m |
| 1.800 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 7,5m |
| 1.500 |
|
|
|
|
| |
6 | Khu quy hoạch dân cư Sang Luông, tổ 14, phường Quyết Thắng |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 7,5m |
| 1.700 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 6m |
| 1.400 |
|
|
|
|
| |
7 | Khu quy hoạch dân cư tổ 3 phường Chiềng Lề |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 10,5m |
| 3.600 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 7,5m |
| 2.900 |
|
|
|
|
| |
IV | 8 | Khu quy hoạch dân cư tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn) |
|
|
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch 20m |
| 3.900 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 13,5m |
| 3.300 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 11,0m |
| 2.800 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 9,0 m |
| 2.200 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 5,5m |
| 1.800 |
|
|
|
|
| |
9 | Khu dân cư bản Hẹo Phung, phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 30m |
| 2.000 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 20,5m |
| 1.500 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 10,5m |
| 1.100 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 7,5m |
| 900 |
|
|
|
|
| |
10 | Khu dân cư Ngã ba cơ khí, phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 20,5m |
| 1.400 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 10,5m |
| 1.100 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 7,5m |
| 900 |
|
|
|
|
| |
11 | Khu dân cư tổ 3, phường Quyết Thắng (Khu Tỉnh đội bàn giao) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch từ 07m trở lên |
| 2.100 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 05m đến dưới 7m |
| 1.700 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch rộng từ 2,5m đến dưới 5m |
| 1.300 |
|
|
|
|
| |
12 | Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 21m |
| 3.500 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 13,5m |
| 3.000 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 7,5m |
| 1.800 | 1.300 | 900 |
|
|
| |
| Đường quy hoạch 5m |
| 1.300 | 900 | 700 |
|
|
| |
| Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5m đến dưới 5m (Đường đổ bê tông hoặc đường nhựa rải nhựa) |
| 1.200 | 520 | 260 |
|
|
| |
IV |
| Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5m đến dưới 5m (Đường đất xe công nông, xe con vào được) |
| 1.000 | 520 | 260 |
|
|
|
13 | Khu dân cư bản Cọ phường Chiềng An (đối diện với Cty TNHH NN MTV Môi trường đô thị) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 10,5m |
| 2.900 |
|
|
|
|
| |
14 | Khu quy hoạch chợ, dân cư bản Hài, Phường Chiềng An |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 20,5 m |
| 3.500 |
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 9,5 m |
| 2.600 |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| I | Thị trấn Thuận Châu |
|
|
|
|
|
|
|
I | 1 | Đoạn từ cầu trên đường Tây Bắc giáp chợ hướng đi Sơn La ( Cả 2 bên đường) |
|
|
|
|
|
|
|
a | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ KM 335 + 750m (Từ cầu suối cạn đường vào Phòng Giáo dục) đến Km 335 + 550 m (Hết đất BHXH tiểu khu 14 thị trấn) |
| 7.500 | 4.600 | 1.000 |
|
|
| |
| Từ hết KM 335 + 550m (Từ giáp đất BHXH TK14) đến Km 335 + 150m (Ngõ lên bản Nà Lĩnh) |
| 7.000 | 3.000 | 900 |
|
|
| |
| Phố Pha Luông |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ Chợ trung tâm |
| 7.200 |
|
|
|
|
| |
| Ngõ số 1 từ đường Tây Bắc vào cổng Chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) |
| 4.500 |
|
|
|
|
| |
| Ngõ số 2 từ đường Tây Bắc vào cổng chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) |
| 4.500 |
|
|
|
|
| |
| Từ đường số 1 sang đường số 6 tuyến đường số 4 (Trừ lô đất giáp đường số 1) |
| 5.000 |
|
|
|
|
| |
| Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ tuyến đường số 6 (Trừ lô giáp đường Tây Bắc) |
| 5.000 |
|
|
|
|
| |
b | Đường Tây Bắc (Hướng đi Điện Biên) |
|
|
|
|
|
|
| |
I |
| Từ hết Km 335+750 m (Từ cầu suối cạn đường vào Phòng Giáo dục Tiểu khu 10 thị trấn) đến Km 336+20m (Đến hết đất UBND thị trấn Tiểu khu 5 cả hai bên) |
| 6.500 | 2.250 | 700 | 250 |
|
|
| Từ hết Km 336+20m (Từ hết đất UBND Thị trấn TK5) đến Km 336+100m (Đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng) |
| 6.000 | 2.500 | 550 | 300 |
|
| |
II | 1 | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ Km 335+150m (Từ ngõ lên bản Nà Lĩnh) đến Km 334+750m (Đến khu đất nhà ông Gắng Hẹn TK 18 thị trấn) |
| 4.000 | 1.500 | 350 | 250 |
|
| |
2 | Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ hết KM 336+130m (Từ giáp đất nhà ông Minh Thư tiểu khu 4) đến KM 336+280m (Đến khu đất hạt 108) |
| 5.000 | 1.500 | 350 | 250 |
|
| |
III | 1 | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ Km 334+750m (Từ khu đất nhà ông Gắng Hẹn TK 18 thị trấn) đến Km 334+310m (Đến hết đường đôi nhà Hà Lệ) |
| 4.000 | 900 | 250 | 200 |
|
| |
2 | Đường 21-11 (Hướng đi điện Biên) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ hết KM 336+280 (Từ khu hạt 108) đến KM 336+530m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20m) |
| 4.500 | 900 | 300 | 250 |
|
| |
3 | Đường Trung Dũng (Cả hai bên) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ đường Tây Bắc đến hết đất Lương Thực (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) |
| 5.000 | 900 | 300 | 180 |
|
| |
| Từ hết đất lương thực đến cổng Trường Đại học sư phạm Tây Bắc |
| 3.500 | 600 | 240 | 120 |
|
| |
4 | Các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường vào Đội đô thị đến Trạm biến thế (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) |
| 2.000 | 530 | 180 | 120 |
|
| |
IV | 1 | Đường Tây Bắc đi hướng Sơn La (Thuộc xã Thôm Mòn) |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ Km 334+310m (Từ hết đất nhà Hà Lệ) đến KM 333+740m (Đến hết đất Trường Tiểu học Thôm Mòn) |
| 1.200 | 450 | 180 | 120 |
|
| |
| Từ Km 333+740m (Từ hết đất Trường Tiểu học Thôm Mòn) đến Km 333+100m |
| 800 | 150 | 80 | 60 |
|
| |
2 | Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ hết Km 336+530m (Từ cách ngã ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20m) đến km 337+420m (Đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) |
| 4.000 | 675 | 240 | 120 |
|
| |
| Từ hết Km 337+420m (Từ khu vực hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng ly) đến Km 338+260m (Đến khu vực nghĩa trang bản Coóng) |
| 1.500 | 300 | 120 | 60 |
|
| |
| Từ Km 338+260m (Đến hết đất khu vực nghĩa trang bản Coóng) đến Km 339+260m (Đến cuối đường đôi) |
| 1.000 | 300 |
|
|
|
| |
3 | Đường Tỉnh lộ 108 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba bản Pán đường 21-11 đường lên Co Mạ khoảng cách 300m (Trừ lô đất giáp đường 21-11) |
| 2.000 | 500 | 80 | 60 |
|
| |
4 | Phố Nguyễn Lương Bằng (Cả hai bên) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba Quốc lộ 6 vào 100m đến hết đất nhà ông Thể Ngần (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) |
| 2.500 | 450 | 180 | 120 |
|
| |
| Từ hết đất nhà ông Thể Ngần đến cổng trường Đại học Tây Bắc |
| 2.000 | 300 | 120 | 60 |
|
| |
5 | Phố Khau Tú (Cả hai bên) |
|
|
|
|
|
|
| |
IV |
| Từ ngã ba đường Trung Dũng lên trường Tiểu học thị trấn đến hết đất nhà ông Bế Hùng |
| 300 | 150 | 80 | 60 |
|
|
6 | Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba đường Tây Bắc đến cổng UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) |
| 2.000 | 450 |
|
|
|
| |
| Ngõ số 1: Từ hết đất nhà ông Bắc Duyên đến hết đất nhà ông May (Trừ lô đất giáp đường lên Uỷ ban nhân dân huyện) |
| 1.000 | 450 |
|
|
|
| |
| Ngõ số 2: Từ hết đất nhà ông Lực đến hết đất nhà ông Lẻ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) |
| 1.000 | 450 |
|
|
|
| |
| Ngõ số 3: Từ hết đất nhà ông Trung Lê đến hết đất nhà ông Ảo (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) |
| 1.000 | 300 |
|
|
|
| |
| Ngõ số 4: Từ hết đất nhà ông Yến Duyên đến hết đất tập thể Ngân hàng cũ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) |
| 1.000 | 450 |
|
|
|
| |
| Ngõ số 5: Từ hết đất nhà ông Hưng Lan đến giáp đất nhà Khách UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) |
| 1.000 | 450 |
|
|
|
| |
7 | Phố Chu Huy Mân (Cả hai bên đường) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba đường Tây Bắc+200m đến hết đất nhà khách UB huyện (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) |
| 1.500 | 300 | 120 |
|
|
| |
8 | Phố 23-8 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường nối từ Phố Chu Huy Mân sang đường Trung Dũng (Trừ lô đất thuộc phố Lò Văn Hặc và phố Chu Huy Mân) |
| 1.500 | 450 | 120 |
|
|
| |
| 9 | Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
| Từ ngã ba đường Tây Bắc cách khoảng 170m (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) |
| 2.000 | 450 | 120 | 60 |
|
|
| Từ hết khoảng cách 170m đến cổng Bệnh viện đa khoa Thuận Châu |
| 2.000 | 225 | 80 | 60 |
|
| |
| Các tuyến đường thuộc khu dân cư TK 21 |
| 300 | 100 | 50 |
|
|
| |
10 | Đường Trung Dũng |
|
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư quanh trường Đại học Tây bắc |
| 300 | 150 | 80 | 60 |
|
| |
11 | Phố Chu Văn An |
|
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư quanh trường Đảng cũ |
| 400 | 150 | 80 |
|
|
| |
| Khu dân cư quanh trường THPT Thị trấn |
| 400 | 200 | 80 |
|
|
| |
12 | Khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn chưa quy định ở trên |
| 300 | 150 | 70 | 60 |
|
| |
13 | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+200m vào bản Đông cạnh đất UBND Thị trấn (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) |
| 1.500 | 150 | 70 | 60 |
|
| |
| Đường từ đường Tây Bắc vào Bản Đông cạnh đất Lương Thực 200m (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) |
| 1.000 | 230 | 80 | 60 |
|
| |
| Đoạn đường tiếp theo vào Bản Đông |
| 800 | 150 | 70 | 60 |
|
| |
| Đường từ nhà Hùng Ngân đến hết đất nhà ông Tương (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) |
| 600 | 300 |
|
|
|
| |
| Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trên |
| 300 | 150 | 70 | 60 |
|
| |
I | II | Thị tứ Tông Lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) |
|
|
|
|
|
|
| |
I |
| Từ ngã ba KM 328+150m (Đường đi Quỳnh Nhai) đến KM 327+400m (Đến khu đất chợ) |
| 6.000 | 2.500 | 700 | 350 |
|
|
| Từ hết KM 327+400m (Hết khu đất chợ) đến Km 327+300m (Đến hết đất nhà ông Nhã Loan TK 1 Tông Lạnh) |
| 4.000 | 1.800 | 500 | 250 |
|
| |
2 | Từ Trung tâm đường QL6 hướng đi Quỳnh Nhai (Hai bên đường tỉnh lộ 107) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ trung tâm đường QL6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường tỉnh lộ 107) Từ Km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường QL6 |
| 4.000 | 1.800 | 480 | 240 |
|
| |
II | 1 | Trung tâm ngã ba đường QL 6 hướng đi Thuận Châu |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba QL6 Km 328+200m (Đường đi Quỳnh Nhai) đến Km 328+400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 5 Tông Lạnh) |
| 5.000 | 1.500 | 350 | 250 |
|
| |
2 | Từ ngã ba đường QL 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ hết Km 327 + 300 m (Từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) đến Km 327 + 220 m (Đến hết cây xăng dầu Lương Thực Tiểu khu 1) |
| 3.500 | 1.500 | 350 | 250 |
|
| |
3 | Từ TT đường QL6 hướng đi Quỳnh Nhai (Hai bên) Tỉnh lộ 107 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ hết KM 00+ 250m (Từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) đến hết cầu bản Bai Tiểu khu 7 Tông Lạnh) |
| 3.000 | 1.200 | 350 | 250 |
|
| |
III | II | Thị tứ Tông Lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
| Lấy trung tâm ngã ba đường đi Quỳnh Nhai làm trung tâm |
|
|
|
|
|
|
| |
III | 1 | TT ngã ba đường QL6 hướng đi Thuận Châu |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ hết Km 328 + 360m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 5 Tông Lạnh) đến Km 328 + 600m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh) |
| 2.500 | 700 | 240 | 120 |
|
| |
2 | Từ ngã ba đường QL6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ hết Km 327+220m (Từ giáp đất cây xăng dầu Lương Thực TK 1 đến Km 326+775m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc) |
| 2.000 | 800 | 240 | 120 |
|
| |
3 | Từ Trung tâm Quốc lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường tỉnh lộ 107) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ hết Km 00+ 550m từ cầu bản Bai đến cầu bản Hình (Cũ) xã Tông Cọ |
| 750 | 450 |
|
|
|
| |
| Từ hết Km 00+ 550m từ cầu bản Bai đến cầu bản Hình (Mới) xã Tông Cọ |
| 1.500 | 800 |
|
|
|
| |
IV | II | Thị tứ Tông Lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Khu đất xung quanh Trường phổ thông trung học Tông Lạnh |
| 900 | 300 | 120 | 60 |
|
| |
2 | Khu đất đường vào trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) |
| 1.200 | 450 | 100 | 60 |
|
| |
3 | Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên |
| 400 | 150 | 70 | 60 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| I | Đường trục chính (Tỉnh lộ 107) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Từ đập tràn vào Trung tâm xã Mường Giàng (Đường quốc lộ 279) khu trung tâm quy hoạch mới đến Bản Pom Mường 3,6Km) |
| 1.000 | 720 | 550 | 420 | 350 |
| |
III | 2 | Từ cây xăng Sơn Lâm đến đập tràn ngã ba Mường Giàng + 150m đi về phía bến phà đường 279 |
| 1.800 | 750 | 600 |
|
|
|
3 | Đường 17m (Đường phía Đông) từ Bến xe huyện Quỳnh Nhai đến cầu tràn Mường Giàng |
| 750 | 250 | 150 |
|
|
| |
4 | Đường 17m (Đường phía Tây) từ cây xăng Sơn Lâm qua cầu số 2 đến đường Quốc lộ 279 |
| 1.000 | 400 | 350 |
|
|
| |
IV | II | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí 1 được xác định theo giá đất đường trục chính 107) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm đến tuyến đường số 5) |
| 1.500 | 750 | 600 |
|
|
| |
2 | Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 đến T29 (trừ T1,T5) và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn. |
| 800 | 400 | 300 |
|
|
| |
3 | Các tuyến đường quy hoạch còn lại trong phạm vi thị trấn huyện Quỳnh Nhai. |
| 750 | 350 | 300 | 180 | 150 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I |
| Trung tâm Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba Huyện uỷ hướng đi Sơn La qua ngã tư chợ 100m |
| 3.000 | 1.000 | 300 | 100 |
|
| |
| Từ qua ngã tư chợ 100m đến cống nước cạnh nhà bà Lý |
| 2.500 | 800 | 300 | 100 |
|
| |
| Từ cống nước cạnh nhà bà Lý đến ngã 3 Nà Kè |
| 2.400 | 700 | 250 | 100 |
|
| |
| Từ ngã ba Huyện uỷ đến suối cạn giáp bản Chiềng Tè |
| 2.000 | 600 | 200 | 80 |
|
| |
2 | Phố Ít Ong |
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Từ ngã tư chợ hướng đi trụ sở Thị trấn Ít Ong 100m đầu |
| 2.500 | 800 | 300 | 100 |
|
|
3 | Phố Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã tư chợ đi đến cổng chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp huyện |
| 2.400 | 700 | 250 | 100 |
|
| |
4 | Phố Lò Văn Giá |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba Huyện Uỷ đến hết Thư viện huyện |
| 1.800 | 600 | 200 | 80 |
|
| |
| Từ ngã ba Nà Kè đi hướng Pá Vinh 300m |
| 1.500 | 500 | 200 | 80 |
|
| |
II |
| Trung tâm Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Trần Huy Liệu |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba Nà Kè đến trạm điện 110Kv |
| 1.000 | 400 | 200 | 80 |
|
| |
| Từ trạm điện 110kv đến ngã 3 bản Tráng (Đồn Công an Thuỷ điện) |
| 2.500 | 600 | 200 | 80 |
|
| |
2 | Phố Ít Ong |
|
|
|
|
|
|
| |
| Tiếp từ 100m đến 400m |
| 1.200 | 400 | 200 | 80 |
|
| |
III |
| Trung tâm Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ suối Cạn giáp bản Chiềng Tè đến ngầm suối Nậm Păm |
| 1.400 | 500 | 200 | 80 |
|
| |
2 | Phố Ít Ong |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ tiếp 400m đến trụ sở UBND thị trấn Ít Ong |
| 800 | 300 | 100 | 60 |
|
| |
3 | Phố Lò Văn Giá |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ hết thư viện huyện đến cổng Trung tâm chính trị huyện |
| 600 | 300 | 100 | 80 |
|
| |
4 | Phố Lê Trọng Tấn |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba sân bóng huyện đi đến hết hiệu sách (Trường Mầm non cũ) |
| 600 | 200 | 100 | 60 |
|
| |
5 | Các tuyến đường trong khu vực công trường thuỷ điện Sơn La |
| 800 | 300 | 100 | 40 |
|
| |
IV |
| Trung tâm Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Lê Thanh Nghị |
|
|
|
|
|
|
| |
IV |
| Từ ngầm suối Nậm Păm đến ngã ba Pi Toong, Ngọc Chiến các hướng 100m |
| 700 | 300 | 100 | 60 |
|
|
2 | Phố Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ cổng Trung tâm chính trị huyện đến giáp sân bay |
| 400 | 200 | 100 | 60 |
|
| |
3 | Đường vào hai bên thao trường quân sự (Tiểu khu 5) |
| 600 | 250 | 100 | 60 |
|
| |
4 | Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường ≥ 4m không kể rãnh thoát nước |
| 400 | 150 | 80 | 60 |
|
| |
5 | Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường ≥ 2,5m đến < 4m không kể rãnh thoát nước |
| 300 | 150 | 80 | 60 |
|
| |
6 | Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường < 2,5m |
| 150 | 80 | 60 | 40 |
|
| |
7 | Từ đầu cầu bản Giạng đi hướng xã Chiềng San 500m |
| 100 | 80 | 60 | 40 |
|
| |
8 | Đường từ đường Tô hiệu đến hết sân vận động (TKI) |
| 600 | 250 | 100 | 60 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I |
| Các trục đường chính |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Cách mạng tháng 8 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã tư đường Lý Tự Trọng đến ngã tư đường 19/5 |
| 5.000 | 1.700 | 500 | 100 |
|
| |
| Từ ngã tư đường 19/5 đến ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu |
| 4.500 | 1.500 | 400 | 100 |
|
| |
2 | Đường Hồ Xuân Hương |
| 4.500 | 1.500 | 400 | 100 |
|
| |
3 | Đường 19/5 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã tư đến Cầu Treo |
| 4.800 | 1.300 | 300 | 100 |
|
| |
II |
| Các trục đường chính |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Cách mạng tháng 8 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã 3 Trung tâm y tế đến ngã ba đường Võ Thị Sáu |
| 2.600 | 1.000 | 300 | 100 |
|
| |
| Từ ngã 3 đường Võ Thị Sáu đến đường rẽ Lý Tự Trọng |
| 3.000 | 1.200 | 300 | 100 |
|
| |
II |
| Từ ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu đến ngã tư Ngân hàng nông nghiệp |
| 3.000 | 1.000 | 300 | 100 |
|
|
2 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ đầu cầu cứng đến đường Cách mạng tháng 8 |
| 4.000 | 1.200 | 300 | 100 |
|
| |
3 | Đường Lò Văn Giá |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba giáp đường Hồ Xuân Hương đến đường 19/5 |
| 2.200 | 600 | 200 | 100 |
|
| |
4 | Đường Lê Văn Tám |
| 3.000 | 900 | 250 | 100 |
|
| |
III | I | Các trục đường chính |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường 19/5 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã tư đến kênh thoát nước Tổ dân phố 9 |
| 2.000 | 800 | 300 | 100 |
|
| |
2 | Đường Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 đến giáp đường Thanh niên |
| 2.000 | 700 | 250 | 100 |
|
| |
3 | Đường Hai Bà Trưng đến giáp đường Thanh niên |
| 2.000 | 600 | 200 | 100 |
|
| |
4 | Đường Mồng 2/9 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ Bến xe đến ngã ba Bản địa |
| 2.200 | 800 | 300 | 100 |
|
| |
5 | Đường Biên Hoà |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba Bến xe đến cổng Nhà máy nước |
| 1.200 | 600 | 250 | 100 |
|
| |
6 | Đường Thanh Niên |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ đầu cầu treo đến hết đất chợ cũ (Ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu) |
| 1.700 | 700 | 300 | 100 |
|
| |
| Từ ngã ba Đường Nguyễn Đình Chiểu đến Bến xe |
| 1.400 | 500 | 200 | 100 |
|
| |
7 | Đường Lò Văn Giá |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba đường QL 4G đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương |
| 1.200 | 500 | 200 | 100 |
|
| |
II | Các đường khu vực |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã tư Công an (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến vị trí 1 đường Lò Văn Giá |
| 2.000 | 900 | 300 | 100 |
|
| |
IV | I | Các trục đường chính |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Thái Học |
| 1.200 | 500 | 300 | 100 |
|
| |
IV | 2 | Đường Võ Thị Sáu |
| 1.200 | 500 | 250 | 100 |
|
|
3 | Đường Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ M21 tính từ quốc lộ 4G đến hết đất nhà ông Thướng |
| 1.000 | 450 | 200 | 100 |
|
| |
| Từ giáp đất nhà ông Thướng đến hết đường |
| 800 | 350 | 200 | 100 |
|
| |
4 | Đường Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ M21 tính từ đường CM tháng 8 đến hết đất nhà ông Lục |
| 1.100 | 400 | 200 | 100 |
|
| |
5 | Đường Mồng 2/9 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã 3 bản Địa đến hết đất nhà ông Ọ (hướng nhà ông Chanh) |
| 1.200 | 500 | 300 | 100 |
|
| |
| Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Ọ đến hết đất nhà ông Chanh |
| 900 | 400 | 200 | 100 |
|
| |
6 | Đường Biên Hoà |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ cổng Nhà máy nước đến cầu Nà Hin |
| 800 | 350 | 200 | 100 |
|
| |
7 | Đường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ hết địa phận xã Nà Nghịu (hết đất nhà ông Ngọc) đến Trung tâm y tế huyện |
| 1.500 | 600 | 200 | 100 |
|
| |
II | Các đường khu vực |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Từ ngã ba Viện Kiểm sát (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến, giáp vị trí 1 đường Lò Văn Giá |
| 900 | 300 | 200 | 100 |
|
| |
2 | Từ ngã ba nhà Văn hoá Tổ dân phố 12 (Từ M21 tính từ đường CM tháng 8) đến hết nhà Ông Tá |
| 800 | 300 | 200 | 100 |
|
| |
3 | Từ ngã ba xăng dầu (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết đất nhà ông Tiến |
| 800 | 300 | 200 | 100 |
|
| |
4 | Từ kênh thoát nước Tổ dân phố 9 đến giáp đất nhà ông Lục |
| 800 | 300 | 200 | 100 |
|
| |
5 | Từ nhà ông Thuông (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết đất nhà ông Minh |
| 800 | 300 | 200 | 100 |
|
| |
IV | 6 | Từ nhà ông Thuyên (Từ mét 21 tính từ đường Lê Văn Tám) đến hết nhà ông Sịch |
| 1.000 | 300 | 200 | 100 |
|
|
7 | Từ nhà ông Biên (Từ M21 tính từ đường CMT8) đến vị trí 1 đường Thanh Niên. |
| 1.000 | 300 | 200 | 100 |
|
| |
8 | Đường từ đất trường Mầm Non (Từ M21 tính từ đường Lê Văn Tám) đến vị trí 1 đường Thanh Niên |
| 900 | 300 | 200 | 100 |
|
| |
9 | Từ nhà ông Hồng (Tính từ M21 đường Hoàng Văn Thụ đến hết đất kho Công ty thương nghiệp) |
| 1.000 | 300 | 200 | 100 |
|
| |
10 | Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Nghĩa đến đường Thanh niên |
| 800 | 300 | 200 | 100 |
|
| |
11 | Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Ninh đến đường Thanh niên |
| 800 | 300 | 200 | 100 |
|
| |
12 | Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Tạo đến đường Thanh niên |
| 800 | 300 | 200 | 100 |
|
| |
13 | Từ vị trí tiếp giáp đất Bưu điện đến hết đất nhà ông Thân |
| 800 | 300 | 200 | 100 |
|
| |
14 | Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Dũng đến hết đất nhà ông Thứ |
| 800 | 300 | 200 | 100 |
|
| |
15 | Các đoạn đường khác có chiều rộng ≥ 4m |
| 500 | 250 | 200 | 100 |
|
| |
16 | Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 đến 4m |
| 400 | 200 | 180 | 100 |
|
| |
17 | Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5m |
| 300 | 180 | 150 | 100 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | 1 | Đường Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ km 272 + 300 đến km 274 + 100 (Đường rẽ vào đường bể bơi) |
| 3.700 | 1.500 | 650 | 330 | 320 |
| |
| Từ 274 + 100 đến km 274 + 300 (Ngã 4 nông Trường Tô Hiệu) |
| 5.600 | 2.400 | 850 | 400 | 220 |
| |
2 | Đường 20-8 |
|
|
|
|
|
|
| |
I |
| Từ km 274 + 300 đến km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hoá thiếu nhi |
| 5.600 | 2.400 | 850 | 400 | 200 |
|
| Từ km 275+300 đến km 276 đoạn QL6 (Biển đỗ xe buýt đầu cầu chui) |
| 2.800 | 1.200 | 400 | 120 | 100 |
| |
3 | Đường nhánh |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 | Đường Bản Dôm |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba (QL6) 20m đến hết đất nhà văn hoá thiếu nhi |
| 2.800 | 1.000 | 250 | 120 | 100 |
| |
3.2 | Phố Lò Văn Muôn |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ QL6 + 20m đến cổng chợ trung tâm đi các hướng 80m |
| 5.000 | 1.300 | 650 | 330 | 200 |
| |
3.3 | Phố Hà Văn Ắng |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã tư Nông trường Tô hiệu 20m đến ngã ba Xưởng chế biến đi các hướng 50m |
| 5.000 | 2.200 | 750 | 380 | 250 |
| |
3.4 | Phố Trần Quốc Hoàn |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ Km 275+150 (Cổng Kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường |
| 4.500 | 1.600 | 500 | 150 | 100 |
| |
| Từ đầu cầu phía Công an đến hết đường Phố Trần Quốc Hoàn |
| 2.800 | 1.200 | 400 | 130 | 110 |
| |
3.5 | Đường Cà Văn Khum |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã tư Nông trường 20m dọc theo đường Hát Lót-Tà Hộc + 450m |
| 3.800 | 1.400 | 330 | 130 | 110 |
| |
II |
| Dọc đường Quốc Lộ 6 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ km 270+600 đến km 272+300 (Cách cổng trường dậy nghề 100m) |
| 2.500 | 1.200 | 350 | 120 | 100 |
| |
2 | Đường nhánh |
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Đường Bản Dôm |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ hết ranh giới Trường THCS Chu Văn Thịnh đến hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú |
| 1.400 | 600 | 130 | 80 | 60 |
| |
| Từ hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú đến hết ranh giới Trạm dịch vụ Công ty cơ khí + 100m (Hết đất nhà ông Giang Len) |
| 1.600 | 600 | 120 | 80 | 60 |
| |
II |
| Từ hết ranh giới nhà Giang Len (Phía ra Hát Lót) đến ranh giới nhà văn hoá (Phía nhà bà Lanh Piến) |
| 1.200 | 480 | 120 | 80 | 60 |
|
2.2 | Đường Cà Văn Khum |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã tư nông trường +450m (Đường Hát Lót - Tà Hộc) đến ngã ba viện lao +400m (Hết ranh giới TT Hát Lót) |
| 1.400 | 330 | 120 | 80 | 60 |
| |
III |
| Đường nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Tôn Thất Tùng |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba Viện Lao + 20m đến hết ranh giới Trung tâm y tế Mai Sơn +100m |
| 1.300 | 500 | 180 | 80 | 60 |
| |
| Từ hết cổng Trung tâm y tế + 100m đến hết ranh giới Trường THCS Chu Văn Thịnh |
| 750 | 450 | 120 | 80 | 60 |
| |
2 | Đường Nà Viền |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ cách ngã ba bản Dôm + 100m đến hết địa phận TT Hát Lót +100 m |
| 450 | 230 | 150 | 80 | 60 |
| |
3 | Đường Hoa Ban |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba đường 110 +60m đi qua tiểu khu 19,20 đoạn tiểu khu 21 đến điểm Trường mầm non Tô Hiệu (Tiểu khu 2) |
| 700 | 350 | 120 | 80 | 60 |
| |
4 | Phố Kim Đồng |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ QL6 +40m đến Trường Tiểu học Hát Lót +100m |
| 1.200 | 420 | 120 | 70 | 60 |
| |
5 | Phố Lò Văn Hắc |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ Quốc lộ 6 + 40m đến hết Xí nghiệp nước |
| 1.500 | 630 | 200 | 120 | 100 |
| |
6 | Phố Cầu Treo |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ đường QL6 +20m qua cầu treo đến cách cổng Trường PTTH 20m về phía Trường Nông Lâm |
| 420 | 180 | 80 | 60 | 50 |
| |
7 | Đường Lò Văn Muôn |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ cổng Chợ Trung tâm + 80m qua Trung tâm Chính trị cũ cách QL6 40m (Giáp ông Triển) |
| 750 | 430 | 260 | 120 | 100 |
| |
III |
| Từ Quốc lộ 6 + 40m đến hết Trường THCS Tô Hiệu |
| 1.200 | 450 | 200 | 80 | 60 |
|
IV |
| Đường Quốc Lộ 6 qua Thị trấn Hát Lót |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường 20 - 8 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ km 276 đến km 279 + 500 (Hết địa phận TT Hát lót) |
| 650 | 230 | 120 | 70 | 60 |
| |
| Từ ngã ba địa chất (km 277 + 300m QL6) + 40m qua đoàn địa chất 305 |
| 380 | 180 | 80 | 60 | 50 |
| |
2 | Đường nhánh |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ đường Tôn Thất Tùng đi ngã ba Bắc Quang đến ngã 3 đi Sông Lô (Đường Chiềng Ngần - Mường Bằng mới) |
| 400 | 200 | 100 | 60 | 50 |
| |
| Từ ngã ba Xưởng Bông (Cũ) + 40 m đến hết ranh giới TT Hát Lót (Đi cầu treo Nà Ban) |
| 400 | 180 | 80 | 60 | 50 |
| |
| Từ Quốc lộ 6 tại Km 277 + 300 (Ngã ba Nghĩa địa Mường Hồng) +20m đến hết Nhà máy tinh bột sắn |
| 400 | 230 | 120 | 80 | 60 |
| |
| Các đường nhánh xe con vào được (Đường đất) |
| 300 | 120 | 80 | 60 | 50 |
| |
| Các tuyến đường còn lại xe con vào được (Đường bê tông) |
| 400 | 150 | 120 | 90 | 80 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Trung tâm Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
I | I | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Từ km 240 + 485 m đến km 240 + 392,5 m (Từ ngã tư đến hết đất Ông Trường Nguyên). |
| 3.700 | 720 | 570 | 220 | 150 |
| |
2 | Từ km 240 + 392,5 m đến km 240 + 285 m (Từ đất của hàng dược đến hết đất ông Giao Hải). |
| 3.200 | 550 | 350 | 75 | 50 |
| |
3 | Từ km 240 + 285 m đến km 240 + 151,5 m (Từ giáp đất ông Giao Hải đến đến hết đất ông Thìn). |
| 2.200 | 300 | 220 | 75 | 50 |
| |
I | 4 | Từ km 240 + 151,5 m đến km 239 + 981,5 m (Từ giáp đất ông Thìn đến hết đất nhà Thuý Khiêm). |
| 2.200 | 500 | 280 | 75 | 50 |
|
II | Từ tâm ngã tư đi hướng Sơn La |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Từ km 240 + 485 m đến km 240 + 814,5 m (Từ trung tâm ngã tư đến hết đất ông Thành Huấn). |
| 3.700 | 1.500 | 580 | 220 | 150 |
| |
2 | Từ km 240 + 814,5 m đến km 241 + 51 m (Từ đường vào bản Kho Vàng đến hết đất ông Lương Bún). |
| 3.000 | 1.500 | 530 | 200 | 140 |
| |
II |
| Trung tâm thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
I | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Từ km 239 + 981,5 m đến km 239 + 689 m (Từ đất nhà Thuý Khiêm đến hết đất Khánh Đôi). |
| 1.500 | 500 | 280 | 75 | 50 |
| |
2 | Từ km 239 + 689 m đến km 239 + 457 m (Từ giáp đất Khánh Đôi đến hết đất Hùng Ánh) |
| 1.600 | 520 | 280 | 75 | 50 |
| |
3 | Từ km 239 + 457 m đến km 239 + 324 m (Từ giáp đất Hùng Ánh đến hết đất ông An Bích). |
| 1.500 | 440 | 220 | 65 | 45 |
| |
II | Từ tâm ngã tư đi hướng Sơn La |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ km 241 + 051 m đến km 241 + 161 m (Từ giáp đất ông Lương bún đến hết đất ông Hoa Duyên). |
| 1.500 | 780 | 360 | 55 | 45 |
| |
III | Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (TK3) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m |
| 1.400 | 500 | 360 | 70 | 45 |
| |
IV | Từ tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ tâm ngã tư đi 140m |
| 1.400 | 500 | 360 | 70 | 45 |
| |
III |
| Trung tâm Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
I | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ km 239 + 324 m đến km 239 + 038 m (Từ đất Tuấn Vân đến hết đất Thanh Tuệ ) |
| 1.100 | 340 | 140 | 55 | 35 |
| |
II | Từ tâm ngã tư đi hướng Sơn La |
|
|
|
|
|
|
| |
III |
| Từ km 241 + 161 m đến km 241 + 800 m (Từ giáp đất ông Hoa Duyên đến hết đất bà Thuý Khốm). |
| 1.500 | 800 | 360 | 55 | 35 |
|
III | Từ ngã tư đi vào khu UBND huyện (TK3) |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Từ đất thi hành án đến ngã 3 sân vận động 326m |
| 1.000 | 280 | 140 | 65 | 45 |
| |
2 | Từ ngã 3 sân vận động đi Chiềng Khoi 130m |
| 700 | 280 | 140 | 65 | 45 |
| |
3 | Từ ngã 3 Cty TNHH Minh Hoàng hướng Phòng giáo dục 260m |
| 700 | 280 | 220 | 65 | 45 |
| |
IV | Từ tâm ngã tư vào trường THPT (TK2) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ mét 141 đến mét 234 |
| 1.200 | 280 | 220 | 65 | 45 |
| |
IV |
| Trung tâm thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
I | Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (TK3) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đất giáp đường quanh sân vận động (TK3) 261m |
| 560 | 280 | 110 | 65 | 45 |
| |
II | Từ tâm ngã tư vào trường THPT (TK2) |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Từ mét 235 (Đất ông Chiến con ông Lạc) đến cổng trường cấp 3 |
| 650 | 140 | 110 | 65 | 45 |
| |
2 | Từ ngã ba (Giáp đất nhà Nga Châu) ra QL6 (TK4, giáp đất ông Nhàn Bún) |
| 580 | 140 | 110 | 65 | 45 |
| |
3 | Từ ngã ba (Giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng QL6: 870m |
| 220 | 90 | 45 | 35 | 30 |
| |
4 | Từ mét 871 đến mét 1071 hướng đi ngã 3 QL6 (TK6) |
| 580 | 140 | 65 | 40 | 35 |
| |
5 | Đoạn đường vào bãi rác mới |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đoạn đường vào bãi rác mới : Từ tiếp giáp vị trí 3 (Hết đất nhà ông Quý) đến hết đất thị trấn (Hết đất nhà bà Mùi Ký) |
| 250 | 120 | 65 | 40 | 35 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| I | Thị trấn Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
|
I | 1 | Đường Trần Huy Liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba Bưu điện đến đường rẽ vào Bưu điện cũ (hang Dơi) |
| 6.000 | 3.000 | 1.000 | 200 | 80 |
| |
| Từ đường rẽ vào Bưu điện cũ (hang Dơi) đến trạm biến áp bản Mòn. |
| 4.500 | 2.000 | 300 | 100 | 80 |
| |
| Từ trạm biến áp bản Mòn đến ngã ba Lóng Sập + 150m (theo hướng quốc lộ 6) |
| 4.500 | 1.000 | 300 | 100 | 80 |
| |
II | 2 | Phố Phan Đình Giót |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba Bưu điện đến hết đất Nhà văn hoá huyện |
| 3.500 | 700 | 200 | 100 | 80 |
| |
| Từ ngã tư Trạm biến thế "Hội trường TK2" đến hết đất cổng Trường trung học phổ thông Mộc Lỵ |
| 2.300 | 600 | 160 | 100 | 80 |
| |
| Từ giáp đất trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ đến đất Đập tràn TK 1 |
| 1.000 | 200 | 120 | 100 | 80 |
| |
| Từ đầu Đập tràn TK 1 đến cách đường đi từ ngã ba Tiểu khu 5 vào UBND xã Đông Sang 20 m |
| 500 | 150 | 120 | 100 | 80 |
| |
3 | Đường Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp Ngã ba Quốc Lộ 6 đến Ngã ba đường tránh dốc 75 (chân dốc lên trạm phát lại đài Truyền hình Mộc Châu) |
| 2.000 | 800 | 150 | 100 | 80 |
| |
| Từ Ngã ba đường tránh dốc 75 đến giáp đất nhà văn hoá TK 4 |
| 1.800 | 500 | 120 | 100 | 80 |
| |
| Từ Nhà văn hoá TK 4 đến hết đất Bưu điện |
| 6.000 | 3.000 | 1.000 | 200 | 80 |
| |
4 | Phố Vừ A Dính |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp đất Bến xe đến cổng vào Trường THCS Mộc Lỵ |
| 2.000 | 400 | 150 | 100 | 80 |
| |
| Từ cổng trường THCS Mộc Lỵ đến hết đất Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện. |
| 900 | 200 | 150 | 100 | 80 |
| |
5 | Phố Vũ Xuân Thiều và Phố Nguyễn Hoài Xuân |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ đường rẽ Ngân hàng nông nghiệp "Giáp đất Kho bạc nhà nước" đến ngã tư Trạm biến thế |
| 2.000 | 700 | 150 | 100 | 80 |
| |
6 | Phố Nguyễn Hoài Xuân |
|
|
|
|
|
|
| |
II |
| Từ ngã tư biến thế đến hết đất trường cấp Trung học cơ sở Mộc Lỵ |
| 1.500 | 300 | 150 | 100 | 80 |
|
| Từ ngã ba trung tâm TK6 đến ngã ba TK 5 |
| 1.200 | 200 | 120 | 100 | 80 |
| |
7 | Ngã 3 đường: Đường 20-11, Nguyễn Lương Bằng, Trần Huy Liệu |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ Trung tâm ngã ba Lóng Sập đi 150 m theo Quốc lộ 43. |
| 4.000 | 1.000 | 300 | 100 | 80 |
| |
III | 8 | Đường Nguyễn Lương Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba đường đi Lóng Sập ngoài phạm vi 150m đến đất nghĩa địa 82 cũ |
| 4.000 | 800 | 200 | 100 | 80 |
| |
| Từ đất Nghĩa địa 82 cũ đến hết đường 21m |
| 4.000 | 1.000 | 300 | 100 | 80 |
| |
| Từ hết đất đường 21m (TT hành chính mới) đến cột điện li tâm 7A1 Tiểu khu 14. Thị trấn Mộc Châu |
| 2.000 | 700 | 200 | 100 | 80 |
| |
| Từ cột điện li tâm 7A1 TK 14 Thị trấn Mộc Châu đến hết đất Thị trấn Mộc Châu |
| 1.000 | 200 | 120 | 100 | 80 |
| |
9 | Ngã 3 đường: Đường 20-11, Phố Tuệ Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ trung tâm ngã ba Bảo tàng đi các hướng 100m |
| 3.500 | 800 | 150 | 100 | 80 |
| |
10 | Đường 20-11 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ Ngã ba Lóng Sập phạm vi ngoài 150m đến cách ngã ba Bảo tàng 100m |
| 2.500 | 700 | 200 | 100 | 80 |
| |
| Từ ngã ba Bảo tàng ngoài phạm vi 100 m đến hết đất TT Mộc Châu (Theo QL 43) |
| 2.000 | 600 | 150 | 100 | 80 |
| |
11 | Phố Tuệ Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba Bảo tàng ngoài phạm vi 100 m đến ngã ba Trạm 302 |
| 1.500 | 400 | 150 | 100 | 80 |
| |
IV | 12 | Các tuyến đường nội thị khác |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ 6 theo hướng TTHC cũ đến cầu TK 12 |
| 1.000 | 200 | 120 | 100 | 80 |
| |
| Từ đất Đập tràn TK 1 đến hết thị trấn Mộc Châu |
| 450 | 150 | 120 | 100 | 80 |
| |
|
| Từ ngã ba bản Mòn đến ngã ba TK 5 (Đường đi Đông Sang) |
| 1.100 | 200 | 120 | 100 | 80 |
|
| Từ ngã ba TK 5 đến hết đất Thị trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang) |
| 1.100 | 250 | 120 | 100 | 80 |
| |
| Các Tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới đã được rải nhựa |
| 1.500 | 500 | 150 | 100 | 80 |
| |
| Đường tránh dốc 75: Từ ngã ba trạm truyền hình đến ngã ba giáp đập tràn tiểu khu 3 |
| 500 | 200 | 100 | 80 | 60 |
| |
|
| Các đoạn đường khác |
| 120 | 100 | 90 | 80 | 60 |
|
| II | Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
|
I | 1 | Đường Lê Thanh Nghị |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba QL6 mới đến Đường rẽ Tiểu khu 32 (Theo Quốc lộ 43) |
| 1.900 | 200 | 120 | 100 | 80 |
| |
| Từ đường rẽ TK 32 đến hết tường rào Nhà nghỉ Công đoàn |
| 2.000 | 600 | 200 | 100 | 80 |
| |
| Từ tường rào Nhà nghỉ Công đoàn đến đường phụ vào Bệnh viện |
| 1.300 | 250 | 120 | 100 | 80 |
| |
| Từ cây xăng km 70 đến đường phụ Bệnh viện NN |
| 4.000 | 800 | 200 | 100 | 80 |
| |
| Từ giáp đất cây xăng km 70 đến ngã ba vào Tân Lập |
| 4.500 | 1.500 | 600 | 100 | 80 |
| |
II | 2 | Đường nối với đường Lê Thanh Nghị |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ ngoài phạm vi 100m đến hết đất tiểu khu bệnh viện 1 ra suối |
| 300 | 150 | 120 | 100 | 80 |
| |
| Từ Quốc lộ 43 theo đường rẽ vào Nhà nghỉ Công đoàn đến hết tường rào Nhà nghỉ Công Đoàn |
| 600 | 180 | 120 | 100 | 80 |
| |
3 | Đường Thảo Nguyên |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) |
| 4.100 | 800 | 250 | 100 | 80 |
| |
| Từ cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) đến đường rẽ vào xưởng vi sinh |
| 2.600 | 500 | 150 | 100 | 80 |
| |
| Từ Đường rẽ vào xưởng vi sinh đến Ngã ba vào TK Tiền Tiến (Hết đất Chè Đen II) |
| 1.000 | 200 | 120 | 100 | 80 |
| |
|
| Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m đến lối rẽ Tiểu khu Tiền Tiến |
| 700 | 200 | 120 | 100 | 80 |
|
III | 4 | Đường nối với đường Thảo Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ Đường rẽ Xưởng Hương ngoài phạm vi 20m đến Đài Bay |
| 600 | 160 | 120 | 100 | 80 |
| |
5 | Phố Lò Văn Giá |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba chợ cũ Km 70 (Phạm vi ngoài 20m) đến ngã ba Xưởng bột |
| 3.000 | 1.200 | 300 | 100 | 80 |
| |
| Từ đường rẽ vào xưởng bột đến ngã tư TK Tiền Tiến |
| 500 | 160 | 120 | 100 | 80 |
| |
6 | Phố Kim Liên |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ Ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 20m đến phạm vi 100m (Theo đường Xưởng Sữa) |
| 1.700 | 300 | 150 | 100 | 80 |
| |
| Từ Ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 120m đến Ngã ba Nhà máy sữa |
| 500 | 160 | 120 | 100 | 80 |
| |
| Từ Ngã ba Nhà máy sữa đến cổng Nhà máy sữa |
| 300 | 150 | 120 | 100 | 80 |
| |
| 7 | Đường Hoàng Quốc Việt |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ Ngã ba Quốc lộ 6 mới đến ngã tư bản Bun 100m (Theo hướng Quốc lộ 6 mới) |
| 2.000 | 300 | 150 | 100 | 80 |
| |
| Trung tâm ngã tư Bản Bun đi phạm vi 100m theo hai hướng (Quốc lộ 6) |
| 2.500 | 600 | 200 | 100 | 80 |
| |
| Từ ngã tư bản Bun ngoài phạm vi 100m đến cách ngã tư Tiểu khu 70 là 100m (theo đường Quốc lộ 6 mới) |
| 1.700 | 500 | 150 | 100 | 80 |
| |
| Từ Trung tâm ngã tư Tiểu khu 70 đi phạm vi 100m theo hai hướng (Quốc lộ 6) |
| 2.000 | 500 | 200 | 100 | 80 |
| |
| Từ Ngã tư Tiểu khu 70 ngoài phạm vi 100m đến giáp đất xã Vân Hồ |
| 1.200 | 300 | 150 | 100 | 80 |
| |
| 8 | Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ đường QL6 cũ đến cách QL6 mới (Ngã tư Kho Muối)100m |
| 1.000 | 180 | 120 | 100 | 80 |
| |
9 | Đường Tiền Tiến |
|
|
|
|
|
|
| |
IV |
| Từ Ngã tư Tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc lộ 43 |
| 300 | 150 | 120 | 100 | 80 |
|
| Từ ngã tư Tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc Lộ 6 |
| 400 | 150 | 120 | 100 | 80 |
| |
10 | Đường Tỉnh lộ 104 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập ngoài phạm vi 20m theo hướng đi Tân Lập đến cống dẫn nước từ ao nhà ông Doãn xuống hồ |
| 2.000 | 1.200 | 200 | 100 | 80 |
| |
| Từ cống dẫn nước từ ao nhà ông Doãn xuống hồ đến trạm biến áp 110Kv |
| 600 | 160 | 120 | 100 | 80 |
| |
11 | Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ trạm biến áp 110 đến ngã ba TK Pa Khen 100m |
| 400 | 180 | 120 | 100 | 80 |
| |
| Trung tâm ngã ba TK Pa Khen 100m đi các hướng |
| 500 | 180 | 60 | 100 | 80 |
| |
| Từ ngã ba Tiểu khu Pa Khen ngoài phạm vi 100 m đến hết đất Thị trấn Nông trường theo 2 hướng |
| 300 | 160 | 120 | 100 | 80 |
| |
12 | Phố Tô Vĩnh Diện |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ Ngã tư Nhà máy xi măng theo đường vào Tiểu khu 70 ra cách Quốc lộ 6 100m (Ngã tư TK70) |
| 500 | 150 | 120 | 100 | 80 |
| |
| Từ đường rẽ vào Xưởng Bột đến Ngã tư TK 70 cách 20m |
| 500 | 150 | 120 | 100 | 80 |
| |
13 | Đường Thảo Nguyên đi hướng đường Tỉnh lộ 101 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ Trung tâm ngã ba km 64 đi các hướng 100m |
| 1.400 | 500 | 150 | 100 | 80 |
| |
14 | Đường 14/6 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ Đường Quốc lộ 43 đến Xưởng Chè Vân Sơn |
| 400 | 160 | 120 | 100 | 80 |
| |
15 | Các tuyến đường nội thị khác (Thuộc thị trấn NTMC) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ |
| 2.000 | 300 | 150 | 100 | 80 |
| |
| Từ Ngã tư bản Bun phạm vi 100m theo đường ngang |
| 1.600 | 500 | 150 | 100 | 80 |
| |
IV |
| Từ trung tâm ngã tư TK 70 đi phạm vi 100m theo hai hướng đường ngang |
| 1.000 | 400 | 150 | 100 | 80 |
|
| Từ Ngã tư Tiểu khu Tiền Tiến đến hết đất nhà Thương On |
| 300 | 150 | 120 | 100 | 80 |
| |
| Từ đường rẽ Nhà máy xi măng đến Ngã tư Nhà máy Xi măng |
| 600 | 150 | 120 | 100 | 80 |
| |
| Từ đường rẽ Nhà máy xi măng theo đường vào Tiểu khu Bản Bun ra cách Quốc lộ 6 100m |
| 600 | 150 | 120 | 100 | 80 |
| |
| Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100m theo hai hướng đường ngang |
| 1.000 | 350 | 120 | 100 | 80 |
| |
| Từ ngã ba Km 64 phạm vi ngoài 100m đến giáp đất xã Vân Hồ (Theo Quốc lộ 6 cũ) |
| 300 | 160 | 120 | 100 | 80 |
| |
| Từ Ngã ba Km 64 phạm vi ngoài 100m đến cầu bản Muống (Theo quốc lộ 43) |
| 500 | 160 | 120 | 100 | 80 |
| |
| Các tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch hồ 70 |
| 1.500 | 600 | 200 | 100 | 80 |
| |
| Các đoạn đường khác |
| 120 | 100 | 90 | 80 | 60 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
III |
| Thị trấn Bắc Yên |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba Viện kiểm sát đi đến giáp đất Công an huyện (Đường 99) |
| 2.500 | 670 | 450 | 150 | 100 |
| |
2 | Từ giáp đất công an huyện đến hết đất Trụ sở Đội quản lý đô thị (Đường 99) |
| 1.900 | 550 | 400 | 120 | 100 |
| |
3 | Từ hết đất Trụ sở Đội quản lý đô thị đến giáp đất Viễn thông (Đường 99) |
| 1.600 | 400 | 220 | 100 | 80 |
| |
4 | Từ đất viễn thông đến suối Trắm (Đường 99) |
| 1.400 | 400 | 290 | 100 | 80 |
| |
5 | Từ suối Trắm đến hết đất Hạt 3 giao thông (Đường 99) |
| 1.200 | 370 | 210 | 70 | 60 |
| |
6 | Từ ngã ba Viện kiểm sát đến ngã ba đường đi xã Hồng Ngài (Đường 99) |
| 1.400 | 560 | 290 | 140 | 100 |
| |
IV |
| Thị trấn Bắc Yên |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Từ hết đất Hạt 3 giao thông đến suối Bạ (Đường 99) |
| 1.000 | 300 | 150 | 70 | 30 |
| |
2 | Từ ngã ba đi Hồng Ngài đến giáp nhà ông Phén (Đường 99) |
| 660 | 360 | 220 | 100 | 70 |
| |
3 | Từ nhà ông phén đến suối Bẹ (Đường 99) |
| 570 | 300 | 140 | 70 | 50 |
| |
4 | Từ ngã ba Bến xe khách đến đất Huyện đội |
| 900 | 580 | 240 | 140 | 100 |
| |
5 | Từ ngã ba đường rẽ Huyện đội (đường vành đai) đến cầu qua trường Trung học phổ thông |
| 660 | 370 | 220 | 100 | 50 |
| |
6 | Từ cầu qua Trường THPT (đường vành đai) đến ngã ba tiếp nối đoạn Quốc lộ 37 |
| 720 | 360 | 200 | 100 | 50 |
| |
7 | Từ ngã ba Thương nghiệp đến ngã ba Đồi nghĩa trang liệt sỹ (Phố A Phủ) |
| 1.200 | 500 | 220 | 100 | 50 |
| |
8 | Từ ngã ba đường lên UBND huyện đến đất Trung tâm Chính trị (Phố Phạm Ngũ Lão) |
| 720 | 350 | 190 | 100 | 60 |
| |
9 | Từ ngã ba cạnh Phòng Tài chính - Kế hoạch đến ngã tư cổng Phòng Giáo dục |
| 600 | 350 | 170 | 100 | 50 |
| |
10 | Từ Viện kiểm sát đến ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112 - Đường Tà Xùa) |
| 960 | 510 | 190 | 80 | 60 |
| |
11 | Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) đến hết đường bê tông nối QL 37 |
| 360 | 210 | 140 | 70 | 50 |
| |
12 | Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112 - Đường Tà Xùa) đến cua tay áo cách bể nước 50m |
| 900 | 570 | 220 | 100 | 60 |
| |
13 | Từ hết cua tay áo cách bể nước 50m đến Suối Ban (Tỉnh lộ 112 - Đường Tà Xùa) |
| 300 | 190 | 120 | 60 | 40 |
| |
14 | Từ ngã tư Phòng Giáo dục đến đầu sân bóng trường THCS Lý Tự Trọng (Phố 1 - 5) |
| 550 | 450 | 150 | 100 | 50 |
| |
IV | 15 | Từ Trạm Khuyến nông đi đến hết xóm Lâm Đồng thuộc TK 4 |
| 400 | 250 | 100 | 50 | 40 |
|
16 | Đường bê tông từ cổng chợ thương mại đến hết nhà Bà Dung |
| 1.500 |
|
|
|
|
| |
17 | Từ ngã ba Hồng Ngài đến bãi đá Tổ hợp 20/10 |
| 240 |
|
|
|
|
| |
18 | Từ ngã ba cửa nhà ông Côn đường bê tông đến nhà bà Ô |
| 1.000 | 600 | 400 | 200 | 100 |
| |
19 | Các nhánh đường khác xe con vào được |
| 240 | 100 | 60 | 40 | 30 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I |
| Thị trấn Phù Yên |
|
|
|
|
|
|
|
I | Trục đường quốc lộ 37 đi 3 hướng |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | UBND Thị Trấn đi 3 hướng |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đi Bệnh viện đến hết đất ông Tâng |
| 5.500 | 1.300 | 360 | 120 | 85 |
| |
1.2 | Từ ngã ba Thị trấn đi Quốc lộ 37 mới đến hết đất bà Hải |
| 6.000 | 1.300 | 390 | 130 | 80 |
| |
1.3 | Đi Hà Nội đến đường vào hội trường lớn |
| 6.000 | 1.300 | 390 | 130 | 80 |
| |
2 | Đi theo hướng bệnh viện |
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Từ giáp nhà ông Tâng đến hết đất bệnh viện |
| 3.200 | 1.000 | 300 | 100 | 70 |
| |
3 | Đi theo hướng đường mới |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 | Tiếp từ ngõ nhà Bà Hải đến ngã tư đường rẽ vào Huy Bắc |
| 5.200 | 2.000 |
|
|
|
| |
3.2 | Các đường nhánh xung quanh công viên |
| 2.500 |
|
|
|
|
| |
3.3 | Các đường nhánh tiếp giáp với công viên |
| 1.700 |
|
|
|
|
| |
4 | Đi theo hướng Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
| |
4.1 | Từ đường vào hội trường lớn đến Ngã tư Truyền hình |
| 3.800 | 1.000 | 300 | 100 | 70 |
| |
4.2 | Từ ngã tư Truyền hình đến giáp Lâm trường Phù Bắc Yên mới |
| 3.500 | 1.000 | 300 | 100 | 70 |
| |
4.3 | Từ Lâm trường Phù Bắc Yên đến Cửa hàng xăng dầu |
| 2.000 | 700 | 200 | 100 | 70 |
| |
4.4 | Từ tiếp giáp Cửa hàng xăng dầu đến hết đất Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng giao thông II Sơn La |
| 1.500 | 500 | 200 | 100 | 70 |
| |
I | 4.5 | Từ giáp Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng giao thông II Sơn La đến hết đất bà Ngợi |
| 1.200 | 300 | 200 | 100 | 70 |
|
4.6 | Từ giáp đất bà Ngợi đến Trạm cấp nước Phù Yên |
| 1.100 | 300 | 200 | 100 | 70 |
| |
II | Từ ngã tư truyền hình đến cửa hàng Xăng dầu |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường Ngã ba Bệnh Viện đi Quang Huy |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Từ ngã ba Bệnh Viện đi Quang Huy đến đầu cầu suối Ngọt (trừ vị trí 1 đã có giá) |
| 2.000 | 1.000 | 300 | 100 | 70 |
| |
1.2 | Từ cầu suối Ngọt đến giáp nhà Hùng Sai |
| 3.000 | 1.200 | 300 | 100 | 70 |
| |
III | Đường nhánh khu huyện đội |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba UBND Thị trấn đi Hà Nội rẽ trái đường vào Huyện đội đến hết đất nhà ông Thành Sâm (Trừ vị trí điểm 1) |
| 2.000 | 800 | 300 | 100 | 70 |
| |
IV | Đường vào hội trường lớn |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ đường quốc lộ 37 đi vào của Hội trường lớn (trừ vị trí 1 đã có giá) |
| 2.500 |
|
|
|
|
| |
V | Đường nhánh khối 4 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba UBND Thị trấn đi Hà Nội nhà Hoà Phượng rẽ phải đến cầu suối Ngọt (Trừ vị trí điểm 1) |
| 4.000 | 1.000 | 300 | 100 | 70 |
| |
II |
| Thị trấn Phù Yên |
|
|
|
|
|
|
|
| Trục đường quốc lộ 37 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp bệnh viện đến đường vào Kim Tân |
| 1.700 | 600 | 200 | 100 | 70 |
| |
I | Đường nhánh khu chợ mới |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Từ nhà Sơn Hằng đi thẳng giáp đất nhà Vân Nhình (trừ vị trí 1 đã có giá) Đường vào cổng chợ |
| 3.000 | 500 | 200 | 100 | 70 |
| |
2 | Từ nhà Vân Nhình rẽ phải đến giáp nhà Minh Nhàn |
| 1.500 | 500 | 200 | 100 | 70 |
| |
II | Đường nhánh khu huyện đội |
|
|
|
|
|
|
| |
II |
| Tiếp giáp từ nhà ông Thành Sâm đến cổng Huyện đội |
| 1.700 | 600 | 200 | 100 | 70 |
|
III | Đường nhánh khối 4 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tiếp từ cầu suối Ngọt đến sau nhà Hùng Sai |
| 3.000 | 700 | 300 | 100 | 70 |
| |
2 | Từ ngã ba UBND Thị trấn đi Hà Nội đến hết đất Khu trung tâm văn hoá huyện rẽ phải đến đầu cầu suối ngọt (trừ vị trí điểm 1) |
| 1.500 | 500 | 200 | 100 | 70 |
| |
IV | Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã tư truyền hình đến giáp đất Cục dự trữ lương thực QG (Trừ vị trí điểm 1) |
| 1.700 | 700 | 300 | 100 | 70 |
| |
2 | Từ ngã tư truyền hình đi Lâm nghiệp cũ |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã tư Truyền hình rẽ trái đến giáp Trường Tiểu học Thị trấn (trừ vị trí 1) |
| 1.900 | 800 | 300 | 100 | 70 |
| |
III |
| Thị trấn Phù Yên |
|
|
|
|
|
|
|
I | Đường nhánh khu chợ mới |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Từ nhà Minh Nhàn đến hết đất nhà Luận Dung |
| 1.500 | 500 | 200 | 100 | 70 |
| |
2 | Từ nhà Vân Nhình đi thẳng 30m rẽ phải đến giáp đất nhà Hùng Huyền |
| 1.000 | 400 | 200 | 100 | 70 |
| |
II | Đường nhánh khối 4, khối 6 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường nhánh khối 4 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Tiếp từ cầu suối Ngọt đến hết nhà bà Hiền cổng trường THCS thị trấn cũ ( trừ vị trí đã có giá). |
| 750 | 300 | 100 | 70 | 50 |
| |
1.2 | Từ nhà ông Thắng Sản rẽ phải đến nhà ông Đông Mỳ ( trừ vị trí điểm 1 đã có giá ) |
| 750 | 300 | 100 | 70 | 50 |
| |
2 | Đường nhánh khối 5, 6, 7, 8 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Từ ngã ba UBND Thị trấn đi Hà Nội rẽ trái đi Trường MN Thị trấn đến hết đất Trường MN Thị trấn (Trừ vị trí điểm 1) |
| 1.500 | 400 | 200 | 100 | 70 |
| |
III | 2.2 | Từ nhà Quang - Quyên đi hết đất nhà ông Công - Ngân hàng (Trừ vị trí điểm 1) |
| 1.000 | 400 | 200 |
|
|
|
2.3 | Từ ngã tư khối 6 cạnh Trường mầm non Thị trấn rẽ trái đến đường nhựa đi Huyện đội |
| 800 | 300 | 100 | 70 | 50 |
| |
2.4 | Từ ngã tư khối 6 đi Huyện đội 50m rẽ trái đến hết đất Đô thị (Trừ vị trí điểm 1) |
| 800 |
|
|
|
|
| |
2.5 | Ngã ba khối 5 (Trường Trung tâm giáo dục thường xuyên đi hết đường bê tông khối 5, hết đất nhà bà Dung) trừ vị trí đã có giá |
| 500 | 200 | 100 | 70 | 50 |
| |
2.6 | Từ ngã tư khối 6 đi thẳng lên đường khối 6 đến cổng (Nhà Hoà Hạnh ) trừ vị trí đã có giá |
| 700 | 200 | 100 | 70 | 50 |
| |
2.7 | Từ ngã tư khối 6 đi hết đường bê tông khối 7 hết đất (Nhà ông Cung ) trừ vị trí đã có giá |
| 500 | 200 | 100 | 70 | 50 |
| |
2.8 | Từ ngã tư khối 6 đi hết đường bê tông khối 8 đến hết đất (Nhà bà Hồng ) trừ vị trí đã có giá |
| 500 | 200 | 100 | 70 | 50 |
| |
2.9 | Từ ngã ba (Nhà ông Cấp Loan) đến (Nhà ông Phương) trừ vị trí đã có giá |
| 500 | 200 | 100 | 70 | 50 |
| |
2.10 | Từ ngã tư khối 6 rẽ phải đến (Trường cấp I Thị Trấn) trừ vị trí đã có giá |
| 850 | 300 | 200 | 100 | 50 |
| |
| Đường nhánh khu vực truyền hình |
|
|
|
|
|
|
| |
IV | Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Từ đất Cục dự trữ lương thực QG đến hết đất nhà ông Hợi Đợi) |
| 1.200 | 500 | 200 | 100 | 70 |
| |
2 | Từ ngã ba ông Hơi Đợi rẽ phải đến cổng Trường THCS Thị trấn cũ (Trừ vị trí đã có giá) |
| 800 | 300 | 200 | 100 | 70 |
| |
4 | Từ cổng trường cấp II Thị Trấn cũ đi chợ mới đến (Cổng nhà bà Nhàn Lương) |
| 700 | 300 | 200 | 100 | 70 |
| |
V | Từ ngã tư truyền hình đi Lâm nghiệp cũ |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ đất Trường Tiểu học Thị Trấn đến suối Ngọt (hết đất ông Sỹ) |
| 1.200 | 500 | 200 | 100 | 70 |
| |
| VI | Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng dầu (tuyến mới) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Từ ngã tư nhà ông Hùng đến giáp nhà ông An bản Mo 2 (trừ vị trí 1 đã có giá) |
| 800 | 300 | 100 | 60 | 40 |
| |
2 | Từ đất nhà ông An đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 3 |
| 600 | 250 | 80 | 60 | 40 |
| |
3 | Đường nhánh QL 37 từ nhà Diêm đi bản Mo 3 (trừ VT 1 hai đầu đã có giá) |
| 800 | 350 | 150 | 60 | 40 |
| |
IV |
| Thị trấn Phù Yên |
|
|
|
|
|
|
|
I | Từ ngã tư truyền hình đi Lâm nghiệp cũ |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ suối Ngọt đến giáp Nhà máy nước |
| 600 | 200 | 100 | 70 | 50 |
| |
II | Các tuyến đường còn lại |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường nội thị từ QL 37 xuống trạm điện tiếp giáp với đường đi xăng dầu (trừ vị trí đã có giá) |
| 700 | 250 |
|
|
|
| |
2 | Đường trục chính vào Chợ thực phẩm |
| 2.000 |
|
|
|
|
| |
3 | Đường nhánh xung quanh Chợ thực phẩm |
| 1.700 |
|
|
|
|
| |
4 | Các tuyến đường còn lại xe con vào được (Đối với đường bê tông) |
| 500 | 100 | 80 | 60 | 50 |
| |
5 | Các tuyến đường nhánh xe con vào được (Đường đất) |
| 250 | 100 | 80 | 50 | 40 |
| |
6 | Các tuyến đường nhánh xe con không vào được |
| 150 | 70 | 50 |
|
|
|
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
BAO GỒM CẢ GIÁ ĐẤT MẶT NƯỚC CHUYÊN DÙNG, HỒ THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI
(Kèm theo Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Sơn La)
Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí = 55% giá đất ở liền kề |
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
BAO GỒM CẢ GIÁ ĐẤT MẶT NƯỚC CHUYÊN DÙNG, HỒ THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI
Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí = 70% giá đất ở liền kề |
- 1 Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2014
- 2 Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn huyện, thị xã và thành phố của tỉnh Đắk Lắk năm 2014
- 3 Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 4 Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2014
- 5 Quyết định 43/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2014
- 6 Quyết định 53/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2014
- 7 Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 8 Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9 Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND quy định phương án giá đất và phân loại đường phố đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2014
- 10 Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 11 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 12 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 13 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 14 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 15 Luật Đất đai 2003
- 16 Quyết định 964/QĐ-UB năm 1991 điều chỉnh giá biểu thu lệ phí khai thác đất công, chợ, đường phố, bến bãi, cảng,... do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1 Quyết định 964/QĐ-UB năm 1991 điều chỉnh giá biểu thu lệ phí khai thác đất công, chợ, đường phố, bến bãi, cảng,... do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 43/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2014
- 3 Quyết định 53/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2014
- 4 Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 5 Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND quy định phương án giá đất và phân loại đường phố đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2014
- 6 Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn huyện, thị xã và thành phố của tỉnh Đắk Lắk năm 2014
- 7 Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 8 Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9 Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2014
- 10 Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2014