ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 09 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, PHÂN BÓN, NÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Trồng trọt; Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 10 thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt, phân bón, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
(Có danh mục 10 thủ tục hành chính kèm theo).
Danh mục và nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 và Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh tại địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với các thủ tục hành chính theo danh mục thuộc lĩnh vực trồng trọt, phân bón, nông nghiệp nêu tại
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, PHÂN BÓN, NÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:23/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |
I | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (04 thủ tục) | |||||
1 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. | Theo quy định | Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm | |
2 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. | Theo quy định | Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |
3 | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. | Theo quy định | Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |
4 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | - Hồ sơ đầy đủ theo quy định: 07 ngày làm việc; - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu theo quy định: 05 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. | Theo quy định | - Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chúng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phậm vi quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng. | |
II | LĨNH VỰC PHÂN BÓN (05 thủ tục) |
|
| |||
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. | - Phí: + Phân vô cơ: 1.200.000 đồng; + Phân hữu cơ và phân bón khác: 6.000.000 đồng | - Nghị đinh số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón; - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí tromg lĩnh vực trồng rọt và giống cây lâm nghiệp; - Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất. | |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | - 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn; - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên giấy chứng nhận. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. | - Phí: Phân hữu cơ và phân bón khác: 2.500.000 đồng | - Nghị đinh số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợ lệ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. | Chưa quy định | Nghị đinh số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ. | |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợ lệ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnhTuyên Quang. | Chưa quy định | Nghị đinh số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ. | |
9 | Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp xác nhận nội dung phân bón; - 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón; | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. | Chưa quy định | - Nghị đinh số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 181/2023/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng cáo. | |
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP | ||||
1 | Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa
| 05 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện nội dung chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa quy định tại Điều 4 của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất lúa - Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/06/2016 hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định 35/2015/NĐ-CP ngày 13/04/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. |
- 1 Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 479/QĐ-CT năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6 Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Chỉ thị quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 8 Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 9 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 4441/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11 Quyết định 2258/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về chuẩn hóa trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
- 14 Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15 Quyết định 3715/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt; lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Dương
- 16 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 17 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 18 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 479/QĐ-CT năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6 Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Chỉ thị quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 8 Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 9 Quyết định 2258/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10 Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về chuẩn hóa trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
- 11 Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12 Quyết định 3715/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt; lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Dương