ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 479/QĐ-CT | Hải Phòng, ngày 05 tháng 03 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 19/TTr-SNN ngày 31 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố các thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 479/QĐ-CT ngày 05 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (34 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (08 TTHC) | |||||
1 | Cấp giấy phép cho các hoạt động cắt, xẻ, khoan đào, xây dựng, khai thác nước ngầm, neo đậu tàu thuyền, để vật liệu, khai thác cát sỏi, đất, đá, khoáng sản, nạo vét luồng lạch, cải tạo công trình giao thông trong phạm vi bảo vệ đê điều. | 20 ngày | Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | Không | - Luật Đê điều ngày 29/11/2006; - Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/2013; - Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 |
2 | Cấp giấy phép xây dựng quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền; cấp giấy phép xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. | 20 ngày | Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | Không | - Luật Đê điều ngày 29/11/2006; - Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/2013; - Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 |
3 | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW | 10 ngày | Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | Không | - Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001; - Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004; - Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011; - Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016 |
4 | Cấp giấy phép cho hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi. | 07 ngày | Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | Không | - Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001; - Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004; - Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011; - Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016 |
5 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | 15 ngày | Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | Không | - Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001; - Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004; - Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011; - Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016 |
6 | Cấp giấy phép cho các hoạt động xây dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải. | 15 ngày | Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | Không | - Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001; - Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004; - Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011; - Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016 |
7 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm. | 30 ngày | Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | Không | - Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001; - Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004; - Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011; - Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016 |
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm. | 15 ngày | Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | Không | - Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001; - Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004; - Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011; - Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016 |
II. LĨNH VỰC KIỂM LÂM - LÂM NGHIỆP (22 TTHC) | |||||
9 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập | 10 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006; - Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006; - Quyết định số 34/2011/QĐ-TTg 24/6/2011; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
10 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức | 10 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT 09/9/2009; - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT 06/4/2011; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
11 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý | 35 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
12 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | 35 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ; - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ; -Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
13 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 35 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ; - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
14 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 35 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ; - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
15 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 35 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ; - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ; -Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
16 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý | 35 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010; - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ; - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
17 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 35 ngày | Ghi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ; - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016. |
18 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | 35 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ; - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
19 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | 35 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ; - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
20 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh | 50 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ; - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
21 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý | 50 ngày | Chi cục Kiểm lâm | không | - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ; - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
22 | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa quản lý) | 45 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016; |
23 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý | 35 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 57/2008/NĐ-CP ngày 02/5/2008; - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011; - Thông tư số 10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
24 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh | 15 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017; - Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017; |
25 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi một tỉnh) | 28 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017; - Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 |
26 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | 35 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017; - Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 |
27 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) | 30 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007; - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
28 | Giao rừng cho tổ chức | 36 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 20/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
29 | Cho thuê rừng cho tổ chức | 36 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 20/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
30 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp thành phố quyết định đầu tư) | 23 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006; - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015; - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016; - Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 |
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC) | |||||
31 | Xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống thành phố Hải Phòng | 45 ngày | Chi cục Phát triển nông thôn | Không | - Thông tư số 116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006; - Thông tư số 46/2011/TT-BTNMT ngày 26/12/2011 |
32 | Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh | 30 ngày | Chi cục Phát triển nông thôn | Không | - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 |
IV. LĨNH VỰC THỦY SẢN (02 TTHC) | |||||
33 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) | 03 ngày | Chi cục Thủy sản | Không | - Luật Thủy sản ngày 26/11/2003; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005; - Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
34 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) | 03 ngày | Chi cục Thủy sản | Không | - Luật Thủy sản ngày 26 /11/2003; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005; - Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
B. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP - KIỂM LÂM (28 TTHC) | |||||
1 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại) | 10 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009; - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
2 | Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 30 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/11/2014; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
3 | Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên | 10 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
4 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức | 10 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
5 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ | 10 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
6 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức | 10 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
7 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng | 10 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
8 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) | 15 ngày | Chi cục Kiểm lâm | 4500.000đ | - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011; - Thông tư số 207/2016/TT- BTC ngày 09/11/2016; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
9 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý | 10 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011; - Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
10 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) | 35 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006; - Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
11 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống | 10 ngày | Chi cục Kiểm lâm | 750.000đ | - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011; - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
12 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con | 10 ngày | Chi cục Kiểm lâm | 750.000đ | - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011; - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES | 07 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006; - Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016. |
14 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng đo địa phương quản lý | 20 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
15 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng đo địa phương quản lý | 20 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
16 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu | 15 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 25/2011/TT-BBBPTNT ngày 06/4/2011; - Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
17 | Giao nộp gấu cho nhà nước | 10 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 25/2011/TT-BBBPTNT ngày 06/4/2011; - Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
18 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của nhà nước); lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm) | 03 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012; - Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
19 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm) | 03 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 5/10/2012; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
20 | Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường | 03 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
21 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) | 08 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016; - Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
22 | Đóng dấu búa kiểm lâm | 10 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Quyết định số 107/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007; - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
23 | Cấp giấy phép vận chuyển gấu | 10 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011; - Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
24 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản: chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc nhập khẩu, sau xử lý tịch thu (Đối với cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của Nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của Nhà nước); động vật rừng gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất của chúng | 08 ngày | Hạt Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012; - Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
25 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu | 08 ngày | Hạt Kiểm lâm | Không | - Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
26 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân | 35 ngày | Ban quản lý rừng đặc dụng | Không | - Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016; - Quyết định số 2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/6/2017 |
27 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn | 35 ngày | Ban quản lý rừng đặc dụng | Không | - Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016; - Quyết định số 2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/6/2017; |
28 | Khoán công việc và dịch vụ | Không | Ban quản lý rừng đặc dụng | Không | - Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016; - Quyết định số 2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/6/2017 |
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT (14 TTHC) | |||||
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 21 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 800.000đ | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016 |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 21 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 800.000đ | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016 |
31 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 03 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Không | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/2/2015; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016 |
32 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 10 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 600.000đ | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016 |
33 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 24 giờ | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thông tư số 231/2016/T T-BTC | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016 |
34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | 20 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | - Phân vô cơ: 1.200.000 đồng - Phân hữu cơ và phân bón khác: 6.000.000 đ | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017; - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016; - Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016; - Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 |
35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | 20 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 2.500.000đ | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017; - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016; - Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 |
36 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 10 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Không | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017; - Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017; |
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 05 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Không | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017; - Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017; |
38 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 45 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Không | - Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012; - Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
39 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 30 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Không | - Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012; - Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
40 | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm | 15 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Không | - Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012; - Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
41 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | 07 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Không | - Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015; - Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012; - Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
42 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón | 10 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Không | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 |
III. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y (23 TTHC) | |||||
43 | Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu dùng chế biến thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi trên các phương tiện quảng cáo là băng rôn, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước, phương tiện giao thông, vật thể di động khác | 12 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Không | - Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013; - Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT-BVHTT-BYT-NN-BXD ngày 28/2/2007 |
44 | Công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa giống vật nuôi | 07 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Không | - Pháp lệnh Giống vật nuôi ngày 24/3/2004; - Quyết định số 67/2002/QĐ-BNN ngày 16/07/2002; - Quyết định số 61/2002/QĐ/BNN ngày 8/07/2002; - Quyết định số 77/2004/QĐ-BNN , ngày 31/12/2004 |
45 | Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi | 10 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Không | - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013; - Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT-BVHTT-BYT-NN-BXD ngày 28/2/2007; - Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 |
46 | Cấp, thu hồi giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và vật tư chuyên dùng trong chăn nuôi. | 05 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Không | - Pháp lệnh Giống vật nuôi ngày 05/4/2004; - Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010; - Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010; - Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010; - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 |
47 | Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và vật tư chuyên dùng trong chăn nuôi | 04 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Không | - Pháp lệnh Giống vật nuôi ngày 05/4/2004; - Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010; - Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010; - Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010; - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 |
48 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 05 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 100.000 đồng/lần | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 |
49 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | 03 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 100.000 đồng/lần | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 |
50 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | 15 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 1.000.000đ | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; -Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016; - Thông tư số 45/2014/TT-BNN ngày 03/12/2014; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 |
51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 08 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 230.000 đồng/lần | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 |
52 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) | 05 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 230.000 đồng/lần | - Luật Thú y ngày 19/6/2015: - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 |
53 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 15 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 900.000 đồng/giấy | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 |
54 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 20 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 300.000đ phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 |
55 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | 20 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 300.000đ phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 |
56 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 15 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 300.000đ phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 |
57 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 17 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 300.000đ phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 |
58 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản | 17 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 300.000đ phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 |
59 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 02 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 300.000đ phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 |
60 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | 300.000đ phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016; |
61 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 300.000đ phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 |
62 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 13 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 300.000đ phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 |
63 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 05 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh theo quy định) | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 |
64 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 05 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh theo quy định) | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 |
65 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | 03 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh theo quy định) | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 |
IV. LĨNH VỰC THỦY SẢN (25 TTHC) | |||||
66 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) | 02 ngày | Chi cục Thủy sản | Không | - Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa năm 2007; - Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
67 | Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá tra thương phẩm | 05 ngày | Chi cục Thủy sản | Không | - Nghị định số 36/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2014; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
68 | Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá tra thương phẩm | 05 ngày | Chi cục Thủy sản | Không | - Nghị định số 36/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2014; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
69 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác | 02 ngày | Chi cục Thủy sản | 700.000 đồng/lần | - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
70 | Chứng nhận thủy sản khai thác | 02 ngày | Chi cục Thủy sản | 700.000 đồng/lần | - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
71 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | 03 ngày | Chi cục Thủy sản | Không | - Luật Thủy sản ngày 26/11/2003; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006;, - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
72 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | 03 ngày | Chi cục Thủy sản | Không | - Luật Thủy sản ngày 26/11/2003; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
73 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày | Chi cục Thủy sản | Không | - Luật Thủy sản ngày 26/11/2003; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
74 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | 03 ngày | Chi cục Thủy sản | Không | - Luật Thủy sản ngày 26/11/2003; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
75 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu | 03 ngày | Chi cục Thủy sản | Không | - Luật Thủy sản ngày 26/11/2003; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
76 | Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá | 03 ngày | Chi cục Thủy sản | Không | - Luật Thủy sản ngày 26/11/2003; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
77 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá | 03 ngày | Chi cục Thủy sản | Không | - Luật Thủy sản ngày 26/11/2003; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006; - Thông tư số 24/2011/TT-NNPTNT ngày 06/4/2011; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
78 | Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán | 03 ngày | Chi cục Thủy sản | Không | - Luật Thủy sản ngày 26/11/2003; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
79 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | 03 ngày | Chi cục Thủy sản | Không | - Luật Thủy sản ngày 26/11/2003; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005; - Quyết định số 96/2007/QĐ-BNNPTNT ngày 28/11/2007; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
80 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản | 05 ngày | Chi cục Thủy sản | 40.000 đồng/ lần | - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005; - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012; - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
81 | Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | 02 ngày | Chi cục Thủy sản | 20.000 đồng/lần | - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005; - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012; - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
82 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 05 ngày | Chi cục Thủy sản | 20.000 đồng/làn | - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005; - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012; - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
83 | Cấp đổi giấy phép khai thác thủy sản | 05 ngày | Chi cục Thủy sản | 40.000 đồng/lần | - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005; - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012; - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
84 | Chứng nhận lại thủy sản khai thác | 02 ngày | Chi cục Thủy sản | Không | - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
85 | Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp | 05 ngày | Chi cục Thủy sản | Không | - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
86 | Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng | 07 ngày | Chi cục Thủy sản | Không | - Luật Thủy sản ngày 26/11/2003; - Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
87 | Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới | 07 ngày | Chi cục Thủy sản | Không | - Luật Thủy sản ngày 26/11/2003; - Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
88 | Xác nhận đăng ký tàu cá | Không | Chi cục Thủy sản | Không | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005; - Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
89 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá | 07 ngày | Chi cục Thủy sản | Không | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005; - Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
90 | Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai | 15 ngày | Chi cục Thủy sản | Không | - Thông tư số 53/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 |
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY (09 TTHC) | |||||
91 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Không | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | Không | - Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015; - Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 |
92 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 04 ngày | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | Không | - Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015; - Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 |
93 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu | 23 ngày | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 1.200.000 đồng /lần/sản phẩm | - Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011; - Thông tư số 286/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 |
94 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm | 23 ngày | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 1.200.000 đồng /lần/sản phẩm | - Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011; - Thông tư số 286/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 |
95 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | 03 ngày | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 30.000 đồng/lần/ người | - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014; - Thông tư số 45/2014/TT-BNN ngày 03/12/2014; - Thông tư số 286/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 |
96 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | 15 ngày | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 700.000 đồng/cơ sở | - Quyết định số 1290/QĐ-BNN-TCCB ngày 17/4/2015; - Thông tư số 45/2014/TT-BNN ngày 03/12/2014; - Thông tư số 286/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 |
97 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 15 ngày | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 350.000 đồng/cơ sở | - Quyết định số 1290/QĐ-BNN-TCCB ngày 17/4/2015; - Thông tư số 45/2014/TT-BNN ngày 03/12/2014; - Thông tư số 286/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 |
98 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | 05 ngày | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 350.000 đồng/cơ sở | - Quyết định số 1290/QĐ-BNN-TCCB ngày 17/4/2015; - Thông tư số 45/2014/TT- BNN ngày 03/12/2014; - Thông tư số 286/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 |
99 | Thủ tục đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 10 ngày | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | Không | Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 |
C. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (18 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP - KIỂM LÂM (11 TTHC) | |||||
1 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | 10 ngày | UBND cấp huyện | Không | - Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009; - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016. |
2 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên diện tích đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | 10 ngày | UBND cấp huyện | Không | - Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009; - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016. |
3 | Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | 15 ngày | UBND cấp huyện | Không | - Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
4 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng | 10 ngày | UBND cấp huyện | Không | - Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
5 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | 21 ngày | UBND cấp huyện | Không | - Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
6 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | 36 ngày | UBND cấp huyện | Không | - Thông tư số 20/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
7 | Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | 36 ngày | UBND cấp huyện | Không | - Thông tư số 20/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
8 | Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân | 36 ngày | UBND cấp huyện | Không | - Thông tư số 20/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
9 | Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện | 30 ngày | UBND cấp huyện | Không | - Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007; - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
10 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) | 23 ngày | UBND cấp huyện | Không | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006; - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016; - Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 |
11 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) | 23 ngày | UBND cấp huyện | Không | - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; - Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 |
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (07 TTHC) | |||||
12 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 13 ngày | UBND cấp huyện | Không | Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 |
13 | Đăng ký cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 13 ngày | UBND cấp huyện | Không | Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 |
14 | Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 05 ngày | UBND cấp huyện | Không | Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 |
15 | Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất | 15 ngày | UBND cấp huyện | Không | Thông tư 46/2014/TT-BNNPTNT ngày 5/12/2014 |
16 | Thủ tục đăng ký Hợp tác xã nông nghiệp | 05 ngày | UBND cấp huyện | Không | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 |
17 | Bố trí, ổn định dân cư trong huyện | 30 ngày | UBND cấp huyện | Không | Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 |
18 | Bố trí, ổn định dân cư ngoài huyện, trong thành phố | 30 ngày | UBND cấp huyện | Không | Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 |
D. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (07 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP - KIỂM LÂM (03 TTHC) | |||||
1 | Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | 10 ngày | UBND cấp xã | Không | - Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
2 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên | 08 ngày | UBND cấp xã | Không | - Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012; - Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
3 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân | 08 ngày | UBND cấp xã | Không | - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016; - Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 5/10/2012 |
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC) | |||||
4 | Chứng thực Hợp đồng hợp tác của tổ hợp tác | 05 ngày | UBND cấp xã | Không | - Nghị định số 151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007; - Thông tư số 04/2008/TT-BKH ngày 09/7/2008 |
5 | Xác nhận Đơn đề nghị cấp, cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 05 ngày | UBND cấp xã | Không | Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 |
III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT (02 TTHC) | |||||
6 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật | 03 ngày | UBND cấp xã | Không | Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25/11/2013; - Thông tư số 48/2015/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 12 năm 2015; - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016 |
7 | Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa; | 05 ngày | UBND cấp xã | Không | - Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016; - Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 |
E. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KHÁC (06 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP - KIỂM LÂM | |||||
1 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân | 35 ngày | Công ty TNHH MTV nông, lâm nghiệp | Không | - Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016; - Quyết định số 2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/6/2017 |
2 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn | 35 ngày | Công ty TNHH MTV nông, lâm nghiệp | Không | - Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016; - Quyết định số 2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/6/2017 |
3 | Khoán công việc và dịch vụ | Không | Công ty TNHH MTV nông, lâm nghiệp | Không | - Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016; - Quyết định số 2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/6/2017 |
4 | Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng) | 05 ngày | Hạt Kiểm lâm Vườn Quốc gia Cát Bà | Không | - Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03/12/2004; - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2016; - Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
5 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu | 05 ngày | Hạt Kiểm lâm Vườn Quốc gia Cát Bà | Không | - Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012; - Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
6 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh) | 05 ngày | Hạt Kiểm lâm Vườn Quốc gia Cát Bà | Không | - Quyết định số 39/2012/QĐ-TT g ngày 05/10/2012; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 |
- 1 Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2018 về thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2017, lĩnh vực: Quy hoạch-Kiến trúc, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Y tế, Ban quản lý các khu công nghiệp và Chế xuất, Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt, phân bón, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 2258/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2018 về thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2017, lĩnh vực: Quy hoạch-Kiến trúc, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Y tế, Ban quản lý các khu công nghiệp và Chế xuất, Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt, phân bón, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 2258/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng