- 1 Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức; phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế Hội trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2021
- 2 Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2020 về giao số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 3 Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021
- 4 Quyết định 2994/QĐ-UBND năm 2020 về giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành
- 5 Quyết định 228/QĐ-UBND về giao số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp khác thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc; thuộc các Sở, ban, ngành năm 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 11 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH KON TUM NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Văn bản số 4367/BNV-TCBC ngày 20 tháng 8 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 03/TTr-SNV ngày 06 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2021, cụ thể như sau:
a) Tổng số lượng người làm việc giao cho các đơn vị là 14.256 chỉ tiêu.
b) Hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và Nghị định 161/2018/NĐ-CP giao cho các đơn vị là: 524 chỉ tiêu.
(Có Phụ lục cụ thể kèm theo)
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đơn vị theo Phụ lục tại Điều 1 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên đơn vị | Biên chế sự nghiệp | Hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP | Ghi chú | |||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Sự nghiệp GD&ĐT | Sự nghiệp Y tế | Sự nghiệp VH-TT | Sự nghiệp khác | Lái xe | Bảo vệ | Cấp dưỡng | Nhân viên Hộ lý, vệ sinh | Nhân viên điện, nước | Nhân viên, chăm sóc bảo dưỡng | Nhân viên nhà xác | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
TỔNG CỘNG | 14256 | 11346 | 2020 | 309 | 581 | 524 | 68 | 22 | 351 | 78 | 1 | 4 | 0 |
| |
A | CẤP TỈNH | 4468 | 1800 | 2020 | 175 | 473 | 252 | 57 | 20 | 92 | 78 | 1 | 4 |
|
|
I | TRỰC THUỘC UBND TỈNH | 364 | 237 | 0 | 63 | 64 | 7 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trường Cao đẳng cộng đồng | 237 | 237 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Đài Phát thanh-Truyền hình tỉnh | 63 | 0 | 0 | 63 | 0 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Ban quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray | 64 | 0 | 0 | 0 | 64 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
II | TRỰC THUỘC SỞ, NGÀNH | 4104 | 1563 | 2020 | 112 | 409 | 245 | 50 | 20 | 92 | 78 | 1 | 4 | 0 |
|
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1561 | 1561 | 0 | 0 | 0 | 93 | 1 | 11 | 81 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Sở Y tế | 1985 | 0 | 1985 | 0 | 0 | 93 | 21 | 0 | 2 | 70 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Bệnh viện Y dược cổ truyền- Phục hồi chức năng | 126 | 0 | 126 | 0 | 0 | 12 | 2 | 0 | 2 | 8 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi | 201 | 0 | 201 | 0 | 0 | 13 | 2 | 0 | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | 183 | 0 | 183 | 0 | 0 | 6 | 5 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc- mỹ phẩm- thực phẩm | 20 | 0 | 20 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Trung tâm Giám định Y khoa | 12 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Trung tâm Pháp y | 12 | 0 | 12 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | TTYT thành phố | 178 | 0 | 178 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | TTYT huyện Ngọc Hồi | 98 | 0 | 98 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | TTYT huyện Đăk Hà | 175 | 0 | 175 | 0 | 0 | 9 | 1 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 |
|
- | TTYT huyện Đăk Tô | 157 | 0 | 157 | 0 | 0 | 8 | 1 | 0 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 |
|
- | TTYT huyện Sa Thầy | 164 | 0 | 164 | 0 | 0 | 8 | 1 | 0 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 |
|
- | TTYT huyện Tu Mơ Rông | 153 | 0 | 153 | 0 | 0 | 7 | 1 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 |
|
- | TTYT huyện Đăk Glei | 186 | 0 | 186 | 0 | 0 | 9 | 1 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 |
|
- | TTYT huyện Kon Rẫy | 138 | 0 | 138 | 0 | 0 | 7 | 1 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 |
|
- | TTYT huyện Kon Plông | 140 | 0 | 140 | 0 | 0 | 6 | 1 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 |
|
- | TTYT huyện Ia H'Drai | 42 | 0 | 42 | 0 | 0 | 4 | 1 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 52 | 2 | 35 | 0 | 15 | 12 | 2 | 0 | 9 | 0 | 1 | 0 | 0 |
|
- | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 12 | 0 | 0 | 0 | 12 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
- | Trung tâm bảo trợ và Công tác xã hội | 40 | 2 | 35 | 0 | 3 | 11 | 1 | 0 | 9 | 0 | 1 |
| 0 |
|
4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 112 | 0 | 0 | 112 | 0 | 12 | 7 | 3 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
|
- | Bảo tàng – Thư viện | 33 | 0 | 0 | 33 | 0 | 4 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Trung tâm Văn hóa- Nghệ thuật | 49 | 0 | 0 | 49 | 0 | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT tỉnh | 20 | 0 | 0 | 20 | 0 | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
|
- | Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Văn phòng UBND tỉnh | 20 | 0 | 0 | 0 | 20 | 14 | 0 | 4 | 0 | 8 | 0 | 2 | 0 |
|
- | Trung Dịch vụ Hành chính- Hội Nghị | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 | 14 | 0 | 4 | 0 | 8 | 0 | 2 | 0 |
|
- | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (Thực hiện nhiệm vụ Cổng thông tin điện tử và phục vụ giao ban trực tuyến) | 12 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Sở Tư pháp | 17 | 0 | 0 | 0 | 17 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 10 | 0 | 0 | 0 | 10 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản | 7 | 0 | 0 | 0 | 7 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 256 | 0 | 0 | 0 | 256 | 9 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Trung tâm Khuyến nông | 18 | 0 | 0 | 0 | 18 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Trung tâm nước sạch và VSMTNT | 13 | 0 | 0 | 0 | 13 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Ban quản lý phòng hộ Kon Rẫy | 19 | 0 | 0 | 0 | 19 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | BQL rừng phòng hộ Thạch Nham | 37 | 0 | 0 | 0 | 37 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | BQL rừng phòng hộ Tu Mơ Rông | 25 | 0 | 0 | 0 | 25 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Ban quản lý KBTTN Ngọc Linh | 52 | 0 | 0 | 0 | 52 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Hà | 27 | 0 | 0 | 0 | 27 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Ui | 9 | 0 | 0 | 0 | 9 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Glei | 56 | 0 | 0 | 0 | 56 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 41 | 0 | 0 | 0 | 41 | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Văn phòng Đăng ký đất đai | 25 | 0 | 0 | 0 | 25 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | TT Quan trắc tài nguyên và môi trường | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Sở Khoa học và công nghệ | 11 | 0 | 0 | 0 | 11 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và dịch vụ khoa học và công nghệ | 11 | 0 | 0 | 0 | 11 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | Sở Thông tin - truyền thông | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông tỉnh | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
11 | Sở Công Thương | 7 | 0 | 0 | 0 | 7 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Trung tâm Khuyến công- Xúc tiến thương mại và Tư vấn công nghiệp | 7 | 0 | 0 | 0 | 7 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
12 | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Ban quản lý cửa khẩu Quốc tế Bờ Y | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
13 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11 | 0 | 0 | 0 | 11 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Trung tâm xúc tiến đầu tư | 11 | 0 | 0 | 0 | 11 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
12 | Sở Giao thông vận tải (bố trí Trạm cân 54) | 22 | 0 | 0 | 0 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
B | CẤP HUYỆN | 9788 | 9546 | 0 | 134 | 108 | 272 | 11 | 2 | 259 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | UBND huyện Kon Rẫy | 668 | 647 | 0 | 13 | 8 | 18 | 1 | 0 | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | UBND Huyện Sa Thầy | 1040 | 1015 | 0 | 16 | 9 | 68 | 1 | 0 | 67 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | UBND huyện la H’Drai | 203 | 184 | 0 | 0 | 13 | 13 | 1 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | UBND Huyện Kon Plong | 775 | 738 | 0 | 14 | 23 | 28 | 2 | 0 | 26 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | UBND Huyện Ngọc Hồi | 926 | 904 | 0 | 16 | 6 | 9 | 1 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | UBND Huyện Đăk Glei | 1015 | 992 | 0 | 16 | 7 | 20 | 1 | 2 | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | UBND Huyện Đăk Tô | 1020 | 1001 | 0 | 13 | 6 | 21 | 1 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | UBND Huyện Tu Mơ Rông | 834 | 815 | 0 | 13 | 6 | 35 | 1 | 0 | 34 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | UBND Huyện Đăk Hà | 1318 | 1295 | 0 | 12 | 11 | 27 | 1 | 0 | 26 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | UBND Thành phố Kon Tum | 1987 | 1955 | 0 | 15 | 17 | 33 | 1 | 0 | 32 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
DỰ PHÒNG | 0 |
|
|
|
| 57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức; phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế Hội trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2021
- 2 Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2020 về giao số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 3 Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021
- 4 Quyết định 2994/QĐ-UBND năm 2020 về giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành
- 5 Quyết định 228/QĐ-UBND về giao số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp khác thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc; thuộc các Sở, ban, ngành năm 2021