ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 230/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 19 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU DU LỊCH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Quy định phân cấp quản lý viên chức; Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý viên chức ban hành kèm theo Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 64/TTr-SNV ngày 13/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm:
1. Trưởng Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định, có trách nhiệm hoàn thiện và phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; thực hiện việc tuyển dụng, quản lý và sử dụng viên chức theo Danh mục vị trí việc làm đã được phê duyệt (đảm bảo tỷ lệ người làm chuyên môn, nghiệp vụ từ 65% trở lên); trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (gửi Sở Nội vụ thẩm định) việc điều chỉnh, bổ sung danh mục vị trí việc làm (nếu có) cho phù hợp, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ theo quy định hiện hành.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang thực hiện các nội dung tại khoản 1 Điều này theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
MỤC LỤC
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 230/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Số lượng người làm việc (dự kiến đến năm 2021) |
I | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
| 06 |
1 | Trưởng ban | Hạng II hoặc tương đương | 01 |
2 | Phó Trưởng ban | Hạng II hoặc tương đương | 02 |
3 | Trưởng phòng và tương đương | Hạng III hoặc tương đương | 02 |
4 | Phó Trưởng phòng | Hạng III hoặc tương đương | 01 |
II | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
| 09 |
1 | Quản lý dự án, quy hoạch du lịch | Hạng III | 01 |
2 | Xúc tiến đầu tư, du lịch | Hạng III | 01 |
3 | Nghiên cứu thị trường phát triển du lịch | Hạng III | 02 |
4 | Hỗ trợ, tư vấn, cung cấp dịch vụ du lịch | Hạng III | 05 |
III | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
| 02 |
1 | Tổ chức, hành chính, tổng hợp | Hạng III | Kiêm nhiệm |
2 | Kế toán | Kế toán viên | 01 |
3 | Văn thư, lưu trữ | Văn thư trung cấp | Kiêm nhiệm |
4 | Thủ quỹ, tạp vụ |
| Kiêm nhiệm |
5 | Lái xe |
| 01 (hợp đồng 68) |
6 | Bảo vệ |
| Thuê khoán |
| Tổng cộng: |
| 17 |
- 1 Quyết định 15/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về mô hình quản lý khu du lịch cấp tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 08/2019/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm trong cơ sở giáo dục công lập thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm; bản mô tả công việc, khung năng lực, ngạch viên chức cao nhất và cơ cấu ngạch viên chức của từng vị trí việc làm của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh; Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông và Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2021
- 5 Quyết định 910/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên
- 6 Quyết định 04/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phân cấp quản lý viên chức kèm theo Quyết định 33/2013/QĐ-UBND do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 7 Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm Ban Quản lý Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý viên chức do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 10 Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 11 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 12 Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 1 Quyết định 15/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về mô hình quản lý khu du lịch cấp tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 08/2019/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm trong cơ sở giáo dục công lập thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm; bản mô tả công việc, khung năng lực, ngạch viên chức cao nhất và cơ cấu ngạch viên chức của từng vị trí việc làm của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh; Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông và Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2021
- 5 Quyết định 910/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên
- 6 Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm Ban Quản lý Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu