ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 910/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 16 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP TỈNH TUYÊN QUANG, BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TỈNH TUYÊN QUANG, BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ kỳ tháng 9 năm 2016;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Quy định phân cấp quản lý viên chức; Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý viên chức;
Căn cứ Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang và đề nghị của Sở Nội vụ tại các Tờ trình: Số 153/TTr-SNV ngày 31/5/2018, số 154/TTr-SNV ngày 31/5/2018, số 155/TTr-SNV ngày 01/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc tương ứng với từng vị trí việc làm của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm:
1. Giám đốc: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang có trách nhiệm hoàn thiện và phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm; thực hiện việc tuyển dụng, quản lý và sử dụng viên chức theo Danh mục vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.
2. Giám đốc Sở Nội vụ hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang thực hiện các nội dung tại Khoản 1 Điều này theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Nội vụ, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 910/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Số lượng người làm việc |
I | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
| 12 |
1 | Giám đốc | Hạng II | 1 |
2 | Phó Giám đốc | Hạng III | 3 |
3 | Trưởng phòng | Hạng III | 4 |
4 | Phó Trưởng phòng | Hạng III | 4 |
II | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
| 15 |
1 | Quản lý, theo dõi công tác đấu thầu | Hạng III | 2 |
2 | Quản lý hợp đồng kinh tế | Hạng III | 1 |
3 | Quản lý tài chính, kế toán | Hạng III | 1 |
4 | Quản lý kỹ thuật - thẩm định | Hạng III | 3 |
5 | Quản lý thực hiện dự án | Hạng III | 8 |
III | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
| 6 |
1 | Công tác Hành chính, tổng hợp | Hạng IV | 1 |
2 | Tổ chức, tiền lương, chế độ lao động | Hạng IV | 1 |
3 | Văn thư, lưu trữ | Hạng IV | 1 |
4 | Thủ quỹ, tạp vụ |
| 2 |
5 | Lái xe |
| 1 |
| Tổng cộng: |
| 33 |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 910/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Số lượng người làm việc |
I | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
| 16 |
1 | Giám đốc | Hạng II | 1 |
2 | Phó Giám đốc | Hạng III | 3 |
3 | Trưởng phòng | Hạng III | 6 |
4 | Phó Trưởng phòng | Hạng III | 6 |
II | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
| 27 |
1 | Quản lý, theo dõi công tác đấu thầu | Hạng III | 3 |
2 | Quản lý hợp đồng kinh tế | Hạng III | 3 |
3 | Quản lý tài chính, kế toán | Hạng III | 4 |
4 | Quản lý kỹ thuật - thẩm định | Hạng III | 3 |
5 | Quản lý thực hiện dự án | Hạng III | 14 |
III | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
| 7 |
1 | Công tác Hành chính, tổng hợp | Hạng IV | 3 |
2 | Tổ chức, tiền lương, chế độ lao động | Hạng IV | 1 |
3 | Văn thư, lưu trữ | Hạng IV | 1 |
4 | Thủ quỹ, tạp vụ |
| Kiêm nhiệm |
5 | Lái xe |
| 2 |
| Tổng cộng: |
| 50 |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 910/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Số lượng người làm việc |
I | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
| 12 |
1 | Giám đốc | Hạng II | 1 |
2 | Phó Giám đốc | Hạng III | 3 |
3 | Trưởng phòng | Hạng III | 4 |
4 | Phó Trưởng phòng | Hạng III | 4 |
II | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
| 15 |
1 | Quản lý, theo dõi công tác đấu thầu | Hạng III | 2 |
2 | Quản lý hợp đồng kinh tế | Hạng III | 1 |
3 | Quản lý tài chính, kế toán | Hạng III | 1 |
4 | Quản lý kỹ thuật - thẩm định | Hạng III | 3 |
5 | Quản lý thực hiện dự án | Hạng III | 8 |
III | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
| 3 |
1 | Công tác Hành chính, tổng hợp | Hạng IV | Kiêm nhiệm |
2 | Tổ chức, tiền lương, chế độ lao động | Hạng IV | Kiêm nhiệm |
3 | Văn thư, lưu trữ | Hạng IV | 1 |
4 | Thủ quỹ, tạp vụ |
| 1 |
5 | Lái xe |
| 1 |
| Tổng cộng: |
| 30 |
- 1 Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Xây dựng giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2021-2025
- 3 Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về sáp nhập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng với Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng giao thông trực thuộc Sở Giao thông vận tải thành Ban Quản lý dự án đầu tư công trình giao thông - xây dựng trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 2192/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Quyết định 04/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phân cấp quản lý viên chức kèm theo Quyết định 33/2013/QĐ-UBND do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 6 Quyết định 2776/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện tại thành phố Hồ Chí Minh
- 7 Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
- 8 Quyết định 4931/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã của thành phố Hà Nội
- 9 Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý viên chức do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 12 Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 13 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 1 Quyết định 4931/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã của thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 2776/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện tại thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 2192/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Quyết định 66/2004/QĐ-UB về bổ sung nhiệm vụ cho Ban quản lý Công trình dân dụng - công nghiệp, thuộc Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
- 6 Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về sáp nhập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng với Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng giao thông trực thuộc Sở Giao thông vận tải thành Ban Quản lý dự án đầu tư công trình giao thông - xây dựng trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 7 Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Xây dựng giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2021-2025
- 8 Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang