ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2307/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 26 tháng 9 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về Quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình tại Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2013, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 317/TTr-STNMT ngày 03 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Stt | Loại đất | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích | Cơ cấu | Diện tích cấp tỉnh phân bổ | Cấp huyện xác định | Chênh lệch | |||
Diện tích | Cơ cấu | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 79.385,54 | 100 | 79.385,54 | 79.385,54 | 100 |
|
1 | Đất nông nghiệp | 67.780,51 | 85,38 | 66.500,00 | 66.500,44 | 83,77 | -0,44 |
| Trong đó: |
|
| - | - | 0,00 |
|
1.1 | Đất lúa nước | 1.737,48 | 2,19 | 1.350,00 | 1.350,08 | 1,70 | 0,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1.737,48 | 2,19 | 1.300,00 | 1.300,08 | 1,64 | 0,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 5.115,73 | 6,44 | - | 3.604,60 | 4,54 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 4.125,49 | 5,20 | 10.630,00 | 10.630,41 | 13,39 | 0,41 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 31.071,02 | 39,14 | 29.258,00 | 29.258,00 | 36,86 | 0,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | 0,00 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 24.159,39 | 30,43 | 19.792,00 | 19.792,00 | 24,93 | 0,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 570,22 | 0,72 | 759,00 | 759,00 | 0,96 | 0,00 |
1.8 | Đất làm muối | 878,40 | 1,11 | 880,00 | 880,00 | 1,11 | 0,00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 122,78 | 0,15 | - | 226,35 | 0,29 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.972,70 | 6,26 | 9.262,00 | 9.261,96 | 11,67 | -0,04 |
| Trong đó: |
|
| - | - |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 20,47 | 0,03 | 32,00 | 31,81 | 0,04 | -0,19 |
2.2 | Đất quốc phòng | 14,86 | 0,02 | 46,00 | 46,20 | 0,06 | 0,20 |
2.3 | Đất an ninh | 1,90 | 0,002 | 7,00 | 6,87 | 0,01 | -0,13 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | - | - | 239,00 | 238,60 | 0,30 | -0,40 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 187,86 | 0,24 | 1.091,00 | 1.090,51 | 1,37 | -0,49 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 128,95 | 0,16 | 216,00 | 216,00 | 0,27 | 0,00 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 70,77 | 0,09 | 83,00 | 83,00 | 0,10 | 0,00 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | 18,71 | 0,02 | 20,00 | 19,64 | 0,02 | -0,36 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 6,03 | 0,01 | 158,00 | 158,03 | 0,20 | 0,03 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 20,97 | 0,03 | 21,00 | 21,38 | 0,03 | 0,38 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 390,91 | 0,49 | 547,00 | 546,67 | 0,69 | -0,33 |
2.12 | Đất phát triển hạ tầng | 1.382,83 | 1,74 | 3.593,00 | 3.593,42 | 4,53 | 0,42 |
| Trong đó: | - |
| - | - |
|
|
| Đất giao thông | 423,22 | 0,53 | 807,00 | 806,77 | 1,02 | -0,23 |
| Đất thủy lợi | 537,94 | 0,68 | 1.392,00 | 1.391,48 | 1,75 | -0,52 |
| Đất công trình năng lượng | 316,76 | 0,40 | 1.193,00 | 1.192,86 | 1,50 | -0,14 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 1,33 | 0,00 | 1,00 | 1,50 | 0,00 | 0,50 |
| Đất cơ sở văn hóa | 10,57 | 0,01 | 26,00 | 25,67 | 0,03 | -0,33 |
| Đất cơ sở y tế | 6,36 | 0,01 | 18,00 | 17,84 | 0,02 | -0,16 |
| Đất cơ sở GD - ĐT | 68,50 | 0,09 | 120,00 | 120,30 | 0,15 | 0,30 |
| Đất cơ sở TD - TT | 14,14 | 0,02 | 25,00 | 24,74 | 0,03 | -0,26 |
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | - | - | - | - | 0,00 |
|
| Đất cơ sở về dịch vụ xã hội | - | - | - | 0,30 | 0,00 |
|
| Đất chợ | 4,01 | 0,01 | 12,00 | 11,96 | 0,02 | -0,04 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 572,91 | 0,72 | - | 645,10 | 0,81 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | 264,58 | 0,33 | 467,00 | 467,28 | 0,59 | 0,28 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.484,83 | 1,87 | - | 1.482,93 | 1,87 |
|
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 406,12 | 0,51 | - | 404,78 | 0,51 |
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | 208,84 | 0,26 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | 6.632,33 | 8,35 | 3.624,00 | 3.624,04 | 4,57 | 0,04 |
| Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
| 3.008,00 | 3.008,29 | 3,79 | 0,29 |
4 | Các chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Đất đô thị | 1.286,54 | 1,62 | 12.503,00 | 12.503,04 | 15,75 | 0,04 |
4.2 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | - | - | - | - | - |
|
4.3 | Đất khu du lịch | 58,00 | 0,07 | 1543 | 1543 | 1,94 | 0,00 |
4.4 | Đất khu dân cư nông thôn | 686,00 | 0,86 | - | 882,00 | 1,11 |
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu | Cả thời kỳ (2011-2020) | Giai đoạn (2011-2015) | Giai đoạn (2016-2020) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 3538,42 | 1.622,40 | 1.916,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | 9,48 | 8,08 | 1,40 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 876,85 | 453,46 | 423,39 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 297,82 | 116,06 | 181,76 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 846,46 | 115,92 | 730,54 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 13,98 | 11,98 | 2,00 |
1.7 | Đất làm muối | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 77,50 | 77,50 | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | - | - | - |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 3,00 | 3,00 | - |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 3.539,34 | 3.526,06 | 13,28 |
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | - | - | - |
2.6 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 1.908,76 | 1.840,37 | 68,39 |
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Stt | Mục đích sử dụng đất | Cả thời kỳ (2011-2020) | Giai đoạn (2011-2015) | Giai đoạn (2016-2020) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | 2.186,68 | 1.342,62 | 844,06 |
| Trong đó: | - |
|
|
1.1 | Đất lúa nước | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1.254,81 | 688,29 | 566,52 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | - | - | - |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 277,54 | - | 277,54 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 110,72 | 110,72 | - |
1.7 | Đất làm muối | 1,60 | 1,60 | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 542,01 | 542,01 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 821,61 | 333,13 | 488,48 |
| Trong đó: | - |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 7,29 | 3,86 | 3,43 |
2.2 | Đất quốc phòng | 31,34 | 31,34 | - |
2.3 | Đất an ninh | 0,47 | 0,47 | - |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 65,62 | 65,62 | - |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 222,35 | 33,93 | 188,42 |
2.6 | Đất sản xuất VLXD gốm sứ | 64,25 | - | 64,25 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 50,00 | - | 50,00 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | 0,93 | 0,93 | - |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 39,00 | 17,50 | 21,50 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0,23 | 0,23 | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 29,00 | 21,70 | 7,30 |
2.12 | Đất phát triển hạ tầng | 256,57 | 112,94 | 143,63 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 9,83 | 4,87 | 4,96 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 44,03 | 39,04 | 4,99 |
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,70 | 0,70 | - |
3 | Các chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
3.1 | Đất đô thị | 250,10 | 196,30 | 53,80 |
3.2 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | - | - |
|
3.3 | Đất khu du lịch | 149,22 | 40,50 | 108,72 |
3.4 | Đất khu dân cư nông thôn | 129,77 | 94,77 | 35,00 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Tuy Phong.
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu | Diện tích hiện trạng năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | 67.780,51 | 67.780,51 | 67.159,70 | 67.481,40 | 67.587,65 | 67.530,00 |
| Trong đó: | - |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 1.737,48 | 1.737,48 | 1.733,38 | 1.421,61 | 1.420,11 | 1.398,00 |
| Đất trồng lúa nước | 1.737,48 | 1.737,48 | 1.733,38 | 1.337,61 | 1.336,11 | 1.314,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 5.115,73 | 5.115,73 | 4.437,76 | 4.620,17 | 4.554,19 | 4.401,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 4.125,49 | 4.125,49 | 4.762,76 | 7.396,91 | 8.461,12 | 10.231,29 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 31.071,02 | 31.071,02 | 31.023,79 | 30.365,49 | 30.003,00 | 29.527,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 24.159,39 | 24.159,39 | 23.577,10 | 21.960,41 | 21.435,11 | 20.105,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 570,22 | 570,22 | 619,98 | 615,19 | 608,00 | 761,00 |
1.8 | Đất làm muối | 878,40 | 878,40 | 878,40 | 880,00 | 880,00 | 880,00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 122,78 | 122,78 | 126,53 | 221,62 | 226,12 | 226,35 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.972,70 | 4.972,70 | 5.856,34 | 6.218,51 | 6.511,65 | 6.898,96 |
| Trong đó: | - |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 20,47 | 20,47 | 21,82 | 22,35 | 22,35 | 25,18 |
2.2 | Đất quốc phòng | 14,86 | 14,86 | 46,20 | 46,20 | 46,20 | 46,20 |
2.3 | Đất an ninh | 1,90 | 1,90 | 1,90 | 3,12 | 3,12 | 3,27 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | - | - | 154,60 | 238,60 | 238,60 | 238,60 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 187,86 | 187,86 | 177,44 | 230,97 | 265,20 | 385,91 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 128,95 | 128,95 | 128,95 | 128,95 | 128,95 | 128,95 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 70,77 | 70,77 | 70,77 | 41,50 | 41,50 | 41,50 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | 18,71 | 18,71 | 19,64 | 19,64 | 19,64 | 19,64 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 6,03 | 6,03 | 68,03 | 92,53 | 97,53 | 97,53 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 20,97 | 20,97 | 21,37 | 21,38 | 21,38 | 21,38 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 390,91 | 390,91 | 390,84 | 409,86 | 429,02 | 436,02 |
2.12 | Đất phát triển hạ tầng | 1.382,83 | 1.382,83 | 1.970,34 | 2.133,30 | 2.188,07 | 2.375,42 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 572,91 | 572,91 | 622,26 | 626,31 | 628,42 | 628,42 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 264,58 | 264,58 | 272,58 | 314,19 | 313,91 | 383,18 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.484,83 | 1.484,83 | 1.484,83 | 1.484,83 | 1.484,83 | 1.484,83 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 406,12 | 406,12 | 404,78 | 404,78 | 404,78 | 404,78 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | 178,15 | 178,15 |
3 | Đất chưa sử dụng | 6.632,33 | 6.632,33 | 6.369,50 | 5.685,63 | 5.286,24 | 4.956,58 |
| Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | - | - | 262,83 | 683,87 | 399,39 | 329,66 |
4 | Các chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Đất đô thị | 1.286,54 | 1.286,54 | 1.286,54 | 1.286,54 | 6.594,54 | 6.594,54 |
4.2 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
4.3 | Đất khu du lịch | 58,00 | 58,00 | 58,00 | 58,00 | 80,23 | 681,70 |
4.4 | Đất khu dân cư nông thôn | 686,00 | 701,72 | 751,07 | 755,12 | 757,23 | 836,42 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 1.622,40 | - | 759,02 | 258,51 | 274,29 | 330,58 |
1.1 | Đất lúa nước | 8,08 | - | 1,10 | 5,48 | 1,50 | - |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 453,46 | - | 149,30 | 113,12 | 22,24 | 168,80 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 116,06 | - | 17,04 | 19,00 | 10,00 | 70,02 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 115,92 | - | 96,19 | 8,43 | 5,30 | 6,00 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 11,98 | - | - | 4,79 | 7,19 | - |
1.7 | Đất làm muối | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 77,50 | - | - | 77,50 | - | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 3,00 | - | 3,00 | - | - | - |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 3.526,06 | - | 486,10 | 1.165,64 | 520,00 | 1.354,32 |
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 1.840,37 | - | 30,19 | 1.081,92 | 352,49 | 375,77 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Stt | Mục đích sử dụng đất
| Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | 1.342,62 | - | 138,21 | 550,94 | 380,54 | 272,93 |
| Trong đó: | - |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 688,29 | - | 117,00 | 250,98 | 213,96 | 106,35 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 110,72 | - | 10,72 | - | - | 100,00 |
1.7 | Đất làm muối | 1,60 | - | - | 1,60 | - | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 542,01 | - | 10,49 | 298,36 | 166,58 | 66,58 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 333,13 | - | 124,62 | 132,93 | 18,85 | 56,73 |
| Trong đó: | - |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 3,86 | - | 0,50 | 0,53 | - | 2,83 |
2.2 | Đất quốc phòng | 31,34 | - | 31,34 | - | - | - |
2.3 | Đất an ninh | 0,47 | - | - | 0,47 | - | - |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 65,62 | - | 35,62 | 30,00 | - | - |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 33,93 | - | 0,30 | 12,33 | 3,50 | 17,80 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất di tích danh thắng | 0,93 | - | 0,93 | - | - | - |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 17,50 | - | - | 17,50 | - | - |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0,23 | - | 0,23 | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 21,70 | - | - | 13,00 | 1,70 | 7,00 |
2.12 | Đất phát triển hạ tầng | 112,94 | - | 42,89 | 35,60 | 12,95 | 21,50 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 4,87 | - | 2,81 | 2,06 | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 39,04 | - | 10,00 | 21,44 | - | 7,60 |
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,70 | - | - | - | 0,70 | - |
3 | Các chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất đô thị | 196,30 | - | 97,95 | 48,23 | 23,50 | 26,62 |
3.2 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | - |
|
|
|
|
|
3.3 | Đất khu du lịch | 40,10 | - | 15,00 |
| 12,99 | 12,11 |
3.4 | Đất khu dân cư nông thôn | 90,89 | - | 23,81 | 23,06 | 21,00 | 23,02 |
Điều 3. Căn cứ Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong có trách nhiệm.
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể đối với việc huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
4. Chủ động trình Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất theo quy hoạch, kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, Ủy ban nhân dân huyện tập trung, rà soát để tiến hành cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 84/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ, Nghị quyết số 30/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội, Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ và Chỉ thị số 13/CT-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
7. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
8. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Chính phủ.
9. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 62/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Trác Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 1940/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 55/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
- 4 Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Thông Nông tỉnh Cao Bằng
- 5 Nghị quyết 59/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Thuận do Chính phủ ban hành
- 6 Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2013 về tập trung chỉ đạo và tăng cường biện pháp thực hiện để trong năm 2013 hoàn thành cơ bản việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị quyết 30/2012/QH13 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 3, Quốc hội khóa XIII
- 8 Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 10 Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 11 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 13 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Thông Nông tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 55/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 62/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Trác Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
- 4 Quyết định 1940/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre