Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 231/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 02 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2017;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 172/STC-QLNS ngày 17 tháng 01 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 của thành phố Cần Thơ (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan ban, ngành và các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Dũng

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán 2017
(HĐND giao)

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN:

12.826.290

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

9.870.000

2

Thu từ dầu thô

-

3

Thu từ thuế xuất khẩu, nhập khẩu

1.335.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại

-

5

Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

1.090.102

6

Thu vay để bù đắp bội chi theo hạn mức được duyệt

348.700

7

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

182.488

B

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.238.385

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

8.617.095

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

2.047.000

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

6.570.095

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.090.102

 

- Bổ sung cân đối

-

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.090.102

3

Thu vay để bù đắp bội chi theo hạn mức được duyệt

348.700

4

Các khoản thu được để lại quản lý chi qua NSNN

182.488

C

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG:

10.238.385

1

Chi đầu tư phát triển

4.153.602

 

 Trong đó: - Chi trả nợ gốc và lãi vay

275.000

 

 - Bội chi ngân sách cho đầu tư

348.700

2

Chi thường xuyên

5.728.575

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

4

Dự phòng

172.340

5

Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN

182.488

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán 2017

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp thành phố

 8.926.304

1

Thu ngân sách cấp thành phố hưởng theo phân cấp

 7.319.619

 

 - Các khoản thu NS cấp TP hưởng 100%

 1.569.440

 

 - Các khoản thu phân chia NS cấp TP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

 5.750.179

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

 1.090.102

 

 - Bổ sung cân đối

 -

 

 - Bổ sung có mục tiêu

 1.090.102

3

Thu vay để bù đắp bội chi theo hạn mức được duyệt

 348.700

4

Các khoản thu được để lại quản lý chi qua NSNN

 167.883

II

Chi ngân sách cấp thành phố:

 8.926.304

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp TP theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

6.044.947

2

Bổ sung cho ngân sách quận, huyện

 2.881.357

 

 - Bổ sung cân đối

 2.881.357

 

 - Bổ sung có mục tiêu

 -

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN & NS XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách quận, huyện

 4.193.438

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

 1.297.476

 

 - Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

 477.560

 

 - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

 819.916

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp thành phố

 2.881.357

 

 - Bổ sung cân đối

 2.881.357

 

 - Bổ sung có mục tiêu

 -

3

Thu các khoản được để lại quản lý chi qua NSNN

 14.605

II

Chi ngân sách quận, huyện:

 4.193.438

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)

ĐVT: triệu đồng

Chỉ tiêu

Dự toán 2017

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN (A+B+C+D)

12.826.290

A. TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI NSNN

11.205.000

I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

9.870.000

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương

1.509.300

- Thuế giá trị gia tăng

1.018.100

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

170.000

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

304.000

- Thuế tài nguyên

17.200

2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

349.700

- Thuế giá trị gia tăng

196.950

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

149.300

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

150

- Thuế tài nguyên

3.300

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.070.000

- Thuế giá trị gia tăng

751.500

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

184.000

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.130.000

- Thuế tài nguyên

500

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

4.000

4. Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh

2.302.700

- Thuế giá trị gia tăng

1.516.700

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

420.000

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

360.000

- Thuế tài nguyên

6.000

5. Lệ phí trước bạ

360.000

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

23.000

7. Thuế thu nhập cá nhân

675.000

8. Thuế bảo vệ môi trường

850.000

9. Thu phí và lệ phí

140.000

- Phí và lệ phí Trung ương

50.000

- Phí và lệ phí địa phương

90.000

10. Tiền sử dụng đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi)

200.000

11. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

130.000

12. Thu tiền bán nhà, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

11.000

13. Thu khác NS:

199.300

- Thu khác ngân sách trung ương

47.300

Trong đó: - Thu phạt vi phạm an toàn giao thông

37.000

- Thu khác ngân sách địa phương

152.000

14. Thu xổ số kiến thiết:

1.050.000

II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu

1.335.000

B. Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

1.090.102

C. Thu vay để bù đắp bội chi theo hạn mức được duyệt

348.700

D. Các khoản thu được để lại quản lý chi qua NSNN

82.488

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG (A+B+C+D)

10.238.385

A. Các khoản thu cân đối NSĐP

8.617.095

- Các khoản thu hưởng 100%

2.047.000

- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

6.570.095

- Thu bổ sung từ NSTW

-

- Thu kết dư

-

B. Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

1.090.102

C. Thu vay để bù đắp bội chi theo hạn mức được duyệt

348.700

D. Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN

182.488

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán 2017

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.238.385

A

Chi cân đối NSĐP và chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

10.055.897

I

Chi đầu tư phát triển

4.153.602

 

Trong đó

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

354.300

2

Chi khoa học công nghệ

25.000

II

Chi thường xuyên

5.728.575

 

Trong đó

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2.101.685

2

Chi khoa học công nghệ

38.090

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ

1.380

IV

Dự phòng ngân sách

172.340

B

Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN

182.488

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán 2017

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ (A+B)

6.044.947

A

Chi cân đối NSĐP và chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

5.877.064

I

Chi đầu tư phát triển

3.250.774

1

Chi XDCB từ nguồn cân đối NS địa phương TW giao

2.160.672

 

- Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư

20.000

 

- Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa

40.000

 

- Bố trí chi trả nợ gốc và lãi vay

275.000

 

- Phân bổ cho các công trình, dự án

596.992

 

- Vốn dự phòng (10%)

146.480

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

112.000

 

- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

621.500

 

- Bội chi ngân sách cho đầu tư

348.700

2

Chi XDCB từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu

1.090.102

 

- Vốn trong nước

157.460

 

- Vốn nước ngoài (ODA)

932.642

II

Chi thường xuyên

2.536.146

1

Chi phí xuất bản báo Khmer ngữ

1.583

2

Sự nghiệp kinh tế

208.912

3

Sự nghiệp hoạt động môi trường

37.000

4

Sự nghiệp giáo dục

409.673

5

Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

230.260

6

Sự nghiệp y tế

373.949

7

Sự nghiệp khoa học công nghệ

32.890

8

Sự nghiệp văn hóa thông tin

30.730

9

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

-

10

Sự nghiệp thể dục thể thao

56.511

11

Chi đảm bảo xã hội

103.970

12

Chi quản lý hành chính

421.904

 

- Quản lý nhà nước

290.706

 

- Đảng

88.890

 

- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH

42.308

13

Chi An ninh quốc phòng

105.371

 

- An ninh

32.599

 

- Quốc phòng

72.772

14

Chi ngân sách xã

25.000

15

Chi khác

129.523

 

Tr.đó: + Kinh phí khen thưởng

5.000

 

+ Chuyển NH CSXH cho vay các đối tượng chính sách

30.000

 

+ Chi hoàn trả các khoản thu ngân sách năm trước

50.000

 

+ Chi khác

41.783

 

+ Kinh phí chi hỗ trợ các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn

2.740

16

Nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương

100.000

17

Các khoản chi thường xuyên phát sinh trong năm

268.870

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ

1.380

IV

Dự phòng ngân sách

88.764

B

Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN

167.883

 

Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)

ĐVT: triệu đồng

STT

ĐƠN VỊ

Chi đầu tư phát triển

Dự toán chi năm 2017

CTMT quốc gia (vốn sự nghiệp)

Chương trình 135

Dự án 5 triệu ha rừng

Chi thực hiện một số nhiệm vụ mục tiêu khác (vốn sự nghiệp)

Ghi chú

Trong đó: ĐT XDCB

Trong đó:

Cộng

Gồm

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Giáo dục, đào tạo

Khoa học, công nghệ

QLNN

SN

1

2

3 = 4+5

4

5

6

7

8 = 9+10

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG CỘNG

2.902.074

1.969.432

932.642

354.300

25.000

1.834.079

532.275

1.301.804

-

-

-

-

 

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND TP

 

 

 

 

 

17.873

17.873

 

 

 

 

 

 

2

VP Ủy ban nhân dân thành phố

700

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Văn phòng

 

 

 

 

 

21.386

21.386

 

 

 

 

 

 

 

+ Các đơn vị sự nghiệp

 

 

 

 

 

1.004

 

1.004

 

 

 

 

 

4

Sở Kế hoạch & Đầu tư

 

 

 

 

 

9.360

9.360

 

 

 

 

 

 

5

Sở Tài chính

 

 

 

 

 

10.961

10.961

 

 

 

 

 

 

6

Sở Ngoại vụ

 

 

 

 

 

4.945

4.945

 

 

 

 

 

 

7

Sở Công Thương

2.000

2.000

 

 

 

7.459

7.459

 

 

 

 

 

 

8

Đơn vị trực thuộc Sở Công thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi cục Quản lý thị trường

 

 

 

 

 

11.336

11.336

 

 

 

 

 

 

 

- TT Tiết kiệm năng lượng

 

 

 

 

 

821

 

821

 

 

 

 

 

 

- TT Khuyến công & tư vấn PTCN

 

 

 

 

 

1.158

 

1.158

 

 

 

 

 

 

- TT Vườn ươm CNCN VN-HQ

 

 

 

 

 

2.960

 

2.960

 

 

 

 

 

9

Sở Xây dựng

2.000

2.000

 

 

 

11.049

11.049

 

 

 

 

 

 

10

- Ban QL Khu đô thị mới

 

 

 

 

 

1.831

 

1.831

 

 

 

 

 

11

Sở Tư pháp

 

 

 

 

 

8.535

8.535

 

 

 

 

 

 

12

TT Trợ giúp pháp lý

 

 

 

 

 

6.374

 

6.374

 

 

 

 

 

13

Sở Thông tin & Truyền thông

11.500

11.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- QLNN

 

 

 

 

 

4.409

4.409

 

 

 

 

 

 

 

- Sự nghiệp CNTT

 

 

 

 

 

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

14

- Trung Tâm CNTT & TT

 

 

 

 

 

1.688

 

1.688

 

 

 

 

 

15

Sở Giao thông Vận tải

11.592

11.592

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- QLNN

 

 

 

 

 

7.103

7.103

 

 

 

 

 

 

 

- Sự nghiệp

 

 

 

 

 

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

16

Đơn vị trực thuộc Sở GTVT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thanh tra Sở Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ QLNN

 

 

 

 

 

4.818

4.818

 

 

 

 

 

 

 

+ Sự nghiệp

 

 

 

 

 

1.640

 

1.640

 

 

 

 

 

 

- Cảng vụ đường thủy

 

 

 

 

 

2.286

 

2.286

 

 

 

 

 

 

- Ban An toàn giao thông

 

 

 

 

 

972

972

 

 

 

 

 

 

17

Sở Nội vụ

3.900

3.900

 

 

 

6.748

6.748

 

 

 

 

 

 

18

Đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban Thi đua Khen thưởng

 

 

 

 

 

1.994

1.994

 

 

 

 

 

 

 

Ban Tôn giáo

 

 

 

 

 

2.821

2.821

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục VT & Lưu trữ

 

 

 

 

 

1.481

1.481

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

 

 

 

 

 

1.042

 

1.042

 

 

 

 

 

19

Sở Lao động TBXH

2.550

2.550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hành chính

 

 

 

 

 

8.355

8.355

 

 

 

 

 

 

 

- TT Công tác XH

 

 

 

 

 

7.173

 

7.173

 

 

 

 

 

 

- Trợ cấp xã hội

 

 

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

- BCĐ XĐGN+ GQVL

 

 

 

 

 

800

 

800

 

 

 

 

 

 

- Quản trang

 

 

 

 

 

942

 

942

 

 

 

 

 

 

- Công tác nghề xã hội

 

 

 

 

 

300

 

300

 

 

 

 

 

 

- Tuyên truyền về BVCSTE và CT BĐG, ATLĐ

 

 

 

 

 

700

700

 

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức Hội thi tay nghề và Hội giảng giáo viên toàn quốc

 

 

 

 

 

500

500

 

 

 

 

 

 

 

- Nâng cấp, sửa chữa khu mộ từ trần

 

 

 

 

 

-

 

0

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện ĐA 1215 và giảm nghèo

 

 

 

 

 

400

 

400

 

 

 

 

 

 

- Mua BHYT và mai táng phí cho các đối tượng CS

 

 

 

 

 

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

- Mua BHYT tại 02 TT

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

 

20

Đơn vị trực thuộc Sở LĐTBXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- TT Bảo trợ XH

 

 

 

 

 

14.882

 

14.882

 

 

 

 

 

 

- TT CB GD LĐ-XH & QLSCN

 

 

 

 

 

12.280

 

12.280

 

 

 

 

 

 

- TT Dịch vụ việc làm

 

 

 

 

 

2.311

 

2.311

 

 

 

 

 

 

- TT Công tác xã hội & TE (mới thành lập)

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

- CC phòng chống TNXH

 

 

 

 

 

3.234

3.234

 

 

 

 

 

 

21

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

32.607

32.607

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hành chính

 

 

 

 

 

10.165

10.165

 

 

 

 

 

 

 

- SN TDTT

 

 

 

 

 

27.200

 

27.200

 

 

 

 

 

 

- XD ĐS VH khu dân cư

 

 

 

 

 

400

 

400

 

 

 

 

 

 

- Chi SN VH & QL di tích

 

 

 

 

 

1.700

 

1.700

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác QL về GĐ

 

 

 

 

 

200

 

200

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác QL về du lịch

 

 

 

 

 

150

 

150

 

 

 

 

 

 

- Tham dự hội thao Người khuyết tật TQ

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ CLB bóng đá Cần Thơ và đào tạo bóng đá trẻ

 

 

 

 

 

24.543

 

24.543

 

 

 

 

 

22

Đơn vị trực thuộc Sở VHTTDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thư viện

 

 

 

 

 

5.298

 

5.298

 

 

 

 

 

 

- Bảo tang

 

 

 

 

 

4.101

 

4.101

 

 

 

 

 

 

- Ban QL di tích

 

 

 

 

 

1.678

 

1.678

 

 

 

 

 

 

- Nhà hát Tây đô & các đơn vị trực thuộc

 

 

 

 

 

9.176

 

9.176

 

 

 

 

 

 

- TT Phát triển du lịch

 

 

 

 

 

2.682

 

2.682

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa

 

 

 

 

 

5.345

 

5.345

 

 

 

 

 

 

- Chi SN TDTT (TT TDTT)

 

 

 

 

 

4.768

 

4.768

 

 

 

 

 

23

Sở Tài nguyên & Môi trường

20.500

20.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- QLNN

 

 

 

 

 

7.786

7.786

 

 

 

 

 

 

 

- Sự nghiệp

 

 

 

 

 

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

24

Đơn vị trực thuộc Sở TNMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi cục Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

1.844

1.844

 

 

 

 

 

 

 

- Chi cục Quản lý đất đai

 

 

 

 

 

1.474

1.474

 

 

 

 

 

 

 

- TT Quan trắc MT

 

 

 

 

 

716

 

716

 

 

 

 

 

 

- TT Công nghệ Thông tin TN & MT

 

 

 

 

 

1.509

 

1.509

 

 

 

 

 

 

- TT Kỹ thuật TN & MT

 

 

 

 

 

2.325

 

2.325

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng ĐK đất đai

 

 

 

 

 

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

- TT Phát triển Quỹ đất

 

 

 

 

 

2.770

 

2.770

 

 

 

 

 

25

Thanh tra thành phố

 

 

 

 

 

5.986

5.986

 

 

 

 

 

 

26

Sở KHCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- QLNN

 

 

 

 

 

4.252

4.252

 

 

 

 

 

 

 

- Sự nghiệp

 

 

 

 

 

26.220

 

26.220

 

 

 

 

 

27

Đơn vị trực thuộc Sở KHCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi cục TC ĐL chất lượng

 

 

 

 

 

1.567

1.567

 

 

 

 

 

 

 

- TT Thông tin KH&CN

 

 

 

 

 

670

 

670

 

 

 

 

 

28

Sở Y tế

103.504

103.504

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hành chính

 

 

 

 

 

6.257

6.257

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

346.823

 

346.823

 

 

 

 

 

 

- Thành lập BV Tim mạch

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các đề án, chương trình

 

 

 

 

 

6.450

 

6.450

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ nhân viên y tế

 

 

 

 

 

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

 

- CTV CT HIV và PC bệnh truyền nhiễm

 

 

 

 

 

3.880

 

3.880

 

 

 

 

 

 

- Các dự án VSATTP, sốt rét, SDD TE, SXH-Zika-Chikungunnya, TCMR, TNTTTE

 

 

 

 

 

3.402

 

3.402

 

 

 

 

 

29

- Chi cục Dân số KHHGĐ

 

 

 

 

 

2.668

2.668

 

 

 

 

 

 

30

- Chi cục An toàn VS thực phẩm

 

 

 

 

 

2.094

2.094

 

 

 

 

 

 

31

Sở Giáo dục & Đào tạo

34.800

34.800

 

34.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- QLNN

 

 

 

 

 

9.419

9.419

 

 

 

 

 

 

 

- Sự nghiệp Giáo dục

 

 

 

 

 

389.050

 

389.050

 

 

 

 

 

32

Ban QL các khu chế xuất & CN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- QLNN

 

 

 

 

 

4.193

4.193

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí SN môi trường

 

 

 

 

 

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

33

Ban Dân tộc

 

 

 

 

 

3.685

3.685

 

 

 

 

 

 

34

Sở Nông nghiệp và PTNT

34.900

34.900

 

 

 

5.364

5.364

 

 

 

 

 

 

35

Đơn vị trực thuộc Sở NN&PTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục HTX & PTNT

 

 

 

 

 

2.664

2.664

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ QLNN

 

 

 

 

 

2.084

2.084

 

 

 

 

 

 

 

+ Sự nghiệp

 

 

 

 

 

1.444

 

1.444

 

 

 

 

 

 

+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao

 

 

 

 

 

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

+ KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa

 

 

 

 

 

11.341

 

11.341

 

 

 

 

 

 

Chi cục Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ QLNN

 

 

 

 

 

1.909

1.909

 

 

 

 

 

 

 

+ Sự nghiệp

 

 

 

 

 

5.190

 

5.190

 

 

 

 

 

 

Chi cục Thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ QLNN

 

 

 

 

 

2.710

2.710

 

 

 

 

 

 

 

+ Sự nghiệp

 

 

 

 

 

8.743

 

8.743

 

 

 

 

 

 

Chi cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ QLNN

 

 

 

 

 

3.713

3.713

 

 

 

 

 

 

 

+ Sự nghiệp

 

 

 

 

 

3.970

 

3.970

 

 

 

 

 

 

Chi cục Kiểm lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ QLNN

 

 

 

 

 

1.292

1.292

 

 

 

 

 

 

 

+ Sự nghiệp

 

 

 

 

 

175

 

175

 

 

 

 

 

 

CC QL chất lượng nông lâm TS

 

 

 

 

 

2.542

2.542

 

 

 

 

 

 

 

TT Khuyến nông - Khuyến ngư

 

 

 

 

 

4.632

 

4.632

 

 

 

 

 

 

TT Giống cây trồng, vật nuôi TS

 

 

 

 

 

3.834

 

3.834

 

 

 

 

 

36

Thành đoàn

 

 

 

 

 

5.896

5.896

 

 

 

 

 

 

37

Hội Phụ nữ

 

 

 

 

 

4.816

4.816

 

 

 

 

 

 

38

Hội Nông dân

 

 

 

 

 

4.414

4.414

 

 

 

 

 

 

39

UB Mặt trận Tổ quốc

 

 

 

 

 

7.123

7.123

 

 

 

 

 

 

 

- Hội Người cao tuổi

 

 

 

 

 

403

403

 

 

 

 

 

 

40

Hội Cựu chiến binh

 

 

 

 

 

2.944

2.944

 

 

 

 

 

 

41

Đoàn ủy Khối cơ quan

 

 

 

 

 

564

564

 

 

 

 

 

 

42

Đoàn ủy Khối doanh nghiệp

 

 

 

 

 

552

552

 

 

 

 

 

 

43

LH các hội KHKT

 

 

 

 

 

754

754

 

 

 

 

 

 

44

Hội Nhà báo

 

 

 

 

 

805

805

 

 

 

 

 

 

45

Hội Người mù

 

 

 

 

 

460

460

 

 

 

 

 

 

46

Hội Đông y

 

 

 

 

 

295

295

 

 

 

 

 

 

47

Hội Chữ thập đỏ

 

 

 

 

 

2.503

2.503

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà ND người già & TE

 

 

 

 

 

1.882

 

1.882

 

 

 

 

 

48

Hội Khuyết tật

 

 

 

 

 

471

471

 

 

 

 

 

 

49

LH các tổ chức hữu nghị

 

 

 

 

 

2.408

2.408

 

 

 

 

 

 

50

Hội Văn học nghệ thuật

 

 

 

 

 

2.324

2.324

 

 

 

 

 

 

51

Hội Nạn nhân chất độc da cam

 

 

 

 

 

520

520

 

 

 

 

 

 

52

Hội Cựu thanh niên xung phong

 

 

 

 

 

450

450

 

 

 

 

 

 

53

Hội Người tù kháng chiến

 

 

 

 

 

415

415

 

 

 

 

 

 

54

Hội Khuyến học

 

 

 

 

 

575

575

 

 

 

 

 

 

55

Hội Y học

 

 

 

 

 

439

439

 

 

 

 

 

 

56

Liên minh Hợp tác xã

 

 

 

 

 

2.777

2.777

 

 

 

 

 

 

57

Đài Phát thanh TH

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

58

Hội Luật gia

 

 

 

 

 

400

400

 

 

 

 

 

 

59

Công An TP

36.637

36.637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

19.102

19.102

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện KH 38 & công tác nhân quyền

 

 

 

 

 

530

530

 

 

 

 

 

 

 

- KP PC tội phạm BBPN

 

 

 

 

 

800

800

 

 

 

 

 

 

 

- HĐ của lực lượng QB và PCTN

 

 

 

 

 

1.200

1.200

 

 

 

 

 

 

 

- Trang phục Công an xã

 

 

 

 

 

1.508

1.508

 

 

 

 

 

 

 

- Trang phục LL bảo vệ dân phố

 

 

 

 

 

3.365

3.365

 

 

 

 

 

 

60

Sở Cảnh sát PCCC

10.000

10.000

 

 

 

6.094

6.094

 

 

 

 

 

 

61

Bộ Chỉ huy Quân sự TP

21.734

21.734

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hoạt động

 

 

 

 

 

45.547

45.547

 

 

 

 

 

 

 

- TC ngày công LĐ của DQ

 

 

 

 

 

9.025

9.025

 

 

 

 

 

 

 

- PC lực lượng QB

 

 

 

 

 

550

550

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ CamPuchia

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

- Trang phục LL DQTV

 

 

 

 

 

13.650

13.650

 

 

 

 

 

 

62

TT Xúc tiến ĐT-TM & HCTL

 

 

 

 

 

7.020

 

7.020

 

 

 

 

 

63

Viện Kinh tế

 

 

 

 

 

2.773

 

2.773

 

 

 

 

 

64

TT Hỗ trợ DN nhỏ và vừa

 

 

 

 

 

625

 

625

 

 

 

 

 

65

VP Điều phối XD NTM

 

 

 

 

 

1.041

 

1.041

 

 

 

 

 

66

Ban Bảo vệ sức khỏe Thành ủy

 

 

 

 

 

10.894

 

10.894

 

 

 

 

 

67

Báo Cần Thơ

3.500

3.500

 

 

 

1.583

 

1.583

 

 

 

 

 

68

Hệ Đảng

 

 

 

 

 

88.890

88.890

 

 

 

 

 

 

69

Tòa án nhân dân thành phố

 

 

 

 

 

680

 

680

 

 

 

 

 

70

Viện kiểm sát nhân dân thành phố

 

 

 

 

 

680

 

680

 

 

 

 

 

71

Chi cục thi hành án dân sự thành phố

 

 

 

 

 

680

 

680

 

 

 

 

 

72

Đoàn đại biểu Quốc hội thành phố

 

 

 

 

 

700

 

700

 

 

 

 

 

73

KP thực hiện CCHC

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

74

KP tổ chức các ngày Lễ lớn

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

75

KP mua sắm TS

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

76

KP trợ cấp nghỉ việc

 

 

 

 

 

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

77

KP bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

 

 

 

 

 

21.000

21.000

 

 

 

 

 

 

78

Vốn quy hoạch

 

 

 

 

 

25.000

 

25.000

 

 

 

 

 

79

Kinh phí khen thưởng

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

80

Trường Trung cấp nghề Thới Lai

 

 

 

 

 

3.425

 

3.425

 

 

 

 

 

81

Trường Cao đẳng Cần Thơ

 

 

 

 

 

17.807

 

17.807

 

 

 

 

 

 

- 02 trường thực hành

 

 

 

 

 

4.710

 

4.710

 

 

 

 

 

82

Trường Cao đẳng nghề

39.800

39.800

 

39.800

 

13.067

 

13.067

 

 

 

 

 

83

Trường Chính trị

 

 

 

 

 

10.961

 

10.961

 

 

 

 

 

84

Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ

15.000

15.000

 

15.000

 

9.061

 

9.061

 

 

 

 

 

85

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật

28.800

28.800

 

28.800

 

13.381

 

13.381

 

 

 

 

 

86

Trường Cao đẳng y tế

 

 

 

 

 

6.967

 

6.967

 

 

 

 

 

87

Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật

 

 

 

 

 

6.141

 

6.141

 

 

 

 

 

88

Trường Trung cấp TDTT

 

 

 

 

 

2.691

 

2.691

 

 

 

 

 

89

Trường năng khiếu TDTT

 

 

 

 

 

18.629

 

18.629

 

 

 

 

 

90

Trường TC Nghề KV ĐBSCL

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

 

 

91

Đào tạo lại công chức (Sở Nội vụ)

 

 

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

92

Đào tạo của khối đoàn thể

 

 

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

93

Kinh phí đào tạo nghề LĐ ngoại thành (Sở LĐ TBXH)

 

 

 

 

 

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

94

Kinh phí đào tạo ngành Giáo dục

 

 

 

 

 

11.000

 

11.000

 

 

 

 

 

95

Kinh phí đào tạo ngành Y tế

 

 

 

 

 

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

96

Đào tạo cán bộ của Thành ủy

 

 

 

 

 

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

97

KP đào tạo của Bộ Chỉ huy QS TP

 

 

 

 

 

8.094

 

8.094

 

 

 

 

 

98

KP đào tạo của Công An thành phố

 

 

 

 

 

4.205

 

4.205

 

 

 

 

 

99

KP đào tạo của Sở Cảnh sát PCCC

 

 

 

 

 

900

 

900

 

 

 

 

 

100

Kinh phí tập huấn lĩnh vực khuyến công (TT Khuyến công & TVPTCN thuộc Sở Công Thương)

 

 

 

 

 

220

 

220

 

 

 

 

 

101

Kinh phí tập huấn về quản lý tài chính 3 cấp (Sở Tài chính)

 

 

 

 

 

1.310

 

1.310

 

 

 

 

 

102

Kinh phí tập huấn của Sở LĐTBXH

 

 

 

 

 

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

103

Đào tạo tập huấn các ngành khác

 

 

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

104

Đào tạo cán bộ Hợp tác xã (Liên minh HTX: 200 trđ; CC PT Nông thôn: 200 trđ)

 

 

 

 

 

400

 

400

 

 

 

 

 

105

KP thực hiện QĐ 13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 về chính sách thu hút

 

 

 

 

 

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

106

KP đào tạo nước ngoài (Sở Nội vụ)

 

 

 

 

 

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

107

KP đào tạo phát sinh do tăng số lượng học sinh và các lớp đào tạo, tập huấn phát sinh trong năm

 

 

 

 

 

13.000

 

13.000

 

 

 

 

 

108

Đề án “Nâng cao năng lực của ĐB HĐND TP”

 

 

 

 

 

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

109

Ban QLDA ĐTXD sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thành phố Cần Thơ (Ban ODA)

307.000

307.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố

136.250

136.250

 

66.400

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

111

Ban QLDA ĐTXD thành phố

63.500

63.500

 

26.500

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

112

Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

113

Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ

4.500

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114

Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ

9.000

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115

Bệnh viện ung bướu thành phố Cần Thơ

10.500

10.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

Công ty CP Cấp thoát nước Cần Thơ

6.500

6.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

Đài Phát thanh truyền hình thành phố Cần Thơ

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

39.496

39.496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119

Trung tâm phát triển quỹ đất

9.222

9.222

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

Vốn chuẩn bị đầu tư

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

121

Nguồn TW bổ sung có mục tiêu chưa phân bổ chi tiết

1.090.102

157.460

932.642

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

122

Hỗ trợ vốn chưa phân bổ cho các công trình xây dựng trường đạt chuẩn, các cơ sở giáo dục đào tạo và dạy nghề theo chỉ đạo của Thành ủy - HĐND - UBND

132.500

132.500

 

132.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

123

Dự phòng

301.480

301.480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

124

Trả nợ lãi, gốc các khoản vay và hoàn trả vốn ứng trước

275.000

275.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125

Quỹ Phát triển đất thành phố

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126

Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Dự toán chi đầu năm 2017 bao gồm kinh phí tiết kiệm 10% chi thường xuyên

 

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)

ĐVT: Triệu đồng

STT

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG

THỜI GIAN KC-HT

NĂNG LỰC THIẾT KẾ

TỔNG DỰ TOÁN HOẶC DỰ TOÁN ĐƯỢC DUYỆT

GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN 31/12/2016

GIÁ TRỊ THANH TOÁN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN 31/12/2016

DỰ TOÁN NĂM 2017

1

2

3

4

5

6

7

8

9

TT

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

2.902.074

A

Công trình thành phố quản lý

 

 

 

 

3.356.315

4.103.325

2.902.074

A1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

20.000

A2

Nguồn TW bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

1.090.102

A3

Hỗ trợ vốn chưa phân bổ cho các công trình xây dựng trường đạt chuẩn, các cơ sở giáo dục đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

132.500

A4

Dự phòng

 

 

 

 

 

 

301.480

A5

Trả nợ lãi, gốc các khoản vay và hoàn trả vốn ứng trước

 

 

 

 

 

 

275.000

A6

Quỹ Phát triển đất thành phố

 

 

 

 

 

 

30.000

A7

Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

 

 

 

 

 

40.000

A8

Vốn kế hoạch thực hiện

 

 

 

16.044.118

3.356.315

4.103.325

1.012.992

I

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

469.643

113.612

162.680

34.900

 

Nạo vét kênh KH1

Cờ Đỏ

2015-2017

C

5.121

2.250

2.250

2.000

 

Nâng cấp đê bao bờ Bắc tuyến kênh Đòn Dông từ B-H

Vĩnh Thạnh

2015-2017

C

7.453

2.311

2.311

3.300

 

Nạo vét kênh Vàm Bi

Phong Điền

2015-2017

C

6.981

354

2.171

2.700

 

Nạo vét kênh Ngã Tư - Ba Đá

Cờ Đỏ

2015-2017

C

4.837

2.142

2.142

1.400

 

Kè chống sạt lỡ sông Ô Môn

Ô Môn

2010-2020

B

416.743

104.412

151.261

20.000

 

Tiểu dự án Mô hình thí điểm trồng lúa kỹ thuật hiện đại & cây ăn quả, xã Trường Long huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6)

Phong Điền

2016-2017

C

23.264

2.143

2.545

1.500

 

Nâng cấp, cải tạo trụ sở làm việc Chi cục Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2017-2018

C

2.992

-

-

2.000

 

Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản thành phố Cần Thơ

Thới Lai

2017-2019

C

2.252

-

-

2.000

II

TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN

 

 

 

265.526

71.518

71.655

39.496

 

Hợp phần cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6)

TPCT

2011-2017

B

131.876

26.876

27.013

3.800

 

Tiểu hợp phần vệ sinh nông thôn thuộc Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (dự án WB6)

Cờ Đỏ, Thới Lai

2015

C

9.537

850

850

78

 

Hệ thống cấp nước xã Đông Thắng

Cờ Đỏ

2015-2017

C

14.075

6.550

6.550

718

 

Hệ thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi - H.Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

2013 2016

C

54.410

37.242

37.242

900

 

Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Thắng, H. Thới Lai

Thới Lai

2017-2019

C

11.583

-

-

8.000

 

Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

2017-2019

C

14.007

-

-

9.000

 

Hệ thống cấp nước tập trung xã Đông Bình, huyện Thới Lai

Thới Lai

2017-2019

C

19.080

-

-

9.000

 

Hệ thống cấp nước tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền

Phong Điền

2017-2019

C

10.958

-

-

8.000

III

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

676.717

598.194

601.288

11.592

 

Đường nối thị xã Vị Thanh, tỉnh HG với TPCT (đoạn thuộc TPCT) - gđ1

Cái Răng - Phong Điền

2007-2019

B

607.850

534.590

536.926

10.238

 

12 cầu trên Đường tỉnh 921 (đoạn Thốt Nốt đến cầu Ngã Tư)

TN-VT

2009-2010

B

65.993

63.604

63.604

354

 

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2016-2018

C

2.874

-

759

1.000

IV

BAN QLDA ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

 

 

616.225

202.963

214.407

63.500

 

Đường ôtô vào trung tâm xã Tân Thạnh

Thới Lai

2014-2016

B

138.153

115.938

115.938

5.000

 

Đường ôtô vào trung tâm xã Trường Thắng

Thới Lai

2014-2016

B

61.435

51.401

51.401

2.000

 

Trường Chính trị thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2015-2019

B

175.545

33.568

33.568

26.500

 

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2016-2020

B

141.607

2.056

13.500

15.000

 

Xây dựng cầu Rạch Nhum và cầu Rạch Tra thuộc Đường tỉnh 922, thành phố Cần Thơ

ÔM-TL

2016-2020

B

99.485

-

-

15.000

V

BỆNH VIỆN ĐA KHOA THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

 

 

605.005

138.767

243.244

4.000

 

Trang thiết bị bệnh viện Đa khoa thành phố

Ninh Kiều

2014-2015

A

605.005

138.767

243.244

4.000

VI

SỞ Y TẾ

 

 

 

1.288.039

609.385

776.033

103.504

 

Xây dựng và mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ

Ninh Kiều

2014-2017

C

61.019

7.931

25.372

10.000

 

Bệnh viện tâm thần Cần Thơ

Ô Môn

2010-2017

B

103.814

7.890

11.741

18.000

 

Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ (500 giường)

Ninh Kiều

2010-2017

A

861.397

470.268

590.857

35.000

 

Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

Ninh Kiều

2011-2017

B

218.058

123.219

146.071

20.004

 

Hệ thống xử lý nước thải các Bệnh viện (Tai mũi họng, Mắt-RHM, Da Liễu)

Ninh Kiều

2016-2018

C

4.667

78

1.993

2.200

 

Nâng cấp, sửa chữa TT chẩn đoán y khoa thành khu khám và điều trị ung bướu - BV ung bướu TP

Ninh Kiều

2017-2018

C

1.103

-

-

1.000

 

Cải tạo, sửa chữa BV Nhi đồng TPCT thành BV Tim mạch TPCT và mua sắm trang thiết bị

Ninh Kiều

2017-2019

C

20.998

-

-

9.500

 

Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Huyết học - Truyền máu thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2017-2018

C

2.506

-

-

2.000

 

Trung tâm sàng lọc chẩn đoán trước sinh và sơ sinh Cần Thơ

Ninh Kiều

2017-2018

C

13.650

-

-

5.000

 

Nâng cấp, sửa chữa Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2017-2018

C

621

-

-

600

 

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Truyền thông Giáo dục Sức khỏe thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2017-2018

C

206

-

-

200

VII

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

121.241

62.165

67.849

34.800

 

Trường THPT Phan Văn Trị

Phong Điền

2014-2018

B

72.736

39.673

43.309

24.250

 

Trường THPT Thốt Nốt

Thốt Nốt

2015-2017

C

28.636

22.492

24.540

1.800

 

Trường THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng

Ô Môn

2017-2019

C

17.918

-

-

7.000

 

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận Ninh Kiều

Ninh Kiều

2017-2018

C

836

-

-

750

 

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2017-2018

C

1.115

-

-

1.000

VIII

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

194.483

106.759

106.196

32.607

 

Cơ sở hạ tầng nội bộ khu du lịch cồn Khương

Ninh Kiều

2009 - 2013

B

76.300

72.730

63.673

3.007

 

Khối nhà thư viện, thực hành, thể nghiệm, triển lãm và mua sắm trang thiết bị Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật, TP. Cần Thơ.

Ninh Kiều

2015-2017

C

18.825

18.672

20.214

500

 

Đền thờ Châu Văn Liêm, huyện Thới Lai

Thới Lai

2015-2018

C

27.258

9.923

10.131

6.000

 

Khu tưởng niệm cố soạn giả Mộc quán Nguyễn Trọng Quyền

Thốt Nốt

2016-2018

C

36.492

2.622

5.000

10.000

 

Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Ô Môn

Ô Môn

2016-2018

C

10.230

316

3.683

3.000

 

Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Thốt Nốt

Thốt Nốt

2016-2018

C

9.238

2.494

3.494

2.000

 

Nâng cấp, sửa chữa Khu nhà 4, đình Thường Thạnh

Cái Răng

2016-2018

C

4.273

-

-

2.000

 

Cải tạo, sửa chữa sân vận động Cần Thơ

Ninh Kiều

2016-2018

C

9.257

-

-

3.700

 

Sân bóng chuyền bãi biển

Ninh Kiều

2017-2018

C

2.610

-

-

2.400

IX

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

24.474

533

7.230

11.500

 

Phát triển, nâng cấp, mở rộng hệ thống quản lý văn bản và điều hành của thành phố đến cấp xã và các cơ quan đơn vị trên địa bàn

TPCT

2016-2017

C

6.600

246

2.803

3.000

 

Cải tạo, mở rộng Trụ sở Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2016-2018

C

3.459

63

1.314

1.500

 

Dự án đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng mạng LAN tại UBND xã, phường, thị trấn

TPCT

2016-2017

C

14.415

225

3.112

7.000

X

SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

8.732

5.400

5.489

2.550

 

Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ giai đoạn 2, HM: nhà bệnh nhân B

Ô Môn

2016-2018

C

8.732

5.400

5.489

2.550

XI

CTY TNHH CẤP THOÁT NƯỚC CẦN THƠ

 

 

 

494.278

278.653

315.330

6.500

 

Dự án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT

NK-CR

2003-2014

B

494.278

278.653

315.330

6.500

XII

BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ THÀNH PHỐ

 

 

 

209.818

110.746

123.960

21.734

 

BT, HT và TĐC thuộc DA khu di tích lịch sử Lộ vòng cung Cần Thơ - GĐ1: Khu A (Khu tưởng niệm)

Phong Điền

2013-2015

C

56.476

11.957

21.000

234

 

Bệnh viện Quân dân Y thành phố Cần Thơ

Cờ Đỏ

2013-2017

B

99.900

74.433

78.605

11.500

 

Trung tâm giáo dục Quốc phòng An Ninh

TPCT

2011-2017

C

53.442

24.356

24.356

10.000

XIII

CÔNG AN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

 

 

182.243

49.785

53.332

36.637

 

Cải tạo hội trường Công an thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2011-2012

C

17.660

19.023

19.023

3.637

 

Trạm cảnh sát giao thông cửa ô Thới Thuận - huyện Thốt Nốt (nay là quận Thốt Nốt), trạm cảnh sát giao thông cửa ô Hưng Thạnh - quận Cái Răng, trạm cảnh sát giao thông cửa ô Ba Láng-quận Cái Răng thuộc Công an TP.Cần Thơ

Thốt Nốt - Cái Răng

2016-2018

C

37.545

14.000

14.000

5.000

 

Cơ sở làm việc Công an quận Thốt Nốt

Thốt Nốt

2015-2019

B

65.494

12.687

14.509

5.000

 

Xây dựng, nâng cấp nhà tạm giữ Công an quận Ninh Kiều

Ninh Kiều

2016-2018

C

6.862

1.450

2.300

2.700

 

Bồi thường hỗ trợ và tái định cư đất quy hoạch xây dựng Trạm CSGT đường bộ (Trạm số 2) tại phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Ô Môn

2016-2018

C

14.824

-

-

4.300

 

Kho vật chứng thuộc Công an thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2016-2018

C

10.466

2.625

3.500

3.000

 

Thiết bị chống sét cho Hệ thống thông tin quản lý chứng minh nhân dân, nhân hộ khẩu

TPCT

2019-2020

C

3.054

-

-

1.000

 

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đất quy hoạch mở rộng xây dựng trụ sở Công an thành phố tại phường Cái Khế, quận Ninh Kiều

Ninh Kiều

2017-2018

C

26.338

-

-

12.000

XIV

Ban QLDA ĐTXD sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thành phố Cần Thơ (Ban ODA).

 

 

 

9.192.542

740.031

998.199

307.000

 

Dự án Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị (Dự án 3)

TPCT

2017-2021

A

7.339.334

1.724

2.334

300.000

 

Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án thành phố Cần Thơ

NK-BT-OM

2012-2017

A

1.853.208

738.307

995.865

7.000

XV

BAN QLDA ĐTXD 2 THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

 

 

490.636

125.602

154.789

136.250

 

Trường THPT An Khánh

Ninh Kiều

2013-2017

B

65.965

49.109

54.255

400

 

 Đường tỉnh 920 - đoạn từ Rạch Chôm đến Nhà máy liên doanh Hà Tiên 2

Ô Môn

2014-2017

C

33.016

19.734

21.035

13.000

 

Đường Vành đai Sân bay Cần Thơ kết nối với đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong đoạn Km1+675 đến Km 2+163,12

Bình Thủy

2014-2017

B

73.311

41.676

47.989

12.000

 

Đường vào Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Cần Thơ

Cái Răng

2016-2018

C

48.186

12.088

16.050

13.000

 

Trường THPT Châu Văn Liêm

Ninh Kiều

2017-2019

B

106.848

1.847

2.067

30.000

 

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Viện Kinh tế - Xã hội thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2016-2018

C

4.090

231

1.392

1.100

 

Trụ sở Thanh tra thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2016-2018

C

18.302

264

5.500

4.500

 

Khối lớp học, phòng thí nghiệm thực hành (giai đoạn 2) tại cơ sở 1 thuộc Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

Ninh Kiều

2016-2018

C

29.722

653

6.500

16.000

 

Mua sắm trang thiết bị tại Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cần Thơ

Ninh Kiều

2017-2019

C

42.503

-

-

10.000

 

Trường Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa, quận Cái Răng, TPCT

Cái Răng

2017-2019

C

14.258

-

-

7.000

 

Trường Trung học phổ thông Phan Ngọc Hiển, quận Ninh Kiều, TPCT

Ninh Kiều

2017-2019

C

11.522

-

-

5.000

 

Trường THCS và THPT Trường Xuân

Thới Lai

2017-2019

C

18.880

-

-

8.000

 

Nâng nền sân sau và hành lang hội trường Trung tâm nuôi dưỡng người già và trẻ em không nơi nương tựa thành phố Cần Thơ

Bình Thủy

2017-2018

C

602

-

-

550

 

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở các Hội

Ninh Kiều

2016-2018

C

4.409

-

-

1.900

 

Trụ sở các Đội thanh tra giao thông - Thanh tra Sở Giao thông Vận tải và Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa - Cảng vụ đường thủy nội địa trực thuộc Sở Giao thông vận tải

OM-TL-CĐ-VT

2017-2019

C

8.373

-

-

4.000

 

Nâng cấp và cải tạo trụ sở làm việc Hội nông dân thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2017-2018

C

898

-

-

800

 

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở HĐND thành phố

Ninh Kiều

2017-2019

C

9.751

-

-

9.000

XVI

SỞ CÔNG THƯƠNG

 

 

 

557.534

3.666

7.432

2.000

 

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ

PĐ-CĐ-TL-VT

2016-2020

B

557.534

3.666

7.432

2.000

XVII

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

113.942

29.342

49.107

20.500

 

 Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

Vĩnh Thạnh

2014-2018

B

108.250

29.260

46.315

20.000

 

02 trạm quan trắc nước mặt tự động, liên tục trên địa bàn thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2017-2019

C

5.692

82

2.792

500

XVIII

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT CẦN THƠ

 

 

 

166.579

74.303

76.222

28.800

 

Trại thực nghiệm trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

Ninh Kiều

2014-2017

C

76.822

72.222

72.222

6.000

 

Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ

Ninh Kiều

2016-2020

B

89.757

2.081

4.000

22.800

XIX

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CẦN THƠ

 

 

 

164.833

3.275

17.207

39.800

 

Tăng cường kỹ năng nghề

Bình Thủy

2010-2015

B

106.071

2.207

2.207

11.800

 

Dự án Đầu tư nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ, Hạng mục Xây dựng hai khối lớp học tích hợp và các hạng mục phụ trợ, thiết bị

TPCT

2016-2020

B

55.488

1.068

15.000

25.000

 

Mua sắm trang thiết bị Tăng cường năng lực đào tạo ngoại ngữ

Bình Thủy

2017-2018

C

3.274

-

-

3.000

XX

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ

 

 

 

65.849

30.953

37.444

15.000

 

Khối lớp học phòng thí nghiệm thực hành (gđ 1)

Ninh Kiều

2014-2015

B

47.865

30.953

35.003

1.500

 

Mua sắm thiết bị thí nghiệm thực hành phục vụ cho các ngành học thuộc Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

Ninh Kiều

2016-2018

C

17.984

-

2.440

13.500

XXI

TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT TP

 

 

 

40.134

436

436

9.222

 

Hạ tầng Khu dân cư - Khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ

Ninh Kiều

2017-2019

C

40.134

436

436

9.222

XXII

BV UNG BƯỚU TPCT

 

 

 

19.928

227

6.738

10.500

 

Trang thiết bị hệ thống SPECT 02 đầu thu tại Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2016-2018

C

14.989

227

6.738

6.000

 

Mua sắm trang thiết bị triển khai Bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện Ung bướu TPCT

Ninh Kiều

2017-2018

C

4.939

-

-

4.500

XXIII

SỞ XÂY DỰNG

 

 

 

4.890

0

0

2.000

 

Cải tạo sửa chữa Trụ sở Sở Xây dựng TPCT

Ninh Kiều

2017-2018

C

4.890

-

-

2.000

XXIV

SỞ NỘI VỤ

 

 

 

5.930

0

0

3.900

 

Số hóa tài liệu phông Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ từ năm 1992 đến năm 2003

TPCT

2017-2018

C

4.998

-

-

3.000

 

Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Nội Vụ

Ninh Kiều

2017-2019

C

932

-

-

900

XXV

CẢNH SÁT PCCC

 

 

 

26.468

0

0

10.000

 

Mua sắm xe chữa cháy cho Phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy huyện Thới Lai, Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy quận Ô Môn, Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy Ngã Ba Lộ Tẻ quận Thốt Nốt, Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy huyện Cờ Đỏ thuộc Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Cần Thơ

TPCT

2017-2019

C

26.468

-

-

10.000

XXVI

ĐÀI PTTH TPCT

 

 

 

11.002

0

3.000

7.000

 

Công trình hệ thống thiết bị thu hình phim trường

Ninh Kiều

2016-2018

C

11.002

-

3.000

7.000

XXVII

BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TPCT

 

 

 

14.588

0

4.057

9.000

 

Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2016-2020

C

14.588

-

4.057

9.000

XXVIII

BÁO CẦN THƠ

 

 

 

7.099

0

0

3.500

 

Mua sắm trang thiết bị phục vụ Báo Cần Thơ điện tử

Ninh Kiều

2017-2019

C

7.099

-

-

3.500

XXIX

BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

 

 

4.930

0

0

4.500

 

Mua sắm trang thiết bị triển khai Bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện Nhi đồng TPCT

Ninh Kiều

2017-2018

C

4.930

-

-

4.500

XXX

VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ

 

 

 

810

0

0

700

 

Xây dựng mới tường rào phía sau trụ sở UBND thành phố

Ninh Kiều

2017-2018

C

810

-

-

700

 

Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2017

Chia ra:

Vốn

đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

Tổng số:

1.090.102

1.090.102

-

A

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

-

-

-

B

CHI MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC

1.090.102

1.090.102

-

1

VỐN TRONG NƯỚC

157.460

157.460

 

2

VỐN ODA

932.642

932.642

-

3

VỐN SỰ NGHIỆP

-

 

-

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn quận, huyện

Tổng chi cân đối ngân sách quận, huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp thành phố cho ngân sách quận, huyện

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

1

Quận Ninh Kiều

924.300

684.839

181.193

181.193

-

2

Quận Bình Thủy

268.100

464.672

280.039

280.039

-

3

Quận Cái Răng

279.500

333.598

128.366

128.366

-

4

Quận Ô Môn

117.600

497.231

394.920

394.920

-

5

Quận Thốt Nốt

178.800

442.521

304.003

304.003

-

6

Huyện Phong Điền

43.300

372.492

337.033

337.033

-

7

Huyện Cờ Đỏ

48.900

476.669

435.213

435.213

-

8

Huyện Thới Lai

50.700

479.337

435.674

435.674

-

9

Huyện Vĩnh Thạnh

50.100

427.475

384.917

384.917

-

Tổng cộng

1.961.300

4.178.833

2.881.357

2.881.357

-

* Ghi chú: Tổng thu NSNN trên địa bàn quận, huyện (chưa bao gồm các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN)


Mẫu số 19/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)

ĐVT: %

STT

Đơn vị

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của thành phố)

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Lệ phí trước bạ

Lệ phí môn bài

Phí, lệ phí

Thu khác ngân sách

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế tài nguyên

1

Quận Ninh Kiều

32

50

50

100

85

100

100

100

100

100

100

2

Quận Bình Thủy

87

87

87

100

87

100

100

100

100

100

100

3

Quận Cái Răng

87

87

87

100

87

100

100

100

100

100

100

4

Quận Ô Môn

87

87

87

100

87

100

100

100

100

100

100

5

Quận Thốt Nốt

87

87

87

100

87

100

100

100

100

100

100

6

Huyện Phong Điền

87

87

87

100

87

100

100

100

100

100

100

7

Huyện Cờ Đỏ

87

87

87

100

87

100

100

100

100

100

100

8

Huyện Thới Lai

87

87

87

100

87

100

100

100

100

100

100

9

Huyện Vĩnh Thạnh

87

87

87

100

87

100

100

100

100

100

100

 

Mẫu số 20/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)

ĐVT: %

STT

Đơn vị

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của thành phố)

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Lệ phí trước bạ

Lệ phí môn bài

I

Quận Ninh Kiều

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Cái Khế

5

5

5

20

0

5

0

100

2

Phường An Nghiệp

10

10

10

40

0

5

0

100

3

Phường An Cư

10

10

10

40

0

5

0

100

4

Phường An Lạc

10

10

10

30

0

5

0

100

5

Phường Xuân Khánh

10

10

10

20

0

5

0

100

6

Phường Hưng Lợi

5

5

5

20

0

5

0

100

7

Phường An Hòa

10

10

10

30

0

5

0

100

8

Phường Thới Bình

10

10

10

40

0

5

0

100

9

Phường An Hội

10

10

10

85

0

5

0

100

10

Phường An Phú

10

10

10

30

0

5

0

100

11

Phường An Bình

10

10

10

85

0

5

0

100

12

Phường An Khánh

10

10

10

40

0

5

0

100

13

Phường Tân An

5

5

5

20

0

5

0

100

II

Quận Bình Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Bình Thủy

25

0

20

85

0

10

0

100

2

Phường An Thới

20

0

10

85

0

10

0

100

3

Phường Bùi Hữu Nghĩa

30

0

10

85

0

10

0

100

4

Phường Long Hòa

85

0

85

20

0

100

0

100

5

Phường Long Tuyền

85

0

0

20

0

100

0

100

6

Phường Trà An

85

0

85

85

0

10

0

100

7

Phường Trà Nóc

20

0

10

85

0

90

0

100

8

Phường Thới An Đông

85

0

0

20

0

100

0

100

III

Quận Cái Răng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Lê Bình

5

5

0

8

0

60

0

100

2

Phường Ba Láng

40

40

0

40

0

70

0

100

3

Phường Hưng Thạnh

40

40

0

40

0

40

0

100

4

Phường Thường Thạnh

35

35

0

40

0

70

0

100

5

Phường Hưng Phú

35

35

0

40

0

40

0

100

6

Phường Phú Thứ

35

35

0

35

0

35

0

100

7

Phường Tân Phú

40

40

0

40

0

70

0

100

IV

Quận Ô Môn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Châu Văn Liêm

1

1

1

0

0

25

0

100

2

Phường Thới Long

5

5

5

0

0

65

0

100

3

Phường Thới An

5

5

5

0

0

65

0

100

4

Phường Phước Thới

5

5

5

0

0

65

0

100

5

Phường Trường Lạc

50

50

50

0

0

65

0

100

6

Phường Thới Hòa

50

50

50

0

0

65

0

100

7

Phường Long Hưng

50

50

50

0

0

65

0

100

V

Quận Thốt Nốt

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Thốt Nốt

12

0

0

0

0

100

0

12

2

Phường Thới Thuận

50

0

0

0

0

100

0

50

3

Phường Tân Lộc

85

0

0

0

0

100

0

90

4

Phường Trung Nhứt

85

0

0

0

0

100

0

90

5

Phường Trung Kiên

85

0

0

0

0

100

0

90

6

Phường Thuận Hưng

85

0

0

0

0

100

0

90

7

Phường Thạnh Hòa

85

0

0

0

0

100

0

90

8

Phường Tân Hưng

85

0

0

0

0

100

0

90

9

Phường Thuận An

85

0

0

0

0

100

0

90

VI

Huyện Phong Điền

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Nhơn Nghĩa

60

60

60

60

0

60

0

100

2

Xã Nhơn Ái

60

60

60

60

0

60

0

100

3

Xã Trường Long

60

60

60

60

0

60

0

100

4

Xã Giai Xuân

60

60

60

60

0

60

0

100

5

Thị trấn Phong Điền

30

30

30

45

0

60

0

100

6

Xã Mỹ Khánh

60

60

60

60

0

60

0

100

7

Xã Tân Thới

60

60

60

60

0

60

0

100

VII

Huyện Cờ Đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đông Hiệp

80

0

0

0

0

100

0

100

2

Xã Đông Thắng

80

0

0

0

0

100

0

100

3

Xã Thới Đông

80

0

0

0

0

100

0

100

4

Xã Thới Xuân

80

0

0

0

0

100

0

100

5

Xã Thới Hưng

80

0

0

0

0

100

0

100

6

Xã Trung Hưng

80

0

0

0

0

100

0

100

7

Xã Thạnh Phú

80

0

0

0

0

100

0

100

8

Xã Trung Thạnh

80

0

0

0

0

100

0

100

9

Xã Trung An

80

0

0

0

0

100

0

100

10

Thị trấn Cờ Đỏ

80

0

0

0

0

100

0

100

VIII

Huyện Thới Lai

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Thới Lai

60

0

0

0

0

100

0

100

2

Xã Thới Thạnh

60

0

0

0

0

100

0

100

3

Xã Tân Thạnh

60

0

0

0

0

100

0

100

4

Xã Định Môn

60

0

0

0

0

100

0

100

5

Xã Trường Thành

60

0

0

0

0

100

0

100

6

Xã Trường Xuân

60

0

0

0

0

100

0

100

7

Xã Trường Xuân A

60

0

0

0

0

100

0

100

8

Xã Trường Xuân B

60

0

0

0

0

100

0

100

9

Xã Trường Thắng

60

0

0

0

0

100

0

100

10

Xã Thới Tân

60

0

0

0

0

100

0

100

11

Xã Đông Bình

60

0

0

0

0

100

0

100

12

Xã Đông Thuận

60

0

0

0

0

100

0

100

13

Xã Xuân Thắng

60

0

0

0

0

100

0

100

IX

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Thạnh An

70

70

35

35

100

100

0

70

2

Thị trấn Vĩnh Thạnh

70

70

35

35

100

100

0

70

3

Xã Vĩnh Trinh

70

70

35

35

100

100

0

70

4

Xã Vĩnh Bình

70

70

35

35

100

100

0

70

5

Xã Thạnh Mỹ

70

70

35

35

100

100

0

70

6

Xã Thạnh Lộc

70

70

35

35

100

100

0

70

7

Xã Thạnh Quới

70

70

35

35

100

100

0

70

8

Xã Thạnh Tiến

70

70

35

35

100

100

0

70

9

Xã Thạnh An

70

70

35

35

100

100

0

70

10

Xã Thạnh Thắng

70

70

35

35

100

100

0

70

11

Xã Thạnh Lợi

70

70

35

35

100

100

0

70