- 1 Quyết định 909/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 816/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 998/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 274/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 233/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 326/TTr-STNMT ngày 24 tháng 01 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Đông Hà với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường Đông Giang | Phường Đông Lễ | Phường Đông Lương | Phường Đông Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +..+ (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 7.308,53 | 259,49 | 200,52 | 1.915,86 | 516,16 | 363,65 | 629,28 | 939,48 | 2.000,10 | 483,98 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.710,62 | 26,74 | 75,19 | 1.475,70 | 245,69 | 53,50 | 316,56 | 436,35 | 837,07 | 243,80 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 957,55 | 5,75 | 52,14 | 22,86 | 2,76 | - | 240,67 | 233,87 | 229,41 | 170,09 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 952,87 | 5,75 | 52,14 | 22,86 | - | - | 240,67 | 231,95 | 229,41 | 170,09 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 409,96 | 18,84 | 17,54 | 35,98 | 27,57 | 29,85 | 43,01 | 67,01 | 109,57 | 60,59 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,03 | 0,86 | - | 0,52 | - | 0,01 | - | 1,22 | 3,43 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 75,91 | - | - | 75,91 | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.120,19 | - | - | 1.328,60 | 183,74 | 22,91 | - | 93,81 | 485,49 | 5,64 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 106,91 | 1,29 | 5,51 | 9,50 | 3,07 | 0,16 | 30,28 | 40,44 | 9,17 | 7,48 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 34,06 | - | - | 2,34 | 28,55 | 0,57 | 2,60 | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.359,34 | 228,81 | 120,36 | 419,77 | 239,70 | 297,80 | 278,74 | 471,02 | 1.099,61 | 203,52 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 115,17 | 0,25 | 1,51 | 39,38 | 34,32 | 3,61 | - | 2,04 | 34,06 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 27,01 | 2,04 | 0,08 | 0,46 | 0,13 | 2,85 | 0,09 | 0,10 | 21,15 | 0,11 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 98,75 | - | - | - | - | - | - | - | 98,75 | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 25,84 | - | - | 0,15 | 16,95 | 0,10 | - | 8,64 | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 100,24 | 7,93 | 6,68 | 10,75 | 8,05 | 5,64 | 0,83 | 12,79 | 45,63 | 1,95 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 14,78 | - | 0,66 | - | 10,09 | 1,86 | - | - | 2,17 | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,53 | - | - | - | 0,53 | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.469,32 | 86,89 | 43,72 | 171,85 | 99,29 | 110,64 | 115,83 | 253,23 | 481,76 | 106,12 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 813,63 | 61,33 | 29,42 | 108,75 | 37,18 | 78,69 | 63,48 | 140,83 | 222,45 | 71,49 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 144,04 | 6,16 | 4,51 | 10,75 | 2,34 | 6,79 | 19,08 | 36,55 | 46,32 | 11,52 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,10 | 0,86 | 0,07 | 0,39 | - | 2,44 | - | 0,14 | - | 0,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 34,51 | 0,38 | 4,98 | 0,21 | 0,10 | 3,35 | 0,73 | 2,05 | 22,62 | 0,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 87,63 | 8,09 | 1,91 | 12,42 | 1,98 | 7,10 | 2,83 | 9,10 | 40,75 | 3,46 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 15,96 | 4,86 | 1,02 | - | 1,29 | 3,16 | 0,89 | 3,57 | 1,17 | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,98 | 0,12 | 0,04 | 1,72 | 0,37 | 0,05 | 0,06 | 0,09 | 2,51 | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,30 | 0,43 | 0,02 | 0,14 | 0,07 | 0,17 | 0,02 | 0,45 | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,35 | 0,07 | - | - | - | 0,05 | 0,07 | - | 0,15 | 0,01 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 27,08 | 0,02 | - | 14,84 | 12,22 | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 14,03 | 0,48 | 0,06 | - | 0,44 | 1,05 | 0,46 | 0,30 | 11,20 | 0,03 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 311,99 | 0,67 | 0,40 | 22,26 | 43,15 | 4,24 | 28,21 | 60,02 | 133,74 | 19,31 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,07 | 0,05 | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 9,67 | 3,37 | 1,29 | 0,36 | 0,16 | 3,54 | - | 0,12 | 0,83 | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 12,53 | 2,53 | 2,29 | 1,52 | 0,16 | 0,42 | 1,12 | 1,31 | 0,64 | 2,54 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 89,33 | 7,12 | 0,11 | 4,61 | 0,56 | 0,46 | 1,05 | - | 74,58 | 0,84 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 817,29 | 102,11 | 38,27 | 80,26 | 29,39 | 160,11 | 67,26 | 63,51 | 221,34 | 55,03 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 41,04 | 8,62 | 0,41 | 1,74 | 0,74 | 2,18 | 0,67 | 4,13 | 19,48 | 3,06 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 17,87 | 0,70 | 0,40 | 4,74 | 2,70 | 2,02 | - | 2,46 | 4,11 | 0,74 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 15,75 | 0,85 | 1,71 | 1,57 | 0,03 | 0,39 | 2,41 | 1,87 | 5,58 | 1,34 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 365,90 | 5,01 | 20,60 | 48,64 | 24,56 | 3,80 | 80,94 | 69,37 | 82,87 | 30,10 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 147,86 | 4,63 | 3,91 | 54,10 | 12,22 | 3,73 | 8,53 | 51,57 | 7,49 | 1,69 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,13 | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 238,57 | 3,94 | 4,97 | 20,38 | 30,77 | 12,35 | 33,98 | 32,11 | 63,42 | 36,66 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường Đông Giang | Phường Đông Lễ | Phường Đông Lương | Phường Đông Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +..+ (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 198,33 | 1,38 | 6,32 | 7,38 | 12,86 | 3,46 | 5,19 | 41,85 | 112,83 | 7,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 82,45 | 0,49 | 4,61 | 4,90 | 5,10 | - | 3,11 | 37,34 | 24,57 | 2,33 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 77,35 | 0,49 | 4,61 | 4,90 | - | - | 3,11 | 37,34 | 24,57 | 2,33 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 22,85 | 0,49 | 1,21 | 1,67 | 5,02 | 2,77 | 1,78 | 1,77 | 3,62 | 4,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,95 | 0,26 | - | 0,43 | - | 0,01 | - | 1,53 | 4,72 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 73,94 | - | - | 0,23 | 2,74 | 0,47 | - | 0,04 | 70,32 | 0,14 |
| Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 12,14 | 0,14 | 0,50 | 0,15 | - | 0,21 | 0,30 | 1,17 | 9,60 | 0,07 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 57,27 | 2,10 | 0,34 | 4,16 | 0,85 | 4,29 | 6,80 | 4,92 | 28,38 | 5,44 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,93 | - | - | - | - | - | - | - | 0,93 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,13 | 0,08 | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,01 | - | - | - | - | - | - |
| 0,01 | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 19,28 | 0,51 | 0,24 | 1,01 | 0,79 | 0,84 | 1,80 | 1,11 | 9,40 | 3,58 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 8,60 | 0,13 | 0,14 | 0,52 | 0,68 | 0,40 | 0,67 | 0,34 | 3,87 | 1,85 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 3,77 | - | 0,10 | 0,13 | 0,01 | 0,28 | 0,03 | 0,59 | 2,31 | 0,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,40 | 0,33 | - | - | - | 0,07 | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 6,51 | 0,05 | - | 0,36 | 0,10 | 0,09 | 1,10 | 0,18 | 3,22 | 1,41 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,04 | - | - | 0,04 | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 12,14 | 0,67 | - | 0,66 | - | 2,39 | 0,71 | 1,46 | 5,69 | 0,56 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,16 | 0,04 | - | 0,03 | - | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,04 | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 15,22 | 0,61 | - | 2,00 | 0,06 | 0,88 | 3,63 | 1,98 | 4,95 | 1,11 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 9,37 | 0,19 | 0,10 | 0,37 | - | 0,16 | 0,64 | 0,36 | 7,36 | 0,19 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường Đông Giang | Phường Đông Lễ | Phường Đông Lương | Phường Đông Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +..+ (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 203,93 | 1,70 | 6,42 | 7,97 | 13,27 | 4,32 | 5,81 | 42,63 | 114,50 | 7,31 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 82,45 | 0,49 | 4,61 | 4,90 | 5,10 | - | 3,11 | 37,34 | 24,57 | 2,33 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 77,35 | 0,49 | 4,61 | 4,90 | - | - | 3,11 | 37,34 | 24,57 | 2,33 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 28,42 | 0,81 | 1,31 | 2,23 | 5,43 | 3,63 | 2,40 | 2,55 | 5,29 | 4,77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,98 | 0,26 | - | 0,46 | - | 0,01 | - | 1,53 | 4,72 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 73,94 | - | - | 0,23 | 2,74 | 0,47 | - | 0,04 | 70,32 | 0,14 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 12,14 | 0,14 | 0,50 | 0,15 | - | 0,21 | 0,30 | 1,17 | 9,60 | 0,07 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 9,10 | - | - | - | 9,10 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 9,10 | - | - | - | 9,10 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 8,66 | - | - | 0,75 | 0,12 | - | - | 0,01 | 4,80 | 2,98 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường Đông Giang | Phường Đông Lễ | Phường Đông Lương | Phường Đông Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +..+ (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,04 | - | - | - | - | - | 0,04 | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,04 | - | - | - | - | - | 0,04 | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 30,55 | 1,99 | 0,67 | 3,64 | 0,53 | 1,78 | 4,31 | 2,58 | 11,41 | 3,63 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,57 | - | 0,10 | - | - | - | - | - | 0,47 | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 19,97 | 1,58 | 0,10 | 2,72 | - | 1,31 | 3,46 | 2,18 | 6,61 | 2,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 6,46 | 1,00 | - | 1,13 | - | 0,19 | 0,31 | 0,45 | 2,07 | 1,31 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 13,05 | 0,57 | - | 1,58 | - | 0,97 | 3,05 | 1,67 | 4,51 | 0,70 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,05 | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,08 | - | 0,08 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,10 | - | - | - | - | - | 0,08 | - | 0,02 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,10 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | - | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, NTL, nhà HT | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất XD cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,13 | - | - | - | - | 0,13 | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,82 | - | - | 0,18 | - | - | 0,34 | - | 2,30 | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 7,18 | 0,41 | 0,47 | 0,74 | 0,53 | 0,47 | 0,51 | 0,40 | 2,03 | 1,62 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Đông Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND thành phố Đông Hà trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các tồn tại, vướng mắc; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét xử lý kịp thời.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Đông Hà chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của UBND tỉnh)
STT | Hạng mục | Diện tích (ha) | Địa điểm (Đến cấp xã) |
I | Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2023 | ||
1 | Thoát nước khu dân cư và nâng cấp đường Nguyễn Thiện Thuật | 0,50 | Phường Đông Lương |
2 | Cụm công nghiệp đường 9D | 0,15 | Phường 3 |
0,10 | Phường 5 | ||
0,58 | Phường 4 | ||
3 | Đường kẹp 2 bên cầu vượt Đông Hà | 0,09 | Phường 1 |
4 | Đường Đặng Trần Côn (đoạn từ đường Hùng Vương đến Hàm Nghi) | 0,30 | Phường 5 |
5 | Đường quanh hồ Trung Chỉ | 0,23 | Phường 5 |
6 | Đường Tuệ Tĩnh và CSHT khu dân cư 2 bên tuyến | 0,12 | Phường Đông Lễ |
7 | Đường nối từ đường Điện Biên Phủ đến đường Nguyễn Hữu Khiếu | 0,01 | Phường Đông Lương |
8 | Đường Trần Nguyên Hãn, thành phố Đông Hà (GĐ2) | 0,63 | Phường Đông Giang |
9 | Xây dựng CSHT KDC khu phố Tây Trì, Phường 1 | 0,13 | Phường 1 |
10 | Xây dựng CSHT KDC đường Bà Triệu | 0,31 | Phường 3 |
0,27 | Phường 4 | ||
11 | Xây dựng CSHT KDC khu phố 1A, phường Đông Lễ | 0,03 | Phường Đông Lễ |
12 | Xây dựng hạ tầng KDC hai bên đường Phạm Hồng Thái (giai đoạn 2) | 0,28 | Phường Đông Lương |
0,30 | Phường Đông Lễ | ||
13 | Xây dựng CSHT khu dân cư phía Tây đường Khóa Bảo (giai đoạn 3) | 0,16 | Phường 3 |
14 | Đường Lê Thánh Tông (Đoạn Lê Lợi - Hùng Vương) | 1,58 | Phường 5 |
0,06 | Phường Đông Lễ | ||
15 | Chỉnh trang đô thị khu vực Trung tâm TP Đông Hà | 5,00 | Phường 1, 3, 5, Đông Lễ |
16 | Xử lý nút giao thông nguy hiểm | 0,54 | Phường 1, Phường 5 |
17 | Hoàn thiện CSHT khu dân cư phía Tây đường Khóa Bảo | 0,15 | Phường 3 |
18 | Hoàn thiện CSHT khu dân cư hai bên đường Phạm Hồng Thái | 5,40 | Phường Đông Lương, Phường Đông Lễ |
19 | Hệ thống thoát nước khu vực trường THCS Phan Đình Phùng và khu phố 2 Phường 5 | 1,68 | Phường Đông Lễ, Phường 5 |
20 | Đường Đinh Tiên Hoàng (đoạn Tạ Quang Bửu đến Trần Nhật Duật) | 0,04 | Phường 1 |
21 | Đường Trần Quang Khải (đoạn từ Hàn Mặc Tử tới Lê Thánh Tông) | 0,41 | Phường 5 |
22 | Các lô lẻ trong khu dân cư | 3,45 | Các phường |
23 | Hoàn thiện 47 m và các hạ tầng khu tái định cư Bắc Sông Hiếu | 2,21 | Phường Đông Thanh |
24 | GPMB tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá QSD đất thực hiện dự án chợ và khu phố chợ Phường 5 | 2,25 | Phường 5 |
25 | Đường Trần Bình Trọng (đoạn từ đập ngăn mặn đến QL 9 - bổ sung kết nối giao thông của Trường Tiểu học Lý Tự Trọng) | 0,02 | Phường 3 |
26 | Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Hùng Vương) | 0,04 | Phường Đông Lễ |
27 | Đường Vành đai cứu hộ cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà (Đường nối từ đường Nguyễn Du đến đường Trần Bình Trọng) | 0,06 | Phường 5 |
28 | Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2 | 2,19 | Phường Đông Giang |
10,48 | Phường Đông Thanh | ||
29 | Xây dựng CSHT Khu vực Bắc Sông Hiếu | 0,13 | Phường Đông Thanh |
30 | Khu đô thị Tân Vĩnh | 5,40 | Phường Đông Lương |
31 | Khu đô thị sinh thái Nam Đông Hà | 65,20 | Phường Đông Lương |
32 | Đường hai đầu cầu dây văng Sông Hiếu giai đoạn 1 | 6,37 | Phường 1, Phường 3, Phường Đông Thanh |
33 | Dự án GPMB để thực hiện dự án nâng cấp, mở rộng QL9 đoạn từ cảng Cửa Việt đến QL1 (bổ sung) | 0,34 | Phường Đông Giang |
34 | Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông - Tây, tỉnh Quảng Trị giai đoạn 1 (đoạn qua thành phố Đông Hà) | 32,15 | Phường Đông Lễ |
35 | Đường tránh phía Đông thành phố Đông Hà | 6,10 | Phường Đông Lương |
10,83 | Phường Đông Lễ | ||
2,0 | Phường Đông Giang | ||
36 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố tại Phường 4 (giai đoạn 1) | 3,3423 | Phường 4 |
37 | Xây dựng Công viên mini trên địa bàn thành phố: Vườn hoa mini đường Nguyễn Trung Trực | 0,22 | Phường 3 |
Xây dựng Công viên mini trên địa bàn thành phố: Vườn hoa mini đường Đào Duy Anh và đường Chu Văn An | 0,06 | Phường Đông Lương | |
38 | Vùng trồng hoa chậu tập trung tại phường Đông Giang | 2,60 | Phường Đông Giang |
39 | Khu nhà ở đô thị, kết hợp nhà ở xã hội, Khu CN Nam Đông Hà | 17,85 | Phường Đông Lương |
40 | Khu dân cư mới Phường 1 | 0,13 | Phường 1 |
41 | Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị | 0,31 | Các phường: 1, 2, 3, 5, Đông Lương, Đông Lễ. Đông Giang |
42 | Khu dân cư Nam Sông Hiếu phường 4, TP Đông Hà | 10,00 | Phường 4 |
43 | Bệnh viện đa khoa TTH Đông Hà | 4,92 | Phường 2 |
44 | Khu sinh thái Hồ Mếc | 1,90 | Phường 2 |
45 | Dự án xây dựng vườn ươm giống cây công nghệ cao | 9,10 | Phường 4 |
II | Công trình, dự án đăng ký năm 2024 |
|
|
1 | Vỉa hè và hệ thống thoát nước đường Lý Thường Kiệt, thành phố Đông Hà | 0,02 | Phường 5 |
2 | Đường Trường Chinh nối dài (đoạn từ đường Nguyễn Du đến đường Nguyễn Chí Thanh) | 0,30 | Phường 5 |
3 | Dự án Phát triển đô thị ven biển miền Trung hướng đến tăng trưởng xanh và ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Đông Hà | 51,02 | Các phường |
4 | Xây dựng CSHT khu dân cư dãy 2 đường Khóa Bảo và đường Thành Cổ, Phường 3 (giai đoạn 2) | 3,20 | Phường 3 |
5 | Xây dựng CSHT khu tái định cư Phường 3 (giai đoạn 2) | 2,70 | Phường 3 |
6 | Xây dựng CSHT khu tái định cư Tây đường Hùng Vương (giáp cầu Vĩnh Phước) | 5,95 | Phường Đông Lương |
7 | Hoàn thiện CSHT các lô đất lẻ trong khu dân cư (GĐ 2) | 0,50 | Phường 1, 2, Đông Thanh, Đông Giang |
8 | Khu dân cư phía Bắc đường Tân Sở, phường Đông Lương | 26,88 | Phường Đông Lương |
9 | Đường Kiệt 120 Tôn Thất Thuyết (đường Thanh Tịnh) | 0,03 | Phường 5 |
10 | Cổng, tường rào Nhà văn hóa Khu phố 9, phường Đông Lễ | 0,09 | Phường Đông Lễ |
11 | Chùa Viên Quang | 0,11 | Phường 5 |
12 | Khu nhà ở đô thị, kết hợp nhà ở xã hội, Khu CN Nam Đông Hà (bổ sung) | 7,00 | Phường Đông Lương |
13 | Trung tâm hành chính thành phố Đông Hà | 0,2 | Phường 1 |
III | Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích, đấu giá quyền sử dụng đất | ||
1 | Xây mới 04 Nhà học Bộ môn và nhà Đa năng Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Phường 3 | 0,20 | Phường 3 |
2 | Xây mới 06 phòng học, hàng rào phía sau và hạng mục PCCC Trường Tiểu học Đông Thanh | 0,20 | Phường Đông Thanh |
3 | Nhà đa năng và hàng rào phía sau Trường THCS Hiếu Giang | 0,15 | Phường Đông Thanh |
4 | Đường nối Quốc lộ 9 đến đường Bà Triệu | 0,56 | Phường 4 |
5 | Đường Trần Phú (đoạn Nguyễn Trãi - Lê Văn Hưu) | 0,20 | Phường 1 |
6 | Đường Trường Chinh nối dài (Lê Lợi đến Trần Phú) | 0,39 | Phường Đông Lễ |
7 | Kiệt 178 Hàm Nghi | 0,29 | Phường 5 |
8 | Đường Đặng Trần Côn (đoạn nối Hùng Vương đến Hàm Nghi) | 0,72 | Phường 5 |
9 | Đường kẹp hai bên cầu vượt đường sắt thành phố Đông Hà | 0,23 | Phường 1 |
10 | Đường nối Điện Biên Phủ đến đường Nguyễn Hữu Khiếu | 0,33 | Phường Đông Lương |
11 | Đường Nguyễn Trãi nối dài (đoạn từ Quốc lộ 9 đến đường Trần Bình Trọng) | 0,76 | Phường 3 |
12 | Xử lý các nút giao thông nguy hiểm | 0,55 | Phường 1, Phường 5 |
13 | Nâng cấp đường Đinh Tiên Hoàng (đoạn từ Tạ Quang Bửu đến Trần Nhật Duật) | 0,47 | Phường 1 |
14 | Dự án Chỉnh trang đô thị khu vực trung tâm thành phố | 6,20 | Các phường |
15 | Hệ thống thoát nước khu vực Trường THCS Phan Đình Phùng và Khu vực khu phố 2, Phường 5 | 1,50 | Phường 5, Đông Lễ |
16 | Hoàn thiện CSHT KDC phía Tây đường Khóa Bảo | 1,42 | Phường 3 |
17 | Đường Lê Thánh Tông (đoạn Lê Lợi - Hùng Vương) | 1,71 | Phường 5, Đông Lễ |
18 | Đường Trần Quang Khải nối dài (đoạn từ Hàn Mặc Tử đến đường Lê Thánh Tông) | 0,74 | Phường 5 |
19 | Đường quanh hồ Trung Chỉ, Phường 5 | 0,50 | Phường 5 |
20 | Đấu giá đất rừng sản xuất tại khe Lấp, Phường 3 | 21,40 | Phường 3 |
21 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực Bắc sông Hiếu (đất thương mại, dịch vụ) | 0,657 | Phường Đông Thanh |
22 | Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2 (đất thương mại, dịch vụ) | 2,661 | Phường Đông Thanh |
23 | Xưởng gia công đá Granite | 0,474 | Phường 4 |
24 | Tổ hợp chế biến gỗ Quảng Trị | 1,95 | Phường 4 |
25 | Nhà máy chế biến gỗ từ gỗ rừng trồng | 2,32 | Phường Đông Lương |
26 | Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi | 0,32 | Phường 3 |
27 | Khu dân cư Bắc đường Nguyễn Huệ, Phường 1 | 0,22 | Phường 1 |
28 | Công viên đường Hùng Vương | 3,84 | Phường Đông Lương |
29 | Trường Mầm non Hạnh Phúc | 0,081 | Phường 1 |
30 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Quảng Trị | 0,0713 | Phường Đông Lương |
31 | CSHT khu dân cư Khu phố 1A, phường Đông Lễ | 1,15 | Phường Đông Lễ |
32 | Xây dựng CSHT Khu dân cư phía Đông Kênh N2 | 4,90 | Phường Đông Lễ |
| CSHT khu dân cư hai bên đường Hàn Thuyên (giai đoạn 2) | 3,57 | Phường Đông Lễ |
34 | CSHT khu dân cư phía Tây đường Khóa Bảo (giai đoạn 2) | 3,28 | Phường 3 |
35 | Xây dựng CSHT Khu dân cư Cồn Cỏ (giai đoạn 2) | 2,00 | Phường 2 |
36 | CSHT Khu dân cư đường Đặng Dung (giai đoạn 3) | 3,00 | Phường 2 |
37 | CSHT Khu dân cư hai bên đường Phạm Hồng Thái | 3,00 | Phường Đông Lương |
38 | CSHT Khu dân cư phía Tây đường Khóa Bảo | 3,00 | Phường 3 |
39 | Khu đất tại Khu dân cư tuyến đường dọc số 3 giao với tuyến quy hoạch số 4 thuộc khu tái định cư dự án đường Trần Nguyên Hãn | 0,71 | Phường Đông Giang |
40 | Xây dựng CSHT khu dân cư khu phố Tây Trì | 6,04 | Phường 1 |
41 | Xây dựng CSHT khu dân cư đường Đặng Dung (giai đoạn 4) | 1,60 | Phường 2 |
42 | CSHT Khu Tái định cư Phường 3 | 2,10 | Phường 3 |
43 | CSHT khu dân cư phía Tây đường Khóa Bào (giai đoạn 3) | 3,28 | Phường 3 |
44 | CSHT KDC đường Bà Triệu | 2,25 | Phường 3, Phường 4 |
45 | Đường Trần Nguyên Hãn (giai đoạn 2) | 6,00 | Phường Đông Giang |
46 | Đường Tuệ Tinh và CSHT hai bên tuyến | 0,06 | Phường Đông Lễ |
47 | Đường Lê Lợi kéo dài và xây dựng CSHT KDC hai bên tuyến | 2,03 | Phường Đông Lương |
48 | Khu dân cư hai bên đường Phạm Hồng Thái (giai đoạn 2) | 3,00 | Phường Đông Lương |
49 | CSHT khu dân cư đường Thanh Niên (giai đoạn 3) | 1,465 | Phường Đông Giang |
50 | Khu dân cư đường Thanh Niên (giai đoạn 2) | 0,30 | Phường Đông Giang |
51 | Khu dân cư đường Lý Thường Kiệt (đoạn Nguyễn Du đến Trần Bình Trọng) | 0,119 | Phường Đông Lễ |
52 | Khu đất tại Khu dân cư Vĩnh Phước, phường Đông Lương | 0,245 | Phường Đông Lương |
53 | Khu dân cư thuộc Công trình Đường nối từ Lê Lợi đến đường nối công an phường Đông Lương - Quốc lộ 9D và CSHT phía Bắc tuyến | 0,150 | Phường Đông Lương |
54 | Khu đất tại Khu dân cư Khu phố 5 Đông Thanh | 0,65 | Phường Đông Thanh |
55 | Khu đất tại Khu tái định cư Bắc Sông Hiếu | 1,466 | Phường Đông Thanh |
56 | Khu đất tại Khu dân cư dãy 2 đường Khóa Bảo - Thành Cổ | 0,21 | Phường 3 |
57 | Khu đất đường Nguyễn Trãi - đoạn từ Quốc lộ 9 đến Trần Bình Trọng | 0,065 | Phường 3 |
58 | Xây dựng CSHT khu dân cư Đồng Soi | 0,035 | Phường 3 |
59 | Xây dựng CSHT khu dân cư Đồng Soi (giai đoạn 2) | 0,578 | Phường 3 |
60 | Xây dựng CSHT khu tái định cư đường Trần Bình Trọng | 0,721 | Phường 3 |
61 | CSHT khu dân cư Lê Thánh Tông - Trường Chinh | 0,12 | Phường 5, Đông Lễ |
62 | Khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn | 1,92 | Phường Đông Giang |
63 | Xây dựng CSHT khu dân cư hai bên đường Hàn Thuyên | 0,377 | Phường Đông Lễ |
64 | Cắm mốc phân lô các lô đất lẻ phía Nam cầu sông Hiếu, Phường 3 và khu phố 3, khu phố 7 phường Đông Thanh | 0,303 | Phường 3, Đông Thanh |
65 | Hoàn thiện CSHT các lô đất lẻ nằm xen kẽ trong khu dân cư để khai thác, sử dụng | 0,297 | Phường 3, 5 |
66 | San nền, cắm mốc các lô đất lẻ trên địa bàn thành phố (Tuyến T1 khu TĐC Bắc sông Hiếu và lô đất lẻ đường Phan Huy Chú) | 0,04 | Phường 5 |
67 | Đo đạc cắm mốc các lô đất lẻ trên địa bàn thành phố (năm 2022 và 2023) | 1,82 | Các phường |
68 | Khu đô thị Tân Vĩnh | 2,661 | Phường Đông Lương |
69 | Khu đô thị Bắc Sông Hiếu giai đoạn 2 | 3,175 | Phường Đông Thanh, Đông Giang |
70 | Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 | 1,448 | Phường Đông Lương |
71 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực Bắc sông Hiếu (Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 1) | 3,022 | Phường Đông Thanh |
72 | Khu đô thị tái định cư Nam Đông Hà giai đoạn 1 | 0,200 | Phường Đông Lương |
73 | Đường vành đai cứu hộ cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà (đường Trần Bình Trọng) | 0,793 | Phường 5 |
74 | Khu đô thị phía Đông đường Thành Cổ | 0,477 | Phường 1, 3 |
75 | Khu dân cư khu vực Bộ đội Biên phòng (cũ) | 0,156 | Phường Đông Lương |
76 | Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 2 | 0,037 | Phường Đông Lương |
77 | Công viên thành phố Đông Hà | 0,015 | Phường 1, 3 |
78 | Hoàn thiện hạ tầng đường Trần Bình Trọng (đoạn Nguyễn Trung Trực đến đường Điện Biên Phủ) | 0,370 | Phường 5, Đông Lễ |
79 | Khu đất đã giao cho Công ty CP Triệu Duy | 0,41 | Phường Đông Lương |
80 | Khu đất đã giao cho Công ty CP XD Tổng hợp Quảng Trị | 0,20 | Phường Đông Lương |
81 | Khu đất đã giao cho Công ty CP Tư vấn ĐTXD Song Vinh | 0,27 | Phường Đông Lương |
82 | Khu đất đã giao cho Công ty TNHH MTV Du lịch Hữu Nghị (lần 1) | 2,60 | Phường Đông Lương |
83 | Khu đất giữa trạm điện 110kVA và trường trung cấp Y tế Quảng Trị | 0,202 | Phường Đông Lương |
84 | Khu đất thu hồi của công ty TNHH MTV Tiến Khoa | 0,406 | Phường Đông Lương |
85 | Khu đất thu hồi của Trung tâm giống và cây trồng | 9,07 | Phường 4 |
86 | Khu đất thu hồi của Công ty TNHH MTV TM&DV vận tải Gia Hưng | 0,238 | Phường Đông Lương |
87 | Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 (khu đất B2, B4) | 3,444 | Phường Đông Lương |
88 | Khu đất tại Khu đô thị phía Nam đường 9D | 1,210 | Phường Đông Lương |
89 | Xây dựng CSHT khu tái định cư dành cho các hộ bị di dời khi thực hiện các công trình trên địa bàn thị xã Đông Hà | 0,958 | Phường Đông Lương |
90 | Trung tâm thương mại Nam Đông Hà (khu đất CC4 Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3) | 1,390 | Phường Đông Lương |
91 | Khu đất thực hiện dự án Nhà ở thương mại tại Khu đô thị Bắc Sông Hiếu | 1,939 | Phường Đông Thanh |
92 | Khu đất thu hồi của Công ty cổ phần An Phú | 0,540 | Phường 4 |
93 | Xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội và Phục hồi chức năng cho người khuyết tật tỉnh Quảng Trị | 1,00 | Phường Đông Lương |
94 | Nhà máy sản xuất sản phẩm từ gỗ Khánh Hưng - Khu công nghiệp Nam Đông Hà | 6,66 | Phường Đông Lương |
95 | Trung tâm Hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập Bình Minh | 0,09 | Phường Đông Lương |
96 | Dự án xây dựng gara ôtô phục vụ công tác vệ sinh môi trường Công ty cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Đông Hà | 0,31 | Phường 5 |
97 | Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng đạt chuẩn GMP-HS | 0,4795 | Phường 4 |
98 | Nâng tiết diện đường dây 110kV Đông Hà - Lao Bảo | 0,14 | Phường 3, Phường Đông Lương |
IV | Chuyển mục đích sử dụng đất hộ gia đình, cá nhân | ||
1 | Hộ gia đình, cá nhân | 0,32 | Phường 1 |
2 | Hộ gia đình, cá nhân | 0,10 | Phường 2 |
3 | Hộ gia đình, cá nhân | 0,64 | Phường 3 |
4 | Hộ gia đình, cá nhân | 0,41 | Phường 4 |
5 | Hộ gia đình, cá nhân | 0,86 | Phường 5 |
6 | Hộ gia đình, cá nhân | 0,28 | Phường Đông Thanh |
7 | Hộ gia đình, cá nhân | 0,62 | Phường Đông Giang |
8 | Hộ gia đình, cá nhân | 0,89 | Phường Đông Lễ |
9 | Hộ gia đình, cá nhân | 1,71 | Phường Đông Lương |
- 1 Quyết định 909/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 816/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 998/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 274/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị