- 1 Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 2 Quyết định 87/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2021 về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6 Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Quyết định 1856/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8 Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 9 Quyết định 87/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2338/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 15 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh.
Căn cứ Quyết định 1228/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các KCN Bà Rịa-Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 01/07/2022 Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Tờ trình số 24/TTr- BQL ngày 10 tháng 8 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục I).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy trình nội bộ ban hành kèm theo quyết định này thay thế cho quy trình nội bộ lĩnh vực môi trường tại Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh.
Quyết định và các Phụ lục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP BÀ RỊA - VŨNG TÀU
1. Thủ tục: Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh); MSTTHC: 1.010727.000.00.00.H06; DVC mức 4:
- Thời hạn giải quyết (được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ) theo quy định: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 hoặc 30 ngày làm việc (tùy trường hợp) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi trường thì thời gian giải quyết là 05 hoặc 10 ngày làm việc (tùy trường hợp) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn giải quyết (được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ) sau cắt giảm: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 11 hoặc 23 ngày làm việc (tùy trường hợp) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi trường thì thời gian giải quyết là 04 hoặc 07 ngày làm việc (tùy trường hợp) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Ghi chú: Thời gian tính: 1 ngày làm việc (8 giờ); 1 buổi (4 giờ), 0,5 buổi: 2 giờ (quy định tại Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 01/7/2022)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm | |
A | Thẩm định: 02 trường hợp: - 11 ngày đối với các dự án: Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - 23 ngày đối với các dự án còn lại. | Trường hợp thời hạn thẩm định 11 ngày làm việc | Trường hợp thời hạn thẩm định 23 ngày làm việc |
|
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính kiểm tra, hướng dẫn, thực hiện các thủ tục tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo BQLCKCN, ký phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hồ sơ điện tử. phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, giấy biên nhận chuyển hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban chuyển hồ sơ điện tử đến phòng chuyên môn xử lý. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử. |
Bước 3 | Trưởng Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đến cho Công chức xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ. |
Bước 4 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả TTHC. | 7,5 ngày | 19 ngày | Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra gửi bằng thư điện tử. |
Bước 5 | Trưởng phòng chuyên môn tiến hành kiểm tra và xem xét trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả TTHC. | 1 ngày | 1 ngày | Dự thảo Văn bản trả lời/ Thông báo kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra gửi bằng thư điện tử. |
Bước 6 | Lãnh đạo ban xem xét chuyển 1 cửa. | 0,5 ngày | 1 ngày | Thông báo kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra gửi bằng thư điện tử. |
Bước 7 | CCVC tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Thông báo kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra gửi bằng giấy, phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Chuyển qua giai đoạn phê duyệt cấp giấy phép môi trường. Vào sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (khâu thẩm định) | 11 ngày | 23 ngày |
| |
B | Phê duyệt (hồ sơ đã được thông qua nộp lại sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung) |
|
|
|
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính kiểm tra, hướng dẫn, thực hiện các thủ tục tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo BQLCKCN, ký phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý. | 2 giờ | 2 giờ | Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hồ sơ điện tử. phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, giấy biên nhận chuyển hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 9 | Lãnh đạo Ban chuyển hồ sơ điện tử đến phòng chuyên môn xử lý. | 2 giờ | 2 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ. |
Bước 10 | Trưởng Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đến cho Công chức xử lý hồ sơ. | 2 giờ | 2 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ. |
Bước 11 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả TTHC. | 2 ngày | 5 ngày | Dự thảo Giấy phép môi trường gửi bằng thư điện tử |
Bước 12 | Trưởng phòng chuyên môn tiến hành kiểm tra và xem xét trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Dự thảo Giấy phép môi trường gửi bằng thư điện tử |
Bước 13 | Lãnh đạo ban xem xét chuyển 1 cửa. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Giấy phép môi trường gửi bằng thư điện tử |
Bước 14 | CCVC tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 2 giờ | 2 giờ | Giấy phép môi trường bằng giấy, phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ Kết thúc hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Khâu phê duyệt) | 04 ngày | 07 ngày |
|
2. Thủ tục: Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh); MSTTHC: 1.010728.000.00.00.H06 ; DVC mức 4:
- Thời hạn giải quyết (được tính từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ) theo quy định: tối đa 10 ngày làm việc
- Thời hạn giải quyết (được tính từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ) sau cắt giảm: tối đa 08 ngày làm việc.
Ghi chú: Thời gian tính: 1 ngày làm việc (8 giờ); 1 buổi (4 giờ), 0,5 buổi: 2 giờ (quy định tại Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 01/7/2022)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính kiểm tra, hướng dẫn, thực hiện các thủ tục tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo BQLCKCN, ký phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý. | 2 giờ | Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hồ sơ điện tử. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, giấy biên nhận chuyển hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban chuyển hồ sơ điện tử đến phòng chuyên môn xử lý. | 2 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ. |
Bước 3 | Trưởng Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đến cho Công chức xử lý hồ sơ. | 2 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ. |
Bước 4 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả TTHC. | 5 ngày | Dự thảo Giấy phép môi trường cấp đổi hoặc văn bản trả/điều chỉnh hồ sơ gửi bằng thư điện tử. |
Bước 5 | Trưởng phòng chuyên môn tiến hành kiểm tra và xem xét trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả TTHC. | 1 ngày | Dự thảo Giấy phép môi trường cấp đổi hoặc văn bản trả/điều chỉnh hồ sơ gửi bằng thư điện tử. |
Bước 6 | Lãnh đạo ban xem xét chuyển 1 cửa. | 1 ngày | Giấy phép môi trường cấp đổi hoặc văn bản trả/điều chỉnh hồ sơ gửi bằng thư điện tử. |
Bước 7 | CCVC tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 2 giờ | Giấy phép môi trường cấp đổi hoặc văn bản trả/điều chỉnh hồ sơ bằng giấy, phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ Kết thúc hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 8 ngày |
|
3. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh); MSTTHC: 1.010729.000.00.00.H06 ; DVC mức 4:
- Thời hạn giải quyết (được tính từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ) theo quy định: tối đa 15 ngày làm việc
- Thời hạn giải quyết (được tính từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ) sau cắt giảm: tối đa 11 ngày làm việc.
Ghi chú: Thời gian tính: 1 ngày làm việc (8 giờ); 1 buổi (4 giờ), 0,5 buổi: 2 giờ (quy định tại Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 01/7/2022)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính kiểm tra, hướng dẫn, thực hiện các thủ tục tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo BQLCKCN, ký phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý. | 0,5 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hồ sơ điện tử. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, giấy biên nhận chuyển hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban chuyển hồ sơ điện tử đến phòng chuyên môn xử lý. | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ. |
Bước 3 | Trưởng Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đến cho Công chức xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ. |
Bước 4 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả TTHC. | 7,5 ngày | Dự thảo Giấy phép môi trường điều chỉnh hoặc văn bản trả/điều chỉnh hồ sơ gửi bằng thư điện tử. |
Bước 5 | Trưởng phòng chuyên môn tiến hành kiểm tra và xem xét trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả TTHC. | 1 ngày | Dự thảo Giấy phép môi trường điều chỉnh hoặc văn bản trả/điều chỉnh hồ sơ gửi bằng thư điện tử. |
Bước 6 | Lãnh đạo ban xem xét chuyển 1 cửa. | 0,5 ngày | Giấy phép môi trường điều chỉnh hoặc văn bản trả/điều chỉnh hồ sơ gửi bằng thư điện tử |
Bước 7 | CCVC tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 0,5 ngày | Giấy phép môi trường điều chỉnh hoặc văn bản trả/điều chỉnh hồ sơ bằng giấy, phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Kết thúc hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 11 ngày |
|
4. Thủ tục: Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh); MSTTHC: 1.010730.000.00.00.H06 ; DVC mức 4:
- Thời hạn giải quyết (được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ) theo quy định: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 hoặc 30 ngày làm việc (tùy trường hợp, trong đó 15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ bắt buộc nộp qua dịch vụ công trực tuyến mức 4) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi trường thì thời gian giải quyết là 20 hoặc 10 ngày làm việc (tùy trường hợp, trong đó 05 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ bắt buộc nộp qua dịch vụ công trực tuyến mức 4) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn giải quyết (được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ) sau cắt giảm: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 hoặc 23 ngày làm việc (tùy trường hợp, trong đó 11 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ bắt buộc nộp qua dịch vụ công trực tuyến mức 4) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi trường thì thời gian giải quyết là 15 hoặc 07 ngày làm việc (tùy trường hợp, trong đó 04 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ bắt buộc nộp qua dịch vụ công trực tuyến mức 4) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Ghi chú: Thời gian tính: 1 ngày làm việc (8 giờ); 1 buổi (4 giờ), 0,5 buổi: 2 giờ (quy định tại Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 01/7/2022)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm | ||
A | Thẩm định: 02 trường hợp: - Trường hợp 1: Tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp theo điểm i và điểm iii Bước 1 mục a tại Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Trường hợp 2: Tối đa 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp theo điểm ii và điểm iv Bước 1 mục a tại Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (trong đó, tối đa 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây: * Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; * Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). | Trường hợp 1 | Trường hợp 2 |
| |
| Thời hạn thẩm định 15 ngày làm việc | Thời hạn thẩm định 23 ngày làm việc | Thời hạn thẩm định 11 ngày làm việc (nộp trực tuyến) |
| |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính kiểm tra, hướng dẫn, thực hiện các thủ tục tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo BQLCKCN, ký phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hồ sơ điện tử. phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, giấy biên nhận chuyển hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban chuyển hồ sơ điện tử đến phòng chuyên môn xử lý. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử. |
Bước 3 | Trưởng Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đến cho Công chức xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ. |
Bước 4 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả TTHC. | 11 ngày | 19 ngày | 7,5 ngày | Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra gửi bằng thư điện tử. |
Bước 5 | Trưởng phòng chuyên môn tiến hành kiểm tra và xem xét trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả TTHC. | 1 ngày | 1 ngày | 1 ngày | Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra gửi bằng thư điện tử. |
Bước 6 | Lãnh đạo ban xem xét chuyển 1 cửa. | 1 ngày | 1 ngày | 0,5 ngày | Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra gửi bằng thư điện tử. |
Bước 7 | CCVC tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Thông báo kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra gửi bằng giấy, phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Chuyển qua giai đoạn phê duyệt cấp giấy phép môi trường. Vào sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (khâu thẩm định) | 15 ngày | 23 ngày | 11 ngày |
| |
B | Phê duyệt (hồ sơ đã được thông qua nộp lại sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung) |
|
|
|
|
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính kiểm tra, hướng dẫn, thực hiện các thủ tục tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo BQLCKCN, ký phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý. | 0,5 ngày | 2 giờ | 2 giờ | Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hồ sơ điện tử. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, giấy biên nhận chuyển hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 9 | Lãnh đạo Ban chuyển hồ sơ điện tử đến phòng chuyên môn xử lý. | 0,5 ngày | 2 giờ | 2 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ. |
Bước 10 | Trưởng Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đến cho Công chức xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày | 2 giờ | 2 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ. |
Bước 11 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả TTHC. | 11 ngày | 5 ngày | 2 ngày | Dự thảo Giấy phép môi trường cấp lại gửi bằng thư điện tử. |
Bước 12 | Trưởng phòng chuyên môn tiến hành kiểm tra và xem xét trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả TTHC. | 1 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Dự thảo Giấy phép môi trường cấp lại gửi bằng thư điện tử. |
Bước 13 | Lãnh đạo ban xem xét chuyển 1 cửa. | 1 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Giấy phép môi trường cấp lại gửi bằng thư điện tử. |
Bước 14 | CCVC tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 0,5 ngày | 2 giờ | 2 giờ | Giấy phép môi trường cấp lại bằng giấy, phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ Kết thúc hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Khâu phê duyệt) | 15 ngày | 07 ngày | 04 ngày |
|
5. Thủ tục: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh); MSTTHC: 1.010733.000.00.00.H06 ; DVC mức 4:
- Thời hạn giải quyết (được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ) theo quy định: tối đa 50 ngày làm việc (Trong đó: thời gian Bước thẩm định tối đa 30 ngày làm việc, thời gian Bước phê duyệt tối đa 20 ngày làm việc).
- Thời hạn giải quyết (được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ) sau cắt giảm: tối đa 40 ngày làm việc (Trong đó: thời gian Bước thẩm định tối đa 20 ngày làm việc, thời gian Bước phê duyệt tối đa 20 ngày làm việc).
Ghi chú: Thời gian tính: 1 ngày làm việc (8 giờ); 1 buổi (4 giờ), 0,5 buổi: 2 giờ
(quy định tại Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 01/7/2022)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
A | Thẩm định: 20 ngày | ||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính kiểm tra, hướng dẫn, thực hiện các thủ tục tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo BQLCKCN, ký phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý. | 0,5 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hồ sơ điện tử. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, giấy biên nhận chuyển hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban chuyển hồ sơ điện tử đến phòng chuyên môn xử lý. | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử. |
Bước 3 | Trưởng Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đến cho Công chức xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ. |
Bước 4 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả TTHC. | 16 ngày | Dự thảo Thông báo kết quả họp hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường gửi bằng thư điện tử. |
Bước 5 | Trưởng phòng chuyên môn tiến hành kiểm tra và xem xét trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả TTHC. | 1 ngày | Dự thảo Thông báo kết quả họp hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường gửi bằng thư điện tử. |
Bước 6 | Lãnh đạo ban xem xét chuyển 1 cửa. | 1 ngày | Dự thảo Thông báo kết quả họp hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường gửi bằng thư điện tử. |
Bước 7 | CCVC tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 0,5 ngày | Thông báo kết quả họp hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bằng giấy, phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Chuyển qua giai đoạn phê duyệt báo cáo ĐTM. Vào sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (khâu thẩm định) | 20 ngày |
| |
B | Phê duyệt |
|
|
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính kiểm tra, hướng dẫn, thực hiện các thủ tục tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo BQLCKCN, ký phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý. | 0,5 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hồ sơ điện tử. phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, giấy biên nhận chuyển hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 9 | Lãnh đạo Ban chuyển hồ sơ điện tử đến phòng chuyên môn xử lý. | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử. |
Bước 10 | Trưởng Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đến cho Công chức xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ. |
Bước 11 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả TTHC. | 16 ngày | Dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường gửi bằng thư điện tử. |
Bước 12 | Trưởng phòng chuyên môn tiến hành kiểm tra và xem xét trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả TTHC. | 1 ngày | Dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường gửi bằng thư điện tử. |
Bước 13 | Lãnh đạo ban xem xét chuyển 1 cửa. | 1 ngày | Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường gửi bằng thư điện tử. |
Bước 14 | CCVC tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 0,5 ngày | Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bằng giấy, phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ . Kết thúc hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Khâu phê duyệt) | 20 ngày |
|
- 1 Quyết định 2583/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt, bãi bỏ các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 2545/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 4 Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn