Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2346/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 07 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỊNH QUÁN, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Định Quán tại Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 575/TTr-STNMT ngày 01 tháng 8 năm 2022 và Kết luận thẩm định hồ sơ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Định Quán tại Thông báo số 153/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Định Quán tại Quyết định số 5390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1 .Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2022:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định số 5390/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+); Giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

74.983,64

74.878,19

-105,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.209,03

3.203,37

-5,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.668,65

2.663,10

-5,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.192,11

4.190,13

-1,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31.351,79

31.275,67

-76,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.217,38

16.217,38

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18.974,45

18.952,76

-21,69

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8.939,76

8.939,76

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

552,93

552,93

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

485,95

485,95

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22.300,92

22.406,37

105,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,09

4,09

-

2.2

Đất an ninh

CAN

7,08

7,30

0,22

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

56,80

56,80

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

94,46

94,46

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

57,23

57,21

-0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,26

94,26

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,23

11,23

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.768,50

1.836,01

67,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.270,49

1.302,79

32,30

-

Đất thủy lợi

DTL

110,31

140,67

30,36

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

20,68

20,47

-0,21

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,37

7,37

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

84,30

89,61

5,31

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

12,52

12,44

-0,08

-

Đất công trình năng lượng

DNL

80,38

80,38

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,21

1,21

-

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

2,98

2,98

-

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,04

4,04

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,39

11,39

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

71,41

71,35

-0,06

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

73,64

73,53

-0,11

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,03

0,03

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

8,30

8,30

-

-

Đất chợ

DCH

9,45

9,45

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

7,72

7,72

-

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,58

8,57

-0,01

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,26

3,26

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.154,81

1.175,33

20,52

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

119,24

119,12

-0,12

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,31

15,04

-0,27

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,91

2,91

-

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,31

4,31

-

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.211,67

1.211,67

-

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

17.679,46

17.679,46

-

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

17,62

17,62

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,86

3,86

-

(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2022:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định số 5390/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+); Giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

413,37

479,22

65,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

58,54

76,84

18,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

41,12

44,22

3,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20,55

20,91

0,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

194,06

236,01

41,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

131,19

133,11

1,92

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

8,30

9,08

0,78

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,73

3,27

2,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,29

15,74

3,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,45

4,45

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

0,01

0,01

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5,43

5,59

0,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,49

1,49

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,10

3,10

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,54

0,59

0,05

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,30

0,41

0,11

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,02

2,56

1,54

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,84

2,50

1,66

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,55

0,63

0,08

3

Đất chưa sử dụng

CDS

0,02

0,02

-

(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo).

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.

a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất hiện trạng:

TT

Mục đích sử dụng đất

Mã loại đất

Chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định số 5390/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+); Giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

461,37

566,82

105,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

23,57

29,23

5,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

20,96

26,51

5,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,22

12,80

1,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

317,76

393,88

76,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

71,22

71,22

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

35,23

56,92

21,69

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,69

2,09

0,40

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,68

0,68

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

73,60

73,60

-

 

Trong đó:

 

-

 

-

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

60,30

60,30

-

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

13,30

13,30

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

0,20

0,20

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).

b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

TT

Mục đích sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định số 5390/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+); Giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

461,37

566,82

105,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

66,65

84,95

18,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

38,13

45,63

7,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,50

24,86

8,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

224,38

283,63

59,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

143,11

144,42

1,31

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,30

25,65

17,35

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,33

3,31

0,98

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

73,60

73,60

-

 

Trong đó:

 

 

 

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

50,00

50,00

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

5,30

5,30

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

5,00

5,00

-

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

13,30

13,30

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

0,20

0,20

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).

4. Bổ sung số lượng 18 dự án trong năm 2022 (theo Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Định Quán).

Đính kèm Bản đồ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Định Quán.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Quán có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Quán, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Định Quán, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Định Quán, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Định Quán;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số: 2346/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Gia Canh

La Ngà

Ngọc Định

Phú Cường

Phú Hòa

Phú Lợi

Phú Ngọc

Phú Tân

Phú Túc

Phú Vinh

Suối Nho

Thanh Sơn

Túc Trưng

TT.Định Quán

1

Đất nông nghiệp

NNP

74.878,19

16.496,01

3.175,80

3.565,64

745,53

1.449,16

2.410,00

5.249,16

4.212,35

2.505,98

2.184,71

2.917,37

25.021,00

4.251,21

694,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.203,37

708,86

-

103,20

32,47

216,30

81,75

9,43

260,44

160,36

352,04

365,13

786,91

2,07

124,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.663,10

693,44

-

101,20

32,00

166,69

53,63

2,75

-

144,54

351,08

296,45

728,80

-

92,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.190,13

908,32

34,45

73,26

20,31

21,49

21,65

2.029,68

62,18

47,63

35,13

589,04

289,43

34,39

23,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31.275,67

1.771,36

2.984,66

2.518,27

656,04

1.120,85

2.232,80

2.627,18

3.760,90

2.255,94

1.763,23

1.890,91

3.031,49

4.136,32

525,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.217,38

12.046,25

4,63

-

-

-

-

371,51

-

-

-

-

3.794,99

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18.952,76

960,22

-

800,89

-

-

62,86

8,32

62,31

-

-

-

17.058,16

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8.939,76

91,88

-

-

-

-

-

5,76

-

-

-

-

8.842,12

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

552,93

71,30

142,76

27,09

12,42

16,82

3,96

75,56

45,71

10,21

21,81

43,84

48,08

16,47

16,90

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

485,95

29,70

9,30

42,93

24,29

73,70

6,98

127,48

20,81

31,84

12,50

28,45

11,94

61,96

4,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22.406,37

701,68

5.027,17

799,41

4.889,72

111,56

144,90

1.765,48

280,47

290,53

267,39

410,06

6.519,59

890,72

307,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,95

-

-

-

0,14

2.2

Đất an ninh

CAN

7,30

-

-

-

-

-

0,68

-

-

-

-

-

0,22

0,26

6,14

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

56,80

-

56,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

94,46

-

-

-

44,46

-

-

-

-

50,00

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

57,21

8,86

3,95

5,13

19,79

0,88

1,55

0,60

0,14

0,25

5,64

0,19

0,80

6,42

3,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,26

2,60

11,35

7,22

0,64

7,67

5,82

10,05

1,15

7,03

1,58

19,46

1,13

13,01

5,55

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,23

9,67

-

-

1,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.836,01

179,13

136,59

101,96

63,15

52,96

60,17

226,97

127,24

111,69

91,01

97,86

318,11

122,95

146,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.302,79

143,49

104,29

70,17

35,94

34,91

51,96

184,63

97,94

79,97

53,55

75,50

187,28

94,11

89,05

-

Đất thủy lợi

DTL

140,67

21,77

2,56

7,40

2,74

9,57

2,98

1,95

4,38

6,15

6,12

2,89

66,84

0,39

4,93

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

20,47

0,66

2,75

4,18

0,38

0,49

0,39

1,51

0,74

1,56

0,54

0,72

2,74

1,14

2,67

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,37

0,16

0,54

0,25

0,14

0,14

0,21

0,22

0,13

0,39

0,06

0,13

0,48

0,61

3,91

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

89,61

5,34

6,34

7,73

5,85

2,65

4,22

8,40

3,34

4,30

4,33

5,29

9,17

6,01

16,64

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

12,44

0,50

-

-

0,64

-

-

1,30

-

0,51

0,16

-

1,53

2,19

5,61

-

Đất công trình năng lượng

DNL

80,38

-

1,98

0,26

0,17

-

-

0,37

19,65

0,02

13,58

0,39

43,06

0,58

0,32

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,21

0,13

0,15

0,12

0,02

0,06

-

0,05

0,12

0,01

0,14

0,09

0,15

0,03

0,14

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

2,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,98

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,04

-

-

-

-

-

-

4,04

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,39

-

-

-

1,00

0,61

-

-

-

-

-

0,22

-

9,50

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

71,35

1,13

4,76

7,33

10,13

1,19

-

9,34

0,11

7,08

5,11

9,45

3,10

4,30

8,32

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

73,53

5,31

3,48

4,41

5,76

2,91

-

14,61

0,24

11,42

7,21

2,65

2,80

0,58

12,15

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,03

-

0,01

-

-

-

0,01

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

8,30

-

8,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

9,45

0,64

1,43

0,11

0,38

0,43

0,40

0,55

0,59

0,28

0,21

0,52

0,96

0,53

2,42

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

7,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7,72

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,57

0,56

1,34

0,44

0,61

0,27

0,15

0,45

0,59

0,80

0,60

0,16

0,54

1,57

0,49

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,01

2,25

2.12

Đất tại nông thôn

ONT

1.175,33

122,26

127,13

62,15

83,45

46,04

72,30

126,59

80,64

86,76

87,01

111,50

99,71

69,77

-

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

119,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

119,12

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,04

0,38

0,80

1,74

0,53

0,43

0,37

0,33

0,90

0,23

1,16

0,54

1,24

0,66

5,73

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,91

0,54

0,29

0,65

-

-

-

1,43

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,31

0,03

-

-

-

-

0,36

0,18

0,45

0,28

0,76

0,10

-

1,71

0,44

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.211,67

203,65

46,57

92,45

6,36

3,31

3,50

258,41

69,36

33,49

75,68

32,79

324,26

53,31

8,53

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

17.679,46

174,00

4.642,35

527,67

4.669,17

-

-

1.140,47

-

-

-

147,46

5.755,96

620,04

2,34

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

17,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17,62

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,86

0,12

-

-

-

1,65

-

-

-

-

-

-

-

-

2,09

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số: 2346/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng đất

loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Gia Canh

La Ngà

Ngọc Định

Phú Cường

Phú Hòa

Phú Lợi

Phú Ngọc

Phú Tân

Phú Túc

Phú Vinh

Suối Nho

Thanh Sơn

Túc Trưng

TT.Định Quán

1

Đất nông nghiệp

NNP

479,22

210,81

2,64

4,11

0,72

12,50

4,66

2,81

31,67

63,10

19,23

8,75

73,89

4,50

39,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

76,84

26,04

-

1,10

0,04

6,46

0,96

-

7,46

0,63

3,94

1,60

3,56

-

25,05

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

44,22

23,00

-

1,06

-

1,35

0,35

-

5,34

0,07

3,92

1,40

0,76

-

6,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20,91

15,01

-

0,54

-

-

0,13

-

0,05

1,04

1,31

0,06

1,55

-

1,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

236,01

37,61

2,64

1,86

0,68

6,00

3,57

2,81

23,66

61,37

13,18

6,51

58,23

4,50

13,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

133,11

121,30

-

-

-

-

-

-

0,50

-

0,80

-

10,50

-

0,01

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

9,08

8,42

-

0,61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,27

2,43

-

-

-

0,04

-

-

-

0,06

-

0,58

0,05

-

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,74

1,98

0,04

0,12

-

0,09

0,16

-

0,04

2,15

0,17

-

0,49

0,59

9,91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,45

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5,59

0,52

0,01

-

-

0,03

0,08

-

0,04

1,43

0,13

-

-

0,46

2,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,49

-

0,01

-

-

-

-

-

-

1,38

0,03

-

-

0,05

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

3,10

0,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

_

-

-

2,58

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,59

-

-

-

-

0,03

0,08

-

0,04

0,05

0,10

-

-

0,11

0,18

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

0,11

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,56

0,62

-

0,12

 

0,06

0,06

 

 

0,72

0,03

 

0,49

0,13

0,33

2.5

Đất tại đô thị

ODT

2,50

0,77

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,70

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,63

0,07

-

-

-

-

0,02

-

-

-

0,01

-

-

-

0,53

3

Đất chưa sử dụng

CDS

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

 

PHỤ LỤC III

CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số: 2346/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Gia Canh

La Ngà

Ngọc Định

Phú Cường

Phú Hòa

Phú Lợi

Phú Ngọc

Phú Tân

Phú Túc

Phú Vinh

Suối Nho

Thanh Sơn

Túc Trưng

TT.Định Quán

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

566,82

229,43

5,95

3,91

23,06

8,50

9,66

4,03

31,11

62,24

28,28

8,28

92,56

13,55

46,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

29,23

8,12

-

0,04

0,04

0,29

-

-

2,11

0,46

0,09

0,68

2,08

-

15,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

26,51

7,83

-

-

-

0,25

-

-

-

0,46

0,07

0,60

2,02

-

15,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,80

9,04

-

-

1,19

1,40

-

-

0,14

0,03

0,03

0,46

0,20

0,05

0,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

393,88

145,27

5,95

3,87

21,47

6,70

9,66

4,03

28,78

61,74

28,15

7,12

27,43

13,50

30,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

71,22

50,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

21,21

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

56,92

15,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41,58

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,09

1,65

-

-

-

0,11

-

-

-

-

0,01

0,02

0,06

-

0,24

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,68

-

-

-

0,36

-

-

-

0,08

0,01

-

-

-

-

0,23

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

73,60

9,90

1,20

6,60

3,19

3,50

3,20

8,11

4,10

5,05

5,40

5,30

11,38

2,27

4,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

60,30

5,90

1,20

4,60

3,19

3,50

3,20

4,81

4,10

5,05

5,40

5,30

7,38

2,27

4,40

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

13,30

4,00

-

2,00

-

-

-

3,30

-

-

-

-

4,00

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,14

0,06

 

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số: 2346/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Gia Canh

La Ngà

Ngọc Định

Phú Cường

Phú Hòa

Phú Lợi

Phú Ngọc

Phú Tân

Phú  Túc

Phú Vinh

Suối Nho

Thanh Sơn

Túc Trưng

TT.Định Quán

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

566,82

220,33

2,64

4,32

13,93

15,81

10,64

2,81

31,73

63,10

25,71

8,78

119,20

6,84

40,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

84,95

26,04

-

1,10

0,04

7,66

0,96

-

7,46

0,63

3,94

1,60

9,66

-

25,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

45,63

23,00

-

1,06

-

1,95

0,35

-

5,34

0,07

3,92

1,40

0,76

-

7,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

24,86

15,01

-

0,54

0,80

0,29

0,13

-

0,11

1,04

3,11

0,08

2,53

-

1,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

283,63

38,51

2,64

2,07

13,09

7,79

9,55

2,81

23,66

61,37

17,86

6,52

77,19

6,84

13,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

144,42

129,91

-

-

-

-

-

-

0,50

-

0,80

-

13,20

-

0,01

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

25,65

8,42

-

0,61

-

-

-

-

-

-

-

-

16,57

-

0,05

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,31

2,44

-

-

-

0,07

-

-

-

0,06

-

0,58

0,05

-

0,11

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

73,60

9,90

1,20

6,60

3,19

3,05

3,05

8,01

4,10

5,55

5,40

5,30

11,38

2,27

4,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

50,00

5,00

1,00

4,00

3,00

3,00

3,00

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

5,93

1,07

4,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

5,30

0,80

-

0,50

0,14

-

-

0,56

0,05

0,55

0,40

0,80

1,20

0,20

0,10

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

5,00

0,10

0,20

0,10

0,05

0,05

0,05

0,15

0,05

1,00

1,00

0,50

0,25

1,00

0,50

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

13,30

4,00

-

2,00

-

-

-

3,30

-

 

-

-

4,00

-

-

 

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

0,06

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.