Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2348/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 07 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRẢNG BOM, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2022; Kết luận thẩm định hồ sơ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trảng Bom tại Thông báo số 146/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 608/TTr-STNMT ngày 15 tháng 8 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trảng Bom tại Quyết định số 5387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2022:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ số 5387/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.605,98

24.600,32

-5,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.025,55

1.025,24

-0,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

412,91

412,80

-0,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.870,31

3.866,88

-3,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.871,64

17.898,33

26,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,18

6,18

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9,45

9,45

-

1 6

Đất rừng sản xuất

RSX

273,93

245,35

-28,58

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

948,39

948,36

-0,03

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

600,53

600,53

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.118,07

8.123,73

5,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

32,56

32,56

-

2.2

Đất an ninh

CAN

8,24

8,44

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.669,16

1.669,16

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

53,08

53,08

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

59,70

57,96

-1,74

2.6

Đất sản xuất phi nông nghiệp

SKC

434,99

434,98

-0,01

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

109,17

109,17

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.034,84

2.042,09

7,25

 

Đất giao thông

DGT

1.300,17

1.303,47

3,30

 

Đất thủy lợi

DTL

163,83

165,03

1,20

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

22,31

22,35

0,04

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,69

6,69

-

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

129,56

132,38

2,82

 

Đt cơ sở thể dục thể thao

DTT

145,53

145,37

-0,16

 

Đất công trình năng lượng

DNL

17,55

17,80

0,25

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,13

1,13

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,74

3,74

-

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,86

28,86

-

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

72,12

72,12

-

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

131,02

131,02

-

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,01

0,01

-

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,37

2,37

-

 

Đất chợ

DCH

9,95

9,75

-0,20

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,15

5,15

-

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,93

6,98

0,05

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.192,78

2.192,50

-0,28

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

230,72

230,91

0,19

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,28

13,28

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,60

0,60

-

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

1,53

1,53

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

235,12

235,12

-

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.030,22

1.030,22

-

(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo)

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Chỉ tiêu được duyệt tại số 5387/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

193,36

198,22

4,86

 

Trong đó:

 

 

 

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,08

2,23

0,15

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

110,81

112,03

1,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

50,83

53,99

3,16

1 4

Đất rừng sản xuất

RSX

29,54

29,54

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,10

0,43

0,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,51

2,86

0,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,16

1,16

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

0,01

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,06

1,28

0,22

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

Đất giao thông

DGT

0,41

0,59

0,18

 

Đất thủy lợi

DTL

0,03

0,05

0,02

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,03

0,03

-

 

Đất xây dựng cơ sở thdục th thao

DTT

0,54

0,54

-

 

Đất chợ

DCH

0,05

0,05

-

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

0,17

0,13

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

0,02

-

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,22

0,22

-

(Phân bchỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo)

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất hiện trạng:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định 5387/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

626,39

632,05

5,66

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1 66

1,97

0,31

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

-

0,11

0,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

203,09

206,52

3,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

380,48

381,48

1,00

1.4

Đất rừng sản xuất

28,72

29,61

0,89

1.5

Đất nuôi trồng thusản

11,26

11,29

0,03

1.6

Đất nông nghiệp khác

1,18

1,18

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

9,39

37,08

27,69

 

Trong đó:

 

 

-

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

7,94

7,94

-

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

1,45

29,14

27,69

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

18,75

19,74

0,99

(Phân bchỉ tiêu chuyn mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo)

b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định 5387/QĐ- UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

601,66

607,32

5,66

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

50,78

51,37

0,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,39

1,74

0,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

108,13

09,23

1,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

299,55

302,60

3,05

1.4

Đất rừng sản xuất

131,34

132,20

0,86

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

11,18

11,24

0.06

1.6

Đất nông nghiệp khác

0,68

0,68

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

25,39

53,08

27,69

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

16,00

16,00

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

4,00

4,00

-

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thusản

3,94

3,94

-

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

1,45

29,14

27,69

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

14,85

15,84

0,99

(Phân bchỉ tiêu chuyn mục đích sử dụng đất theo loại đt trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).

4. Bổ sung số lượng 13 dự án trong năm 2022 (theo Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom).

Đính kèm Bản đbổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trảng Bom.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trảng Bom, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Trảng Bom;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số: 2348/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Viễn

Bắc Sơn

Bàu Hàm

Bình Minh

Cây Gáo

Đông Hòa

Giang Điền

H Nai 3

Hưng Thịnh

Qung Tiến

Sông Thao

Sông Trầu

Tây Hòa

Thanh Bình

TT. Trảng Bom

Trung Hòa

Đồi 61

I

Đất nông nghiệp

NNP

24.600,32

1.741,36

1.321,24

2.044,03

787,83

1.590,56

984,64

408,31

753,62

1.503,60

516,94

2.456,15

3.454,42

1.198,76

2.188,21

400,98

1245,75

2003,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.025,24

-

3,16

9,56

16,11

70,42

25,64

2,79

245,39

6,99

0,30

304,07

192,33

64,08

29,56

-

38,97

15,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

412,80

-

-

6,34

-

65.22

0,29

-

219,32

0,98

-

111,00

0,48

3,17

-

-

5,48

0,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.866,88

325,53

166,22

64,42

152,92

198,17

180,53

110,33

220,05

518,66

170,22

275,73

637,89

108,07

45,84

14,46

560,39

117,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.898,33

1.401,90

619,58

1.945,96

477,77

1.145,30

731,97

256,67

256,43

827,16

288,14

1.832,17

2.318,03

999,49

2.057,72

342,07

590,22

1.807,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,18

-

-

-

-

-

-

-

6,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,77

-

6,68

-

-

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

245,35

-

245,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

948,36

-

220,80

15,55

107,01

67,20

6,00

31,78

18,29

11,95

37,21

36,80

217,49

15,09

27,48

37,19

40,74

57,78

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

600,53

13,93

66,13

8,54

34,02

109,47

40,50

6,74

7,28

138,84

21,07

7,38

88,68

9,26

27,61

0,58

15,43

5,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.123,73

454,11

925,44

205,57

633,33

146,84

151,20

499,56

1.137,11

188,54

186,87

192,24

874,97

245,50

926,03

535,35

245,78

575,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

32,56

4,92

0,15

-

13,04

-

-

-

-

-

-

-

12,94

-

-

1,51

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

8,44

-

0,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,80

-

-

6,92

-

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.669,16

191,81

363,85

-

-

-

-

185,58

428,16

-

-

-

187,60

0,63

-

0,25

-

311,28

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

53,08

-

-

-

-

-

-

-

53,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

57,96

0,54

0,76

0,65

0,32

0,33

0,08

22,75

2,26

1,45

0,12

0,36

11,51

2,13

0,43

5,42

2,14

6,71

2.6

Đất sản xuất phi nông nghiệp

SKC

434,98

14,03

64,78

-

56,06

13,91

3,29

1,38

190,56

15,23

5,23

1,94

26,88

12,57

1,26

11,28

11,98

4,60

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

109,17

-

-

-

-

-

-

-

20,05

-

-

-

89,12

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cp huyện, cấp xã

DHT

2.042,09

101,06

174,42

144,33

121,87

57,29

50,11

92,66

163,63

77,21

61,80

83,21

298,07

84,52

91,51

256,76

88,06

95,58

 

Đất giao thông

DGT

1.303,47

81,02

121,47

52,48

85,50

47,28

40,28

64,69

93,21

64,00

48,09

59,40

130,43

55,45

74,30

155,64

57,42

72,81

 

Đất thủy lợi

DTL

165,03

5,41

5,00

85,52

9,12

0,54

0,12

3,65

28,30

0,45

3,17

9,19

2,95

1,67

0,85

1,01

2,37

5,71

 

Đt xây dựng cơ sở văn h

DVH

22,35

1,47

0,08

0,44

2,00

-

-

0,85

-

0,80

1,93

0,22

1,14

0,15

0,51

9,64

2,15

0,97

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,69

0,17

0,25

0,10

0,05

0,09

0,08

1,35

0,42

0,17

0,08

0,08

0,08

0,09

0,35

2,88

0,18

0,27

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

132,38

4,14

8,92

3,84

4,58

3,16

1,83

3,13

16,03

3,63

3,44

1,69

5,08

2,43

4,37

42,69

21,01

2,41

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

145,37

-

0,97

-

-

1,00

0,57

0,47

-

0,39

-

-

97,54

0,56

0,75

42,48

-

0,64

 

Đất công trình năng lượng

DNL

17,80

0,10

13,78

0,26

0,19

0,05

0,04

0,07

0,06

0,68

-

0,43

0,86

0,14

0,40

0,53

0,21

-

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,13

0,06

0,09

0,03

 

0,03

0,01

0,05

0,01

0,05

0,02

0,03

0,01

0,02

0,11

0,49

0,04

0,08

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,74

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,74

-

-

-

 

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

28,86

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8,39

-

20,47

-

-

-

-

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

72,12

2,80

6,33

0,68

5,88

2,64

5,01

14,06

12,86

3,26

2,99

-

3,35

2,32

4,03

0,81

1,70

3,40

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

131,02

3,43

16,27

0,32

14,21

1,92

1,82

1,96

12,18

3,21

1,65

3,19

56,16

0,62

1,85

0,22

2,98

9,03

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

 

Đất cơ sdịch vụ xã hội

DXH

2,37

1,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,39

-

0,47

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

9,75

0,95

1,26

0,66

0,34

0,58

0,35

2,38

0,56

0,57

0,43

0,20

0,47

0,12

0,25

0,37

-

0,26

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,15

0,70

0,22

0,32

0,04

0,70

0,10

0,25

0,17

0,27

0,06

0,13

0,50

0,75

0,31

0,43

0,13

0,07

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,98

-

-

-

2,23

-

-

4,10

-

-

-

-

-

0,06

-

0,59

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.192,50

121,30

301,78

54,97

139,92

68,55

92,57

178,30

260,58

85,08

117,53

81,26

199,13

131,58

91,36

-

131,89

136,70

2.12

Đất tại đô thị

ODT

230,91

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

230,91

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,28

0,64

0,53

0,30

0,31

0,26

0,14

0,22

0,14

0,34

0,15

0,14

0,26

0,57

0,42

8,11

0,48

0,27

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,60

-

-

-

-

-

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất tín ngưng

TIN

1,53

-

-

0,87

-

0,13

-

0,11

0,01

0,04

-

0,17

-

0,02

0,04

0,14

-

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

235,12

19,11

18,43

4,13

14,56

5,67

4,31

14,21

18,47

8,92

1,98

25,03

48,16

12,67

2,17

6,32

11,10

19,88

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.030,22

-

-

-

284,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

738,53

6,71

-

-

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số: 2348/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Viễn

Bắc Sơn

Bàu Hàm

Bình Minh

Cây Gáo

Đông Hoà

Giang Điền

Hố Nai 3

Hưng Thịnh

Quảng Tiến

Sông Thao

Sông Trầu

Tây Hòa

Thanh Bình

TT.Trảng Bom

Trung Hòa

Đồi 61

1

Đất nông nghiệp

NNP

198,22

-

84,27

-

0,52

0,03

19,77

18,90

62,59

1,21

-

1,31

0,08

0,55

2,46

2,92

3,61

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,23

-

-

-

0,25

0,02

1,76

-

-

-

-

0,11

-

-

0,02

-

0,07

-

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

112,03

-

50,35

-

0,02

0,01

7,99

16,07

32,55

0,21

-

0,88

-

0,46

0,04

0,10

3,35

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

53,99

-

4,60

-

0,15

-

10,02

2,61

30,04

1,00

-

0,31

0,08

0,09

2,40

2,50

0,19

-

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

29,54

-

29,32

-

-

-

-

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,43

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

0,32

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,86

0,13

-

0,54

1,40

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

0,59

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,16

-

-

-

1,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,28

0,13

-

0,54

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,38

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,59

0,10

-

-

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,26

-

-

 

Đất thủy lợi

DTL

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở thdục thể thao

DTT

0,54

-

-

0,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,17

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,22

-

-

-

0,01

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số: 2348/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Viễn

Bắc Sơn

Bàu Hàm

Bình Minh

Cây Gáo

Đông Hoà

Giang Điền

Hố Nai 3

Hưng Thịnh

Quảng Tiến

Sông Thao

Sông Trầu

Tây Hòa

Thanh Bình

TT.Trảng Bom

Trung Hòa

Đồi 61

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

632,05

16,56

118,46

4,93

8,85

3,89

22,50

24,47

229,75

4,34

7,97

12,02

92,86

19,22

6,39

32,05

8,02

19,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

1,97

-

0,16

-

0,30

0,01

-

-

-

-

-

0,11

0,76

0,03

0,23

-

0,37

-

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

206,52

1,17

74,33

1,05

0,94

0,88

2,64

1,17

66,72

2,04

3,19

2,84

13,46

9,47

0,31

20,91

1,12

4,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

381,48

15,39

9,56

3,88

7,37

3,00

19,86

23,30

160,77

2,30

4,75

9,04

74,12

9,72

5,81

10,64

 6,53

15,44

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

29,61

-

29,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,38

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thusản

NTS/PNN

11,29

-

4,97

-

0,24

-

-

-

2,26

-

0,03

0,03

3,17

-

0,04

0,50

-

0,05

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,18

-

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,97

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

37,08

-

27,69

1,07

1,32

1,08

-

0,92

1,17

1,07

-

1,31

-

1,45

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

7,94

-

-

1,07

1,32

1,08

-

0,92

1,17

1,07

-

1,31

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

29,14

-

27,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,45

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất

PKO/OCT

19,74

-

-

-

-

-

-

15,00

-

-

-

-

2,01

0,74

-

1,99

-

-

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm mui và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất .

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định 2348/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Viễn

Bắc Sơn

Bàu Hàm

Bình Minh

Cây Gáo

Đông Hoà

Giang Điền

Hố Nai 3

Hưng Thịnh

Quảng Tiến

Sông Thao

Sông Trầu

Tây Hòa

Thanh Bình

TT.Trảng Bom

Trung Hòa

Đồi 61

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

607,32

8,62

241,99

17,50

8,48

13,53

26,17

25,80

31,92

8,29

5,81

15,10

96,17

35,35

14,66

34,61

15,49

7,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA/PNN

51,37

-

13,03

0,25

1,29

0,47

2,15

0,55

3,50

0,22

0,25

1,72

15,96

7,22

1,45

0,15

1,95

1,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,74

-

0,01

0,01

0,01

0,05

0,58

0,12

0,01

0,01

0,01

0,09

0,01

0,16

0,01

0,01

0,64

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

109,23

1,44

39,05

1,78

0,99

3,13

3,50

17,18

7,82

1,08

0,43

2,70

14,16

3,72

3,44

5,70

2,03

1,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PKN

302,60

7,08

55,70

15,36

5,98

9,35

20,10

7,44

18,48

6,88

5,10

10,49

62,52

23,35

9,64

28,56

11,12

5,45

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PMN

132,20

0,05

127,94

0,05

0,02

0,02

0,02

0,24

0,97

0,02

0,01

0,02

1,72

0,71

0,02

0,04

0,33

0,02

1.5

Đất nuôi trồng thusản

NTS/PNN

11,24

0,05

6,27

0,06

0,20

0,56

0,40

0,39

1,15

0,09

0,02

0,17

1,19

0,35

0,05

0,16

0,06

0,07

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,68

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,62

-

0,06

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

53,08

0,85

10,25

1,40

1,78

1,13

3,23

1,33

1,24

1,19

0,47

3,08

7,93

13,69

1,01

0,47

1,09

2,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

16,00

-

0,36

0,35

0,32

0,15

2,30

0,19

0,36

0,28

0,02

2,05

3,77

3,56

0,15

0,02

0,27

1,85

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

4,00

-

0,25

0,25

0,65

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,05

0,25

0,25

0,25

0,25

0,05

0,25

0,25

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thusản

HNK/NTS

3,94

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,45

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,49

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

29,14

0,65

9,44

0,60

0,61

0,53

0,48

0,44

0,43

0,46

0,20

0,58

3,71

9,68

0,41

0,20

0,37

0,35

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,84

-

-

-

-

-

0,10

9,80

-

-

-

-

2,17

0,03

-

3,74

-

-

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sn, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.