- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 11 Quyết định 909/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 12 Quyết định 998/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
- 13 Quyết định 3006/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
- 14 Quyết định 274/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 235/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HẢI LĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật, về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Hải Lăng tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 19/01/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 357/TTr-STNMT ngày 26 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hải Lăng với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Loại đất |
| 42.736,61 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 34.179,24 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.319,12 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.060,18 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 258,94 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.654,91 |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 3.653,56 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 1,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 760,17 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.571,10 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 16.197,03 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 211,96 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 576,39 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 100,52 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7387,43 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 50,24 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,42 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 477,45 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 41,06 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 28,14 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 207,97 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 224,40 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 56,04 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4.275,66 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.720,23 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 722,89 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,65 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 70,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 43,27 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 611,06 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,19 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 32,07 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 37,53 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1.013,90 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
- | Đất chợ | DCH | 9,45 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,26 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 34,01 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 574,70 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 122,44 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,62 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,03 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 121,37 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 792,88 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 343,94 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,80 |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | - |
| Đất công trình công cộng khác | DCK | 2,49 |
| Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,31 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.169,94 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.456,58 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 61,91 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 54,27 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 7,64 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 288,36 |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 288,09 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 0,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10,63 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 244,70 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 822,47 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 26,76 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,75 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 168,15 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,02 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,41 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,95 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 117,53 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 26,28 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 46,21 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,53 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,53 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,26 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,26 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 41,75 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,68 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,96 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,30 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9,86 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,85 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,21 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 2,67 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 22,31 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 10,08 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.471,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 61,91 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 54,27 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 301,65 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 12,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 244,70 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 822,47 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 26,76 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,75 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 94,33 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 5,39 |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,42 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 88,52 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 19,96 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2,23 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | - |
| Đất trồng lúa nương | LUN | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | - |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,23 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 101,99 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2,34 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,53 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,01 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,46 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,52 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,02 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 93,66 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 34,90 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 12,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,96 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,63 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 44,98 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
- | Đất chợ | DCH | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,19 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,85 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,41 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hải Lăng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Hải Lăng trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các tồn tại, vướng mắc; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét xử lý kịp thời.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hải Lăng chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 235/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của UBND tỉnh)
STT | Hạng mục | Diện tích (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
I | Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2023 |
|
|
1 | Cầu Câu Nhi -Hải Tân; Đường Thượng Xá-Trà Lộc (ĐH.50) và đường Thuận Đức-Lam Thủy-Phương Lang (ĐH.50a) | 22,60 | Các xã: Hải Thượng, Hải Hưng, Hải Ba, Hải Phong, Hải Sơn |
2 | Nâng cấp các tuyến đường huyện ĐH 53, ĐH 59 xây dựng nông thôn mới | 10,18 | Xã Hải Chánh, xã Hải Lâm |
3 | Tuyến nhánh ĐH.49B | 1,41 | Xã Hải Hưng, xã Hải Quy |
4 | Khai thác mỏ than bùn tại TT Diên Sanh | 0,33 | Thị trấn Diên Sanh |
5 | Hệ thống thu gom, xử lý nước thải khu dân cư tại thị trấn Diên Sanh | 0,11 | TT Diên Sanh, Hải Hưng |
6 | Xây dựng cơ sở hạ tầng: Đường giao thông CCN (RD3, RD7, RD8, RD9) Cụm CN Hải Chánh | 2,37 | Xã Hải Chánh |
7 | Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thị Tuyết (từ nút giao đường Hùng Vương đến khu đô thị đường Lê Thị Tuyết) | 0,81 | Thị trấn Diên Sanh |
8 | Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền (đoạn từ cơ quan Huyện ủy đến đường tránh lũ) | 1,96 | Thị trấn Diên Sanh |
9 | Hệ thống tuyến ống dẫn nước thải CCN Diên Sanh | 0,48 | Cụm CN Diên Sanh |
10 | Tiểu dự án đường giao thông kết nối Cảng Cửa Việt với các xã phía Đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm Khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị | 21,00 | Các Xã |
11 | Tiểu dự án hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung - Tài, Ba - Quê - Vĩnh - Dương - Thành, huyện Triệu Phong và huyện Hải Lăng | 41,86 | Các Xã |
12 | Dự án đầu tư xây dựng khu bến cảng Mỹ Thủy (giai đoạn 1) | 133,70 | Xã Hải An |
13 | Điểm dân cư nông thôn xã Hải Chánh (Đấu giá QSD đất) | 1,04 | Xã Hải Chánh |
14 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn | 0,90 | Xã Hải Dương |
15 | Xây dựng điểm văn hóa thôn Phước Điền | 0,42 | Xã Hải Định |
16 | Tuyến kênh nắn dòng và đường công vụ vào tuyến kênh nắn dòng thuộc dự án Nhà máy nhiệt điện BOT Quảng Trị 1 | 16,67 | Xã Hải Dương, Hải Khê, Hải Quế |
17 | Sân vận động huyện (nam trong khu liên hợp thể dục - thể thao huyện Hải Lăng) | 9,82 | Thị trấn Diên Sanh |
18 | GPMB hồ Chè Thượng xây dựng khu công viên | 32,84 | TT Diên Sanh |
19 | Khu đô thị phía Đông đường Nguyễn Huệ | 2,00 | Thị trấn Diên Sanh |
20 | Khu đô thị phía Nam thị trấn Diên Sanh | 4,01 | TT Diên Sanh |
21 | Tái định cư công trình CSHT Khu đô thị phía Đông đường Nguyễn Huệ | 0,02 | TT Diên Sanh |
22 | Khu đô thị Xóm Hòa 2, khóm 1, thị trấn Diên Sanh | 6,14 | TT Diên Sanh |
23 | Dự án cơ sở hạ tầng khu đô thị hồ Đập Thanh | 6,42 | Thị trấn Diên Sanh, xã Hải Lâm |
24 | Dự án cơ sở hạ tầng khu đô thị phía Đông Trung tâm hành chính huyện | 10,98 | Thị trấn Diên Sanh |
25 | Khu tái định cư Hải An (giai đoạn 2) | 43,60 | Xã Hải An |
26 | Xây dựng sân thể thao thôn Kinh Duy, Trà Trì Phú, Trà Lộc | 1,09 | Xã Hải Hưng |
27 | Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở | 2,70 | Xã Hải Hưng |
28 | Nhà máy Nhiệt điện BOT Quảng Trị 1 | 372,94 | Hải An, Hải Khê, Hải Quế, Hải Dương |
29 | Xây dựng bãi rác tập trung huyện tại thị trấn Diên Sanh | 22,04 | TT Diên Sanh |
30 | Khu đô thị Khóm 2 giai đoạn 2 (nay là Khóm 6) | 1,59 | Thị trấn Diên Sanh |
31 | Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở | 1,91 | Xã Hải Lâm |
32 | Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở | 1,15 | Xã Hải Quế |
33 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hội Yên | 0,12 | Xã Hải Quế |
34 | XD trạm y tế Thị Trấn | 0,17 | Thị trấn Diên Sanh |
35 | Mở rộng khu dân cư Khóm 1 (nay là Khóm 6) | 0,74 | Thị trấn Diên Sanh |
36 | Khu đô thị Lương Định Của, Phan Châu Trinh | 0,78 | Thị trấn Diên Sanh |
37 | Đấu giá QSD đất ở Xóm Hòa, Vùng Choi, lô đất lẽ các khóm | 4,37 | Thị trấn Diên Sanh |
38 | Sân thể dục thể thao trung tâm xã | 0,93 | Xã Hải Sơn |
39 | Khu dân cư xã Hải Định (đấu giá) | 2,25 | Xã Hải Định |
40 | Xây dựng trụ sở UBND xã Hải Sơn | 0,40 | Xã Hải Sơn |
41 | Khu dân cư xã Hải Sơn (đấu giá QSD đất) | 0,59 | Xã Hải Sơn |
42 | Trường THPT Bùi Dục Tài | 3,06 | Xã Hải Sơn |
43 | Trung tâm điện khí LNG Hải Lăng - Giai đoạn 1 | 128,43 | Xã Hải An và Xã Hải Ba |
44 | Xây dựng các điểm dân cư nông thôn | 3,16 | Xã Hải Thượng |
45 | Khu công nghiệp Quảng Trị | 403,82 | TT Diên Sanh, Hải Trường, Hải Lâm |
46 | Khu dân cư xã Hải Trường | 8,48 | Xã Hải Trường |
47 | Đấu giá quyền sử dụng đất các điểm dân cư nông thôn | 0,24 | Xã Hải Ba |
48 | Khu đô thị phía Đông hồ Đập Thanh, thị trấn Diên Sanh | 10,23 | TT Diên Sanh, Hải Lâm |
49 | Khu đô thị Trung tâm hành chính huyện (nằm trong Trung tâm hành chính huyện Hải Lăng) | 8,62 | Thị trấn Diên Sanh |
50 | Dự án cơ sở hạ tầng khu đô thị phía tây đường Võ Thị Sáu (giai đoạn 2) | 2,08 | Thị trấn Diên Sanh |
51 | Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở Xóm Rú, Đồng Búng | 0,79 | Xã Hải Quy |
52 | Trường tiểu học vùng Càng xã Hải Chánh tại xã Hải Phong | 0,50 | Xã Hải Phong |
53 | Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Hải Lăng | 1,00 | Xã Hải Lâm |
54 | Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp | 25,20 | Xã Hải Chánh |
55 | Khai thác đất làm vật liệu san lấp công trình tại mỏ đất Hải Trường 2, xã Hải Trường, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị | 25,20 | Xã Hải Trường |
56 | Khai thác khoáng sản cát sỏi lòng sông Mỹ Chánh (Thác Ma) làm vật liệu xây dựng tại Mỏ cát, sỏi OL6 thuộc xã Hải Sơn, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị | 16,50 | Xã Hải Sơn |
57 | Khai thác sét đồi khu vực Hô Lây | 132,57 | Xã Hải Chánh |
58 | Trạm y tế xã Hải Dương | 0,16 | Xã Hải Dương |
59 | Trạm biến áp 500kV Quảng Trị và đường dây đấu nối Quảng Trị - rẽ Vũng Áng - Đã Nẵng | 14,46 | Xã Hải Sơn, Hải Trường |
60 | Cửa hàng xăng dầu Dầu khí Thừa Thiên Huế | 0,15 | Xã Hải Thượng |
61 | Chuyển mục đích sử dụng đất cơ sở văn hóa sang đất thương mại dịch vụ để đấu giá (Trung tâm dịch vụ giải trí Hồ Tả Vệ) | 0,25 | Thị trấn Diên Sanh |
62 | Mở rộng trường THCS Thiện Thành | 1,50 | Xã Hải Định |
63 | Nhà máy xử lý nước sạch Khu kinh tế Đông Nam (Hệ thống cấp nước KKT Đông Nam Quảng Trị) | 4,56 | Xã Hải Quế |
64 | Trung tâm dịch vụ hậu cần và Logistics khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị | 20,91 | Xã Hải Quế |
65 | Xây dựng trang trại trồng cam | 6,24 | Xã Hải Lâm |
66 | Dự án trồng cây ăn quả khu vực Khe Khế | 73,15 | Xã Hải Phú |
67 | Xây dựng điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở khu vực La vang-Cồn Thành; khu vực đường MAG giai đoạn 2 | 1,58 | Xã Hải Phú |
68 | Nhà Văn hóa Diên Trường | 0,06 | Thị trấn Diên Sanh |
69 | Xây dựng điểm thương mại dịch vụ xã | 0,48 | Xã Hải Sơn |
70 | Mở rộng Trường Mầm non Hải Thọ | 0,20 | Thị trấn Diên Sanh |
71 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị (Visip 8) | 29,17 | Thị trấn Diên Sanh, Xã Hải Trường |
72 | Đồn Biên phòng Hải An | 4,09 | Xã Hải An |
73 | Nhà máy chế biến nông sản hữu cơ Đại Nam - Ong Biển | 50,00 | Xã Hải Trường |
74 | XD trạm y tế xã Hải Chánh | 0,19 | Xã Hải Chánh |
75 | Khai thác khoáng sản mỏ cát trắng | 17,10 | Hải Thượng, TT Diên Sanh |
76 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung vùng nông thôn tỉnh Quảng Trị | 0,09 | Xã Hải Quy |
77 | Nhà máy chế biến lúa, gạo hữu cơ Quảng Trị | 10,00 | Xã Hải Quế |
78 | Quy hoạch đất thương mại dịch vụ - khu trằm lớn | 7,07 | Xã Hải Thượng |
79 | Dự án trồng và chế biến cây dược liệu Bách Bộ | 11,54 | Xã Hải Chánh |
80 | Xây dựng Điểm thương mại, dịch vụ tuyến đường Xuân - Quy - Vĩnh | 0,45 | Xã Hải Quy |
II | Công trình, dự án mới trong năm 2024 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng khu bến cảng Mỹ Thủy (bổ sung) (tổng diện tích giai đoạn 1 của dự án là 177,14ha) | 43,44 | Xã Hải An |
2 | Cửa hàng xăng dầu khu vực tuyến tránh Quốc Lộ 1A | 0,80 | Xã Hải Phú |
3 | Khai thác mỏ than bùn tại TT Diên Sanh | 7,86 | Thị trấn Diên Sanh |
4 | Mở rộng chùa Cu Hoan | 0,07 | Xã Hải Định |
5 | Tuyến đường kết nối từ cổng phụ Trung tâm hành hương đức mẹ La Vang đến cụm Công nghiệp Hải Lệ và bãi đỗ xe số 01 theo quy hoạch đô thị La Vang | 6,28 | Xã Hải Phú |
6 | Dự án sân thể dục thể thao và các hạng mục phụ trợ huyện Hải Lăng | 3,23 | Thị trấn Diên Sanh |
7 | Hệ thống tuyến ống dẫn nước thải CCN Diên Sanh (bổ sung) | 0,85 | Thị trấn Diên Sanh, xã Hải An, xã Hải Quế, xã Hải Dương, xã Hải Trường, Hải Định |
8 | Mở rộng chùa Long Hưng | 0,80 | Xã Hải Phú |
9 | Nhà thi đấu ( Nhà cộng đồng tránh lũ) | 1,35 | Xã Hải Hưng |
10 | Nhà sinh hoạt cộng đồng đội 4, Long Hưng | 0,43 | Xã Hải Phú |
11 | Công trình tôn tạo di tích lịch sử lăng Bùi Dục Tài | 1,54 | Xã Hải Phong |
12 | Trạm biến áp 110kV Mỹ Thủy và đấu nối | 0,88 | TT Diên Sanh, Hải Trường, Hải Phong, Hải Định, Hải Dương, Hải Quế |
13 | Mở rộng trường mầm non Hải Vĩnh | 0,42 | Xã Hải Hưng |
III | Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất còn lại đã được UBND tỉnh giao đất | 0,61 | Xã Hải Phong |
2 | Giao đất cấp giấy CNQSD đất lâm nghiệp khu vực khe mương | 63,62 | Xã Hải Sơn |
3 | Chuyển mục đích sang nuôi trồng thủy sản | 4,09 | Xã Hải Dương |
4 | Chuyển mục đích đất quốc phòng sang đất ở nông thôn | 0,46 | Xã Hải Phú |
5 | Giao đất cho hộ gia đình cá nhân tái định cư đường Phú Lệ A-B, Quốc lộ 1A | 0,58 | Xã Hải Phú, Xã Hải Thượng, xã Hải Lâm |
6 | Nhà máy cưa xẻ gỗ và sản xuất ván bóc | 0,67 | Cụm CN Hải Chánh |
7 | Nhà máy SX phôi nhôm từ phế liệu | 3,00 | Xã Hải Quế |
8 | Cơ sở sản xuất mộc dân dụng, đồ gia dụng trên vật liệu gỗ | 0,15 | Cụm CN Hải Thượng |
9 | Khu dân cư xóm Hoài Tây, các khóm (giao đất) | 12,95 | Thị trấn Diên Sanh |
10 | Đấu giá trụ sở Công ty CP TM-DV Quảng Trị | 0,09 | Thị trấn Diên Sanh |
11 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Hải Lăng | 1,08 | Thị trấn Diên Sanh |
12 | Giao đất ở tại khu tái định cư Hải An (giai đoạn 1) | 11,41 | Xã Hải An |
13 | Giao đất ở tại khu tái định cư Hải Khê (giai đoạn 1) | 50,00 | Xã Hải Khê |
14 | Khu đô thị Phía Tây đường Võ Thị Sáu | 0,30 | Thị trấn Diên Sanh |
15 | Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn công nghệ Châu Âu | 1,50 | Cụm CN Hải Chánh |
16 | Giao đất, cấp giấy CNQSD đất lâm nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân | 68,23 | Xã Hải Lâm |
17 | Chuyển đổi, Quy hoạch nuôi trồng thủy sản (mô hình sen cá) thôn Xuân Lâm, Trường Phước | 4,50 | Xã Hải Lâm |
18 | Cơ sở sản xuất gia công nội thất, mỹ nghệ | 0,30 | Cụm CN Hải Thượng |
19 | Trung tâm TDTT xã Hải Quế | 0,57 | Xã Hải Quế |
20 | Sân Văn hóa Thể thao xã Hải Quy | 0,31 | Xã Hải Quy |
21 | Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn và bê tông thương phẩm Tam San | 3,97 | Xã Hải Quế |
22 | Đất nuôi trồng thủy sản | 8,13 | Xã Hải Thượng |
23 | Khu công nghiệp Quảng Trị | 77,38 | TT Diên Sanh, Hải Trường |
IV | Chuyển mục đích sử dụng đất hộ gia đình, cá nhân |
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn thị trấn | 0,66 | TT Diên Sanh |
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | 0,27 | Xã Hải Ba |
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | 1,33 | Xã Hải Chánh |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | 1,78 | Xã Hải Dương |
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | 0,46 | Xã Hải Định |
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | 0,33 | Xã Hải Hưng |
7 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | 1,60 | Xã Hải Khê |
8 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | 0,69 | Xã Hải Lâm |
9 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | 0,13 | Xã Hải Phong |
10 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | 2,81 | Xã Hải Phú |
11 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | 0,56 | Xã Hải Quế |
12 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | 0,71 | Xã Hải Quy |
13 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | 0,37 | Xã Hải Sơn |
14 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | 2,45 | Xã Hải Thượng |
15 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | 1,03 | Xã Hải Trường |
16 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng sản xuất sang đất nông nghiệp khác | 3,80 | Xã Hải Thượng |
PHỤ LỤC CHI TIẾT
(Kèm theo Quyết định số: 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Diên Sanh | Xã Hải An | Xã Hải Ba | Xã Hải Chánh | Xã Hải Dương | Xã Hải Định | Xã Hải Hưng | Xã Hải Khê | Xã Hải Lâm | Xã Hải Phong | Xã Hải Phú | Xã Hải Quế | Xã Hải Quy | Xã Hải Sơn | Xã Hải Thượng | Xã Hải Trường | ||||
I | Loại đất |
| 42.736,61 | 2.460,31 | 1.119,57 | 2.271,72 | 3.839,46 | 2.416,68 | 1.869,58 | 1.917,66 | 845,44 | 8.271,42 | 1.961,71 | 1.738,50 | 1.502,10 | 692,89 | 5.682,97 | 1.679,75 | 4.466,86 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 34.179,24 | 1.529,26 | 574,28 | 1.672,89 | 3.132,44 | 1.740,39 | 1.506,83 | 1.392,06 | 396,94 | 7.597,00 | 1.534,29 | 1.413,86 | 1.170,46 | 543,46 | 5.127,72 | 1.280,42 | 3.566,94 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.319,12 | 432,75 | - | 411,06 | 220,82 | 888,11 | 883,40 | 641,58 | - | 229,79 | 1.386,87 | 214,81 | 453,88 | 231,56 | 271,38 | 406,93 | 646,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.060,18 | 407,04 | - | 382,90 | 182,73 | 864,36 | 874,52 | 639,06 | - | 218,64 | 1.386,52 | 198,45 | 447,61 | 231,56 | 243,24 | 406,93 | 576,61 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 258,94 | 25,71 | - | 28,16 | 38,09 | 23,75 | 8,88 | 2,51 | - | 11,15 | 0,35 | 16,36 | 6,27 | 0 | 28,14 | - | 69,57 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.654,91 | 185,13 | 89,36 | 275,56 | 358,68 | 208,57 | 241,02 | 327,84 | 35,19 | 340,92 | 127,35 | 270,46 | 160,40 | 150,12 | 257,51 | 272,54 | 354,27 |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 3.653,56 | 183,78 | 89,36 | 275,56 | 358,68 | 208,57 | 241,02 | 327,84 | 35,19 | 340,92 | 127,35 | 270,46 | 160,40 | 150,12 | 257,51 | 272,54 | 354,27 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 1,35 | 1,35 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 760,17 | 19,59 | - | - | 306,24 | - | 0,19 | 8,12 | 2,88 | 103,80 | 7,89 | 135,32 | 3,48 | 2,47 | 67,26 | 37,18 | 65,76 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.571,10 | 82.39 | 191,52 | 250,38 | - | 338,09 | 122,43 | 157,94 | 41,57 | 3.503,71 | - | - | 169,16 | - | 697,15 | 0,59 | 16,18 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 16.197,03 | 788,30 | 253,19 | 627,71 | 2.226,53 | 252,87 | 248,09 | 213,40 | 294,73 | 3.318,29 | - | 709,58 | 381,40 | 139,70 | 3.828,41 | 431,63 | 2.483,21 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 211,96 | 40,52 | - | 60,44 | - | 45,93 | 14,97 | 11,76 | - | 21,36 | - | - | - | 2,73 | 14,25 | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 576,39 | 11,35 | 40,05 | 108,18 | 20,18 | 47,21 | 3,29 | 42,86 | 12,39 | 87,94 | 12,18 | 73,92 | 1,98 | 15,88 | 6,01 | 91,62 | 1,34 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 100,52 | 9,75 | 0,16 | - | - | 5,54 | 8,40 | 0,34 | 10,18 | 12,55 | - | 9,78 | 0,16 | 3,74 | - | 39,92 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.387,43 | 880,71 | 484,50 | 341,19 | 610,41 | 629,51 | 313,86 | 509,97 | 399,45 | 582,15 | 413,40 | 280,16 | 321,94 | 144,63 | 386,66 | 374,05 | 714,85 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 50,24 | 9,34 | 5,59 | - | - | - | - | - | 0,19 | 1,00 | - | 34,12 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,42 | 1,32 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | 1,00 | - | - | - | - | - | - | 1,09 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 477,45 | 262,66 | - | - | - | - | - | - | - | 7,41 | - | - | - | - | - | - | 207,38 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 41,06 | 16,29 | 0,16 | - | 9,17 | 0,11 | - | - | - | - | - | - | 0,31 | - | - | 14,99 | 0,03 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 28,14 | 11,63 | 0,15 | - | 0,58 | 1,98 | - | 0,92 | - | 0,06 | 1,10 | 1,46 | 0,81 | 0,59 | 1,28 | 7,57 | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 207,97 | 4,81 | - | 3,35 | 5,60 | 2,28 | 0,77 | 11,74 | 0,12 | 36,82 | 1,03 | 0,59 | 50,53 | 0,05 | 0,12 | 36,35 | 53,83 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 224,40 | 21,31 | - | - | 132,57 | - | - | 65,67 | - | - | - | - | - | - | - | 4,85 | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 56,04 | - | - | - | 25,20 | - | - | - | - | - | - | - | 0,13 | - | 16,50 | - | 14,21 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4.275,66 | 344,84 | 422,75 | 280,66 | 188,41 | 443,74 | 226,27 | 252,48 | 360,28 | 278,60 | 269,91 | 156,11 | 214,71 | 77,40 | 198,33 | 206,19 | 354,98 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.720,23 | 171,57 | 246,92 | 76,88 | 88,96 | 114,16 | 82,16 | 100,84 | 32,09 | 178,71 | 71,82 | 82,43 | 94,53 | 33,95 | 74,80 | 114,45 | 155,97 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 722,89 | 60,64 | 18,19 | 54,57 | 12,18 | 91,92 | 92,32 | 44,75 | 1,64 | 23,84 | 87,25 | 29,46 | 43,40 | 13,69 | 49,87 | 20,75 | 78,43 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,23 | 2,13 | 0,22 | - | - | - | 0,13 | 0,65 | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,65 | 3,18 | 0,11 | 0,31 | 0,27 | 0,29 | 0,45 | 0,42 | 0,36 | 0,39 | 0,41 | 0,23 | 0,43 | 0,09 | 0,13 | 0,46 | 0,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 70,19 | 10,75 | 3,65 | 3,93 | 4,82 | 2,32 | 3,68 | 4,73 | 3,74 | 4,10 | 4,10 | 3,19 | 3,66 | 1,95 | 9,69 | 3,18 | 2,69 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 43,27 | 15,45 | - | 2,48 | 2,02 | - | 3,47 | 3,98 | 1,07 | 4,84 | 0,27 | 2,18 | 2,93 | 1,07 | 1,83 | 1,69 | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 611,06 | 0,43 | 93,25 | 37,59 | 3,90 | 116,50 | 0,01 | 0,05 | 304,30 | 8,51 | 0,03 | 0,05 | 28,33 | 0,01 | 1,82 | 0,01 | 16,29 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,00 | 0,17 | 0,40 | 0,02 | - | - | 0,11 | 0,07 | 0,03 | - | 0,01 | 0,01 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,10 | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,19 | - | 0,21 | - | 0,26 | - | - | - | - | - | 2.09 | 0,63 | - | - | _ | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 32,07 | 28,50 | 0,15 | - | 3,08 | - | - | 0,25 | 0,04 | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 37,53 | 2,46 | 0,32 | 0,99 | 1,09 | 1,56 | 1,72 | 1,07 | 0,65 | 0,36 | 2,34 | 20,93 | 0,86 | 1,12 | 0,62 | 0,23 | 1,20 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1.013,90 | 46,22 | 56,99 | 102,93 | 71,15 | 116,49 | 42,22 | 95,51 | 16,05 | 57,85 | 100,90 | 16,86 | 40,28 | 25,45 | 59,55 | 65,31 | 100,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 9,45 | 3,34 | 2,35 | 0,96 | 0,68 | 0,50 | - | 0,16 | 0,22 | - | 0,69 | 0,14 | 0,27 | - | - | - | 0,14 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,26 | 2,35 | 0,13 | 0,06 | 0,97 | 3,54 | 1,49 | 0,16 | 0,74 | 0,03 | 0,83 | 0,87 | 0,36 | 0,22 | 0,74 | 1,05 | 0,72 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 34,01 | 32,54 | - | - | - | - | - | - | 1,47 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 574,70 | - | 52,83 | 26,72 | 59,00 | 31,77 | 37,67 | 52,32 | 32,17 | 32,67 | 46,68 | 40,99 | 24,33 | 29,73 | 26,56 | 45,27 | 35,99 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 122,44 | 122,44 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,62 | 7,89 | 0,17 | 0,17 | 0,67 | 0,25 | 0,45 | 0,45 | 0,58 | 0,54 | 0,36 | 2,82 | 0,16 | 0,16 | 0,69 | 0,10 | 0,15 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,03 | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | . | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | . | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 121,37 | 4,49 | 2,43 | 8,19 | 5,99 | 9,54 | 11,38 | 20,75 | 3,90 | 6,20 | 12,18 | 1,90 | 8,36 | 4,70 | 5,55 | 6,48 | 9,34 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 792,88 | 22,30 | - | 18,73 | 158,58 | 68,38 | 24,27 | 40,53 | - | 127,69 | 81,28 | 3,58 | 13,26 | 31,78 | 130,66 | 36,25 | 35,59 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 343,94 | 13,12 | - | 3,30 | 23,67 | 67,92 | 11,56 | 64,95 | - | 89,96 | 0,05 | 37,72 | 8,99 | - | 6,24 | 14,95 | 1,53 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,80 | 3,36 | 0,27 | - | - | - | - | - | - | 0,17 | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất công trình công cộng khác | DCK | 2,49 | 2,49 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,31 | 0,87 | 0,27 | - | - | - | - | - | - | 0,17 | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.169,94 | 50,33 | 60,79 | 257,64 | 96,61 | 46,78 | 48.89 | 15,63 | 49,06 | 92,27 | 14,02 | 44,48 | 9,69 | 4,79 | 168,59 | 25,28 | 185,07 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Diên Sanh | Xã Hải An | Xã Hải Ba | Xã Hải Chánh | Xã Hải Dương | Xã Hải Định | Xã Hải Hưng | Xã Hải Khê | Xã Hải Lâm | Xã Hải Phong | Xã Hải Phú | Xã Hải Quế | Xã Hãi Quy | Xã Hải Sơn | Xã Hải Thượng | Xã Hải Trường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = 5+… + (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 1.456,58 | 293,44 | 236,32 | 50,88 | 161,69 | 133,44 | 9,61 | 14,82 | 161,96 | 8,74 | 0,93 | 9,30 | 73,58 | 4,58 | 8,41 | 17,36 | 271,52 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 61,91 | 18,20 | - | 2,19 | 1,36 | 2,90 | 4,53 | 4,38 | - | - | 0,57 | 5,07 | 1,45 | 3,08 | 5,30 | 3,55 | 9,33 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 54,27 | 18,17 | - | 2,05 | 0,28 | 2,30 | 4,53 | 4,38 | - | - | 0,57 | 4,83 | 1,45 | 3,08 | 5,30 | 3,55 | 3,78 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 288,36 | 47,99 | 69,04 | 7,07 | 6,11 | 4,90 | 5,08 | 7,04 | 22,37 | 0,29 | 0,08 | 2,13 | 6,83 | 0,13 | 0,90 | 2,03 | 106,37 |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 288,09 | 47,72 | 69,04 | 7,07 | 6,11 | 4,90 | 5,08 | 7,04 | 22,37 | 0,29 | 0,08 | 2,13 | 6,83 | 0,13 | 0,90 | 2,03 | 106,37 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 0,27 | 0,27 | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10,63 | 5,20 | - | - | 1,30 | - |
| - | - | - | - | 0,16 | 0,51 | - | 0,11 | 0,04 | 3,31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 244,70 | 0,36 | 54,15 | 36,49 | - | 50,10 |
| 0,90 | 48,09 | - | - | - | 51,12 | - | - | 3,00 | 0,49 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 822,47 | 220,59 | 98,44 | 5,13 | 152,92 | 69,06 |
| 2,42 | 86,85 | 8,45 | - | 1,56 | 13,64 | 1,37 | 2,08 | 7,94 | 152,02 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 26,76 | 0,72 | 14,69 | - | - | 5,11 |
| 0,08 | 4,65 | - | 0,28 | 0,38 | 0,03 | - | 0,02 | 0,80 | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,75 | 0,38 | - | - | - | 1,37 |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 168,15 | 43,72 | 38,15 | - | 2,52 | 0,17 | 0,12 | 0,21 | 31,92 | 1,88 | 0,85 | 1,07 | 0,52 | 0,05 | 15,44 | 3,18 | 28,35 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,02 | 0,08 | 0,94 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | . | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,41 | - | 0,41 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,95 | 0,37 | - | - | - | - | - | 0,14 | - | 1,20 | - | - | - | - | - | - | 0,24 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 117,53 | 32,02 | 29,81 | - | 1,10 | 0,17 | 0,12 | 0,07 | 27,14 | 0,01 | 0,85 | 1,07 | 0,47 | 0,02 | 0,02 | 0,08 | 24,58 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 26,28 | 1,52 | 15,52 | - | 1,05 | 0,11 | - | 0,04 | 6,07 | 0,01 | 0,27 | 0,53 | 0,32 | 0,01 | 0,02 | 0,08 | 0,73 |
-. | Đất thủy lợi | DTL | 46,21 | 16,08 | 6,35 | - | 0,05 | - | 0,05 | 0,03 | 17,12 | - | 0,19 | 0,28 | - | 0,01 | - | - | 6,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,02 | 0,02 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,53 | 0,53 | 0,39 | - | - | 0,06 | 0,07 | - | 0,07 | - | - | 0,26 | 0,15 | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,53 | - | - | - | - | - | - | - | 0,53 | - | - |
| - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,02 | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | . | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,26 | - | 0,26 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,26 | - | 0,07 | - | - | - | - | - | 0,19 | - | - |
| - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 41,75 | 13,87 | 6,53 | - | - | - | - | - | 3,16 | - | 0,39 | - | - | - | - | - | 17,80 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | . | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,68 | - | 0,68 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,96 | 0,07 | 0,89 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,30 | 0,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9,86 | - | 5.67 | - | - | - | - | - | 3,64 | - | - | - | - | 0,03 | - | - | 0,52 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,85 | 0,85 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,21 | 0,11 | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 2,67 | 1,16 | 0,33 | - | - | - | - | - | 1,14 | - | - | - | - | - | - | - | 0,04 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 22,31 | 2,13 | - | - | 1,42 | - | - | - | - | 0,67 | - | - | - | - | 15,12 | - | 2,97 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 10,08 | 6,63 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - | 0,30 | 3,10 | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Diên Sanh | Xã Hải An | Xã Hải Ba | Xã Hải Chánh | Xã Hải Dương | Xã Hải Định | Xã Hải Hưng | Xã Hải Khê | Xã Hải Lâm | Xã Hải Phong | Xã Hải Phú | Xã Hải Quế | Xã Hãi Quy | Xã Hải Sơn | Xã Hải Thượng | Xã Hải Trường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = 5 +… + (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.471,76 | 294,10 | 236,32 | 51,15 | 163,02 | 135,22 | 10,07 | 15,15 | 163,56 | 9,43 | 1,06 | 12,11 | 74,14 | 5,29 | 8,78 | 19,81 | 272,55 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 61,91 | 18,20 | - | 2,19 | 1,36 | 2,90 | 4,53 | 4,38 | - | - | 0,57 | 5,07 | 1,45 | 3,08 | 5,30 | 3,55 | 9,33 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 54,27 | 18,17 | - | 2,05 | 0,28 | 2,30 | 4,53 | 4,38 | - | - | 0,57 | 4,83 | 1,45 | 3,08 | 5,30 | 3,55 | 3,78 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 301,65 | 48,65 | 69,04 | 7,34 | 6,35 | 6,68 | 5,54 | 7,37 | 23,97 | 0,98 | 0,12 | 4,69 | 7,39 | 0,84 | 0,90 | 4,48 | 107,31 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 12,52 | 5,20 | - | - | 2,39 | - | - | - | - | - | 0,09 | 0,41 | 0,51 | - | 0,48 | 0,04 | 3,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 244,70 | 0,36 | 54,15 | 36,49 | - | 50,10 | - | 0,90 | 48,09 | - | - | - | 51,12 | - | - | 3,00 | 0,49 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 822,47 | 220,59 | 98,44 | 5,13 | 152,92 | 69,06 | - | 2,42 | 86,85 | 8,45 | - | 1,56 | 13,64 | 1,37 | 2,08 | 7,94 | 152,02 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 26,76 | 0,72 | 14,69 | - | - | 5,11 | - | 0,08 | 4,65 | - | 0,28 | 0,38 | 0,03 | - | 0,02 | 0,80 | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,75 | 0,38 | - | - | - | 1,37 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 94,33 | - | - | - | 11,54 | 1,94 | - | - | - | 3,99 | - | 73,00 | - | - | - | 3,86 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 5,39 | - | - | - | - | 1,94 | - | - | - | 3,45 | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,42 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,36 | - | - | - | - | - | 0,06 | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 88,52 | - | - | - | 11,54 | - | - | - | - | 0,18 | - | 73,00 | - | - | - | 3,80 | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 19,96 | 7,37 | 10,53 | - | - | - | 0,10 | - | - | 1,21 | 0,02 | 0,03 | 0,15 | - | 031 | 0,08 | 0,16 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Diên Sanh | Xã Hải An | Xã Hải Ba | Xã Hải Chánh | Xã Hải Dương | Xã Hải Định | Xã Hải Hưng | Xã Hải Khê | Xã Hải Lâm | Xã Hải Phong | Xã Hải Phú | Xã Hải Quế | Xã Hãi Quy | Xã Hải Sơn | Xã Hải Thượng | Xã Hải Trường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = 5+… + (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2,23 | - | - | - | - | 2,15 | - | - | - | 0,08 | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất trồng lúa nương | LUN | - | - | - | - | . | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,23 | - | - | - | - | 2,15 | - | - | - | 0,08 | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 101,99 | 2,27 | 35,42 | 2,68 | 2,06 | 2,34 | 2,63 | 2,68 | 43,58 | - | 0,92 | 0,88 | 3,19 | - | 0,04 | 0,28 | 3,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2,34 | 0,25 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,09 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,53 | 0,24 | - | - | 0,14 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,15 | - |
2 5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,01 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,46 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,46 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,52 | 0,01 | - | - | 1,51 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 93,66 | 0,35 | 35,35 | 2,68 | 0,15 | 2,34 | 2,34 | 2,68 | 43,58 | - | 0,92 | 0,01 | 2,79 | - | 0,02 | 0,13 | 0,32 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 34,90 | 0,14 | 33,95 | - | 0,15 | - | - | 0,20 | - | - | - | 0,01 | - | - | - | 0,13 | 0,32 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 12,02 | - | - | 2,68 | - | 2,34 | 2,34 | 2,34 | - | - | - | - | 2,32 | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,17 | 0,17 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,96 | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,92 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,63 | - | - | - | - | - | - | 0,14 | - | - | - | - | 0,47 | - | 0,02 | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 44,98 | - | 1,40 | - | - | - | - | - | 43,58 | - | . | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | . | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | . | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | . | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,19 | - | - | - | - | - | 0,18 | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,85 | - | 0,07 | - | 0,26 | - | 0,11 | - | - | - | - | 0,87 | 0,39 | - | - | - | 0,15 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,41 | 1,41 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | . | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1 Quyết định 909/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 998/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 3006/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 274/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị