Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2356/QĐ-UBND

Thành ph Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 05 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) QUẬN 2 VÀ 8 PHƯỜNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của y ban nhân dân thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 2 tại Tờ trình số 85/TTr-UBND-TNMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) Quận 2 và các Tờ trình số: 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84/TTr-UBND-TNMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất của 8 phường (Bình Khánh, Bình An, An Phú, Thảo Điền, Thạnh Mỹ Lợi, Cát Lái, Bình Trưng Đông và Bình Trưng Tây);

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2870/TTr-TNMT-KH ngày 08 tháng 5 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) Quận 2 và 8 phường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của Quận 2 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Din tích, cơ cấu các loi đất:

STT

Loại đất

Năm 2010

QH đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TP phân bổ (*) (ha)

Quận xác định (ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của Quận

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

5.018,06

100,00

5.018

 

5.018,06

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

807,17

16,09

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

611,36

12,18

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

125,20

15,51

 

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

69,58

8,62

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

4.210,89

83,91

5.018

 

5.018,06

100,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

10,07

0,24

12

2,87

14,87

0,30

2.2

Đất quốc phòng

CQP

87,46

2,08

77

 

77,00

1,53

2.3

Đất an ninh

CAN

4,78

0,11

16

 

16,00

0,32

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

99,23

2,36

124

 

124,00

2,47

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh (**)

SKC

654,51

15,54

 

587,13

587,13

11,70

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

0,20

0,00

1

 

0,64

0,01

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,05

0,00

0

1,77

1,77

0,04

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

13,86

0,33

14

4,00

18,00

0,36

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

17,41

0,41

 

 

 

 

2.12

Đất sông suối, mặt nước chuyên dùng (**)

SMN

1.026,05

24,37

 

1.025,55

1.025,55

20,44

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

755,63

17,94

1.345

173,51

1.518,51

30,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt cơ sở văn hóa

DVH

50,64

6,70

61

93,81

154,81

10,19

 

Đt cơ sở y tế

DYT

8,11

1,07

41

 

40,97

2,70

 

Đt cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

36,43

4,82

137

 

137,18

9,03

 

Đt cơ sở th dục - th thao

DTT

171,12

22,65

320

 

320,28

21,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.541,59

36,61

1.633

1,58

1.634,58

32,57

3

Đt chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

5.018

 

5.018,06

 

5

Đt khu bảo tn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

189

 

189,00

 

(*) Diện tích Thành ph phân bổ được làm tròn số đến đơn vị ha

(**) Chỉ tiêu sử dụng đất thuộc quy hoạch cấp quận

2. Diện tích chuyn mục đích sử dụng đất:

ơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

Kỳ đầu 2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

807,17

294,86

512,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

611,36

220,96

390,40

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

125,20

49,66

75,54

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

69,58

23,47

46,11

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/10.000), Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) quận 2 và 8 phường, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 20 tháng 12 năm 2013 đối với cấp quận và ngày 24 tháng 01 năm 2014 đối với 8 phường.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) Quận 2 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

(Đơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Năm 2010

Các năm trong kỳ kế hoạch

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tng diện tích tự nhiên

 

5.018,06

5.018,06

5.018,06

5.018,06

5.018,06

5.018,06

1

Đất nông nghiệp

NNP

807,17

807,17

788,37

750,82

651,64

512,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

611,36

611,35

597,22

561,49

493,20

390,40

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

125,20

125,20

121,77

120,12

98,96

75,54

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

69,58

69,58

68,30

68,15

58,83

46,11

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.210,89

4.210,89

4.229,69

4.267,24

4.366,42

4.505,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

10,07

10,07

11,32

11,53

12,71

13,16

2.2

Đất quốc phòng

CQP

87,46

87,46

87,46

87,46

87,46

77,86

2.3

Đất an ninh

CAN

4,78

4,78

4,30

4,30

5,66

9,09

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

99,23

99,23

99,23

99,23

115,96

124,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

654,51

654,51

659,34

659,33

667,45

673,68

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,64

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,05

0,05

0,05

0,05

 

1,06

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

13,86

13,87

16,06

16,04

18,28

18,23

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

17,41

17,41

17,40

17,40

16,35

12,21

2.12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

1.026,05

1.026,05

1.027,69

1.027,69

1.024,61

1.019,44

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

755,63

755,63

720,24

758,84

809,32

882,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

50,64

50,64

49,97

49,77

59,75

73,91

-

Đất cơ sở y tế

DYT

8,12

8,12

10,84

10,85

13,77

17,04

-

Đt cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

36,43

36,43

39,53

39,11

49,71

78,70

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

171,12

171,12

171,52

171,52

171,43

174,49

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.541,59

1.541,59

1.586,36

1.585,13

1.608,38

1.673,68

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

Chỉ tiêu trung gian

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

 

5.018,06

5.018,06

5.018,06

5.018,06

5.018,06

5

Đất khu bảo tn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đt khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

189,00

2. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đt:

(Đơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Cả thi kỳ

Phân theo các năm

2011

2012

2013

2014

2015

1

Đt nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

294,86

0,00

18,80

37,55

99,18

139,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

220,96

0,00

14,13

35,74

68,29

102,80

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

49,66

 

3,43

1,65

21,16

23,41

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

23,47

 

1,28

0,15

9,32

12,72

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011-2015 của 8 Phường thuộc Quận 2 theo 8 phụ lục đính kèm.

Điều 4. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân Quận 2 có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất để điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê duyệt.

3. Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân Quận 2 phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐTMT/VH) D.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ C
HỦ TCH




Nguyễn
Hữu Tín

 

PHỤ LỤC 01:

SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG BÌNH KHÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quận phân bổ (ha)

Phường xác định (ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Diện tích tự nhiên

 

215,20

100,00

215,20

 

215,20

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

22,80

10,59

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18,41

8,55

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,21

1,03

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

2,18

1,01

 

 

 

 

1.9

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

192,40

89,41

215,20

 

215,20

100,00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,19

0,09

0,59

 

0,59

0,27

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

9,43

4,38

6,27

 

6,27

2,91

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

1,37

0,64

1,34

 

1,34

0,62

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

1,04

 

1,04

0,48

2.13

Đất sông suối

SON

48,74

22,65

48,65

 

48,65

22,61

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

26,10

12,13

109,23

 

109,23

50,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

36,50

 

36,50

33,42

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

2,65

 

2,65

2,43

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,50

1,92

10,99

 

10,99

10,06

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

106,57

49,52

48,08

 

48,08

22,35

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

215,20

 

215,20

 

5

Đất khu bảo tn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đt khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích chuyn mục đích sử dụng đất:

(Đơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

2011-2015

2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

22,80

4,90

17,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

18,41

3,24

15,17

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,21

1,61

0,60

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,18

0,05

2,13

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

3. Kế hoạch sử dụng đất:

(Đơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Diện tích đến từng năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng diện tích tự nhiên

215,20

215,20

215,20

215,20

215,20

215,20

1

Đất nông nghiệp

NNP

22,80

22,80

18,12

18,05

18,05

17,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18,41

18,41

15,30

15,23

15,23

15,17

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,21

2,21

0,64

0,64

0,64

0,60

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,18

2,18

2,18

2,18

2,18

2,13

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

192,40

192,40

197,08

197,15

197,15

197,30

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

0,18

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

9,43

9,43

14,11

14,11

14,11

13,74

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

1,37

1,37

1,37

1,37

1,37

1,34

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, suối

SON

48,74

48,74

48,74

48,74

48,74

48,74

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

26,10

26,10

26,10

26,10

26,10

29,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

1,26

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

0,05

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,76

-

Đất cơ sở th dục - th thao

DTT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

106,57

106,57

106,57

106,64

106,64

103,33

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

215,20

215,20

215,20

215,20

215,20

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đt:

(Đơn vị tính: ha)

TT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đt nông nghiệp chuyn sang đt phi nông nghiệp

NNP/PNN

4,90

 

4,68

0,07

 

0,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,24

 

3,11

0,07

 

0,06

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,61

 

1,57

 

 

0,04

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,05

 

 

 

 

0,05

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

PHỤ LỤC 2:

SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG BÌNH AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố)

1. Din tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quận phân bổ (ha)

Phường xác định (ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

186,96

100,00

186,96

 

186,96

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,91

1,56

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,23

1,19

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,68

0,36

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

184,05

98,44

186,96

 

186,96

100,00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

1,33

0,71

1,61

 

1,61

0,86

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

3,45

1,85

1,89

 

1,89

1,01

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

22,06

11,80

6,70

 

6,70

3,57

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

0,50

 

0,50

0,27

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

1,20

0,64

1,11

 

1,11

0,59

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,33

0,18

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông suối

SON

31,87

17,04

31,27

 

31,27

16,72

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

31,98

17,10

58,86

 

58,86

31,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,89

15,29

13,16

 

13,16

22,36

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,08

0,25

0,16

 

0,16

0,26

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

3,84

12,01

7,92

 

7,92

13,46

 

Đất cơ sở th dục th thao

DTT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

91,83

49,12

85,03

 

85,03

45,48

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

186,96

 

186,96

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đt khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích chuyn mục đích sử dụng đất:

ơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

2011-2015

2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

1

Đt nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2,91

2,91

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,23

2,23

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,68

0,68

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

3. Kế hoạch sử dụng đất:

(Đơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Các năm trong kỳ kế hoạch

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tng diện tích tự nhiên

186,96

186,96

186,96

186,96

186,96

186,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,91

2,91

2,91

2,90

2,90

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,23

2,23

2,23

2,23

2,23

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,68

0,68

0,68

0,66

0,66

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

184,05

184,05

184,05

184,06

184,06

186,96

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

1,33

1,33

1,06

1,06

1,35

1,62

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

3,45

3,45

2,98

2,98

2,98

2,98

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

22,06

22,06

22,80

22,80

22,80

22,03

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

1,20

1,20

1,20

1,20

1,20

1,20

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,33

0,33

0,33

0,33

0,33

0,33

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, suối

SON

31,87

31,87

31,87

31,87

31,87

31,87

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

31,98

31,98

32,04

32,04

33,50

39,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,89

4,89

3,66

3,66

4,89

10,39

 

Đất cơ s y tế

DYT

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

 

Đt cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

3,84

3,84

3,84

3,84

5,17

5,17

 

Đt cơ sở th dục - th thao

DTT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

91,83

91,83

91,77

91,79

90,04

87,70

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

186,96

186,96

186,96

186,96

186,96

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Đơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2,91

 

 

0,02

 

2,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,23

 

 

 

 

2,23

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,68

 

 

0,02

 

0,66

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NHK/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

PHỤ LỤC 03:

SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quận phân bổ (ha)

Phường xác định (ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của phường

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Diện tích tự nhiên

 

373,40

100,00

373,40

 

373,40

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

11,11

2,98

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

0,17

0,05

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,50

2,81

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,44

0,12

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

362,29

97,02

373,40

 

373,40

100,00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,43

0,12

0,95

 

0,95

0,25

2.2

Đất quốc phòng

CQP

6,20

1,66

4,68

 

4,68

1,25

2.3

Đất an ninh

CAN

0,03

0,01

0,03

 

0,03

0,01

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

5,26

1,41

1,33

 

1,33

0,36

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,70

0,19

0,70

 

0,70

0,19

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,10

0,03

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông suối

SON

75,14

20,12

69,20

 

69,20

18,53

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

61,97

16,59

82,99

 

82,99

22,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,66

5,91

8,86

 

8,86

10,68

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,24

0,39

0,15

 

0,15

0,18

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

5,15

8,31

10,81

 

10,81

13,03

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,71

2,76

2,11

 

2,11

2,54

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

212,46

56,98

213,52

 

213,52

57,18

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

373,40

 

373,40

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

(Đơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

2011-2015

2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

11,11

4,64

6,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

0,17

0,17

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,50

4,03

6,47

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,44

0,44

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

 

 

 

 

3. Kế hoạch sử dụng đất:

(Đơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Diện tích đến từng năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng diện tích tự nhiên

373,40

373,40

373,40

373,40

373,40

373,40

1

Đất nông nghiệp

NNP

11,11

11,11

10,70

10,27

8,33

6,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

0,17

0,17

0,17

0,17

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,50

10,50

10,09

9,66

8,33

6,47

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,44

0,44

0,44

0,44

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

362,29

362,29

362,70

363,13

365,07

366,93

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,43

0,43

0,47

0,47

0,52

0,52

2.2

Đất quốc phòng

CQP

6,20

6,20

6,20

6,20

6,20

4,68

2.3

Đất an ninh

CAN

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

5,26

5,26

5,26

5,26

5,26

2,33

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,70

0,70

0,70

0,70

0,70

0,70

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, suối

SON

75,14

75,14

75,14

75,14

74,88

74,37

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

61,97

61,97

62,02

62,02

63,52

69,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,66

3,66

3,66

3,66

3,66

5,86

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,24

0,24

0,20

0,20

0,15

0,15

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

5,15

5,15

4,75

4,75

5,63

9,17

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,71

1,71

2,11

2,11

2,11

2,11

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

212,46

212,46

212,78

213,21

213,86

214,78

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

373,40

373,40

373,40

373,40

373,40

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Đơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đt nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

4,64

 

0,41

0,43

1,94

1,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

0,17

 

 

 

0,17

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,03

 

0,41

0,43

1,33

1,86

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,44

 

 

 

0,44

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

PHỤ LỤC 04:

SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG AN PHÚ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố)

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quận phân bổ (ha)

Phường xác định (ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Diện tích tự nhiên

 

1.021,23

100,00

1.021,23

 

1.021,23

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

252,14

24,69

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

212,22

20,78

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29,12

2,85

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

10,80

1,06

 

 

 

 

1.9

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

769,09

75,31

1.021,23

 

1.021,23

100,00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,46

0,05

0,37

 

0,37

0,04

2.2

Đất quốc phòng

CQP

2,10

0,21

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

0,02

0,00

1,46

 

1,46

0,14

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

5,84

0,57

39,95

 

39,95

3,91

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

0,20

0,02

0,20

 

0,20

0,02

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

0,50

 

0,50

0,05

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

4,45

0,44

8,90

 

8,90

0,87

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,11

0,01

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

15,65

 

15,65

1,53

2.13

Đất sông suối

SON

117,58

11,51

112,80

 

112,80

11,05

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

370,77

36,31

629,52

 

629,52

61,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,70

0,73

13,70

 

13,70

2,18

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,24

0,06

4,37

 

4,37

0,69

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

7,82

2,11

27,50

 

27,50

4,37

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

165,50

44,64

311,56

 

311,56

49,49

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

267,56

26,20

211,88

 

211,88

20,75

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

1.021,23

 

1.021,23

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đt:

(Đơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

2011-2015

2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

1

Đt nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

252,14

93,05

159,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

212,22

79,41

132,81

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

29,12

9,92

19,20

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,80

3,72

7,08

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cu sử dụng đt trong nội bộ đt nông nghiệp

 

 

 

 

3. Kế hoạch sử dụng đất:

(Đơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Diện tích đến từng năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tng diện tích tự nhiên

1.021,23

1.021,23

1.021,23

1.021,23

1.021,23

1.021,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

252,14

252,14

240,08

205,38

201,15

159,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

212,22

212,22

201,97

168,11

166,87

132,81

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29,12

29,12

28,48

27,79

24,80

19,20

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,80

10,80

9,63

9,48

9,48

7,08

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

769,09

769,09

781,15

815,85

820,08

862,14

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,46

0,46

0,46

0,46

0,46

0,22

2.2

Đất quốc phòng

CQP

2,10

2,10

2,10

2,10

2,10

0,86

2.3

Đất an ninh

CAN

0,02

0,02

0,02

0,02

0,05

1,46

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

5,84

5,84

5,84

5,84

7,34

34,69

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

0,50

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

4,45

4,45

4,75

4,72

6,97

6,97

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, suối

SON

117,58

117,58

119,21

119,21

119,21

118,89

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

370,77

370,77

304,94

343,90

345,69

363,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,70

2,70

2,70

2,70

2,70

4,28

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,24

0,24

0,24

0,24

0,25

2,31

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

7,82

7,82

7,82

7,39

7,38

11,58

-

Đất cơ sở thể dục - th thao

DTT

165,50

165,50

165,50

165,50

165,41

169,36

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

267,56

267,56

343,52

339,29

337,95

335,19

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

1.021,23

1.021,23

1.021,23

1.021,23

1.021,23

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

ĐBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đt:

(Đơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đt nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

93,05

 

12,06

34,70

4,23

42,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

79,41

 

10,25

33,86

1,24

34,06

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây HN còn lại

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,92

 

0,64

0,69

2,99

5,60

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,72

 

1,17

0,15

 

2,40

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PH

 

PHỤ LỤC 05:

SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố)

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quận phân bổ (ha)

Phường xác định (ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tng diện tích tự nhiên

 

1.325,08

100,00

1.325,08

 

1.325,08

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

347,09

26,19

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

314,62

23,74

 

 

 

 

1.2

Đất lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất cây lâu năm

CLN

27,42

2,07

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,05

0,38

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

977,99

73,81

1.325,08

 

1.325,08

100,00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

6,41

0,48

6,46

 

6,46

0,49

2.2

Đất quốc phòng

CQP

2,08

0,16

2,08

 

2,08

0,16

2.3

Đất an ninh

CAN

1,27

0,10

3,50

 

3,50

0,26

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

99,23

7,49

124,00

 

124,00

9,36

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

57,98

4,38

128,76

 

128,76

9,72

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

0,56

 

0,56

0,04

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,88

0,07

2,47

 

2,47

0,19

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,31

0,02

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

3,13

 

3,13

0,24

2.13

Đất sông suối

SON

402,95

30,41

402,50

 

402,50

30,38

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

134,38

10,14

269,15

 

269,15

20,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

34,33

25,55

37,17

 

37,17

13,81

 

Đất cơ s y tế

DYT

5,49

4,09

9,62

 

9,62

3,58

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

8,41

6,26

25,98

 

25,98

9,65

 

Đất cơ sở th dục - th thao

DTT

3,02

2,25

3,67

 

3,67

1,36

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

272,50

20,56

382,48

 

382,48

28,86

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

1325,08

 

1.325,08

 

5

Đất bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích chuyn mục đích sử dụng đt:

(Đơn vị tính: ha)

TT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

2011-2015

2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

347,09

119,43

227,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

314,62

110,24

204,39

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,42

9,19

18,23

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,05

0,01

5,04

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

3. Kế hoạch sử dụng đất:

(Đơn vị tính: ha)

TT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Diện tích theo từng năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tng diện tích tự nhiên

1.325,08

1.325,08

1.325,08

1.325,08

1.325,08

1.325,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

347,09

347,09

346,10

343,88

288,88

227,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

314,62

314,62

313,88

312,08

260,73

204,38

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27,42

27,42

27,17

26,76

23,11

18,23

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,05

5,05

5,05

5,04

5,04

5,04

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

977,99

977,99

978,98

981,20

1.036,20

1.097,43

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

6,41

6,41

6,41

6,41

6,41

6,46

2.2

Đất quốc phòng

CQP

2,08

2,08

2,08

2,08

2,08

2,08

2.3

Đất an ninh

CAN

1,27

1,27

1,27

1,27

2,50

3,50

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

99,23

99,23

99,23

99,23

115,96

124,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

57,98

57,98

57,98

57,98

65,03

47,17

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

0,56

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,88

0,88

2,59

2,59

2,59

2,59

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,31

0,31

0,31

0,31

0,31

0,31

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, suối

SON

402,95

402,95

402,95

402,95

402,95

402,55

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

134,38

134,38

134,38

134,19

149,44

159,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

34,33

34,33

33,51

33,51

33,51

33,51

 

Đất cơ sở y tế

DYT

5,49

5,49

5,49

5,49

8,45

9,07

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

8,41

8,41

8,41

8,41

10,91

13,91

 

Đất cơ sở th dục - thể thao

DTT

3,02

3,02

3,02

3,02

3,02

3,02

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

272,50

272,50

271,78

274,19

288,94

349,08

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

1.325,08

1.325,08

1.325,08

1.325,08

1.325,08

5

Đt khu bảo tn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đt:

(Đơn vị tính: ha)

TT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đt nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

119,43

 

0,99

2,21

55,00

61,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

110,23

 

0,74

1,80

51,35

56,34

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,19

 

0,25

0,40

3,65

4,89

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,01

 

 

0,01

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

PHỤ LỤC 06:

SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG CÁT LÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố)

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quận phân bổ (ha)

Phường xác định (ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

668,84

100,00

668,84

 

668,84

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

48,05

7,18

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

27,64

4,13

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,59

0,39

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,82

2,66

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

620,79

92,82

668,84

 

668,84

100,00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,85

0,13

3,19

 

3,19

0,48

2.2

Đất quốc phòng

CQP

71,24

10,65

70,24

 

70,24

10,50

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

5,06

 

5,06

0,76

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

58,75

8,78

24,47

 

24,47

3,66

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

1,28

0,19

1,40

 

1,40

0,21

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4,33

0,65

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

2,70

 

2,70

0,40

2.13

Đất sông suối

SON

145,56

21,76

145,51

 

145,51

21,76

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

28,76

4,30

132,01

 

132,01

19,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,08

0,28

14,35

 

14,35

10,87

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,15

0,52

9,51

 

9,51

7,21

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

1,45

5,04

20,43

 

20,43

15,48

 

Đất cơ sở th dục th thao

DTT

 

 

0,91

 

0,91

0,69

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

310,02

46,35

284,26

 

284,26

42,50

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

668,84

 

668,84

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

ơn vị tính: ha)

TT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

2011-2015

2016-2020

1

Đt nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

48,05

18,87

29,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

27,64

10,33

17,31

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,59

1,06

1,53

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,82

7,48

10,34

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

3. Kế hoạch sử dụng đất:

(Đơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Diện tích theo từng năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng diện tích tự nhiên

668,84

668,84

668,84

668,84

668,84

668,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

48,05

48,05

48,05

48,01

38,78

29,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

27,64

27,64

27,64

27,64

21,49

17,31

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,59

2,59

2,59

2,55

2,35

1,53

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,82

17,82

17,82

17,82

14,94

10,34

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

620,79

620,79

620,79

620,83

630,06

639,66

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,85

0,85

2,36

2,36

2,37

2,37

2.2

Đất quốc phòng

CQP

71,24

71,24

71,24

71,24

71,24

70,24

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

0,06

0,06

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

58,75

58,75

58,75

58,75

58,70

60,70

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

1,28

1,29

1,40

1,40

1,40

1,40

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4,33

4,33

4,33

4,33

4,32

4,32

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2,70

2.13

Đất sông, suối

SON

145,56

145,56

145,56

145,56

145,56

145,51

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

28,76

28,76

58,04

58,04

65,21

71,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt cơ sở văn hóa

DVH

0,08

0,08

0,85

0,85

2,59

2,59

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,15

0,15

2,95

2,95

2,95

2,95

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,45

1,45

4,95

4,95

7,77

12,81

 

Đất cơ sở th dục - th thao

DTT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

310,02

310,02

279,12

279,15

281,20

281,12

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

668,84

668,84

668,84

668,84

668,84

5

Đt khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Đơn vị tính: ha)

TT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

18,87

 

 

0,04

9,22

9,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

10,33

 

 

 

6,15

4,18

1.2

Đất trồng lúa nương

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,06

 

 

0,04

0,19

0,83

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,48

 

 

 

2,88

4,60

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NHK/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

PHỤ LỤC 07:

SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố)

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quận phân bổ (ha)

Phường xác định (ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của phường

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Din tích t nhiên

 

331,44

100,00

331,44

 

331,44

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

90,94

27,44

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22,53

6,80

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

0,86

0,26

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,70

10,47

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

32,85

9,91

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

240,50

72,56

331,44

 

331,44

100,00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,24

0,07

0,41

 

0,41

0,12

2.2

Đất quốc phòng

CQP

5,50

1,66

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

0,04

 

0,04

0,01

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

0,56

0,17

4,72

 

4,72

1,42

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

0,44

 

0,44

0,13

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

 

 

0,21

 

0,21

0,06

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

2,11

0,64

0,23

 

0,23

0,07

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

10,58

3,19

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

1,60

 

1,60

0,48

2.13

Đất sông suối

SON

20,83

6,28

11,95

 

11,95

3,61

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

30,51

9,21

82,69

 

82,69

24,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,79

2,59

14,12

 

14,12

17,08

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,10

0,33

0,62

 

0,62

0,75

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

5,47

17,93

22,57

 

22,57

27,29

 

Đất cơ sở thể dục - th thao

DTT

0,89

2,92

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

170,17

51,34

229,15

 

229,15

69,15

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đt đô thị

DTD

 

 

331,44

 

331,44

 

5

Đất khu bảo tn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

ơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

2011-2015

2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

90,94

40,59

50,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,53

8,37

14,16

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

0,86

0,61

0,25

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,70

19,85

14,85

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

32,85

11,76

21,09

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

3. Kế hoạch sử dụng đất:

(Đơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Diện tích đến từng năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng diện tích tự nhiên

331,44

331,44

331,44

331,44

331,44

331,44

1

Đất nông nghiệp

NNP

90,94

90,94

90,34

90,29

67,75

50,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22,53

22,53

22,53

22,53

18,09

14,16

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

0,86

0,86

0,90

0,89

0,65

0,25

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,70

34,70

34,16

34,12

22,25

14,85

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

32,85

32,85

32,75

32,75

26,76

21,09

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

240,50

240,50

241,10

241,15

263,69

281,09

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,24

0,24

0,21

0,21

0,41

0,41

2.2

Đất quốc phòng

CQP

5,50

5,50

5,50

5,50

5,50

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

0,03

0,04

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

0,56

0,56

0,56

0,56

0,56

0,38

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

0,44

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

2,11

2,11

2,18

2,18

2,18

2,18

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

10,58

10,58

10,57

10,57

9,53

5,45

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

1,06

2.13

Đất sông, suối

SON

20,83

20,83

20,83

20,83

18,26

12,96

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

30,51

30,51

30,79

30,81

47,92

64,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,79

0,79

0,79

0,79

4,12

8,13

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,10

0,10

0,08

0,08

0,08

0,62

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

5,47

5,47

5,47

5,47

8,28

20,24

-

Đất cơ sở th dục - th thao

DTT

0,89

0,89

0,89

0,89

0,89

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

170,17

170,17

170,46

170,49

179,30

193,37

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

331,44

331,44

331,44

331,44

331,44

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Đơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

40,59

 

0,60

0,05

22,54

17,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

8,37

 

 

 

4,44

3,93

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

0,61

 

 

 

0,23

0,38

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,85

 

0,51

0,05

11,87

7,42

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,76

 

0,09

 

6,00

5,67

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 08:

SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố)

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quận phân bổ (ha)

Phường xác định (ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của phường

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Diện tích tự nhiên

 

205,22

100,00

205,22

 

205,22

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

32,11

15,65

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,70

6,68

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,98

8,76

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,43

0,21

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

173,11

84,35

205,22

 

205,22

100,00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,15

0,07

1,30

 

1,30

0,63

2.2

Đất quốc phòng

CQP

0,34

0,17

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

0,02

 

0,02

0,01

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

1,22

0,59

4,81

 

4,81

2,34

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

0,05

0,02

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

1,89

0,92

1,87

 

1,87

0,91

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,66

0,81

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông suối

SON

31,74

15,47

27,91

 

27,91

13,60

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

29,37

14,32

66,20

 

66,20

32,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ s văn hóa

DVH

4,18

14,23

9,93

 

9,93

15,00

 

Đt cơ sở y tế

DYT

1,82

6,20

1,82

 

1,82

2,75

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

3,80

12,94

5,06

 

5,06

7,64

 

Đt cơ sở th dục - thể thao

DTT

 

 

0,13

 

0,13

0,20

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

106,64

51,96

103,11

 

103,11

50,25

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

0,02

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

205,22

 

205,22

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

(Đơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

2011-2015

2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

1

Đt nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

32,11

10,47

21,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,70

7,13

6,57

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,98

3,34

14,64

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,43

 

0,43

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

3. Kế hoạch sử dụng đất:

(Đơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Diện tích đến từng năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng diện tích tự nhiên

205,22

205,22

205,22

205,22

205,22

205,22

1

Đất nông nghiệp

NNP

32,11

32,11

32,06

32,02

25,80

21,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,70

13,70

13,67

13,67

8,57

6,57

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,98

17,98

17,96

17,92

16,80

14,64

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,43

0,43

0,43

0,43

0,43

0,43

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

173,11

173,11

173,16

173,20

179,42

183,58

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,15

0,15

0,15

0,35

0,99

1,37

2.2

Đất quốc phòng

CQP

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

0,02

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

1,22

1,22

0,61

0,61

0,23

0,21

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,05

0,05

0,05

0,05

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

1,89

1,89

1,89

1,89

1,89

1,87

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,66

1,66

1,66

1,66

1,66

1,60

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, suối

SON

31,74

31,74

31,74

31,74

31,49

29,15

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

29,37

29,37

30,16

29,96

36,16

44,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt cơ sở văn hóa

DVH

4,18

4,18

4,79

4,58

8,26

7,87

-

Đất cơ sở y tế

DYT

1,82

1,82

1,82

1,82

1,82

1,82

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

3,80

3,80

3,80

3,80

4,06

5,06

-

Đất cơ sở thể dục - th thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

106,64

106,64

106,51

106,55

106,61

105,28

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

205,22

205,22

205,22

205,22

205,22

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Đơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đt nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

10,47

 

0,05

0,04

6,22

4,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,13

 

0,03

 

5,10

2,00

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,34

 

0,02

0,04

1,12

2,16

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ