ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2591/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 05 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh tại Tờ trình số 213/TTr-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2014 về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Huyện Bình Chánh;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2725/TTr-TNMT-KH ngày 29 tháng 4 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Huyện Bình Chánh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của Huyện Bình Chánh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT | Loại đất | Mã | H.trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Thành phố phân bổ (ha) (*) | Huyện xác định (ha) | Chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất của Huyện | ||||
D. tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(6)+(7) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 25.255,29 | 100,00 | 25.255 |
| 25.255,29 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.182,88 | 68,04 | 8.249 | 64 | 8.312,70 | 32,91 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | LUA | 7.352,50 | 29,11 | 350 |
| 350,00 | 1,39 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.958,19 | 19,63 | 350 |
| 350,00 | 1,39 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.695,72 | 18,59 | 3.348 |
| 3.347,60 | 13,26 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 234,46 | 0,93 | 730 |
| 730,01 | 2,89 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 29,11 | 0,12 | 30 |
| 29,92 | 0,12 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 718,37 | 2,84 | 740 |
| 740,03 | 2,93 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 944,41 | 3,74 | 500 |
| 500,00 | 1,98 |
1.7 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.899,56 | 31,28 | 16.943 |
| 16.942,59 | 67,09 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 80,49 | 0,32 | 91 |
| 90,60 | 0,36 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 3,09 | 0,01 | 67 |
| 67,16 | 0,27 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1,32 | 0,01 | 28 |
| 27,67 | 0,11 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 633,77 | 2,51 | 1.935 | -85 | 1.849,52 | 7,32 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh (**) | SKC | 842,23 | 3,33 |
| 1.495 | 1.495,01 | 5,92 |
2.6 | Đất sản xuất VLXD, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 1,74 | 0,01 | 2 |
| 2,31 | 0,01 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 254,11 | 1,01 | 306 |
| 305,99 | 1,21 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 21,49 | 0,09 | 47 | -1 | 45,51 | 0,18 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 85,07 | 0,34 | 159 |
| 158,54 | 0,63 |
2.12 | Đất sông suối và MNCD | SMN | 888,07 | 3,52 |
| 888 | 888,07 | 3,52 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.523,04 | 9,99 | 5.077 | 16 | 5.093,29 | 20,17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 454,91 | 1,80 | 498 | 3 | 501,10 | 1,98 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 27,61 | 0,11 | 116 | 12 | 127,78 | 0,51 |
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 65,66 | 0,26 | 982 | 1 | 982,89 | 3,89 |
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 34,60 | 0,14 | 82 |
| 81,86 | 0,32 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 91,38 | 0,36 | 2.163 |
| 2.163,19 | 8,57 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 172,85 | 0,68 | 64 | -64 |
|
|
** | CHỈ TIÊU TRUNG GIAN |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 855,40 | 3,39 | 2.228 |
| 2.227,70 | 8,82 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 20,00 | 0,08 | 102 |
| 102,00 | 0,40 |
7 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 15.141,47 | 59,95 |
| 14.513 | 14.513,20 | 57,47 |
(*) Diện tích thành phố phân bổ được làm tròn số đến đơn vị ha.
(**) Chỉ tiêu sử dụng đất thuộc cấp dưới quy hoạch
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo các kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 9.029,19 | 6.532,60 | 2.496,59 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 6.342,02 | 4.889,12 | 1.452,90 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1.335,16 | 1.109,66 | 225,50 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 141,50 | 141,50 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 448,02 | 250,88 | 197,14 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 293,95 | 293,95 |
|
|
| ||||
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 195,37 | 195,37 |
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | 93,33 | 93,33 |
|
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. | RSX/NKR(a) | 5,25 | 5,25 |
|
Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Huyện Bình Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu | Mã | H. trạng 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 25.255,29 | 25.255,29 | 25.255,29 | 25.255,29 | 25.255,29 | 25.255,29 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.182,88 | 17.172,63 | 17.142,22 | 16.989,68 | 13.180,36 | 10.809,29 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.352,50 | 7.169,38 | 7.049,46 | 7.004,94 | 3.604,74 | 2.000,00 |
- | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.958,19 | 5.161,20 | 5.093,87 | 5.044,41 | 2.530,85 | 1.546,00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.695,72 | 4.827,83 | 4.872,74 | 4.982,01 | 4.541,78 | 3.589,16 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 234,46 | 262,68 | 262,68 | 335,11 | 392,62 | 484,00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 29,11 | 29,92 | 29,92 | 29,92 | 29,92 | 29,92 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 718,37 | 755,26 | 755,26 | 487,61 | 939,20 | 986,04 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 944,41 | 948,02 | 947,62 | 945,48 | 762,65 | 697,14 |
1.7 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.899,56 | 7.963,99 | 7.994,40 | 8.265,61 | 12.074,93 | 14.446,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng TSCQ, công trình SN | CTS | 80,49 | 80,47 | 80,47 | 80,47 | 90,60 | 90,60 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 3,09 | 3,09 | 3,09 | 3,09 | 57,16 | 57,16 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1,32 | 1,32 | 1,32 | 19,27 | 27,67 | 27,67 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 633,77 | 633,77 | 633,77 | 656,99 | 1.418,28 | 1.418,28 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 842,23 | 888,69 | 893,81 | 902,86 | 1.158,77 | 1.205,25 |
2.6 | Đất sản xuất VLXD, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 1,74 | 1,74 | 1,74 | 1,74 | 2,31 | 2,31 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải ng.hại | DRA | 254,11 | 254,11 | 254,11 | 254,11 | 305,49 | 305,99 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 21,49 | 21,49 | 21,65 | 22,78 | 45,51 | 45,51 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 85,07 | 85,05 | 85,05 | 85,05 | 159,24 | 158,54 |
2.12 | Đất sông suối và MNCD | SMN | 888,07 | 888,07 | 888,07 | 888,07 | 888,07 | 888,07 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.523,04 | 2.509,58 | 2.509,58 | 2.518,91 | 3.534,82 | 4.112,35 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 454,91 | 454,91 | 454,91 | 458,03 | 497,66 | 497,66 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 27,61 | 27,61 | 27,61 | 27,61 | 119,47 | 120,85 |
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 65,66 | 65,66 | 65,66 | 65,66 | 155,60 | 614,41 |
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 34,60 | 34,60 | 34,60 | 34,60 | 75,86 | 81,66 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 91,38 | 92,01 | 93,84 | 94,73 | 1.437,01 | 1.918,19 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.469,71 | 2.500,55 | 2.523,83 | 2.733,48 | 2.982,96 | 4.249,04 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 172,85 | 118,67 | 118,67 |
|
|
|
** | CHỈ TIÊU TRUNG GIAN |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 855,40 | 855,40 | 855,40 | 855,40 | 855,40 | 2.227,70 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 20,00 | 32,00 | 32,00 | 32,00 | 32,00 | 102,00 |
7 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 15.141,47 | 15.921,29 | 16.174,63 | 15.985,14 | 15.668,04 | 14.718,49 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Tổng cộng | Phân theo các năm kế hoạch | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 6.532,60 | 60,92 | 30,41 | 260,88 | 3.809,32 | 2.371,07 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 4.889,12 |
| 30,01 | 29,56 | 3.386,39 | 1.443,17 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1.109,66 | 60,92 |
| 87,68 | 181,48 | 779,57 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 141,50 |
|
| 141,50 |
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 250,88 |
| 0,40 | 2,14 | 182.83 | 65,51 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 293,95 | 22,35 | 12,65 | 62,91 | 60,55 | 135,49 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 195,37 | 22,35 | 12,65 | 62,91 | 15,55 | 81,91 |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | 93,33 |
|
|
| 45,00 | 48,33 |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. | RSX/NKR(a) | 5,25 |
|
|
|
| 5,25 |
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân Huyện Bình Chánh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê duyệt.
3. Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) Quận 2 và 8 phường, thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 2306/QĐ-UBND năm 2014 đề nghị xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011-2015 quận Thủ Đức và các phường thuộc thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Thiện, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
- 8 Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Hồ Chí Minh do Chính phủ ban hành
- 9 Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Quảng Trị
- 10 Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 12 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 14 Luật Đất đai 2003
- 1 Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Thiện, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) Quận 2 và 8 phường, thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Quyết định 2306/QĐ-UBND năm 2014 đề nghị xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011-2015 quận Thủ Đức và các phường thuộc thành phố Hồ Chí Minh
- 7 Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
- 8 Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ