BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2357/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2009 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2981/QĐ-BTC ngày 15/9/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức hành chính sự nghiệp;
Xét đề nghị của Thủ trưởng đơn vị, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cử 46 các bộ có tên trong danh sách đính kèm tham dự lớp Bồi dưỡng các bộ lãnh đạo và quy hoạch cấp lãnh đạo cấp Chi cục và tương đương tại Thanh Hóa.
Thời gian: từ ngày 05 – 14/10/2009. Khai giảng 8h00’ ngày 05/10/2009.
Địa điểm: Nhà nghỉ Bộ Tài chính, Thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa.
Điều 2. Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Giám đốc Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính, Chánh văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng đơn vị và các cá nhân có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL.BỘ TRƯỞNG |
BỘ TÀI CHÍNH
DANH SÁCH CÁN BỘ THAM DỰ LỚP BỒI DƯỠNG CÁN BỘ LÃNH ĐẠO, QUY HOẠCH LÃNH ĐẠO CẤP CHI CỤC VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2357/QĐ-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức vụ | Đơn vị | Ghi chú | |
Nam | Nữ | |||||
1 | Nguyễn Văn Chung | 1973 |
| Phó Chi cục trưởng | Cục Hải quan Thanh Hóa |
|
2 | Nguyễn Quang Bách | 1977 |
| Đội trưởng | Chi cục HQQLCKCN Bắc Giang, Lạng Sơn |
|
3 | Lê Văn Giang | 1962 |
| Trưởng phòng | KBNN Thanh Hóa |
|
4 | Hoàng Thị Loan |
| 1957 | Phó Trưởng phòng | KBNN Thanh Hóa |
|
5 | Đỗ Thị Hường |
| 1974 | Phó Trưởng phòng | KBNN Bắc Kạn |
|
6 | Lý Thị Bích Hương |
| 1968 | Phó Trưởng phòng | KBNN Bắc Kạn |
|
7 | Vũ Thị Mận |
| 1970 | Phó Giám đốc | KBNN Ba Bể, Bắc Kạn |
|
8 | Nông Văn Sâm | 1962 |
| Giám đốc | KBNN Phục Hòa, Cao Bằng |
|
9 | Nguyễn Ngọc Nam | 1971 |
| Trưởng phòng | KBNN Điện Biên |
|
10 | Nguyễn Thị Oanh |
| 1964 | Phó Trưởng phòng | KBNN Lai Châu |
|
11 | Trần Thị Soát |
| 1962 | Phó Trưởng phòng | KBNN Lai Châu |
|
12 | Nguyễn Ngọc Nga |
| 1968 | Phó Giám đốc | KBNN Văn Bàn, Lào Cai |
|
13 | Phạm Văn Thanh | 1960 |
| Phó Giám đốc | KBNN TP Vinh, Nghệ An |
|
14 | Lê Thị Thanh Mai |
| 1961 | Giám đốc | KBNN Mai Sơn, Sơn La |
|
15 | Phạm Ngọc Thái | 1959 |
| Phó Trưởng phòng | KBNN Nam Định |
|
16 | Trần Thu Hà |
| 1974 | Phó Trưởng phòng | KBNN Nam Định |
|
17 | Nguyễn Thị Dung |
| 1971 | Phó Trưởng phòng | KBNN Thái Bình |
|
18 | Phan Tất Thắng | 1973 |
| Phó Trưởng phòng | KBNN Thái Bình |
|
19 | Phan Quý Trình | 1960 |
| Trưởng phòng | KBNN Hà Tĩnh |
|
20 | Hoàng Anh Quyền | 1973 |
| Phó Giám đốc | KBNN Trạm Tấu, Yên Bái |
|
21 | Phùng Thị Tới |
| 1964 | Trưởng phòng | KBNN Hà Giang |
|
22 | Linh Thị Dược |
| 1963 | Kế toán trưởng | KBNN Bắc Quang, Hà Giang |
|
23 | Nguyễn Thế Hùng | 1970 |
| Phó Chi cục trưởng | Chi cục Hải quan Mường Khương, Lào Cai |
|
24 | Lương Hồng Minh | 1971 |
| Đội trưởng | Chi cục Thuế huyện Văn Giang, Hưng Yên |
|
25 | Lương Khắc Vui | 1967 |
| Đội trưởng | Chi cục Thuế huyện Văn Lâm, Hưng Yên |
|
26 | Nguyễn Văn Dũng | 1959 |
| Đội trưởng | Chi cục thuế huyện Hậu Lộc, Thanh Hoá |
|
27 | Hoàng Văn Tính | 1956 |
| Phó Chi cục trưởng | Chi cục thuế huyện Thiệu Hoá, Thanh Hoá |
|
28 | Nguyễn Thị Minh Huệ | 1971 |
| Đội trưởng | Chi cục thuế huyện Duy Tiên, Hà Nam |
|
29 | Trần Văn Thạnh | 1965 |
| Đội trưởng | Chi cục thuế huyện Kim Bảng, Hà Nam |
|
30 | Nguyến Bá Minh | 1973 |
| Đội trưởng | Chi cục thuế huyện Duy Tiên, Hà Nam |
|
31 | Phạm Thanh Tâm | 1977 |
| Phó trưởng phòng | Phòng Kiểm tra thuế, Cục Thuế tỉnh Nam Định |
|
32 | Vũ Đình Hồng | 1965 |
| Phó chi cục trưởng | Chi cục thuế huyện Nghĩa Hưng, Nam Định |
|
33 | Nguyễn Văn Lộc | 1962 |
| Phó trưởng phòng | Phòng Tuyên truyền hỗ trợ, Cục Thuế TP Hà Nội |
|
34 | Nguyễn Tiến Trường | 1974 |
| Phó trưởng phòng | Phòng Kiểm tra nội bộ, Cục Thuế TP Hà Nội |
|
35 | Lê Xuân Hoan | 1967 |
| Cán bộ | Phòng Kiểm tra số 2, Cục Thuế tỉnh Bắc Giang |
|
36 | Vũ Văn Thỉ | 1975 |
| Đội trưởng | Chi cục thuế huyện Yên Dũng, Bắc Giang |
|
37 | Bùi Như In | 1963 |
| Phó Chi cục trưởng | Chi cục thuế huyện Đà Bắc, Hoà Bình |
|
38 | Hà Văn Di | 1973 |
| Phó Chi cục trưởng | Chi cục thuế huyện Mai Châu, Hoà Bình |
|
39 | Lê Đức Dâng | 1964 |
| Phó chi cục trưởng | Chi cục thuế huyện An Lão, Hải Phòng |
|
40 | Trần Ngọc Dũng |
| 1968 | Phó chi cục trưởng | Chi cục thuế huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
|
41 | Nguyễn Hải Đăng | 1968 |
| Chi cục trưởng | Chi cục Thuế huyện Yên Hưng, Quảng Ninh |
|
42 | Tô Mạnh Hùng | 1960 |
| Chi cục trưởng | Chi cục Thuế huyện Đông Triều, Quảng Ninh |
|
43 | Nguyễn Văn Quý | 1959 |
| Phó Chi cục trưởng | Chi cục thuế TP Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
|
44 | Hà Huy Hải | 1969 |
| Phó Chi cục trưởng | Chi cục thuế huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh |
|
45 | Lê Xuân Khải | 1970 |
| Đội trưởng | Chi cục thuế huyện Gia Lộc, Hải Dương |
|
46 | Phạm Văn Bình | 1973 |
| Đội trưởng | Chi cục thuế huyện Thanh Hà, Hải Dương |
|
- 1 Kết luận 57/KL-TW năm 2013 thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 2 Nghị định 118/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 3 Quyết định 2981/QĐ-BTC về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức hành chính, sự nghiệp Bộ Tài chính