BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 236/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt (bổ sung) kèm theo quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/05/2017.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
PHẦN LẮP ĐẶT (BỔ SUNG)
Lắp đặt ống nhựa HDPE và phụ tùng bằng phương pháp hàn gia nhiệt
Công bố kèm theo Quyết định số 236/QĐ-BXD ngày 04/04/2017 của Bộ Xây dựng
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT (BỔ SUNG)
Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt (bổ sung) (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 1 đoạn ống bê tông, các mối nối và phụ kiện ống, 100m ống (thép) v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Định mức dự toán được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật tư mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v...).
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
Mức hao phí vật liệu đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công.
- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác lắp đặt và công nhân phục vụ lắp đặt.
Số ngày công đã bao gồm cả công lao động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác lắp đặt.
- Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
2. Kết cấu tập định mức dự toán
Tập định mức dự toán được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hóa thống nhất theo tập Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt đã được công bố kèm theo văn bản số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng bổ sung vào chương II.
Stt | Nội dung công việc | Ghi chú | Mã hiệu định mức bổ sung |
1 | 2 | 3 | 4 |
| CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG | ||
| LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT |
| BB.51000 |
1 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 110mm | Bổ sung | BB.51110 |
2 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 125mm | Bổ sung | BB.51120 |
3 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 140mm | Bổ sung | BB.51130 |
4 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 160mm | Bổ sung | BB.51140 |
5 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 180mm | Bổ sung | BB.51150 |
6 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 200mm | Bổ sung | BB.51160 |
7 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 225mm | Bổ sung | BB.51170 |
8 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 250mm | Bổ sung | BB.51180 |
9 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 280mm | Bổ sung | BB.51190 |
10 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 315mm | Bổ sung | BB.51210 |
11 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 355mm | Bổ sung | BB.51220 |
12 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 400mm | Bổ sung | BB.51230 |
13 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 450mm | Bổ sung | BB.51240 |
14 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 500mm | Bổ sung | BB.51250 |
15 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 560mm | Bổ sung | BB.51260 |
16 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 630mm | Bổ sung | BB.51270 |
17 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 710mm | Bổ sung | BB.51280 |
18 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 810mm | Bổ sung | BB.51290 |
19 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 900mm | Bổ sung | BB.51310 |
20 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 1000mm | Bổ sung | BB.51320 |
21 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 1200mm | Bổ sung | BB 51330 |
| LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT | Bổ sung | BB.52000 |
22 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 110mm | Bổ sung | BB.52110 |
23 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 125mm | Bổ sung | BB.52120 |
24 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 140mm | Bổ sung | BB.52130 |
25 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 160mm | Bổ sung | BB.52140 |
26 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 180mm | Bổ sung | BB.52150 |
27 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 200mm | Bổ sung | BB.52160 |
28 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 225mm | Bổ sung | BB.52170 |
29 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 250mm | Bổ sung | BB.52180 |
30 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 280mm | Bổ sung | BB.52190 |
31 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 315mm | Bổ sung | BB.52210 |
32 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 355mm | Bổ sung | BB.52220 |
33 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 400mm | Bổ sung | BB.52230 |
34 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 450mm | Bổ sung | BB.52240 |
35 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 500mm | Bổ sung | BB.52250 |
36 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 560mm | Bổ sung | BB.52260 |
37 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 630mm | Bổ sung | BB.52270 |
38 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 710mm | Bổ sung | BB.52280 |
39 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 800mm | Bổ sung | BB.52290 |
40 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 900mm | Bổ sung | BB.52310 |
41 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 1000mm | Bổ sung | BB.52320 |
42 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 1200mm | Bổ sung | BB.52330 |
| HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE | Bổ sung | BB.53000 |
43 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 110mm | Bổ sung | BB.53110 |
44 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 125mm | Bổ sung | BB.53120 |
45 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 140mm | Bổ sung | BB.53130 |
46 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 160mm | Bổ sung | BB.53140 |
47 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 180mm | Bổ sung | BB.53150 |
48 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 200mm | Bổ sung | BB.53160 |
49 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 225mm | Bổ sung | BB.53170 |
50 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 250mm | Bổ sung | BB.53180 |
51 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 280mm | Bổ sung | BB.53190 |
52 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 315mm | Bổ sung | BB.53210 |
53 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 355mm | Bổ sung | BB.53220 |
54 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 400mm | Bổ sung | BB.53230 |
55 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 450mm | Bổ sung | BB.53240 |
56 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 500mm | Bổ sung | BB.53250 |
57 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 560mm | Bổ sung | BB.53260 |
58 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 630mm | Bổ sung | BB.53270 |
59 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 710mm | Bổ sung | BB.53280 |
60 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 800mm | Bổ sung | BB.53290 |
61 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 900mm | Bổ sung | BB.53310 |
62 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 1000mm | Bổ sung | BB.53320 |
63 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 1200mm | Bổ sung | BB.53330 |
- Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác lắp đặt đó.
- Các thành phần hao phí trong Định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu;
+ Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu;
+ Mức hao phí lao động chính và lao động phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp lắp đặt;
+ Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng;
+ Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
- Định mức dự toán được sử dụng để lập đơn giá lắp đặt công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép, ... áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng;
- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong tập Định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện và biện pháp thi công;
- Đối với công tác lắp đặt đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng định mức lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong tập Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE
Hướng dẫn sử dụng
1. Định mức dự toán công tác lắp đặt đường ống nhựa HDPE bao gồm: lắp đặt đoạn ống, thi công mối nối theo quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt.
2. Mức hao phí cho công tác lắp đặt đường ống theo mạng ngoài công trình và trong công trình gồm mức hao phí lắp đặt đoạn ống, hao phí thi công mối nối được quy định như sau:
2.1. Biện pháp thi công lắp đặt các loại ống và phụ kiện trong tập định mức được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ sâu trung bình 1,2m tính từ đỉnh ống đến cốt ± 0.00 theo thiết kế.
2.2. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ sâu lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo bảng dưới đây:
Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt
Điều kiện lắp đặt | Độ sâu từ đỉnh ống so với độ sâu trung bình (m) | |||||
≤ 2,5 | ≤ 3,5 | ≤ 4,5 | ≤ 5,5 | ≤ 7,0 | ≤ 8,5 | |
Hệ số điều chỉnh | 1,06 | 1,08 | 1,14 | 1,21 | 1,28 | 1,34 |
3. Trường hợp lắp đặt đường ống qua vùng ngập nước (sông, hồ,...) phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì định mức nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16 so với định mức tương ứng (định mức điều chỉnh chưa bao gồm hao phí máy thi công theo biện pháp thi công).
4. Các công tác khác như đào, lấp đất và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình - phần Xây dựng.
5. Đối với công tác tháo dỡ đường ống (có thu hồi) thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh hệ số bằng 0,6 của định mức lắp đặt đoạn ống có đường kính tương ứng.
6. Trường hợp lắp đặt bịt đầu ống thì hao phí nhân công được tính bằng hệ số 0,5 hao phí nhân công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
7. Nếu lắp đặt tê thì hao phí nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 1,5 hao phí nhân công, máy thi công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
8. Nếu lắp đặt chữ thập thì hao phí nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 2 hao phí nhân công và máy thi công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
BB.50000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE VÀ PHỤ TÙNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT
BB.51000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NÓI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, đưa máy và ống vào vị trí hàn, căn chỉnh ống trên máy; vệ sinh ống, tạo phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội), hạ ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.51110 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110 mm
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
4,2 | 5,3 | 6,6 | 8,1 | 10,0 | 12,3 | ||||
BB.5111 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
m % công
ca |
100,5 0,01 8,26
0,813 |
100,5 0,01 8,92
0,872 |
100,5 0,01 9,37
0,892 |
100,5 0,01 10,18
0,958 |
100,5 0,01 11,13
1,031 |
100,5 0,01 12,24
1,109 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.51120 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125 mm
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
4,8 | 6,0 | 7,4 | 9,2 | 11,4 | 14,0 | ||||
BB.5112 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
m % công
ca |
100,5 0,01 8,37
0,829 |
100,5 0,01 9,02
0,890 |
100,5 0,01 9,74
0,954 |
100,5 0,01 10,59
1,024 |
100,5 0,01 11,57
1,101 |
100,5 0,01 12,70
1,184 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.51130 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140 mm
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
5,4 | 6,7 | 8,3 | 10,3 | 12,7 | 15,7 | ||||
BB.5113 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
m % công
ca |
100,5 0,01 8,75
0,890 |
100,5 0,01 9,13
0,909 |
100,5 0,01 9,86
0,974 |
100,5 0,01 10,71
1,046 |
100,5 0,01 11,69
1,124 |
100,5 0,01 14,75
1,507 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.51140 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160 mm
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
6,2 | 7,7 | 9,5 | 11,8 | 14,6 | 17,9 | ||||
BB.5114 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
m % công
ca |
100,5 0,01 8,92
0,916 |
100,5 0,01 9,58
0,980 |
100,5 0,01 10,33
1,049 |
100,5 0,01 11,21
1,125 |
100,5 0,01 12,24
1,209 |
100,5 0,01 15,85
1,682 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.51150 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180 mm
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
6,9 | 8,6 | 10,7 | 13,3 | 16,4 | 20,1 | ||||
BB.5115 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
m % công
ca |
100,5 0,01 9,08
0,941 |
100,5 0,01 9,77
1,009 |
100,5 0,01 10,56
1,083 |
100,5 0,01 11,76
1,206 |
100,5 0,01 14,70
1,592 |
100,5 0,01 17,01
1,859 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.51160 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200 mm
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
7,7 | 9,6 | 11,9 | 14,7 | 18,2 | 22,4 | ||||
BB.5116 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
m % công
ca |
100,5 0,01 10,53
1,056 |
100,5 0,01 11,32
1,127 |
100,5 0,01 12,22
1,204 |
100,5 0,01 13,27
1,289 |
100,5 0,01 16,96
1,766 |
100,5 0,01 20,05
2,127 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.51170 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225 mm
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
8,6 | 10,8 | 13,4 | 16,6 | 20,5 | 25,2 | ||||
BB.5117 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
m % công
ca |
100,5 0,01 10,77
1,094 |
100,5 0,01 11,61
1,170 |
100,5 0,01 12,82
1,295 |
100,5 0,01 15,82
1,684 |
100,5 0,01 18,48
1,999 |
100,5 0,01 21,63
2,370 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.51180 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250 mm
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
9,6 | 11,9 | 14,8 | 18,4 | 22,7 | 27,9 | ||||
BB.5118 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
m % công
ca |
100,5 0,01 11,45
1,180 |
100,5 0,01 12,29
1,259 |
100,5 0,01 13,28
1,348 |
100,5 0,01 17,16
1,871 |
100,5 0,01 19,88
2,194 |
100,5 0,01 23,39
2,617 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.51190 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280 mm
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
10,7 | 13,4 | 16,6 | 20,6 | 25,4 | 31,3 | ||||
BB.5119 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
m % công
ca |
100,5 0,01 11,79
1,235 |
100,5 0,01 12,97
1,364 |
100,5 0,01 15,89
1,755 |
100,5 0,01 18,47
2,075 |
100,5 0,01 21,53
2,451 |
100,5 0,01 25,42
2,931 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.51210 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315 mm
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
12,1 | 15,0 | 18,7 | 23,2 | 28,6 | 35,2 | ||||
BB.5121 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D630 |
m % công
ca |
100,5 0,01 13,27
1,375 |
100,5 0,01 15,80
1,708 |
100,5 0,01 18,11
1,989 |
100,5 0,01 21,19
2,371 |
100,5 0,01 24,79
2,812 |
100,5 0,01 29,27
3,363 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.51220 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355 mm
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
13,6 | 16,9 | 21,7 | 26,1 | 32,2 | 39,7 | ||||
BB.5122 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D630 |
m % công
ca |
100,5 0,01 14,13
1,509 |
100,5 0,01 17,12
1,914 |
100,5 0,01 20,18
2,300 |
100,5 0,01 23,23
2,691 |
100,5 0,01 27,24
3,196 |
100,5 0,01 32,44
3,857 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.51230 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400 mm
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
15,3 | 19,1 | 23,7 | 29,4 | 36,3 | 44,7 | ||||
BB.5123 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 6 T Máy gia nhiệt D630 |
m % công
ca ca |
100,5 0,01 13,51
1,88 1,84 |
100,5 0,01 15,70
1,88 2,17 |
100,5 0,01 18,30
1,88 2,55 |
100,5 0,01 21,35
1,88 3,00 |
100,5 0,01 25,14
1,88 3,56 |
100,5 0,01 29,98
1,88 4,27 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.51240 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450 mm
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
17,2 | 21,5 | 26,7 | 33,1 | 40,9 | 50,3 | ||||
BB.5124 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 6 T Máy gia nhiệt D630 |
m % công
ca ca |
100,5 0,01 14,71
1,88 2,04 |
100,5 0,01 16,96
1,88 2,38 |
100,5 0,01 19,88
1,88 2,82 |
100,5 0,01 23,52
1,88 3,36 |
100,5 0,01 27,68
1,88 3,98 |
100,5 0,01 32,88
1,88 4,76 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.51250 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500 mm
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
19,1 | 23,9 | 29,7 | 36,8 | 45,4 | 55,8 | ||||
BB.5125 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 6 T Máy gia nhiệt D630 |
m % công
ca ca |
100,5 0,01 16,35
1,88 2,27 |
100,5 0,01 18,95
1,88 2,66 |
100,5 0,01 21,98
1,88 3,11 |
100,5 0,01 26,01
1,88 3,71 |
100,5 0,01 30,83
1,88 4,43 |
100,5 0,01 36,74
1,88 5,31 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.51260 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560 mm
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | ||||
21,4 | 26,7 | 33,2 | 41,2 | 50,8 | ||||
BB.5126 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 6 T Máy gia nhiệt D630 |
m % công
ca ca |
100,5 0,01 17,73
1,88 2,50 |
100,5 0,01 20,64
1,88 2,94 |
100,5 0,01 24,28
1,88 3,49 |
100,5 0,01 28,68
1,88 4,16 |
100,5 0,01 33,87
1,88 4,94 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BB.51270 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630 mm
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | ||||
24,1 | 30,0 | 37,4 | 46,3 | 57,2 | ||||
BB.5127 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 6 T Máy gia nhiệt D1200 |
m % công
ca ca |
100,5 0,01 19,93
1,88 2,82 |
100,5 0,01 23,22
1,88 3,32 |
100,5 0,01 27,26
1,88 3,93 |
100,5 0,01 32,09
1,88 4,66 |
100,5 0,01 38,29
1,88 5,60 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BB.51280 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710 mm
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | ||||
27,2 | 33,9 | 42,1 | 52,2 | 64,5 | ||||
BB.5128 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 10 T Máy gia nhiệt D1200 |
m % công
ca ca |
100,5 0,01 22,20
2,40 3,20 |
100,5 0,01 25,85
2,40 3,76 |
100,5 0,01 30,26
2,40 4,43 |
100,5 0,01 35,77
2,40 5,27 |
100,5 0,01 42,68
2,40 6,33 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BB.51290 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800 mm
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
30,6 | 38,1 | 47,4 | 58,8 | ||||
BB.5129 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 10 T Máy gia nhiệt D1200 |
m % công
ca ca |
100,5 0,01 25,07
2,40 3,63 |
100,5 0,01 29,13
2,40 4,25 |
100,5 0,01 34,27
2,40 5,04 |
100,5 0,01 40,54
2,40 6,00 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BB.51310 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900 mm
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
34,4 | 42,9 | 53,3 | 66,2 | ||||
BB.5131 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 10 T Máy gia nhiệt D1200 |
m % công
ca ca |
100,5 0,01 28,20
2,40 4,15 |
100,5 0,01 32,68
2,40 4,84 |
100,5 0,01 38,51
2,40 5,75 |
100,5 0,01 45,54
2,40 6,83 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BB.51320 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000 mm
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
38,2 | 47,7 | 59,3 | 72,5 | ||||
BB.5132 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 10 T Máy gia nhiệt D1200 |
m % công
ca ca |
100,5 0,01 31,49
2,40 4,66 |
100,5 0,01 36,94
2,40 5,50 |
100,5 0,01 43,28
2,40 6,48 |
100,5 0,01 50,68
2,40 7,63 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BB.51330 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200 mm
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | ||
45,9 | 57,2 | 67,9 | ||||
BB.5133 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 10 T Máy gia nhiệt D1200 |
m % công
ca ca |
100,5 0,01 38,34
2,40 5,80 |
100,5 0,01 44,67
2,40 6,79 |
100,5 0,01 50,64
2,40 7,73 |
| 1 | 2 | 3 |
BB.52000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển phụ tùng trong phạm vi 30 m, đưa máy vào vị trí hàn, căn chỉnh ống và phụ tùng trên máy theo yêu cầu kỹ thuật; vệ sinh ống và phụ tùng, tạo phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.52110 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110 mm
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
4,2 | 5,3 | 6,6 | 8,1 | 10,0 | 12,3 | ||||
BB.5211 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Cút HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
cái % công
ca |
1,0 0,01 0,20
0,044 |
1,0 0,01 0,21
0,047 |
1,0 0,01 0,22
0,048 |
1,0 0,01 0,24
0,052 |
1,0 0,01 0,26
0,056 |
1,0 0,01 0,28
0,060 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.52120 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125 mm
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
4,8 | 6,0 | 7,4 | 9,2 | 11,4 | 14,0 | ||||
BB.5212 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Cút HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
cái % công
ca |
1,0 0,01 0,21
0,045 |
1,0 0,01 0,22
0,048 |
1,0 0,01 0,24
0,052 |
1,0 0,01 0,26
0,055 |
1,0 0,01 0,28
0,060 |
1,0 0,01 0,30
0,064 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.52130 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140 mm
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
5,4 | 6,7 | 8,3 | 10,3 | 12,7 | 15,7 | ||||
BB.5213 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Cút HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
cái % công
ca |
1,0 0,01 0,22
0,048 |
1,0 0,01 0,23
0,049 |
1,0 0,01 0,24
0,053 |
1,0 0,01 0,26
0,057 |
1,0 0,01 0,28
0,061 |
1,0 0,01 0,37
0,082 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.52140 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160 mm
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
6,2 | 7,7 | 9,5 | 11,8 | 14,6 | 17,9 | ||||
BB.5214 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Cút HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
cái % công
ca |
1,0 0,01 0,23
0,050 |
1,0 0,01 0,24
0,053 |
1,0 0,01 0,26
0,057 |
1,0 0,01 0,28
0,061 |
1,0 0,01 0,30
0,066 |
1,0 0,01 0,41
0,091 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.52150 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180 mm
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
6,9 | 8,6 | 10,7 | 13,3 | 16,4 | 20,1 | ||||
BB.5215 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Cút HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
cái % công
ca |
1,0 0,01 0,23
0,051 |
1,0 0,01 0,25
0,055 |
1,0 0,01 0,27
0,059 |
1,0 0,01 0,30
0,065 |
1,0 0,01 0,38
0,086 |
1,0 0,01 0,44
0,101 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.52160 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200 mm
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
7,7 | 9,6 | 11,9 | 14,7 | 18,2 | 22,4 | ||||
BB.5216 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Cút HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
cái % công
ca |
1,0 0,01 0,26
0,057 |
1,0 0,01 0,28
0,061 |
1,0 0,01 0,30
0,065 |
1,0 0,01 0,32
0,070 |
1,0 0,01 0,43
0,096 |
1,0 0,01 0,51
0,115 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.52170 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225 mm
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
8,6 | 10,8 | 13,4 | 16,6 | 20,5 | 25,2 | ||||
BB.5217 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Cút HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
cái % công
ca |
1,0 0,01 0,27
0,059 |
1,0 0,01 0,29
0,063 |
1,0 0,01 0,32
0,070 |
1,0 0,01 0,40
0,091 |
1,0 0,01 0,48
0,108 |
1,0 0,01 0,56
0,129 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.52180 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250 mm
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
9,6 | 11,9 | 14,8 | 18,4 | 22,7 | 27,9 | ||||
BB.5218 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Cút HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
cái % công
ca |
1,0 0,01 0,29
0,064 |
1,0 0,01 0,31
0,068 |
1,0 0,01 0,33
0,073 |
1,0 0,01 0,45
0,101 |
1,0 0,01 0,52
0,119 |
1,0 0,01 0,62
0,142 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.52190 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280 mm
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
10,7 | 13,4 | 16,6 | 20,6 | 25,4 | 31,3 | ||||
BB.5219 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Cút HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
cái % công
ca |
1,0 0,01 0,30
0,067 |
1,0 0,01 0,33
0,074 |
1,0 0,01 0,42
0,095 |
1,0 0,01 0,49
0,113 |
1,0 0,01 0,57
0,133 |
1,0 0,01 0,68
0,159 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.52210 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315 mm
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
12,1 | 15,0 | 18,7 | 23,2 | 28,6 | 35,2 | ||||
BB.5221 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Cút HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D630 |
cái % công
ca |
1,0 0,01 0,33
0,074 |
1,0 0,01 0,41
0,094 |
1,0 0,01 0,48
0,109 |
1,0 0,01 0,56
0,130 |
1,0 0,01 0,66
0,154 |
1,0 0,01 0,79
0,184 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.52220 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355 mm
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
13,6 | 16,9 | 21,7 | 26,1 | 32,2 | 39,7 | ||||
BB.5222 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Cút HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D630 |
cái % công
ca |
1,0 0,01 0,36
0,082 |
1,0 0,01 0,45
0,104 |
1,0 0,01 0,54
0,125 |
1,0 0,01 0,63
0,146 |
1,0 0,01 0,74
0,173 |
1,0 0,01 0,89
0,209 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.52230 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400 mm
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
15,3 | 19,1 | 23,7 | 29,4 | 36,3 | 44,7 | ||||
BB.5223 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Cút HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 6 T Máy gia nhiệt D630 |
cái % công
ca ca |
1,0 0,01 0,21
0,011 0,095 |
1,0 0,01 0,25
0,011 0,112 |
1,0 0,01 0,29
0,011 0,133 |
1,0 0,01 0,34
0,011 0,158 |
1,0 0,01 0,40
0,011 0,188 |
1,0 0,01 0,48
0,011 0,227 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.52240 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450 mm
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
17,2 | 21,5 | 26,7 | 33,1 | 40,9 | 50,3 | ||||
BB.5224 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Cút HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 6 T Máy gia nhiệt D630 |
cái % công
ca ca |
1,0 0,01 0,23
0,011 0,105 |
1,0 0,01 0,27
0,011 0,122 |
1,0 0,01 0,32
0,011 0,146 |
1,0 0,01 0,38
0,011 0,176 |
1,0 0,01 0,45
0,011 0,209 |
1,0 0,01 0,53
0,011 0,251 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.52250 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500 mm
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
19,1 | 23,9 | 29,7 | 36,8 | 45,4 | 55,8 | ||||
BB.5225 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Cút HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 6 T Máy gia nhiệt D630 |
cái % công
ca ca |
1,0 0,01 0,25
0,011 0,115 |
1,0 0,01 0,30
0,011 0,136 |
1,0 0,01 0,35
0,011 0,160 |
1,0 0,01 0,41
0,011 0,192 |
1,0 0,01 0,49
0,011 0,231 |
1,0 0,01 0,59
0,011 0,278 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.52260 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560 mm
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
21,4 | 26,7 | 33,2 | 41,2 | 50,8 | 62,5 | ||||
BB.5226 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Cút HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 6 T Máy gia nhiệt D630 |
cái % công
ca ca |
1,0 0,01 0,27
0,012 0,125 |
1,0 0,01 0,32
0,012 0,148 |
1,0 0,01 0,38
0,012 0,178 |
1,0 0,01 0,45
0,012 0,213 |
1,0 0,01 0,54
0,012 0,255 |
1,0 0,01 0,65
0,012 0,307 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.52270 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630 mm
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | ||||
24,1 | 30,0 | 37,4 | 46,3 | 57,2 | ||||
BB.5227 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Cút HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 6 T Máy gia nhiệt D1200 |
cái % công
ca ca |
1,0 0,01 0,30
0,014 0,139 |
1,0 0,01 0,36
0,014 0,165 |
1,0 0,01 0,42
0,014 0,197 |
1,0 0,01 0,50
0,014 0,236 |
1,0 0,01 0,60
0,014 0,285 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BB.52280 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710 mm
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | ||||
27,2 | 33,9 | 42,1 | 52,2 | 64,5 | ||||
BB.5228 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Cút HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 10 T Máy gia nhiệt D1200 |
cái % công
ca ca |
1,0 0,01 0,33
0,014 0,154 |
1,0 0,01 0,39
0,014 0,184 |
1,0 0,01 0,47
0,014 0,219 |
1,0 0,01 0,56
0,014 0,263 |
1,0 0,01 0,67
0,014 0,318 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BB.52290 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800 mm
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
30,6 | 38,1 | 47,4 | 58,8 | ||||
BB.5229 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Cút HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 10 T Máy gia nhiệt D1200 |
cái % công
ca ca |
1,0 0,01 0,34
0,014 0,158 |
1,0 0,01 0,41
0,014 0,188 |
1,0 0,01 0,48
0,014 0,223 |
1,0 0,01 0,57
0,014 0,268 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BB.52310 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900 mm
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
34,4 | 42,9 | 53,3 | 66,2 | ||||
BB.5231 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Cút HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 10 T Máy gia nhiệt D1200 |
cái % công
ca ca |
1,0 0,01 0,41
0,014 0,192 |
1,0 0,01 0,49
0,014 0,227 |
1,0 0,01 0,58
0,014 0,273 |
1,0 0,01 0,69
0,014 0,328 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BB.52320 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000 mm
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
38,2 | 47,7 | 59,3 | 72,5 | ||||
BB.5232 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Cút HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 10 T Máy gia nhiệt D1200 |
cái % công
ca ca |
1,0 0,01 0,45
0,014 0,209 |
1,0 0,01 0,54
0,014 0,252 |
1,0 0,01 0,64
0,014 0,302 |
1,0 0,01 0,76
0,014 0,359 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BB.52330 LẤP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200 mm
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | ||
45,9 | 57,2 | 67,9 | ||||
BB.5233 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu Cút HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 10 T Máy gia nhiệt D1200 |
cái % công
ca ca |
1,0 0,01 0,47
0,016 0,217 |
1,0 0,01 0,56
0,016 0,261 |
1,0 0,01 0,66
0,016 0,309 |
| 1 | 2 | 3 |
BB.53000 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển bích nhựa trong phạm vi 30 m, đưa máy vào vị trí hàn, căn chỉnh ống và bích nhựa trên máy theo yêu cầu kỹ thuật; vệ sinh ống và bích nhựa, tạo phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội) theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú: 1 bộ mặt bích HDPE gồm 02 mặt bích nhựa HDPE, 02 đai bích thép, 01 đệm cao su và bu lông.
BB.53110 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110 mm
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
4,2 | 5,3 | 6,6 | 8,1 | 10,0 | 12,3 | ||||
BB.5311 | Hàn nối bích nhựa HDPE | Vật liệu Mặt bích HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
bộ % công
ca |
1,0 0,01 0,23
0,044 |
1,0 0,01 0,24
0,047 |
1,0 0,01 0,25
0,048 |
1,0 0,01 0,27
0,052 |
1,0 0,01 0,29
0,056 |
1,0 0,01 0,31
0,060 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.53120 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125 mm
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
4,8 | 6,0 | 7,4 | 9,2 | 11,4 | 14,0 | ||||
BB.5312 | Hàn nối bích nhựa HDPE | Vật liệu Mặt bích HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
bộ % công
ca |
1,0 0,01 0,24
0,045 |
1,0 0,01 0,25
0,048 |
1,0 0,01 0,27
0,052 |
1,0 0,01 0,29
0,055 |
1,0 0,01 0,31
0,060 |
1,0 0,01 0,33
0,064 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.53130 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140 mm
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
5,4 | 6,7 | 8,3 | 10,3 | 12,7 | 15,7 | ||||
BB.5313 | Hàn nối bích nhựa HDPE | Vật liệu Mặt bích HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
bộ % công
ca |
1,0 0,01 0,25
0,048 |
1,0 0,01 0,26
0,049 |
1,0 0,01 0,28
0,053 |
1,0 0,01 0,30
0,057 |
1,0 0,01 0,32
0,061 |
1,0 0,01 0,41
0,082 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.53140 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160 mm
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
6,2 | 7,7 | 9,5 | 11,8 | 14,6 | 17,9 | ||||
BB.5314 | Hàn nối bích nhựa HDPE | Vật liệu Mặt bích HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
bộ % công
ca |
1,0 0,01 0,26
0,050 |
1,0 0,01 0,28
0,053 |
1,0 0,01 0,30
0,057 |
1,0 0,01 0,32
0,061 |
1,0 0,01 0,34
0,066 |
1,0 0,01 0,45
0,091 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.53150 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180 mm
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
6,9 | 8,6 | 10,7 | 13,3 | 16,4 | 20,1 | ||||
BB.5315 | Hàn nối bích nhựa HDPE | Vật liệu Mặt bích HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
bộ % công
ca |
1,0 0,01 0,27
0,051 |
1,0 0,01 0,28
0,055 |
1,0 0,01 0,30
0,059 |
1,0 0,01 0,34
0,065 |
1,0 0,01 0,43
0,086 |
1,0 0,01 0,49
0,101 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.53160 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200 mm
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
7,7 | 9,6 | 11,9 | 14,7 | 18,2 | 22,4 | ||||
BB.5316 | Hàn nối bích nhựa HDPE | Vật liệu Mặt bích HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
bộ % công
ca |
1,0 0,01 0,30
0,057 |
1,0 0,01 0,32
0,061 |
1,0 0,01 0,34
0,065 |
1,0 0,01 0,36
0,070 |
1,0 0,01 0,47
0,096 |
1,0 0,01 0,56
0,115 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.53170 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225 mm
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
8,6 | 10,8 | 13,4 | 16,6 | 20,5 | 25,2 | ||||
BB.5317 | Hàn nối bích nhựa HDPE | Vật liệu Mặt bích HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
bộ % công
ca |
1,0 0,01 0,32
0,059 |
1,0 0,01 0,34
0,063 |
1,0 0,01 0,37
0,070 |
1,0 0,01 0,46
0,091 |
1,0 0,01 0,54
0,108 |
1,0 0,01 0,63
0,129 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.53180 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250 mm
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
9,6 | 11,9 | 14,8 | 18,4 | 22,7 | 27,9 | ||||
BB.5318 | Hàn nối bích nhựa HDPE | Vật liệu Mặt bích HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
bộ % công
ca |
1,0 0,01 0,34
0,064 |
1,0 0,01 0,36
0,068 |
1,0 0,01 0,38
0,073 |
1,0 0,01 0,51
0,101 |
1,0 0,01 0,58
0,119 |
1,0 0,01 0,69
0,142 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.53190 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280 mm
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
10,7 | 13,4 | 16,6 | 20,6 | 25,4 | 31,3 | ||||
BB.5319 | Hàn nối bích nhựa HDPE | Vật liệu Mặt bích HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D315 |
bộ % công
ca |
1,0 0,01 0,35
0,067 |
1,0 0,01 0,38
0,074 |
1,0 0,01 0,48
0,095 |
1,0 0,01 0,55
0,113 |
1,0 0,01 0,64
0,133 |
1,0 0,01 0,76
0,159 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.53210 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315 mm
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
12,1 | 15,0 | 18,7 | 23,2 | 28,6 | 35,2 | ||||
BB.5321 | Hàn nối bích nhựa HDPE | Vật liệu Mặt bích HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D630 |
bộ % công
ca |
1,0 0,01 0,40
0,074 |
1,0 0,01 0,48
0,094 |
1,0 0,01 0,55
0,109 |
1,0 0,01 0,64
0,130 |
1,0 0,01 0,75
0,154 |
1,0 0,01 0,88
0,184 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.53220 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355 mm
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
13,6 | 16,9 | 21,7 | 26,1 | 32,2 | 39,7 | ||||
BB.5322 | Hàn nối bích nhựa HDPE | Vật liệu Mặt bích HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy gia nhiệt D630 |
bộ % công
ca |
1,0 0,01 0,44
0,082 |
1,0 0,01 0,54
0,104 |
1,0 0,01 0,63
0,125 |
1,0 0,01 0,73
0,146 |
1,0 0,01 0,85
0,173 |
1,0 0,01 1,00
0,209 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.53230 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400 mm
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
15,3 | 19,1 | 23,7 | 29,4 | 36,3 | 44,7 | ||||
BB.5323 | Hàn nối bích nhựa HDPE | Vật liệu Mặt bích HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 6 T Máy gia nhiệt D630 |
bộ % công
ca ca |
1,0 0,01 0,26
0,011 0,095 |
1,0 0,01 0,30
0,011 0,112 |
1,0 0,01 0,34
0,011 0,133 |
1,0 0,01 0,39
0,011 0,158 |
1,0 0,01 0,45
0,011 0,188 |
1,0 0,01 0,54
0,011 0,227 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.53240 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450 mm
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
17,2 | 21,5 | 26,7 | 33,1 | 40,9 | 50,3 | ||||
BB.5324 | Hàn nối bích nhựa HDPE | Vật liệu Mặt bích HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 6 T Máy gia nhiệt D630 |
bộ % công
ca ca |
1,0 0,01 0,29
0,011 0,105 |
1,0 0,01 0,32
0,011 0,122 |
1,0 0,01 0,37
0,011 0,146 |
1,0 0,01 0,43
0,011 0,176 |
1,0 0,01 0,50
0,011 0,209 |
1,0 0,01 0,59
0,011 0,251 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.53250 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500 mm
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
19,1 | 23,9 | 29,7 | 36,8 | 45,4 | 55,8 | ||||
BB.5235 | Hàn nối bích nhựa HDPE | Vật liệu Mặt bích HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 6 T Máy gia nhiệt D630 |
bộ % công
ca ca |
1,0 0,01 0,32
0,011 0,115 |
1,0 0,01 0,36
0,011 0,136 |
1,0 0,01 0,41
0,011 0,160 |
1,0 0,01 0,48
0,011 0,192 |
1,0 0,01 0,56
0,011 0,231 |
1,0 0,01 0,65
0,011 0,278 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.53260 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560 mm
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
21,4 | 26,7 | 33,2 | 41,2 | 50,8 | 62,5 | ||||
BB.5326 | Hàn nối bích nhựa HDPE | Vật liệu Mặt bích HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 6 T Máy gia nhiệt D630 |
bộ % công
ca ca |
1,0 0,01 0,34
0,012 0,125 |
1,0 0,01 0,39
0,012 0,148 |
1,0 0,01 0,45
0,012 0,178 |
1,0 0,01 0,53
0,012 0,213 |
1,0 0,01 0,61
0,012 0,255 |
1,0 0,01 0,72
0,012 0,307 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.53270 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630 mm
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | ||||
24,1 | 30,0 | 37,4 | 46,3 | 57,2 | ||||
BB.5327 | Hàn nối bích nhựa HDPE | Vật liệu Mặt bích HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 6 T Máy gia nhiệt D1200 |
bộ % công
ca ca |
1,0 0,01 0,38
0,014 0,139 |
1,0 0,01 0,44
0,014 0,165 |
1,0 0,01 0,50
0,014 0,197 |
1,0 0,01 0,58
0,014 0,236 |
1,0 0,01 0,68
0,014 0,285 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BB.53280 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710 mm
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | ||||
27,2 | 33,9 | 42,1 | 52,2 | 64,5 | ||||
BB.5328 | Hàn nối bích nhựa HDPE | Vật liệu Mặt bích HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 10 T Máy gia nhiệt D1200 |
bộ % công
ca ca |
1,0 0,01 0,42
0,014 0,154 |
1,0 0,01 0,48
0,014 0,184 |
1,0 0,01 0,55
0,014 0,219 |
1,0 0,01 0,64
0,014 0,263 |
1,0 0,01 0,76
0,014 0,318 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BB.53290 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800 mm
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
30,6 | 38,1 | 47,4 | 58,8 | ||||
BB.5329 | Hàn nối bích nhựa HDPE | Vật liệu Mặt bích HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 10 T Máy gia nhiệt D1200 |
bộ % công
ca ca |
1,0 0,01 0,44
0,014 0,158 |
1,0 0,01 0,50
0,014 0,188 |
1,0 0,01 0,57
0,014 0,223 |
1,0 0,01 0,67
0,014 0,268 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BB.53310 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900 mm
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
34,4 | 42,9 | 53,3 | 66,2 | ||||
BB.5331 | Hàn nối bích nhựa HDPE | Vật liệu Mặt bích HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 10 T Máy gia nhiệt D1200 |
bộ % công
ca ca |
1,0 0,01 0,52
0,014 0,192 |
1,0 0,01 0,59
0,014 0,227 |
1,0 0,01 0,69
0,014 0,273 |
1,0 0,01 0,80
0,014 0,328 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BB.53320 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000 mm
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
38,2 | 47,7 | 59,3 | 72,5 | ||||
BB.5332 | Hàn nối bích nhựa HDPE | Vật liệu Mặt bích HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 10 T Máy gia nhiệt D1200 |
bộ % công
ca ca |
1,0 0,01 0,57
0,014 0,209 |
1,0 0,01 0,66
0,014 0,252 |
1,0 0,01 0,76
0,014 0,302 |
1,0 0,01 0,88
0,014 0,359 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BB.53330 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200 mm
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | ||
45,9 | 57,2 | 67,9 | ||||
BB.5333 | Hàn nối bích nhựa HDPE | Vật liệu Mặt bích HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 10 T Máy gia nhiệt D1200 |
bộ % công
ca ca |
1,0 0,01 0,61
0,016 0,217 |
1,0 0,01 0,69
0,016 0,261 |
1,0 0,01 0,79
0,016 0,309 |
| 1 | 2 | 3 |
MỤC LỤC
Mã hiệu | Nội dung công việc | Trang |
1 | 2 |
|
| THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG |
|
| CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG |
|
BB.51000 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT |
|
BB.51110 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 110mm |
|
BB.51120 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 125mm |
|
BB.51130 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 140mm |
|
BB.51140 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 160mm |
|
BB.51150 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 180mm |
|
BB.51160 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 200mm |
|
BB.51170 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 225mm |
|
BB.51180 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 250mm |
|
BB.51190 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 280mm |
|
BB.51210 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 315mm |
|
BB.51220 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 355mm |
|
BB.51230 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 400mm |
|
BB.51240 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 450mm |
|
BB.51250 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 500mm |
|
BB.51260 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 560mm |
|
BB.51270 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 630mm |
|
BB.51280 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 710mm |
|
BB.51290 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 810mm |
|
BB.51310 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 900mm |
|
BB.51320 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 1000mm |
|
BB.51330 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 1200mm |
|
BB.52000 | LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT |
|
BB.52110 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 110mm |
|
BB.52120 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 125mm |
|
BB.52130 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 140mm |
|
BB.52140 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 160mm |
|
BB.52150 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 180mm |
|
BB.52160 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 200mm |
|
BB.52170 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 225mm |
|
BB.52180 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 250mm |
|
BB.52190 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 280mm |
|
BB.52210 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 315mm |
|
BB.52220 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 355mm |
|
BB.52230 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 400mm |
|
BB.52240 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 450mm |
|
BB.52250 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 500mm |
|
BB.52260 | Lấp đặt cút nhựa HDPE đường kính 560mm |
|
BB.52270 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 630mm |
|
BB.52280 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 710mm |
|
BB.52290 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 800mm |
|
BB.52310 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 900mm |
|
BB.52320 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 1000mm |
|
BB.52330 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 1200mm |
|
BB.53000 | HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE |
|
BB.53110 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 110mm |
|
BB.53120 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 125mm |
|
BB.53130 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 140mm |
|
BB.53140 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 160mm |
|
BB.53150 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 180mm |
|
BB.53160 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 200mm |
|
BB.53170 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 225mm |
|
BB.53180 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 250mm |
|
BB.53190 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 280mm |
|
BB.53210 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 315mm |
|
BB.53220 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 355mm |
|
BB.53230 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 400mm |
|
BB.53240 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 450mm |
|
BB.53250 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 500mm |
|
BB.53260 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 560mm |
|
BB.53270 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 630mm |
|
BB.53280 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 710mm |
|
BB.53290 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 800mm |
|
BB.53310 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 900mm |
|
BB.53320 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 1000mm |
|
BB.53330 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 1200mm |
|
- 1 Quyết định 1169/QĐ-BXD năm 2017 về công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2 Công văn 1259/BXD-KTXD năm 2017 áp dụng, vận dụng và xây dựng mới định mức xây dựng công trình thuộc dự án BOT cầu Đồng Nai mới và tuyến hai đầu cầu do Bộ Xây dựng ban hành
- 3 Công văn 1124/BXD-KTXD năm 2017 định mức dự toán công tác xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 4 Quyết định 433/QĐ-TTg năm 2017 về thành lập Hội đồng thẩm định Nhà nước Dự án đầu tư xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2017 công bố định mức dự toán, đơn giá xây dựng công tác vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 235/QĐ-BXD năm 2017 công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7 Công văn 469/BXD-KTXD năm 2017 hướng dẫn áp dụng định mức dự toán xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 8 Thông báo 108/TB-VPCP năm 2017 kết luận của Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng tại cuộc họp về chuẩn bị đầu tư Dự án đầu tư xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 10 Quyết định 12083/QĐ-BCT năm 2014 về công bố Định mức dự toán xây dựng mỏ than hầm lò - Phần Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 11 Nghị định 62/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
- 12 Công văn số 1777/BXD-VP về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần lắp đặt thống điện trong công trình; ống và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị; khai thác nước ngầm do Bộ Xây dựng ban hành
- 1 Quyết định 1169/QĐ-BXD năm 2017 về công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2 Công văn 1259/BXD-KTXD năm 2017 áp dụng, vận dụng và xây dựng mới định mức xây dựng công trình thuộc dự án BOT cầu Đồng Nai mới và tuyến hai đầu cầu do Bộ Xây dựng ban hành
- 3 Công văn 1124/BXD-KTXD năm 2017 định mức dự toán công tác xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 4 Quyết định 433/QĐ-TTg năm 2017 về thành lập Hội đồng thẩm định Nhà nước Dự án đầu tư xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2017 công bố định mức dự toán, đơn giá xây dựng công tác vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 235/QĐ-BXD năm 2017 công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7 Công văn 469/BXD-KTXD năm 2017 hướng dẫn áp dụng định mức dự toán xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 8 Thông báo 108/TB-VPCP năm 2017 kết luận của Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng tại cuộc họp về chuẩn bị đầu tư Dự án đầu tư xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 12083/QĐ-BCT năm 2014 về công bố Định mức dự toán xây dựng mỏ than hầm lò - Phần Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành