- 1 Luật giá 2012
- 2 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3 Thông tư 64/2014/TT-BGTVT về Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6 Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Thông tư 39/2020/TT-BGTVT hướng dẫn phương pháp xây dựng phương án giá, quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận hành khai thác bến phà đường bộ trên hệ thống quốc lộ sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương khi thực hiện phương thức đặt hàng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9 Thông tư 44/2021/TT-BGTVT về định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 236/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 07 tháng 3 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 38/2020/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về hướng dẫn phương pháp định giá và quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng sử dụng ngân sách trung ương từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 39/2020/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn phương pháp xây dựng phương án giá, quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận hành khai thác bến phà đường bộ trên hệ thống quốc lộ sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương khi thực hiện phương thức đặt hàng;
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp tại Công văn số 322/SGTVT-TQLDA ngày 23 tháng 02 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG ĐỐI VỚI CÔNG TÁC QUẢN LÝ BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 236/QĐ-UBND-HC ngày 07/3/2023 của UBND Tỉnh)
ĐVT: Đồng
TT | Hạng mục công việc | Đơn vị | Đơn giá |
I | Công tác quản lý đường đường bộ | ||
1 | Tuần đường, loại đường cấp IV, V, VI đồng bằng. | 1km/tháng | 374.337 |
2 | Đếm xe bằng thu công, trạm chính, đường cấp III, IV | 1 lần/trạm đếm | 11.856.867 |
3 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối - đồng bằng | 1 km/năm | 998.749 |
II | Công tác quản lý cầu | ||
4 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão, chiều dài cầu 200<=300m | cầu/năm | 6.073.319 |
5 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão, chiều dài cầu 100<=200m | cầu/năm | 5.074.570 |
6 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão, chiều dài cầu 50<=100m | cầu/năm | 2.543.602 |
7 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão, chiều dài cầu < 50m | cầu/năm | 512.010 |
III | Công tác bảo dưỡng thường xuyên đường bộ | ||
8 | Bạt lề đường bằng máy | 100m dài | 8.112 |
9 | Cắt cỏ bằng máy, đồng bằng | 1km/1lần | 216.965 |
10 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (một lớp), nhựa 0,9 kg/m2, tưới nhựa bằng thủ công | 10m2 | 369.722 |
11 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (hai lớp), nhựa 3,0 kg/m2, tưới nhựa bằng thủ công | 10m2 | 1.211.158 |
12 | Xử lý cao xu sình lún, chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm | 10m2 | 11.693.158 |
13 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn, chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm | 10m2 | 3.266.732 |
14 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa nguội, chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm | 10m2 | 2.845.184 |
15 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm | 10m2 | 2.548.721 |
16 | Sửa chữa lớp móng đường bằng đá dăm 4x6 bằng thủ công kết hợp máy | 1m3 | 843.939 |
17 | Sơn biển báo, cột biển báo 2 nước | 1m2 | 67.972 |
18 | Sơn cột Km | 1m2 | 321.951 |
19 | Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí … | 1m2 | 219.333 |
20 | Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí … | 1 cọc | 21.098 |
21 | Nắn sửa cột Km | 1 cột | 42.195 |
22 | Nắn chỉnh, tu sửa biển báo | 1 cột | 75.951 |
23 | Vệ sinh mặt biển phản quang | 1m2 | 21.098 |
24 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt dày 2mm, sơn trắng | 1m2 | 307.126 |
25 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt dày 2mm, sơn vàng | 1m2 | 316.728 |
26 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt dày 4mm | 1m2 | 616.813 |
27 | Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt (loại CA 9,5) bằng cơ giới dày 3cm | 100m2 | 26.796.906 |
IV | Công tác bảo dưỡng thường xuyên cầu | ||
28 | Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước | 10m2 | 20.256 |
V | Công tác quản lý đường thủy nội địa | ||
29 | Công tác kiểm tra tuyến đường thủy nội địa | 1km | 37.851 |
VI | Công tác bảo dưỡng thường xuyên đường thủy nội địa | ||
30 | Điều chỉnh cột biển báo hiệu đường thủy nội địa | 1cột | 219.336 |
31 | Sơn màu biển báo hiệu C1.1.3; C1.1.4, loại 3 | 1 biển | 19.221 |
32 | Dán đề can phản quang | 1m2 | 1.289.960 |
33 | Sơn cột BTCT bằng sơn dầu. Cột d=200, h=6,5m | 1 cột | 429.335 |
34 | Dịch chuyển biển báo hiệu C113; C114, loại 3 | 1 biển | 230.574 |
35 | Lắp đặt biển báo hiệu khoang thông thuyền 1,2m x1,2m, loại 3 | 1 biển | 4.169.408 |
- 1 Quyết định 3567/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Phụ lục kèm theo Quyết định 29/2020/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa áp dụng tại Trung tâm Quản lý và sửa chữa công trình giao thông tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 312/QĐ-UBND năm 2021 về ban hành hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc) và công bố đơn giá nhân công trong giá dịch vụ, sự nghiệp công quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu, đường bộ sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 3955/QĐ-UBND năm 2022 quy định về công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên công trình đường bộ, đường thủy nội địa và hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 4 Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình và thể dục, thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An