Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2361/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 14 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công thương: Quyết định số 3248A/QĐ-BCT ngày 07/9/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Quyết định số 1761/QĐ-BCT ngày 02/7/2020 về việc công bố thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của nhà nước của Bộ Công Thương; Quyết định số 2600/QĐ- BCT ngày 06/10/2020 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 71/TTr-SCT ngày 30/10/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công thương, các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

- Thủ tục có số thứ tự từ 01 đến 06 phần I và số thứ tự từ 01 đến 06 phân II mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ;

- Thủ tục có số thứ tự từ 01 đến 06 lĩnh vực Hoá chất phần I và số thứ tự từ 04 đến 09 lĩnh vực Thuốc lá phần II mục A; thủ tục có số thứ tự 01, 02, 03 mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;

- Thủ tục có số thứ tự 01, 02, 03 phần I mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực thuốc lá và an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;

- Thủ tục có số thứ tự 01,13,19 lĩnh vực Kinh doanh khí phần I mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí; Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;

- Thủ tục có số thứ tự từ 01 đến 08 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn;

- Thủ tục có số thứ tự 01,02 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.

- Danh mục và quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03 tại Mục B Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền Thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Chánh, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, Ban, TT THCB, TT PVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Hải

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 14/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (12 TTHC)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (08 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN

01

Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

- Đối với các hoạt động: xây dựng công trình mới; lập bến bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối với hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối với hoạt động trồng cây lâu năm: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối với hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh dịch vụ; nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Thủy lợi năm 2017;

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

02

Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Thủy lợi năm 2017;

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

03

Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

- Đối với các hoạt động: xây dựng công trình mới; lập bến bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xả nước thải vào công trình thủy điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; xây dựng công trình ngầm: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối với hoạt động trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh dịch vụ; nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

04

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện:

Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Thủy lợi năm 2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

05

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

06

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

07

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

08

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN

1

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp huyện;

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Thủy lợi năm 2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

2

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN

1

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp xã;

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Thủy lợi năm 2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

2

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phần II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (43 TTHC)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (34 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Theo quy định tại VBQPPL

Theo QĐ cắt giảm thời hạn của Chủ tịch UBND tỉnh

I

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (02 TTHC)

01

2.000591.000.00.00.H37

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

13 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langsong.gov.vn

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

02

2.000535.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

- Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; chỉ thay đổi tên cơ sở; chỉ thay đổi chủ cơ sở: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp

lệ.

- Trường hợp thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trường hợp thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 13 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

II

LĨNH VỰC THUỐC LÁ (09 TTHC)

03

2.000190.000.00.00.H37

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langsong.gov.vn

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

04

2.000197.000.00.00.H37

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05

2.000640.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

- Trường hợp giấy chứng nhận, giấy phép hết hiệu lực: (thực hiện như cấp mới) 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp giấy chứng nhận, giấy phép bi mất, bi tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

06

2.000622.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

07

2.000204.000.00.00.H37

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

08

2.000626.000.00.00.H37

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

09

2.000637.000.00.00.H37

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langsong.gov.vn

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

10

2.000167.000.00.00.H37

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

11

2.000176.000.00.00.H37

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

III

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC (06 TTHC)

12

2.001646.000.00.00.H37

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langsong.gov.vn

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

13

2.001636.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

- Trường hợp giấy phép hết hiệu lực: (thực hiện như cấp mới) 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp

lệ

- Trường hợp giấy phép hết hiệu lực: (thực hiện như cấp mới) 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng: 06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp

lệ

14

2.001630.000.00.00.H37

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langsong.gov.vn

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

15

2.001624.000.00.00.H37

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

16

2.001619.000.00.00.H37

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

17

2.000636.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

- Trường hợp giấy phép hết hiệu lực: (thực hiện như cấp mới) 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp giấy phép hết hiệu lực: (thực hiện như cấp mới) 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng: 06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

IV

LĨNH VỰC HOÁ CHẤT (06 TTHC)

18

2.001547.000.00.00.H37

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langsong.gov.vn

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

19

2.001175.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

20

2.001172.000.00.00.H37

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

21

1.002758.000.00.00.H37

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

22

2.001161.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langsong.gov.vn

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

23

2.000652.000.00.00.H37

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

V

LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (03 TTHC)

24

2.000142.000.00.00.H37

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langsong.gov.vn

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

25

2.000166.000.00.00.H37

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

26

2.000354.000.00.00.H37

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

VI

LĨNH VỰC ĐIỆN (08 TTHC)

27

2.001561.000.00.00.H37

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

09 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langsong.gov.vn

Thông tư Số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực

28

2.001632.000.00.00.H37

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

29

2.001617.000.00.00.H37

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

09 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

30

2.001549.000.00.00.H37

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

31

2.001535.000.00.00.H37

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

09 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

32

2.001266.000.00.00.H37

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langsong.gov.vn

Thông tư Số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.

33

2.001249.000.00.00.H37

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

09 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

34

2.001724.000.00.00.H37

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (09 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Đối tượng thực hiện

Cách thức thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Theo Quy định tại VBQPPL

Theo QĐ cắt giảm thời hạn của Chủ tịch UBND tỉnh

I

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC (09 TTHC)

01

2.000633.000.00.00.H37

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện;

- Cơ quan thực hiện: Phòng Kinh tế thành phố, phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langsong.gov.vn

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

02

1.001279.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

- Trường hợp giấy phép hết hiệu lực: (thực hiện như cấp mới) 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp giấy phép hết hiệu lực: (thực hiện như cấp mới) 08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

03

2.000629.000.00.00.H37

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

04

2.000620.000.00.00.H37

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05

2.000615.000.00.00.H37

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

06

2.001240.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

- Trường hợp giấy chứng nhận hết hiệu lực: (thực hiện như cấp mới) 10 ngày làm việc

- Trường hợp giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp giấy chứng nhận hết hiệu lực: (thực hiện như cấp mới) 08 ngày làm việc

- Trường hợp giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện;

- Cơ quan thực hiện: Phòng Kinh tế thành phố, phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langsong.gov.vn

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

07

2.000181.000.00.00.H37

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

08

2.000162.000.00.00.H37

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

09

2.000150.000.00.00.H37

Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

- Trường hợp giấy phép hết hiệu lực: (thực hiện như cấp mới) 15 ngày làm việc

- Trường hợp giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp giấy phép hết hiệu lực: (thực hiện như cấp mới) 10 ngày làm việc

- Trường hợp giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phần III

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (05 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)

01

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Số thứ tự 75, phần I Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương

02

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)

Số thứ tự 79, phần I Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

Thông tư số 13/2020/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)

03

Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Số thứ tự 07, phần II Mục A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

04

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Số thứ tự 08, phần II Mục A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

05

Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Số thứ tự 09, phần II Mục A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 14/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (42 TTHC)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (26 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02 TTHC)

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

 

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

 

II

Lĩnh vực Thuốc lá (09 TTHC)

 

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

4

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

 

5

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

6

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

7

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

 

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

9

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

11

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

 

III

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (06 TTHC)

 

12

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

 

13

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

14

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

 

15

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

16

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

 

17

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

IV

Lĩnh vực Hóa chất (06 TTHC)

 

18

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

19

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

21

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

22

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

23

Cấp lai giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

V

Lĩnh vực Kinh doanh Khí (03 TTHC)

 

24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

 

25

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

 

26

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (14 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (12 TTHC)

 

1

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

2

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

 

3

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

4

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

 

5

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

6

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

 

7

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

9

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

II

Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (02 TTHC)

 

13

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

14

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (02 TTHC)

 

1

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

 

2

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

CÁC TỪ VIẾT TẮT

- Ủy ban nhân dân: UBND;

- Thủ tục hành chính: TTHC;

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;

- Quản lý thương mại: QLTM;

- Quản lý công nghiệp: QLCN;

- Liquefied Petroleum Gas - Khí dầu mỏ hóa lỏng: LPG;

- Liquefied Natural Gas - Khí thiên nhiên hóa lỏng: LNG;

- Compressed Natural Gas - Khí thiên nhiên nén: CNG;

- Kinh tế và Hạ tầng: KH&HT;

- Chuyên viên phòng chuyên môn: CVPCM;

- Công chức một cửa của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện: Công chức một cửa;

- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ.

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (26 TTHC)

I. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (02 TTHC)

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do sở Công Thương thực hiện

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN (QLTM)

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN (QLTM)

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức hoàn thiện bổ sung lại hồ sơ, hoặc trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. Trong thời hạn không quái 05 ngay làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLCN (QLTM)

3,5 ngày

 

B4

Thẩm định thực tế:

- Trường hợp, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ tiến hành ban hành Quyết định thành lập Đoàn thẩm định và tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên phòng QLCN (QLTM); Thành viên Đoàn thẩm định

06 ngày

 

B5

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN (QLTM)

01 ngày

 

B6

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B7

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

13 ngày

 

2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do sở Công Thương thực hiện

2.1 Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng; thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả.Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN (QLTM)

Công chức một cửa/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Phòng QLCN (QLTM)

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLCN (QLTM)

08 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN (QLTM)

04 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

04 giờ

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý

Văn thư

02 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

24 giờ

 

2.2 Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh, Giấy chứng nhận hết hiệu lực

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN (QLTM)

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN (QLTM)

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức hoàn thiện bổ sung lại hồ sơ, hoặc trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. Trong thời hạn không quái 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLCN (QLTM)

3,5 ngày

 

B4

Thẩm định thực tế: Trường hợp, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ tiến hành ban hành Quyết định thành lập Đoàn thẩm định và tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở, xây dựng dự thảo văn bản

Chuyên viên phòng QLCN (QLTM);

Thành viên Đoàn thẩm định

06 ngày

 

B5

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN (QLTM)

01 ngày

 

B6

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B7

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý

Văn thư

0,5 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

13 ngày

 

II. LĨNH VỰC THUỐC LÁ (09 TTHC)

1. Nhóm 02 TTHC:

- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

- Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 07 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLCN

4,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày

 

2. Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLTM

7,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

 

3. Nhóm 04 TTHC:

- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trong cây thuốc lá

- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

- Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 07 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN/QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN/QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLCN/QLTM

4,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN/QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày

 

4. Nhóm 02 TTHC:

- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

- Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 07 ngày làm việc

(Trường hợp giấy chứng nhận, giấy phép hết hiệu lực: Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc

Trường hợp giấy chứng nhận, giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLcN/QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN/QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLCN/QLTM

4,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN/QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày

 

III. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (06 TTHC)

1. Nhóm 02 TTHC:

- Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)

- Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN/QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN/QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; Thẩm định thực tế tại cơ sở. Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng

qLcn/qltm

7,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN/QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

 

2. Nhóm 02 TTHC:

- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)

- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 06 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN/QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN/QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; Thẩm định thực tế tại cơ sở. Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLCN/QLTM

3,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN/QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

06 ngày

 

3. Nhóm 02 TTHC:

- Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) (do bị mất hoặc bị hư hỏng)

- Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (do bị mất hoặc bị hư hỏng)

3.1 Trường hợp giấy phép hết hiệu lực:

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN/QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN/QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; Thẩm định thực tế tại cơ sở. Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng qLcn/qltm

7,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN/QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

 

3.2 Trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng:

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 06 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN/QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN/QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; Thẩm định thực tế tại cơ sở. Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLCN/QLTM

3,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN/QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

06 ngày

 

IV. LĨNH VỰC hóa chất (06 TTHC)

1. Nhóm 04 TTHC:

- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp;

- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp;

- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp;

- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 06 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 12 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLCN

03 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

06 ngày

 

2. Nhóm 02 TTHC:

- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN

Công chức một cửa/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLCN

08 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN

04 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

04 giờ

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

02 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

24 giờ

 

V. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (03 TTHC)

1. Nhóm 03 TTHC:

- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 12 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế tại cơ sở. Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLTM

9,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTM

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

12 ngày

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (14 TTHC)

I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (12 TTHC)

1. Nhóm 02 TTHC:

- Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

- Cấp Giấy giấp phép bán lẻ rượu

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ;Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn

Công chức một cửa

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Công chức Phòng KT&HT cấp huyện

05 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

1,5 ngày

 

B5

Đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ phụ trách

Bộ phận Văn thư

0,5 ngày

 

B6

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

08 ngày

 

2. Nhóm 02 TTHC:

- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ; Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn

Công chức một cửa

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Công chức Phòng KT&HT cấp huyện

03 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

0,5 ngày

 

B5

Đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ phụ trách

Bộ phận Văn thư

0,5 ngày

 

B6

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

 

3. Nhóm 02 TTHC:

- Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

- Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

3.1 Trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực:

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 08 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ;Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn

Công chức một cửa

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Công chức Phòng KT&HT cấp huyện

05 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

1,5 ngày

 

B5

Đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ phụ trách

Bộ phận Văn thư

0,5 ngày

 

B6

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

08 ngày

 

3.2 Trường hợp giấy phép bị mất hoặc bị hỏng:

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ; Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn

Công chức một cửa

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Công chức Phòng KT&HT cấp huyện

03 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

0,5 ngày

 

B5

Đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ phụ trách

Bộ phận Văn thư

0,5 ngày

 

B6

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

 

4. Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ; Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn

Công chức một cửa

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Công chức Phòng KT&HT cấp huyện

07 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

1,5 ngày

 

B5

Đóng dấu, chuyển kết quả cho BPMC

Bộ phận Văn thư

0,5 ngày

 

B6

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

 

5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ;

Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Công chức Phòng KT&HT cấp huyện

05 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

0,5 ngày

 

B5

Đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ phụ trách

Bộ phận Văn thư

0,5 ngày

 

B6

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày

 

6. Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

6.1 Trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực:

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ; Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn

Công chức một cửa

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Công chức Phòng KT&HT cấp huyện

07 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

1,5 ngày

 

B5

Đóng dấu, chuyển kết quả cho BPMC

Bộ phận Văn thư

0,5 ngày

 

B6

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

 

6.2 Trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu huỷ toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy:

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ;Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Công chức Phòng KT&HT cấp huyện

05 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

0,5 ngày

 

B5

Đóng dấu, chuyển kết quả cho BPMC

Bộ phận Văn thư

0,5 ngày

 

B6

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày

 

7. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ;

Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Công chức Phòng KT&HT cấp huyện

05 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

0,5 ngày

 

B5

Đóng dấu, chuyển văn bản cho UBND huyện

Văn thư

0,5 ngày

 

B6

Xem xét, phê duyệt văn bản; chuyển kết quả cho BPMC

UBND huyện

03 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

 

8. Nhóm 02 TTHC:

- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ; Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết

Công chức Phòng KT&HT cấp huyện

02 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

0,5 ngày

 

B5

Đóng dấu, chuyển văn bản cho UBND huyện

Văn thư

0,5 ngày

 

B6

Xem xét, phê duyệt văn bản; chuyển kết quả

cho BPMC

UBND huyện

01 ngày

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

 

II. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (02 TTHC)

1. Nhóm 02 TTHC

- Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Thời hạn thực hiện 01 TTHC: 20 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng KT&HT

Công chức một cửa

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

01 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng KT&HT cấp huyện

12 ngày

 

B4

Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Giấy phép của UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện

01 ngày

 

B5

Đóng dấu, chuyển văn bản cho UBND huyện

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, phê duyệt văn bản; chuyển kết quả cho BPMC

UBND huyện

05 ngày

 

B6

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)

1. Nhóm 02 TTHC

- Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã.

Thời gian thực hiện 01 TTHC: 20 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức một cửa

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Công chức UBND cấp xã

12 ngày

 

B4

Phê duyệt văn bản

Lãnh đạo UBND cấp xã

05 ngày

 

B5

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức một cửa

Văn thư

0,5 ngày

 

B6

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 14/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (16 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

LĨNH VỰC ĐIỆN (08 TTHC)

 

1

Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

 

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

 

3

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

 

4

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

- Sở Công Thương

- UBND tỉnh

5

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

6

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

 

7

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

 

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

 

II

LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN (08 TTHC)

9

Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên đại bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

- Sở Công Thương

10

Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên đại bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

- UBND tỉnh

11

Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên đại bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

 

12

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

13

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Sở Công Thương

- UBND tỉnh

14

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

15

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

16

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

 

PHẦN II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

CÁC TỪ VIẾT TẮT

- Ủy ban nhân dân: UBND;

- Thủ tục hành chính: TTHC;

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;

- Quản lý thương mại: QLTM;

- Quản lý năng lượng: QLNL;

- Quản lý công nghiệp: QLCN;

- Chuyên viên phòng chuyên môn: CVPCM;

- Bộ phận một cửa: BPMC;

- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ.

I. LĨNH VỰC ĐIỆN (08 TTHC)

1. Nhóm 04 TTHC, gồm:

- Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương;

- Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương;

- Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương;

- Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương;

Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 09 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLNL

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng QLNL

02 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLNL

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, phê duyệt văn bản; chuyển kết quả giải quyết.

UBND tỉnh

04 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

09 ngày

 

2. Nhóm 04 TTHC, gồm:

- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương;

- Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương;

- Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương;

- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.

Thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 07 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLNL

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng QLNL

02 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLNL

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, phê duyệt văn bản; chuyển kết quả giải quyết.

UBND tỉnh

02 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày

 

II. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (08 TTHC)

1. Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

1.1 Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ:

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLNL

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng QLNL

02 ngày

 

B4

Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên

Lãnh đạo Phòng QLNL

0,5 ngày

 

B5

Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, phê duyệt Giấy phép; chuyển kết quả cho BPMC

UBND tỉnh

02 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày

 

1.2 Đối với hoạt động trồng cây lâu năm

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLNL

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng QLNL

04 ngày

 

B4

Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên

Lãnh đạo Phòng QLNL

0,5 ngày

 

B5

Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, phê duyệt Giấy phép; chuyển kết quả cho BPMC

UBND tỉnh

03 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM

Không tính thời

gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

 

1.3 Đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh dịch vụ; nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác:

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLNL

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng QLNL

07 ngày

 

B4

Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên

Lãnh đạo Phòng QLNL

0,5 ngày

 

B5

Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, phê duyệt Giấy phép; chuyển kết quả cho BPMC

UBND tỉnh

05 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

 

1.4 Đối với các hoạt động: xây dựng công trình mới; lập bến bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm:

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLNL

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng QLNL

15 ngày

 

B4

Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên

Lãnh đạo Phòng QLNL

0,5 ngày

 

B5

Phê duyệt Tờ trình của sở và dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, phê duyệt Giấy phép; chuyển kết quả cho BPMC

UBND tỉnh

07 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

25 ngày

 

1.5 Đối với hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLNL

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng QLNL

20 ngày

 

B4

Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên

Lãnh đạo Phòng QLNL

0,5 ngày

 

B5

Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, phê duyệt Giấy phép; chuyển kết quả cho BPMC

UBND tỉnh

07 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

 

2. Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL

Công chức một cửa/NVBĐ

02 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLNL

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng QLNL

04 giờ

 

B4

Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên

Lãnh đạo Phòng QLNL

02 giờ

 

B5

Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

04 giờ

 

B6

Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh

Văn thư

02 giờ

 

B7

Xem xét, phê duyệt Giấy phép; chuyển kết quả cho BPMC

UBND tỉnh

08 giờ

 

B8

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

24 giờ

 

3. Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

3.1 Đối với hoạt động trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới:

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLNL

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng QLNL

01 ngày

 

B4

Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên

Lãnh đạo Phòng QLNL

0,5 ngày

 

B5

Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, phê duyệt Giấy phép; chuyển kết quả cho BPMC

UBND tỉnh

01 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

 

3.2 Đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh dịch vụ; nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác:

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLNL

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng QLNL

04 ngày

 

B4

Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên

Lãnh đạo Phòng QLNL

0,5 ngày

 

B5

Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, phê duyệt Giấy phép; chuyển kết quả cho BPMC

UBND tỉnh

03 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

 

3.3 Đối với các hoạt động: xây dựng công trình mới; lập bến bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xả nước thải vào công trình thủy điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; xây dựng công trình ngầm:

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLNL

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng QLNL

07 ngày

 

B4

Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên

Lãnh đạo Phòng QLNL

0,5 ngày

 

B5

Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, phê duyệt Giấy phép; chuyển kết quả cho BPMC

UBND tỉnh

05 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

 

4. Nhóm 02 TTHC:

- Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLNL

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng QLNL

20 ngày

 

B4

Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên

Lãnh đạo Phòng QLNL

0,5 ngày

 

B5

Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, phê duyệt hồ sơ, văn bản; chuyển kết quả cho BPMC

UBND tỉnh

07 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

 

5. Nhóm 02 TTHC:

- Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLNL

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng QLNL

10 ngày

 

B4

Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên

Lãnh đạo Phòng QLNL

0,5 ngày

 

B5

Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, phê duyệt hồ sơ, văn bản; chuyển kết quả cho BPMC

UBND tỉnh

07 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

 

6. Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời hạn thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL

Công chức một cửa/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLNL

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng QLNL

15 ngày

 

B4

Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên

Lãnh đạo Phòng QLNL

0,5 ngày

 

B5

Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh

Văn thư

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, phê duyệt hồ sơ, văn bản; chuyển kết quả cho BPMC

UBND tỉnh

07 ngày

 

B8

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

25 ngày