ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2362/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 06 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH KỸ THUẬT VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRÊN CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về kiểm dịch và bảo vệ thực vật;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1857/TTr-SNN-TTBVTV ngày 19/5/2017 về việc đề nghị ban hành Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật trên cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai nhằm làm căn cứ trong hỗ trợ, thẩm định sản xuất trồng trọt (các chương trình, dự án, thiệt hại do thiên tai - dịch hại). Danh mục các loại cây trồng kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÂY TRỒNG
(Đính kèm theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Nhóm cây | Tên cây trồng |
01 | Cây lương thực | Bắp, lúa, khoai mì. |
02 | Cây rau ăn lá, rau ăn quả | Bầu, bí xanh, bí đỏ, cải xanh - cải ngọt, dưa leo, hành lá, hẹ, khổ qua, măng tre, mướp, rau mầm, xà lách. |
03 | Cây ăn quả | Bơ, bưởi, cam, chôm chôm, chuối, dưa lưới, dưa hấu, đu đủ, mãng cầu na, măng cụt, mít, ổi, quýt, sầu riêng, thanh long, xoài. |
04 | Cây công nghiệp | Ca cao, cà phê, cao su, điều, hồ tiêu, mía. |
05 | Cây hoa cảnh | Hoa cúc, lan Mokara, lan Dendrobium. |
06 | Nấm các loại | Nấm linh chi, nấm rơm, nấm sò (bào ngư) |
- 1 Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2011 về định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 4226/QĐ-UBND năm 2017 về Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 4226/QĐ-UBND năm 2017 về Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1 Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về bổ sung đơn giá cây trồng vào Phụ lục 03 Bảng giá cây trồng, vật nuôi kèm theo Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 2229/QĐ-UBND năm 2017 mức hỗ trợ cụ thể giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm cây giống lâm nghiệp và Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư liên tịch 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Nội vụ ban hành
- 7 Thông tư 16/2014/TT-BNNPTNT về quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về bổ sung đơn giá cây trồng vào Phụ lục 03 Bảng giá cây trồng, vật nuôi kèm theo Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 2229/QĐ-UBND năm 2017 mức hỗ trợ cụ thể giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm cây giống lâm nghiệp và Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh