- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2390/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 11 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình 561, ngày 19/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Ban Dân tộc, UBND cấp huyện và UBND cấp xã căn cứ quy trình này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh và Phụ lục số 17 ban hành kèm theo Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỦA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên TTHC | Tổng thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số UBA-QTR-254487 | Tại UBND cấp xã: 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận Một của UBND cấp xã | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, tổng hợp hồ sơ | 3,5 ngày |
| Cán bộ phụ trách công tác dân tộc | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | UBND xã | Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp huyện | 0,5 ngáy | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Chuyên viên | |||
Tại UBND cấp huyện: 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp huyện | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, tổng hợp hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng Dân tộc (Văn phòng UBND huyện) | Chuyên viên/Lãnh đạo | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | |||
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa Ban Dân tộc | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Tại Ban Dân tộc 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa Ban Dân tộc | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng Tuyên truyền và Địa bản | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Ban Dân tộc | Lãnh dạo Ban | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt
| 0,5 ngày | Bộ phận một của Ban Dân tộc | Chuyên viên | |||
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số UBA-OTR-254488 | Tại UBND cấp xã: 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận Một của UBND cấp xã | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, tổng hợp hồ sơ | 3,5 ngày |
| Cán bộ phụ trách công tác dân tộc | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | UBND xã | Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một của thuộc UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Bộ phận Một của UBND cấp xã | Chuyên viên | |||
Tại UBND cấp huyện: 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp huyện | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, tổng hợp hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng Dân tộc (Văn phòng UBND huyện) | Chuyên viên/Lãnh đạo | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | UBND huyện | Lãnh dạo UBND huyện | |||
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa Ban Dân tộc | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Tại Ban Dân tộc: 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa Ban Dân tộc | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng Tuyên truyền và Địa bàn | Chuyên viên/ Lãnh đạo | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Ban Dân tộc | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Bộ phận một của Ban Dân tộc | Chuyên viên |
Tổng cộng: 02 TTHC
- 1 Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị
- 1 Quyết định 1056/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 2809/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Dương
- 5 Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam
- 6 Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên
- 7 Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum
- 8 Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn
- 9 Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Dân tộc thành phố; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 10 Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2019 công bố 02 quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
- 11 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Dân tộc thành phố; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 2809/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Dương
- 6 Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2019 công bố 02 quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
- 7 Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn
- 8 Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9 Quyết định 1056/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội
- 10 Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11 Quyết định 2253/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Dân tộc áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang