ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2392/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 26 tháng 10 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Công văn số 1101/BKHĐT-TH ngày 02 tháng 3 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn phê duyệt chủ trương và quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư công;
Căn cứ Thông báo số 240/TB-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới do ngành y tế quản lý thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 135/TTr-SKHĐT ngày 10 tháng 10 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phân khai chi tiết danh mục Dự án mua sắm trang thiết bị bổ sung cho các huyện thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 do Sở Y tế quản lý, cụ thể như sau:
1. Danh mục: Mua sắm trang thiết bị bổ sung cho Bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành.
a) Quy mô đầu tư: Kèm theo Phụ lục danh mục chi tiết thiết bị.
b) Tổng mức đầu tư dự kiến: 7.637 triệu đồng.
c) Nguồn vốn: Xổ số kiến thiết.
d) Thời gian thực hiện: Năm 2017 - 2018.
đ) Phân kỳ đầu tư:
- Năm 2017: 4.000 triệu đồng.
- Năm 2018: 3.637 triệu đồng.
2. Danh mục: Mua sắm trang thiết bị bổ sung cho Bệnh viện Đa khoa huyện An Minh.
a) Quy mô đầu tư: Kèm theo Phụ lục danh mục chi tiết thiết bị.
b) Tổng mức đầu tư dự kiến: 13.447 triệu đồng.
c) Nguồn vốn: Xổ số kiến thiết.
d) Thời gian thực hiện: Năm 2017 - 2019.
đ) Phân kỳ đầu tư:
- Năm 2017: 2.000 triệu đồng.
- Năm 2018: 7.000 triệu đồng.
- Năm 2019: 4.447 triệu đồng.
3. Danh mục: Mua sắm trang thiết bị bổ sung cho Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thuận.
a) Quy mô đầu tư: Kèm theo Phụ lục danh mục chi tiết thiết bị.
b) Tổng mức đầu tư dự kiến: 14.983 triệu đồng.
c) Nguồn vốn: Xổ số kiến thiết.
d) Thời gian thực hiện: Năm 2017 - 2019.
đ) Phân kỳ đầu tư:
- Năm 2017: 2.000 triệu đồng.
- Năm 2018: 8.000 triệu đồng.
- Năm 2019: 4.983 triệu đồng.
4. Danh mục: Mua sắm trang thiết bị bổ sung cho Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng.
a) Quy mô đầu tư: Kèm theo Phụ lục danh mục chi tiết thiết bị.
b) Tổng mức đầu tư dự kiến: 7.859 triệu đồng.
c) Nguồn vốn: Xổ số kiến thiết.
d) Thời gian thực hiện: Năm 2017 - 2018.
đ) Phân kỳ đầu tư:
- Năm 2017: 3.000 triệu đồng.
- Năm 2018: 4.859 triệu đồng.
5. Danh mục: Mua sắm trang thiết bị bổ sung cho Trung tâm Y tế huyện Giang Thành.
a) Quy mô đầu tư: Kèm theo Phụ lục danh mục chi tiết thiết bị.
b) Tổng mức đầu tư dự kiến: 5.910 triệu đồng.
c) Nguồn vốn: Xổ số kiến thiết.
d) Thời gian thực hiện: Năm 2017 - 2018.
đ) Phân kỳ đầu tư:
- Năm 2017: 3.000 triệu đồng.
- Năm 2018: 2.910 triệu đồng.
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm lập các thủ tục đầu tư và tổ chức triển khai thực hiện các bước tiếp theo theo đúng các quy định của Luật Đầu tư công, Luật Xây dựng, Luật Đấu thầu và các quy định pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Giám đốc Sở Y tế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CHI TIẾT TRANG THIẾT BỊ BỔ SUNG CHO CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
TT | DANH MỤC THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG |
I | Mua sắm trang thiết bị bổ sung cho Bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành |
|
|
1 | Ghế nha | Máy | 01 |
2 | Máy đo khúc xạ tự động | Máy | 01 |
3 | Máy X-quang kỹ thuật số | Máy | 01 |
4 | Máy siêu âm Doppler màu | Máy | 01 |
5 | Máy huyết học tự động 23 thông số | Máy | 01 |
6 | Máy điện tim 6-12 kênh | Máy | 02 |
7 | Sinh hiển vi khám mắt | Máy | 01 |
8 | Máy điều trị siêu âm | Máy | 01 |
9 | Máy vi tính + máy in | Bộ | 20 |
10 | Bộ khám và điều trị tai mũi họng + ghế | Máy | 01 |
II | Mua sắm trang thiết bị bổ sung cho Bệnh viện Đa khoa huyện An Minh |
|
|
1 | Bộ hồi sức cấp cứu | Bộ | 02 |
2 | Máy làm ấm máu và dịch truyền | Cái | 02 |
3 | Máy bơm rửa và hút dịch dạ dày | Cái | 02 |
4 | Máy nén khí CPAP | Cái | 01 |
5 | Máy X-quang cao tần 630mA | Cái | 01 |
6 | Máy rửa phim X-quang tự động ≥ 90 phim/giờ | Cái | 01 |
7 | Máy phân tích sinh hóa tự động 240 test/giờ | Cái | 01 |
8 | Máy phân tích huyết học tự động 23 thông số | Cái | 01 |
9 | Máy phân tích nước tiểu tự động 11 thông số | Cái | 02 |
10 | Máy đo độ đông máu tự động | Cái | 01 |
11 | Máy đo tốc độ lắng máu | Cái | 01 |
12 | Máy ly tâm | Cái | 01 |
13 | Hệ thống Elisa (sử dụng trong chẩn đoán điều trị bệnh SXH) | HT | 01 |
14 | Máy đo độ bão hòa Oxy loại để bàn | Cái | 01 |
15 | Monitor phòng mổ 06 thông số (có theo dõi EtCO2) | Cái | 01 |
16 | Máy điện tim 3 kênh | Cái | 02 |
17 | Hệ thống nội soi phẫu thuật ổ bụng đồng bộ | Bộ | 01 |
18 | Monitor sản khoa hai chức năng | Cái | 01 |
19 | Bộ đặt nội khí quản nhi | Bộ | 02 |
20 | Bàn sanh - bàn khám phụ khoa | Cái | 03 |
21 | Bàn phẫu thuật sản phụ khoa | Cái | 01 |
22 | Doppler tim thai | Cái | 02 |
23 | Monitor theo dõi tim thai | Cái | 01 |
24 | Máy điện tim 6/12 kênh | Cái | 02 |
25 | Máy đo khúc xạ kế tự động (đo độ mắt) | Cái | 01 |
III | Mua sắm trang thiết bị bổ sung cho Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thuận |
|
|
1 | Siêu âm trắng đen | Máy | 01 |
2 | Máy điện tim 3 cần | Máy | 01 |
3 | Máy giúp thở | Máy | 01 |
4 | Monitor 05 thông số | Cái | 01 |
5 | Monitor 06 thông số (có kèm EtCO2) | Cái | 01 |
6 | Máy truyền dịch tự động | Cái | 02 |
7 | Máy bơm tiêm điện tự động | Cái | 02 |
8 | Máy giúp thở Bipap | Máy | 01 |
9 | Máy sinh hóa tự động | Máy | 01 |
10 | Máy phân tích nước tiểu 13 thông số | Máy | 01 |
11 | Máy ly tâm đa năng | Máy | 01 |
12 | Monitor theo dõi sản khoa | Máy | 02 |
13 | Máy gây mê giúp thở cao cấp | Máy | 01 |
14 | Hệ thống phẫu thuật nội soi tổng quát | HT | 01 |
15 | Máy phẫu thuật nội soi mũi xoang | Máy | 01 |
16 | Máy nội soi chẩn đoán mũi xoang | Máy | 01 |
17 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Máy | 01 |
18 | Máy xét nghiệm Ion đồ | Máy | 01 |
19 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 01 |
20 | Bàn mổ đa năng thủy lực | Cái | 01 |
21 | Máy phun thuốc khử trùng phòng mổ | Máy | 01 |
22 | Ghế nha khoa | Cái | 01 |
23 | Máy giặt bán tự động công suất 50kg | Máy | 01 |
24 | Máy sấy tiệt trùng nhiệt độ thấp | Máy | 01 |
25 | Máy hấp sấy 283 lít | Máy | 01 |
26 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 01 |
27 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 02 |
28 | Hệ thống Laser YAG nhãn khoa | HT | 01 |
29 | Bộ dụng cụ phẫu thuật Phaco CV-9000R | Máy | 01 |
30 | Bộ soi treo thanh quản | Bộ | 01 |
31 | Máy bào mô | Máy | 01 |
32 | Máy vi tính để bàn + máy in | Bộ | 20 |
IV | Mua sắm trang thiết bị bổ sung cho Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng |
|
|
1 | Bơm tiêm điện | Cái | 05 |
2 | Máy hút đàm | Cái | 04 |
3 | Máy phá rung tim | Cái | 01 |
4 | Monitor theo dõi bệnh nhân | Cái | 01 |
5 | Máy đo SpO2 | Cái | 05 |
6 | Ghế khám và điều trị răng | HT | 01 |
7 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 04 |
8 | Máy siêu âm điều trị | Cái | 02 |
9 | Máy Laser bán dẫn châm cứu | Cái | 01 |
10 | Ghế tập mạnh chân tay 4 trong 1 | Cái | 02 |
11 | Dụng cụ tập kéo tay | Bộ | 05 |
12 | Máy châm cứu 6 kênh | Cái | 01 |
13 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 240 test/giờ | Cái | 01 |
14 | Máy huyết học tự động 23 thông số | Cái | 01 |
15 | Máy đo điện giải 04 thông số | Cái | 01 |
16 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Cái | 01 |
17 | Máy ly tâm đa năng | Cái | 02 |
18 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 02 |
19 | Máy đo điện tim 3 kênh | Cái | 04 |
20 | Bộ tiểu phẫu | Bộ | 03 |
21 | Bộ dò sanh | Bộ | 10 |
22 | Bộ dụng cụ khám phụ khoa | Bộ | 02 |
23 | Bộ dụng cụ khâu tử cung | Bộ | 01 |
24 | Bộ cắt, khâu tầng sinh môn | Bộ | 01 |
25 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 02 |
26 | Bộ đặt nội khí quản người lớn | Bộ | 02 |
27 | Giường ủ ấm trẻ sơ sinh | Cái | 02 |
28 | Đèn điều trị vàng da | Cây | 02 |
29 | Tủ đựng thuốc cấp cứu | Cái | 10 |
30 | Máy châm cứu 12 kim 6 tần số | Cái | 05 |
V | Mua sắm trang thiết bị bổ sung cho Trung tâm Y tế huyện Giang Thành |
|
|
1 | Máy hấp dụng cụ | Cái | 01 |
2 | Máy ép nhựa Plastic | Cái | 01 |
3 | Bơm truyền dịch | Cái | 02 |
4 | Máy siêu âm Doppler màu 4D | Cái | 01 |
5 | Bộ dao đốt điện | Cái | 01 |
6 | X-quang răng nha | Cái | 01 |
7 | Máy đo điện giải 04 thông số | Cái | 01 |
8 | Máy cưa băng bột | Cái | 01 |
9 | Xe đẩy dụng cụ tiêm thuốc 3 ngăn có hộc | Chiếc | 05 |
10 | Máy phá rung tim | Cái | 01 |
11 | Bộ mở khí quản | Bộ | 02 |
12 | Bộ thông niệu đạo | Bộ | 02 |
13 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 02 |
14 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 01 |
15 | Máy hủy kim tiêm | Máy | 03 |
16 | Máy giúp thở cao cấp | Máy | 01 |
- 1 Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2017 danh mục, chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang quản lý
- 3 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 4 Quyết định 3325/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ khám, chữa bệnh của Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ khám, chữa bệnh cho cán bộ thuộc diện Tỉnh ủy quản lý do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 6 Quyết định 3126/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm trang thiết bị cho cơ sở y tế công lập từ nguồn kinh phí thực hiện chính sách đặc thù ngành Y tế của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
- 7 Quyết định 3114/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch mua sắm trang thiết bị của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hà Tĩnh
- 8 Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 9 Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Công văn 1101/BKHĐT-TH năm 2015 hướng dẫn phê duyệt chủ trương và quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư công do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 12 Luật Đầu tư công 2014
- 1 Quyết định 3114/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch mua sắm trang thiết bị của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 3126/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm trang thiết bị cho cơ sở y tế công lập từ nguồn kinh phí thực hiện chính sách đặc thù ngành Y tế của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 3325/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ khám, chữa bệnh của Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ khám, chữa bệnh cho cán bộ thuộc diện Tỉnh ủy quản lý do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 5 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 6 Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2017 danh mục, chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình
- 7 Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang quản lý