ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 802/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 17 tháng 05 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 150/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hoà Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 19, Phân cấp thẩm quyền quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi địa phương quản lý;
Căn cứ Công văn số 15318/BTC-QLCS ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính về việc thực hiện Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg;
Căn cứ Công văn số 72/TT.HĐND-CTHĐND ngày 09/5/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 75/STC-QLG&CS ngày 30/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục, chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình, như sau:
Phần I. Máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản (gồm 14 phụ lục):
- Phụ lục số 1: Máy móc, thiết bị chuyên dùng Khối Tỉnh ủy;
- Phụ lục số 2: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phụ lục số 3: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Tài nguyên và Môi trường;
- Phụ lục số 4: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Công thương;
- Phụ lục số 5: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Xây dựng;
- Phụ lục số 6: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Phụ lục số 7: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Phụ lục số 8: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Thông tin và Truyền thông;
- Phụ lục số 9: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Khoa học và Công nghệ;
- Phụ lục số 10: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Giao thông Vận tải;
- Phụ lục số 11: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Y tế;
- Phụ lục số 12: Máy móc, thiết bị chuyên dùng Đài phát thanh truyền hình tỉnh;
- Phụ lục số 13: Máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực khác;
- Phụ lục số 14: Máy móc, thiết bị chuyên dùng cấp huyện, thành phố.
Phần II. Máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (gồm 11 phụ lục):
- Phụ lục số 1: Máy móc, thiết bị chuyên dùng Khối Tỉnh ủy;
- Phụ lục số 2: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phụ lục số 3: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Tài nguyên và Môi trường;
- Phụ lục số 4: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Công thương;
- Phụ lục số 5: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Phụ lục số 6: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Thông tin và Truyền thông;
- Phụ lục số 7: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Khoa học và Công nghệ;
- Phụ lục số 8: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Giao thông Vận tải;
- Phụ lục số 9: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Y tế;
- Phụ lục số 10: Máy móc, thiết bị chuyên dùng Đài phát thanh truyền hình tỉnh;
- Phụ lục số 11: Máy móc, thiết bị chuyên dùng cấp huyện, thành phố.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm triển khai việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo đúng định mức và các văn bản quy định hiện hành.
3. Giao Sở Tài chính kiểm tra, giám sát việc thực hiện triển khai mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, các cơ quan, tổ chức, đơn vị, các đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
PHỤ LỤC 1: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHỐI TỈNH ỦY
TT | Chủng loại | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Ban Bảo vệ, Chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
|
|
1 | Máy siêu âm trị liệu US-700 | 01 cái |
|
2 | Máy kéo dãn cổ và cột sống | 01 cái |
|
3 | Máy điện xung điện phân trị liệu | 01 cái |
|
4 | Máy huyết học tự động | 01 cái |
|
5 | Máy đo huyết áp tự động | 01 cái |
|
6 | Máy xét nghiệm nước tiểu SIMEN | 01 cái |
|
7 | Máy điện tim 12 kênh | 01 cái |
|
8 | Bộ máy li tâm và huyết học | 01 bộ |
|
II | Báo Hòa Bình |
|
|
| Máy móc thiết bị chuyên dùng cho báo in |
|
|
1 | Máy in khổ A3 | 02 cái |
|
2 | Máy tính phục vụ công tác chế bản | 04 cái |
|
3 | Máy quay Camera | 04 cái |
|
4 | Máy ảnh Kỹ thuật số và ống kính tele | 03 cái |
|
| Máy móc thiết bị chuyên dùng cho báo điện tử |
|
|
1 | Máy tính phục vụ dựng hình báo điện tử | 02 cái |
|
2 | Máy quay Camera | 03 cái |
|
PHỤ LỤC 2: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TT | Chủng loại | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Các đơn vị quản lý hành chính |
|
|
1 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
|
| Máy móc thiết bị chuyên dùng cho lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
1.1 | Bộ thổi khí Ni tơ | 01 bộ |
|
1.2 | Máy đếm khuẩn lạc | 01 cái |
|
1:3 | Máy đo PH | 02 cái |
|
1.4 | Máy lọc nước siêu sạch (dùng cho phòng thí nghiệm) | 01 cái |
|
1.5 | Bể điều nhiệt | 02 cái |
|
1.6 | Máy li tâm đa năng | 01 cái |
|
1.7 | Tủ ấm | 01 cái |
|
1.8 | Cân kỹ thuật | 01 cái |
|
1.9 | Máy lắc | 01 cái |
|
1.10 | Kính hiển vi | 01 cái |
|
1.11 | Máy Soek | 08 cái |
|
1.12 | Tủ lạnh | 02 cái |
|
1.13 | Tủ đông | 01 cái |
|
1.14 | Hệ thống phân tích Elisa, bao gồm: | 01 HT |
|
| Máy đọc khay vi thể | 01 cái |
|
| Máy rửa khay vi thể | 01 cái |
|
| Buồng ủ lắc khay vi thể (Incubator Shaker) | 01 cái |
|
| Pipet 8 kênh | 01 cái |
|
1.15 | Máy đo pH/m V/Nhiệt độ dạng cầm tay | 01 cái |
|
2 | Chi cục chăn nuôi và Thú y (Trạm kiểm dịch chẩn đoán, xét nghiệm và điều trị bệnh động vật) |
|
|
| Máy móc thiết bị chuyên dùng cho chẩn đoán, xét nghiệm và điều trị bệnh |
|
|
2.1 | Tủ ấm B500 | 01 cái |
|
2.2 | Tủ cấy vô trùng (AHC-6D1) | 01 cái |
|
2.3 | Tủ lạnh âm sâu (Evermed LDF 1365) | 01 cái |
|
2.4 | Nồi hấp tiệt trùng tự động (Tomy ES-315) | 01 cái |
|
2.5 | Máy đo PH để bàn (Hanna Hi 2211) | 01 cái |
|
2.6 | Kính hiển vi nghiên cứu 2 mắt (Labomed Lx400 9126003) | 01 cái |
|
2.7 | Máy đo PH/Nhiệt độ cầm tay cho thịt (Hanna Hi 99163) | 15 cái |
|
2.8 | Máy kích điện (NB 1200 W hiển thị LCD) | 01 cái |
|
2.9 | Máy hút ẩm Edison 12 lít | 01 cái |
|
2.10 | Lò vi sóng (Sanyo EM-G9539V) | 01 cái |
|
2.11 | Máy đo hàm lượng Amoniac | 02 cái |
|
2.12 | Máy đo đa chỉ tiêu nước thải trong chăn nuôi U-50 Series | 01 cái |
|
2.13 | Máy phân tích hàm lượng Protein thô trong thức ăn | 01 cái |
|
3 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
| Máy móc thiết bị dùng cho việc kiểm tra xét nghiệm bảo vệ thực vật |
| Phục vụ cho Văn phòng chi cục và các trạm BVTV trực thuộc |
3.1 | Cân kỹ thuật 2 số lẻ Ohaus PA 2102C | 15 cái |
|
3.2 | Cân phân tích Shima DZU-320 | 02 cái |
|
3.3 | Kính hiển vi kết nối máy tính KRUSS | 14 cái |
|
3.4 | Kính hiển vi soi nổi 2 mắt | 14 cái |
|
3.5 | Kính hiển vi quang học DM 2700M | 03 cái |
|
3.6 | Kính hiển vi BMS.1000 | 01 cái |
|
3.7 | Máy điểm khuẩn lạc Stuart SC6 plus | 01 cái |
|
3.8 | Tủ cấy vi sinh SANYO (MCV-91BMV) | 01 cái |
|
3.9 | Bộ test nhanh an toàn thực phẩm | 03 cái |
|
3.10 | Máy phân tích hàm lượng kim loại nặng | 02 cái |
|
3.11 | Bếp gia nhiệt | 02 cái |
|
3.12 | Tủ đựng hóa chất có quạt hút | 15 cái |
|
3.13 | Máy lắc bình tam giác Vision VS-201P | 14 cái |
|
3.14 | Bộ bẫy bắt sinh vật gây hại | 14 bộ |
|
3.15 | Lồng nuôi côn trùng | 14 cái |
|
3.16 | Bộ rây (Loại 250 mm; 200 mm; 150 mm; 100 mm; 75 mm; 40 mm) đường kính rây ≥ 20cm | 14 bộ |
|
3.17 | Bộ dụng cụ lấy mẫu đất (lấy được mẫu bùn, mẫu đất và mẫu cát) | 02 bộ |
|
3.18 | Tủ sấy DPH 9042 | 03 cái |
|
3.19 | Tủ ấm Memert in 75,74 lít | 01 cái |
|
3.20 | Nồi hấp tiệt trùng HVA 110 | 01 cái |
|
3.21 | Máy lắc ống nghiệm (tốc độ 0-3.000 vòng/phút) Vortex Classic | 14 cái |
|
3.22 | Máy li tâm Hermlz 206A | 14 cái |
|
3.23 | Tủ hút khí độc STC70-120 | 14 cái |
|
3.24 | Máy đọc ELISA | 01 cái |
|
3.25 | Bộ Micropipet (Loại 100÷1.000 ml; 10÷100 ml; 0,5÷10 ml) vật liệu thủy tinh trong suốt chịu nhiệt | 01 bộ |
|
3.26 | Bộ Buret (loại 10 ml, 25ml, 50ml, 100 ml) vật liệu thủy tinh trong suốt chịu nhiệt | 01 bộ |
|
3.27 | Máy lọc nước 1 lần 4l/giờ | 01 cái |
|
3.28 | Tủ định ôn | 02 cái |
|
3.29 | Máy đo nhiệt độ, ẩm độ cầm tay HI8564 | 14 cái |
|
3.30 | Máy chụp ảnh độ phân giải: ≥12Mpixel | 15 cái |
|
3.31 | Máy đo độ ẩm các loại hạt | 15 cái |
|
3.32 | Máy đo pH để bàn | 01 cái |
|
3.33 | Máy đo hàm lượng N-P-K trong đất | 02 cái |
|
3.34 | Máy hút ẩm | 01 cái |
|
3.35 | Máy đo diệp lục | 01 cái |
|
4 | Chi cục Thủy sản (Quản lý vùng nuôi Thủy sản trên hồ) |
|
|
4.1 | Thiết bị lấy mẫu nước tầng đáy | 01 cái |
|
4.2 | Thiết bị phòng thí nghiệm mini gồm: | 01 bộ |
|
| Cân điện tử | 1 |
|
| Bàn đá thí nghiệm di động | 1 |
|
| Máy đo COD đa chỉ tiêu (41 chỉ tiêu) | 1 |
|
| Máy đo DO | 1 |
|
| Tủ đựng vật tư thí nghiệm | 1 |
|
5 | Chi cục Kiểm lâm (Phục vụ công tác bảo vệ rừng) |
| TCĐM tính cho 01 đơn vị; nhu cầu đầu tư cho 16 đơn vị trực thuộc (01 đội KL cơ động PCCCR, 11 hạt kiểm lâm và 04 BQL khu BTTN) |
5.1 | Bộ máy bơm chữa cháy (máy bơm CC, ống dẫn nước CC) | 01 cái | |
5.2 | Máy cắt thực bì đeo vai | 02 cái | |
5.3 | Máy phun nước chữa cháy đeo vai | 02 cái | |
5.4 | Máy thổi gió đeo vai | 02 cái | |
5.5 | Máy cưa xăng | 02 cái | |
5.6 | Máy định vị vệ tinh cầm tay (GPS) | 02 cái | |
5.7 | Nhà bạt | 02 cái | |
5.8 | Máy camera (dùng cho tuyên truyền PCCCR) | 01 cái | |
5.9 | Máy ảnh kỹ thuật số (dùng cho tuyên truyền PCCCR) | 01 cái | |
II | Các đơn vị sự nghiệp |
|
|
1 | Trung tâm giống cây trồng vật nuôi và thủy sản |
|
|
* | Máy móc thiết bị chuyên dùng cho 01 phòng kiểm nghiệm chất lượng hạt giống |
|
|
| Dụng cụ lấy mẫu và chia mẫu |
|
|
1 | Thùng chia mẫu cho lúa | 01 cái |
|
2 | Thùng chia mẫu ngô | 01 cái |
|
3 | Cân điện tử | 01 cái |
|
4 | Máy nén khí | 01 cái |
|
5 | Sàng chuẩn | 01 cái |
|
| Thiết bị phân tích độ sạch |
|
|
1 | Cân điện tử | 01 cái |
|
2 | Máy thổi hạt | 01 cái |
|
3 | Bàn soi hạt | 02 cái |
|
| Thiết bị đánh giá Nảy mầm |
|
|
1 | Máy đếm hạt | 01 cái |
|
2 | Tủ nảy mầm | 01 cái |
|
3 | Phòng nảy mầm | 01 cái |
|
4 | Máy đo PH điện tử hiện số | 01 cái |
|
5 | Máy phun ẩm | 01 cái |
|
6 | Tủ sấy cát | 01 cái |
|
| Thiết bị đo Độ ẩm |
|
|
1 | Máy đo độ ẩm xách tay | 01 cái |
|
2 | Tủ sấy | 01 cái |
|
3 | Cân điện tử chính xác 10-3gr | 01 cái |
|
4 | Máy nghiền mẫu | 01 cái |
|
5 | Sàng chuẩn thiết bị xay | 01 cái |
|
| Thiết bị kho lưu mẫu |
|
|
1 | Máy hút ẩm | 01 cái |
|
2 | Giá đặt mẫu | 02 cái |
|
| Các thiết bị khác |
|
|
1 | Các quả cân để làm việc | 02 bộ |
|
2 | Tủ ẩm mát để ủ mẫu | 01 cái |
|
3 | Bàn làm việc đặt thiết bị mặt đá | 08 cái |
|
* | Máy móc thiết bị chuyên dùng cho 01 phòng thí nghiệm chất lượng giống thủy sản |
|
|
1 | Máy đo PH-DO | 01 cái |
|
2 | Kính hiển vi sinh học | 01 cái |
|
3 | Máy chưng cất | 01 cái |
|
4 | Tủ lạnh | 01 cái |
|
5 | Máy khuấy SB161 | 01 cái |
|
6 | Cân phân tích | 01 cái |
|
7 | Cân bàn | 01 cái |
|
8 | Máy ly tâm | 01 cái |
|
9 | Bộ phân tích nước lamotte | 03 bộ |
|
10 | Giá đặt mẫu | 03 cái |
|
11 | Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu | 01 cái |
|
12 | Kính hiển vi soi nổi | 01 cái |
|
* | Máy móc thiết bị chuyên dùng cho lĩnh vực chăn nuôi |
|
|
1 | Tủ bảo quản tinh | 02 cái |
|
2 | Tủ sấy dụng cụ khai thác tinh | 01 cái |
|
3 | Tủ lạnh | 01 cái |
|
4 | Tủ làm đá | 01 cái |
|
5 | Kính hiển vi điện tử | 01 cái |
|
6 | Bình trưng nước cất | 01 cái |
|
7 | Tủ bảo ôn (bảo quản tinh trùng) | 01 cái |
|
8 | Thùng bảo ôn (vận chuyển tinh đến các điểm) | 20 cái |
|
9 | Máy siêu âm thai lợn | 01 cái |
|
10 | Giá nhảy tự động | 01 cái |
|
11 | Tủ ngâm môi trường | 01 cái |
|
12 | Máy đo độ dày mỡ lưng | 01 cái |
|
13 | Súng bắn vac xin tự động | 01 cái |
|
14 | Dao mổ điện | 02 cái |
|
15 | Máy đóng tinh tự động | 01 cái |
|
16 | Máy kiểm đếm tinh trùng | 01 cái |
|
17 | Máy ấp trứng | 01 cái |
|
18 | Quạt thông gió | 16 cái |
|
19 | Máy phát điện sử dụng khí ga | 01 cái |
|
20 | Bộ dụng cụ chuyên ngành | 02 bộ |
|
21 | Nồi hấp tiệt trùng | 01 cái |
|
22 | Bộ dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm | 02 bộ |
|
23 | Máy ép lọ tinh | 01 cái |
|
24 | Máy áp lực | 03 cái |
|
25 | Cân điện tử 2500kg | 01 cái |
|
26 | Cân điện tử 5kg | 01 cái |
|
27 | Bình phun thuốc sát trùng sử dụng động cơ | 01 cái |
|
28 | Khung chuồng nái đẻ (Khung) | 20 cái |
|
* | Máy móc thiết bị chuyên dùng cho lĩnh vực trồng trọt |
|
|
| Thiết bị máy móc phục vụ tại vườn ươm cây giống |
|
|
1 | Máy phát cỏ | 03 cái |
|
2 | Máy phun thuốc BVTV | 03 cái |
|
3 | Máy làm đất | 02 cái |
|
4 | Máy bơm nước tưới cây | 03 cái |
|
5 | Máy sàng đất | 02 cái |
|
6 | Máy đóng bầu | 02 cái |
|
| Nhà lưới S0, S1, S2 |
|
|
1 | Hệ thống tưới tự động | 03 HT |
|
| Thiết bị máy móc phục vụ sản xuất lúa |
|
|
1 | Máy cày đất | 02 cái |
|
2 | Máy tuốt lúa | 02 cái |
|
3 | Máy cấy | 02 cái |
|
4 | Máy phun thuốc sâu | 02 cái |
|
| Thiết bị phục vụ nhà nuôi cấy mô |
|
|
1 | Cân phân tích | 01 cái |
|
2 | Cân kỹ thuật | 01 cái |
|
3 | Máy khuấy phối trộn | 01 cái |
|
4 | Máy đo EC-PH để bàn | 01 bộ |
|
5 | Kính hiển vi soi nổi có gắn máy chụp ảnh | 01 bộ |
|
6 | Tủ lạnh sâu -20 đến -35oC | 01 cái |
|
7 | Kính hiển vi quang học | 01 bộ |
|
8 | Tủ ấm | 01 cái |
|
9 | Máy lắc | 01 cái |
|
10 | Tủ lạnh | 02 cái |
|
11 | Hộp nhiệt khử trùng | 04 bộ |
|
12 | Tủ cấy đơn | 04 cái |
|
13 | Máy khuấy từ gia nhiệt | 02 cái |
|
14 | Bàn thí nghiệm | 02 cái |
|
15 | Giá nuôi cây 4 tầng KT | 16 cái |
|
16 | Giá để môi trường 4 tầng | 02 cái |
|
17 | Tủ đựng hoá chất | 01 cái |
|
18 | Máy hút ẩm | 02 cái |
|
19 | Nồi hấp khử trùng | 01 cái |
|
20 | Máy cất nước hai lần | 01 cái |
|
* | Máy móc thiết bị chuyên dùng cho lĩnh vực thủy sản |
|
|
| Thiết bị máy móc tạo o xy |
|
|
1 | Máy xục khí bánh guồng | 02 cái |
|
2 | Máy tạo o xy dạng sóng | 02 cái |
|
3 | Máy xục khí tạo o xy | 06 cái |
|
| Thiết bị ngư cụ chuyên dụng |
|
|
1 | Lưới cá thịt | 01 cái |
|
2 | Lưới cá giống | 02 cái |
|
| Thiết bị phục vụ sinh sản nhân tạo |
|
|
1 | Bể sinh sản | 01 cái |
|
2 | Bể nhốt ép cá | 06 cái |
|
3 | Bể ấp | 02 cái |
|
4 | Bình vây | 02 cái |
|
2 | Ban quản lý rừng phòng hộ Sông Đà |
|
|
| (Phục vụ kiểm tra bảo vệ rừng phòng hộ và đo vẽ trích lục bản đồ đất Nông lâm nghiệp) |
|
|
2.1 | Thuyền máy phục vụ công tác phòng hộ | 01 cái |
|
2.2 | Máy Scan A0 (Quét bản đồ, phục vụ số hóa bản đồ) | 01 cái |
|
2.3 | Máy kinh vĩ | 01 cái |
|
2.4 | Máy định vị cầm tay (GPS) | 10 cái |
|
3 | Trung tâm Khuyến Nông - Khuyến ngư |
|
|
3.1 | Thiết bị bộ dựng hình (Phục vụ thông tin tuyên truyền công tác Nông nghiệp) | 01 bộ |
|
PHỤ LỤC 3: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT | Danh mục, chủng loại | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Các thiết bị quan trắc môi trường không khí |
|
|
1.1 | Máy phân tích khí thải tại nguồn (ống khói) dùng đi thanh tra tại hiện trường để xác định các chỉ tiêu khí độc cơ bản thải ra môi trường: CO, CO2, NO2, SO2, H2S | 01 cái |
|
1.2 | Máy giám sát đo bụi môi trường (đi kiểm tra hiện trường): Bụi trọng lượng (TSP), bụi hô hấp, bụi kích cỡ (PM1.0, PM2.5, PM10.0) | 01 cái |
|
1.3 | Máy lấy mẫu khí lưu lượng lớn (Lấy mẫu khí bụi hiện trường về phân tích bụi) (TSP. PM, Bụi amiang ... tại phòng thí nghiệm) | 01 cái |
|
1.4 | Máy lấy mẫu khí lưu lượng nhỏ (0,5-3 lít/phút: Lấy mẫu khí hiện trường để phân tích chỉ tiêu khí độc tại phòng thí nghiệm) | 01 cái |
|
1.5 | Máy đo tiểu khí hậu cầm tay đi hiện trường (đo các chỉ số: tốc độ gió, hướng gió, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất...) | 01 cái |
|
1.6 | Trạm quan trắc thời tiết tự động (đặt cố định) Quan trắc các yếu tố tốc độ gió, hướng gió, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, Bức xạ mặt trời, lượng mưa ... và bộ Datalogger lưu trữ và hiển thị số liệu | 01 cái |
|
1.7 | Máy đo độ ồn phân tích | 01 cái |
|
1.8 | Máy đo ồn thường | 01 cái |
|
1.9 | Máy đo độ rung tích phân 3 chiều | 01 cái |
|
1.10 | Máy đo độ rung máy công nghiệp | 01 cái |
|
1.11 | Máy đo phóng xạ cầm tay đi hiện trường | 01 cái |
|
1.12 | Máy đo cường độ ánh sáng cầm tay | 01 cái |
|
1.13 | Máy định vị vệ tinh cầm tay | 01 cái |
|
1.14 | Máy đo khí môi trường xung quanh | 01 cái |
|
1.15 | Máy phát điện đi hiện trường (3KVA), phụ kiện | 01 cái |
|
1.16 | Thiết bị lấy mẫu bụi và khí thải ống khói | 01 cái |
|
2 | Thiết bị quan trắc môi trường nước và đất |
|
|
2.1 | Thiết bị phân tích các chỉ tiêu nguyên tố vi lượng trong nước (đi hiện trường): ~ 25 nguyên tố vi lượng | 01 bộ |
|
2.2 | Máy cực phổ đo kim loại nặng tại hiện trường (Máy chuyên biệt đo nhanh tại hiện trường một số chỉ tiêu hàm lượng kim loại nặng gồm 5 chỉ tiêu sau: As, Cđ, Cu, Pb, Hg). | 01 cái |
|
2.3 | Bộ kiểm tra COD (bao gồm bếp phá mẫu và máy đo chỉ số COD) | 01 bộ |
|
2.4 | Bộ kiểm tra BOD 6 chỗ (bao gồm bộ đo BOD 6 chỗ và tủ ấm BOD 180 lít) | 01 bộ |
|
2.5 | Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu (đo nhanh đi hiện trường): pH, DO, độ dẫn, độ muối, tổng chất rắn hòa tan, TDS), độ đục, nhiệt độ nước ... | 01 bộ |
|
2.6 | Máy đo pH, ORP, T° nước cầm tay | 01 cái |
|
2.7 | Máy đo độ muối, độ dẫn, TDS cầm tay | 01 cái |
|
2.8 | Máy đo DO cầm tay | 01 cái |
|
2.9 | Máy đo độ đục cầm tay | 01 cái |
|
2.10 | Máy đo tổng chất rắn lơ lửng (TSS) cầm tay | 01 cái |
|
2.11 | Bộ dụng cụ lấy mẫu nước (Dung tích lấy mẫu 2 lít - 4 lít) | 01 bộ |
|
2.12 | Bộ dụng cụ lấy mẫu trầm tích đáy | 01 bộ |
|
2.13 | Bộ lấy mẫu phù du | 01 bộ |
|
2.14 | Máy đo tốc độ dòng chảy | 01 cái |
|
2.15 | Máy đo lưu lượng nước trong đường ống kín | 01 cái |
|
2.16 | Thiết bị đo mực nước (đo nhiệt độ và mực nước tĩnh của giếng khoan, có thêm chức năng lấy mẫu nước giếng khoan lấy mực nước ngầm: dung tích lấy mẫu (500-1000ml) | 01 bộ |
|
2.17 | Máy đo sâu hồi âm cầm tay | 01 cái |
|
2.18 | Bộ phân tích vi sinh dã ngoại (đo tổng colifom và E.coli) | 01 bộ |
|
2.19 | Bộ dụng cụ lấy mẫu đất | 01 bộ |
|
2.20 | Thiết bị phân tích một số chỉ tiêu đất | 01 bộ |
|
3 | Các thiết bị phòng thí nghiệm phục vụ phân tích, quan trắc môi trường |
|
|
3.1 | Máy quang phổ tử ngoại khả kiến (UV-VIS) | 01 cái |
|
3.2 | Tủ hút phòng thí nghiệm | 01 cái |
|
3.3 | Tủ sấy | 01 cái |
|
3.4 | Lò nung 1.100°C dung tích 5 lít | 01 cái |
|
3.5 | Hệ thống chưng cất đạm tự động | 01 HT |
|
3.6 | Tủ ấm (Incubator) | 01 cái |
|
3.7 | Tủ ấm lắc | 01 cái |
|
3.8 | Nồi hấp khử trùng | 01 cái |
|
3.9 | Tủ cấy vi sinh | 01 cái |
|
3.10 | Tủ lạnh khô bảo quản mẫu | 01 cái |
|
3.11 | Tủ lạnh âm sâu bảo quản mẫu | 01 cái |
|
3.12 | Hệ thống máy lắc ngang đa năng (lắc các loại bình tam giác, chai lọ, bình trụ ...) | 01 HT |
|
3.13 | Hệ thống lọc hút chân không | 01 HT |
|
3.14 | Máy khuấy từ gia nhiệt | 01 cái |
|
3.15 | Nồi cách thủy ổn nhiệt | 01 cái |
|
3.16 | Kính hiển vi nghiên cứu độ phóng đại 1000X | 01 cái |
|
3.17 | Kính hiển vi soi nổi độ phóng đại 30X | 01 cái |
|
3.18 | Máy cất nước 1 lần | 01 cái |
|
3.19 | Máy cất nước 2 lần | 01 cái |
|
3.20 | Máy lọc nước siêu sạch (dùng cho máy GC) | 01 cái |
|
3.21 | Cân phân tích 10-4 | 01 cái |
|
3.22 | Cân bán phân tích 10-3 | 01 cái |
|
3.23 | Cân kỹ thuật 10-2 | 01 cái |
|
3.24 | Máy nghiền mẫu đa năng | 01 cái |
|
3.25 | Máy nghiền mẫu khô | 01 cái |
|
3.26 | Máy ly tâm lạnh | 01 cái |
|
3.27 | Máy ly tâm thường | 01 cái |
|
3.28 | Máy lắc kiểu Vortex (lắc ống nghiệm, đĩa peptri...) | 01 cái |
|
3.29 | Máy hút ẩm (bảo vệ thiết bị phòng thí nghiệm) công suất hút ẩm 12 lít/ngày | 01 cái |
|
3.30 | Bộ Micro Phipete (0-20uL; 20-100uL; 100-100uL) | 01 bộ |
|
3.31 | Bộ sàng rây tiêu chuẩn | 01 bộ |
|
3.32 | Camera | 01 cái |
|
3.33 | Máy ảnh | 01 cái |
|
3.34 | Thiết bị chống sét mạng và nguồn | 01 bộ |
|
II | Văn phòng đăng ký đất đai |
|
|
1 | Máy in bản đồ A3 màu HP | 02 cái |
|
2 | Máy in bản đồ màu A0 | 02 cái |
|
3 | Máy quét bản đồ khổ A0 | 01 cái |
|
4 | Máy Scan bản đồ khổ A3 | 01 cái |
|
5 | Máy đo toàn đạc điện tử | 03 cái |
|
6 | Máy định vị vệ tinh GPS | 03 cái |
|
III | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố |
|
|
1 | Máy in bản đồ A3 màu HP | 11 cái | Mỗi Chi nhánh 01 chiếc |
2 | Máy Scan bản đồ khổ A3 | 11 cái | Mỗi Chi nhánh 01 chiếc |
3 | Máy đo toàn đạc điện tử | 12 cái | CN các huyện 01 chiếc, TP Hòa Bình 02 chiếc |
IV | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
|
1 | Máy in bản đồ A3 màu HP | 02 cái |
|
2 | Máy in bản đồ màu A0 | 02 cái |
|
3 | Máy quét bản đồ khổ A0 | 01 cái |
|
4 | Máy Scan bản đồ khổ A3 | 01 cái |
|
5 | Máy đo toàn đạc điện tử | 02 cái |
|
6 | Máy định vị vệ tinh GPS | 03 cái |
|
V | Trung tâm Công nghệ thông tin |
|
|
1 | Máy Scan khổ A0 | 01 cái |
|
2 | Máy Scan khổ A3 | 01 cái |
|
3 | Máy Photocopy khổ A3 | 01 cái |
|
4 | Máy in màu A0 | 01 cái |
|
5 | Máy photocopy khổ A0 | 01 cái |
|
6 | Máy ảnh Canon | 01 cái |
|
PHỤ LỤC 4: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH CÔNG THƯƠNG
TT | Chủng loại | Số lượng tối đa | Ghi chú |
1 | Súng bắn đạn hơi cay | 26 cái | 2 chiếc/đội x 13 đội |
2 | Máy đọc mã vạch | 26 cái | Kiểm tra xuất xứ hàng hóa, 2 chiếc/đội x 13 đội |
3 | Ống nhòm đo khoảng cách | 01 cái | Phục vụ giám sát công trình, khảo sát thiết kế đo khoảng cách, chiều cao |
4 | Máy định vị vệ tinh | 01 cái | Khảo sát thiết kế xác định vị trí tọa độ lập bản vẽ, thiết kế |
5 | Thiết bị phân tích các thông số thuộc điện | 01 cái | Phục vụ công tác kiểm toán năng lượng |
6 | Ampe kìm | 01 cái | |
7 | Hỏa kế hồng ngoại | 01 cái | |
8 | Thiết bị phân tích khí, khói thải | 01 cái | |
9 | Thiết bị do tốc độ, lưu lượng, nhiệt độ, độ ẩm không khí | 01 cái | |
10 | Thiết bị phát hiện rò rỉ môi chất lạnh | 01 cái | |
11 | Luxkế - Light meter | 01 cái | |
12 | Thiết bị đo nhiệt độ bằng siêu âm | 01 cái | |
13 | Thiết bị đo nhiệt độ bằng hồng ngoại | 01 cái | Phục vụ công tác kiểm toán năng lượng |
14 | Máy đo độ rung | 01 cái | |
15 | Máy đo áp suất | 01 cái | |
16 | Máy đo tốc độ vòng quay động cơ | 01 cái | |
17 | Máy kiểm tra nhanh an toàn thực phẩm | 13 cái | Trang bị cho 13 Đội QLTT |
18 | Bộ đàm | 58 cái | Trang bị công chức các đội |
PHỤ LỤC 5: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH XÂY DỰNG
TT | Chủng loại | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Sở Xây dựng |
|
|
1 | Máy dò vị trí cốt thép cầm tay | 01 cái | Lĩnh vực thanh tra xây dựng |
2 | Máy khoan lấy mẫu bê tông | 01 cái | Lĩnh vực thanh tra xây dựng |
3 | Máy siêu âm bê tông | 01 cái | Lĩnh vực thanh tra xây dựng |
4 | Súng thử cường độ bê tông | 01 cái | Lĩnh vực thanh tra xây dựng |
5 | Máy chiếu, màn chiếu | 01 cái | Lĩnh vực quản lý đầu tư xây dựng |
6 | Thiết bị định vị toàn cầu GPS | 01 cái | Lĩnh vực quản lý đầu tư xây dựng |
II | Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
|
|
1 | Tủ sấy 300 độ C | 01 cái | Lĩnh vực kiểm định, thí nghiệm công trình xây dựng |
2 | Máy mài mòn LoSangLes | 01 cái | |
3 | Khuôn bê tông hình trụ | 01 cái | |
4 | Khuôn uốn mẫu bê tông | 01 cái | |
5 | Súng thử cường độ bê tông | 01 cái | |
6 | Bàn rung tạo mẫu bê tông | 01 cái | |
7 | Máy nén mẫu bê tông 200 tấn | 01 cái | |
8 | Máy khoan lấy mẫu bê tông | 01 cái | |
9 | Máy cưa cắt mẫu bê tông | 01 cái | |
10 | Tủ dưỡng hộ bê tông | 01 cái | |
11 | Máy tiện bê tông rơi tự do | 01 cái | |
12 | Máy đo vết nứt của bê tông | 01 cái | |
13 | Máy kéo uốn thép vạn năng 100 tấn | 01 cái | |
14 | Máy khoan lấy mẫu đất | 01 cái | |
15 | Thiết bị đầm đất tự động | 01 cái | |
16 | Bộ khuôn CBR Việt Nam | 01 cái | |
17 | Máy cắt phẳng | 01 cái | |
18 | Bộ thí nghiệm ép tĩnh | 01 cái | |
19 | Cân thủy tĩnh Trung Quốc | 01 cái | |
20 | Máy khoan | 01 cái | |
21 | Máy nén CBR - Xuất xứ Trung Quốc | 01 cái | |
22 | Máy nén cố kết một trục trung áp, tam liên - Xuất xứ Trung Quốc | 01 cái | |
23 | Cần BenKenMan làm bằng Inox (Bao gồm cần, đồng hồ so, bộ rung, hộp) | 01 bộ | |
24 | Cân kỹ thuật P dam Model ABC Plus 600H | 01 cái | |
25 | Cân kỹ thuật - Ohaus Model BC-15, d = 0,5g | 01 cái | |
26 | Máy trộn vữa xi măng | 01 cái | |
27 | Máy dằn vữa xi măng | 01 cái | |
28 | Máy nén uốn xi măng | 01 cái |
PHỤ LỤC 6: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH & XÃ HỘI
TT | Chủng loại | Số lượng tối da | Ghi chú |
I | Văn phòng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
1 | Máy móc thiết bị dùng cho công tác chuyên môn |
|
|
1.1 | Máy đo độ ồn model SL5868P | 01 cái |
|
1.2 | Máy quay camera | 01 cái |
|
1.3 | Máy đo bụi | 01 cái |
|
1.4 | Máy quay Sony | 01 cái |
|
2 | Thiết bị đo lường, thử nghiệm các đại lượng cơ học, âm học, nhiệt học |
|
|
2.1 | Máy đo độ rung Part no 407860 | 01 cái |
|
2.2 | Thiết bị xác định, nồng độ khí | 01 cái |
|
II | Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội |
|
|
1 | Máy móc thiết bị dùng cho công tác chuyên môn |
|
|
1.1 | Hệ thống tủ cơm, bếp ga công nghiệp | 01 HT |
|
1.2 | Máy nghiền đá | 01 cái |
|
1.3 | Máy hàn 1 pha xoay chiều Model: ARCREX 251 | 01 cái |
|
1.4 | Máy mài kính chuyên dụng | 01 cái |
|
1.5 | Máy khoan cầm tay MAKYTA 6412 | 01 cái |
|
1.6 | Máy cắt sắt MAKYTALS1030N | 01 cái |
|
1.7 | Máy cắt nhôm BOSCH PITP82556 | 01 cái |
|
1.8 | Mô hình bổ cắt động cơ xe máy 2 thì | 01 bộ |
|
1.9 | Mô hình bổ cắt động cơ xe máy 4 thì | 01 bộ |
|
1.10 | Mô hình mạch điện xe 4 thì | 01 bộ |
|
1.11 | Bộ thực hành động cơ xe máy 4 thì | 01 bộ |
|
1.12 | Mô hình đánh lửa bằng điện tử IC | 01 bộ |
|
1.13 | Bộ nạp ác quy | 01 bộ |
|
1.14 | Bàn thực hành | 01 cái |
|
1.15 | Máy đo vòng tua động cơ | 01 cái |
|
1.16 | Máy nắn khung càng xe máy | 01 cái |
|
1.17 | Bàn nâng xe máy Khả năng nâng: 450 kg | 01 cái |
|
1.18 | Súng vặn vít bằng hơi | 01 cái |
|
1.19 | Súng vặn ốc bằng hơi | 01 cái |
|
1.20 | Máy vá lốp không săm | 01 cái |
|
1.21 | Máy vá xăm lốp | 01 cái |
|
1.22 | Máy ra vào lốp | 01 cái |
|
1.23 | Bộ xì khô (Bằng máy nén khí của Đài Loan) | 01 bộ |
|
1.24 | Bơm rửa xe máy Đầu bơm Đài Loan | 01 cái |
|
1.25 | Bộ đồ nghề sửa chữa xe máy | 01 bộ |
|
1.26 | Máy khoan bàn công suất: 1/2 HP | 01 cái |
|
1.27 | Bộ dụng cụ đo cơ khí (Thước đo, thước góc, thước dây, compa) | 01 bộ |
|
1.28 | Đe thuyền | 01 cái |
|
1.29 | Máy mài 2 đá Đường kính đá: 200mm | 01 cái |
|
1.30 | Máy nén khí 3 HP | 01 cái |
|
1.31 | Máy hàn MIG 225 | 01 cái |
|
1.32 | Máy hàn TIG | 01 cái |
|
1.33 | Máy hàn hồ quang ARC | 01 cái |
|
2 | Máy móc, thiết bị y tế |
|
|
2.1 | Máy tạo Oxy NOVO Lite | 01 cái |
|
2.2 | Máy điện tim 3 kênh Newtech | 01 cái |
|
2.3 | Máy xét nghiệm nước tiểu PTSH 11 TSMisission U120 | 01 cái |
|
2.4 | Kính hiển vi 2 mắt Moden CX21 | 01 cái |
|
2.5 | Máy tạo Oxi 51/P | 01 cái |
|
2.6 | Nồi hấp 16 - Studi Đài Loan | 01 cái |
|
2.7 | Máy vật lý trị liệu đa năng MPT8 - 12 | 01 cái |
|
2.8 | Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động CL50 Inmeco - Đức | 01 cái |
|
III | Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình |
|
|
1 | Mua trang thiết bị phục hồi chức năng cho người khuyết tật đặc biệt nặng |
|
|
1.1 | Máy chạy bộ | 01 cái |
|
1.2 | Dụng cụ tập phục hồi chân | 01 cái |
|
1.3 | Xe đạp tập thể dục trong nhà | 01 cái |
|
2 | Một số máy móc thiết bị chuyên dùng |
|
|
2.1 | Máy thiết bị lọc nước | 02 cái |
|
2.2 | Máy phát điện | 02 cái |
|
2.3 | Máy biến áp và thiết bị nguồn | 01 cái |
|
3 | Máy móc thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
3.1 | Máy giặt Sanyo | 01 cái |
|
3.2 | Máy phát điện Honda 110 TDX | 01 cái |
|
3.3 | Máy hút dịch | 01 cái |
|
3.4 | Nồi cơm hơi | 01 cái |
|
IV | Trung tâm Giáo dục lao động xã hội Lạc Sơn |
|
|
1 | Tủ cơm, hệ thống bếp gas đun nấu cho học viên | 01 bộ |
|
2 | Máy giặt Sanyo | 01 cái |
|
3 | Tủ bảo quản | 01 cái |
|
4 | Máy xẻ | 01 cái |
|
5 | Máy bào đục liên hoàn | 01 cái |
|
6 | Máy ghép mộng | 01 cái |
|
7 | Máy cưa bàn | 01 cái |
|
8 | Máy cưa xích | 01 cái |
|
9 | Máy tiện gỗ | 01 cái |
|
10 | Máy vanh | 01 cái |
|
11 | Máy mài lưỡi bào | 01 cái |
|
12 | Bộ hàn cắt hơi | 01 bộ |
|
13 | Máy hàn hồ quang | 01 cái |
|
14 | Máy hàn | 01 cái |
|
15 | Máy cắt con rùa | 01 cái |
|
16 | Máy ép gạch bê tông | 01 cái |
|
17 | Máy mài đá | 01 cái |
|
18 | Máy bơm nước | 01 cái |
|
V | Trung tầm Điều dưỡng Người có công Kim Bôi |
|
|
1 | Máy phát điện | 02 cái |
|
2 | Máy giặt | 01 cái |
|
3 | Tù bảo quản | 01 cái |
|
VI | Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội tỉnh |
|
|
1 | Máy quay kỹ thuật số | 01 cái |
|
PHỤ LỤC 7: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TT | Chủng loại | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Văn phòng Sở |
|
|
1 | Thiết bị đo ánh sáng | 01 cái |
|
2 | Thiết bị đo âm thanh | 01 cái |
|
II | Trung tâm Văn hóa tỉnh |
|
|
1 | Máy chiếu PT-VX 415 NZA + màn chiếu 3 chân 135 + kệ để máy chiếu | 01 cái |
|
2 | Micro vô tuyến cài áo 64 kênh TOA | 02 cái |
|
3 | Tăng âm YAMAHA | 01 cái |
|
4 | Amply YAMAHA | 01 cái |
|
5 | Bộ cồng | 01 bộ |
|
6 | Bộ trựt nhiễu QN.44 | 01 bộ |
|
7 | Loa thùng không dây SP 150 USA | 01 bộ |
|
8 | Đàn Oóc YAMAHA | 01 cái |
|
9 | Đàn Oóc YAMAHA PSR-S910 | 01 cái |
|
10 | Bàn MEXER 14 đường - Nhật | 01 cái |
|
11 | Micro cài áo | 07 cái |
|
12 | Micro cầm tay | 06 cái |
|
13 | Công suất và loa toàn giải | 02 cái |
|
14 | Loa toàn giải JBL - Mỹ | 02 cái |
|
15 | Loa PEVEY - SP118 | 02 cái |
|
16 | Loa JBL - SP25 | 03 cái |
|
17 | AMPLIFIERS - PEAVEY 1200 W | 01 cái |
|
18 | Loa BAS | 02 cái |
|
19 | Bộ chia tần số DBY 223 | 01 bộ |
|
20 | Bộ nén tín hiệu COMPRESOR DBY + Giắc | 01 bộ |
|
21 | Loa kiểm tra JBL + Giắc + Dây loa | 02 bộ |
|
22 | Micro không dây | 01 cái |
|
23 | Máy ảnh kỹ thuật số | 02 cái |
|
24 | Máy phát điện Honda 5500VX-5,5KW | 01 cái |
|
III | Đoàn nghệ thuật các dân tộc tỉnh |
|
|
1 | Công suất đèn chiếu | 01 cái |
|
2 | Đèn led sân khấu ngoài trời | 08 cái |
|
3 | Đèn Beam 230 | 02 cái |
|
4 | Micro cầm tay chuyên dụng EW-135G3 (Sennheiser) | 04 cái |
|
5 | Máy nổ | 01 cái |
|
6 | Đàn tam thập lục | 01 cái |
|
7 | Đàn nhị | 01 cái |
|
8 | Kèn Sona | 01 cái |
|
9 | Đàn organ | 04 cái |
|
10 | Kèn Sacxophon | 01 cái |
|
11 | Kèn Klarilet | 01 cái |
|
12 | Bộ Cồng | 01 bộ |
|
13 | Trống điện tử | 02 cái |
|
14 | Laptop điều khiển âm thanh | 01 cái |
|
15 | Laptop điều khiển ánh sáng | 01 cái |
|
16 | Latop làm nhạc, lên chương trình | 01 cái |
|
17 | Máy tính phục vụ thu thanh | 01 cái |
|
18 | Đàn guitar bass | 01 cái |
|
19 | Bộ tạo hiệu ứng Efects | 02 bộ |
|
20 | Bộ nâng tiếng Aphex | 02 bộ |
|
21 | Sound Card FireFace UC | 01 cái |
|
22 | Bộ hiệu chỉnh tần số Equalizer | 01 bộ |
|
23 | Micro không dây | 20 cái |
|
24 | Máy quay | 01 cái |
|
25 | Micro cài tai | 10 cái |
|
26 | Micro cài áo TOA | 03 cái |
|
27 | Đèn kỹ sảo | 30 cái |
|
28 | Micro thu âm | 04 cái |
|
29 | Cục Crossover phân tần | 02 cái |
|
30 | Chân đèn có tời | 08 cái |
|
31 | Bộ chuyển đổi tín hiệu DMX | 02 bộ |
|
32 | Amply (các loại) | 10 cái |
|
33 | Bàn điều khiển ánh sáng | 02 cái |
|
34 | Bàn Mixer (các loại) | 10 cái |
|
35 | Loa Subbass | 04 cái |
|
36 | Loa Full | 12 cái |
|
37 | Bàn điều khiển đèn kỹ xảo DMX | 02 cái |
|
38 | Loa kiểm âm | 04 cái |
|
39 | Loa siêu trầm lưu động | 04 cái |
|
40 | Đèn Pitole | 02 cái |
|
41 | Đàn guiar | 02 cái |
|
42 | Loa DAS 800W | 02 cái |
|
43 | Công suất DAS | 01 cái |
|
44 | Loa kiểm thính liền công xuất DS-5 | 01 cái |
|
45 | Loa Sul 18HF - 1000W (DAS) | 02 cái |
|
46 | Đầu thu, phát chuyên dụng JA 22FS | 01 cái |
|
47 | Loa DAS (Spain) | 02 cái |
|
48 | Loa thùng FW 60 | 02 cái |
|
49 | Tăng âm SE 1200 | 01 cái |
|
50 | Cục công suất P612 ánh sáng (Italy) | 01 cái |
|
51 | Chân đèn có tay quay SLS 013 | 02 cái |
|
52 | Sound Card FireFace UC | 01 cái |
|
53 | Moving Beam 200 | 02 cái |
|
54 | Ghi tập bằng Inox | 01 cái |
|
IV | Trung tâm Phát hành phim & Chiếu bóng |
|
|
1 | Mua 04 đầu kỹ thuật số phục vụ chiếu phim | 04 cái |
|
2 | Bộ máy chiếu đồng bộ 07 đội chiếu phim kỹ thuật số lưu động màn hình cảm ứng (Ký hiệu: VNCLĐ.C) | 07 bộ |
|
3 | Mi xer liền: ECH0 - EQ YAMAHA 16 CHANEL (kèm theo phụ kiện dây và giắc nối âm thanh và dây loa) Rạp HB | 01 bộ |
|
4 | Máy chiếu bóng lưu động | 03 cái |
|
5 | Máy chiếu 3D chiếu phim rạp Hòa Bình | 01 cái |
|
6 | Máy chiếu phim đa năng | 02 cái |
|
7 | Bộ ống phóng | 04 bộ |
|
8 | Máy phát điện | 01 cái |
|
9 | Màn hình ti vi 21 inch | 01 cái |
|
10 | Màn hình Samsung LCD PS42C430AI | 01 cái |
|
11 | Bộ Amply Pervey | 02 bộ |
|
12 | Loa Pervey Mỹ (loại to) | 01 cái |
|
13 | Bộ máy lồng tiếng | 01 bộ |
|
V | Ban quản lý di tích tỉnh |
|
|
1 | Máy thu âm | 01 cái |
|
2 | La bàn | 01 cái |
|
3 | Đèn flas | 01 cái |
|
4 | Máy đo khoảng cách bằng laze | 01 cái |
|
5 | Loa cầm tay | 01 cái |
|
VI | Trường phổ thông năng khiếu thể dục thể thao |
|
|
1 | Xe máy phục vụ công tác giảng dạy đi đường trường và đi thi đấu bộ môn xe đạp | 02 cái |
|
2 | Xe đạp thi đấu địa hình | 02 cái |
|
3 | Xe đạp đường trường | 03 cái |
|
4 | Đài thi đấu, tập luyện lớp năng khiếu Boxing | 01 cái |
|
VII | Bảo tàng tỉnh |
|
|
1 | Bộ máy chiếu phục vụ công tác trưng bày, tuyên truyền, hội thảo khoa học | 01 bộ |
|
2 | Bộ ti vi, đầu đĩa phục vụ công tác trưng bày cố định tại bảo tàng | 01 bộ |
|
PHỤ LỤC 8: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TT | Chủng loại | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Văn phòng Sở |
|
|
1 | Thiết bị đo kiểm chất lượng dịch vụ internet | 01 bộ |
|
2 | Thiết bị đo kiểm tiếp đất và chống rỉ sét | 01 bộ |
|
PHỤ LỤC 9: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TT | Chủng loại | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Văn phòng Sở |
|
|
1 | Máy đo tổng xuất liều | 01 cái |
|
2 | Máy đo bức xạ | 01 cái |
|
II | Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ |
|
|
1 | Máy quay phim chuyên dụng vác vai PX-X180 JAPAN | 01 cái |
|
2 | Máy ảnh Nikon D610 Thái Lan | 01 cái |
|
III | Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ |
|
|
1 | Máy cất nước | 01 cái |
|
2 | Nồi khử trùng BK | 01 cái |
|
3 | Tủ cấy giống | 01 cái |
|
4 | Tủ ấm | 01 cái |
|
5 | Máy đo PH | 01 cái |
|
IV | Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất Iượrng |
|
|
1 | Bộ kiểm định huyết áp kế | 01 bộ |
|
2 | Bộ quả cân F1 | 01 bộ |
|
3 | Cân kỹ thuật Kern | 01 cái |
|
4 | Cân kỹ thuật điện tử Ohaus | 01 cái |
|
5 | Cân kỹ thuật điện tử 60 Kg Mettler | 01 cái |
|
6 | Kiểm công tơ điện 3 pha | 01 cái |
|
7 | Máy đo công suất 1 pha | 01 cái |
|
8 | Thiết bị kiểm tra mã số, mã vạch | 01 cái |
|
9 | Máy đo điện trở cách điện | 01 cái |
|
10 | Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn máy điện tim | 01 cái |
|
11 | Thiết bị kiểm tra máy điện não đồ | 01 cái |
|
12 | Thiết bị đo điện trở | 01 cái |
|
13 | Thiết bị đo độ dầy của dây | 01 cái |
|
14 | Máy đo chỉ số cêtan, ốc tan | 01 cái |
|
15 | Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 20 lít | 01 cái |
|
16 | Bộ quả cân sai số F1 | 01 bộ |
|
17 | Giá trượt để bình kiểm định | 01 cái |
|
18 | Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 2 lít | 01 cái |
|
19 | Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 50 lít | 01 cái |
|
20 | Cân điện tử loại 60 kg | 01 cái |
|
21 | Súng bắn bê tông | 01 cái |
|
22 | Cân phân tích | 01 cái |
|
23 | Máy nén hiển thị số - điều khiển điện tử (JSY 2000) | 01 cái |
|
24 | Máy kéo đa năng dạng thủy lực - Máy kéo nén đa năng WEW 1000B | 01 cái |
|
25 | Máy khoan lấy mẫu bê tông | 01 cái |
|
26 | Bàn kiểm định công tơ điện tử 3 pha (XDB58 - 3a6) | 01 cái |
|
27 | Bộ kiểm công tơ nước di động BKN 15-50 lít | 01 bộ |
|
28 | Hộp quả cân chuẩn hạng 3 (F2 Từ 1,2 đến 20Kg) | 01 cái |
|
29 | Bộ kiểm công tơ 1 pha 3 vị trí KTSLĐ (Bàn KĐ công tơ 1 pha 3 vị trí lưu động (TF 2100T) | 01 bộ |
|
30 | Máy đo điện trở suất DET 5/4 D | 01 cái |
|
31 | Quả chuẩn F1 (Đức) | 01 cái |
|
32 | Thiết bị KT độ tách khí và dãn nở ống trong CĐNL | 01 cái |
|
33 | Bình kiểm chuẩn cấp 2 dung tích 100 lít - VN | 01 cái |
|
34 | Máy đo cường độ điện từ trường dải rộng (Hi 3604 ) | 01 cái |
|
35 | Bộ kiểm định taximet lưu động | 01 bộ |
|
36 | Máy hút ẩm | 01 cái |
|
37 | Nồi hấp Nga | 01 cái |
|
38 | Máy đo độ PH | 01 cái |
|
39 | Bàn kiểm định công tơ điện tử 1 pha lưu động (KEND-IIIS) | 01 cái |
|
40 | Bàn kiểm định 1 pha điện tử (VN) | 01 cái |
|
41 | Bàn kiểm đồng hồ nước lạnh | 01 cái |
|
42 | Bàn kiểm công tơ 1 pha | 01 cái |
|
43 | Bộ kiểm định huyết áp | 01 bộ |
|
44 | Oát mét | 01 cái |
|
45 | Cầu đo điện trở DO4A (Anh) | 01 cái |
|
46 | Công tơ điện tử 3 pha mẫu (Công tơ chuẩn) | 01 cái |
|
47 | Máy kéo vạn năng Wa-300TQ | 01 cái |
|
48 | Máy quang phổ khả biến | 01 cái |
|
49 | Thiết bị xác định hàm lượng nước | 01 bộ |
|
PHỤ LỤC 10: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
TT | Chủng loại | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Sở Giao thông vận tải |
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | 01 cái | Lĩnh vực Quản lý chất lượng |
2 | Máy quay kỹ thuật số | 04 cái | Lĩnh vực pháp chế & ATGT 1 chiếc, Lĩnh vực Thanh tra giao thông 3 chiếc |
4 | Máy chiếu kỹ thuật số | 01 cái | Lĩnh vực Thanh tra giao thông |
5 | Bộ cân tải trọng xe ô tô | 07 cái | Lĩnh vực Thanh tra giao thông |
II | Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động |
|
|
1 | Camera IP kỹ thuật số tại trạm cân TC38 | 01 cái | Lĩnh vực kiểm soát tải trọng xe |
III | Văn phòng Ban An toàn giao thông |
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | 01 cái | Lĩnh vực ATGT |
2 | Máy quay kỹ thuật số | 01 cái | Lĩnh vực ATGT |
3 | Máy chiếu kỹ thuật số | 01 cái | Lĩnh vực ATGT |
PHỤ LỤC 11: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH Y TẾ
TT | Chủng loại | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Văn phòng Sở |
|
|
1 | Tủ bảo quản Văc xin (trang bị cho tuyến xã) | 58 cái |
|
II | Trường TH Y tế |
|
|
1 | Mô hình đặt nội khí quản | 03 bộ |
|
2 | Mô hình lấy ven tĩnh mạch trẻ sơ sinh | 03 bộ |
|
III | Đối với Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình (Hạng I) |
|
|
1 | Máy điện tim | 25 cái |
|
2 | Ghế tập cơ tứ đầu đùi | 01 cái |
|
3 | Dao mổ điện | 08 cái |
|
4 | Tay dao mô phaco + Thiết bị đi kèm | 01 bộ |
|
IV | Đối với các đơn vị khối điều trị (Bệnh viện hạng III) |
|
|
1 | Máy xét nghiệm nước tiểu | 01 cái |
|
2 | Máy xét nghiệm điện giải | 01 cái |
|
3 | Máy ly tâm đa năng | 02 cái |
|
4 | Máy tạo oxy | 43 cái |
|
5 | Tủ sấy dụng cụ 150 lít | 02 cái |
|
6 | Bồn rửa tay phẫu thuật | 01 cái |
|
7 | Máy Monitor theo dõi BN | 03 cái |
|
8 | Máy nội soi tai-mũi-họng | 04 cái |
|
9 | Máy sinh hiển vi mắt | 01 cái |
|
10 | Tủ bảo quản vacxin | 01 cái |
|
11 | Máy hút ẩm | 02 cái |
|
12 | Máy xông khí dung | 08 cái |
|
13 | Máy quét mã vạch thẻ BHYT | 02 cái |
|
14 | Tủ để hồ sơ | 10 cái |
|
15 | Giường cấp cứu | 14 cái |
|
16 | Nồi hấp ướt TQ (75 lít) | 04 cái |
|
17 | Dao mổ cắt, đốt điện (Dao điện) | 04 cái |
|
18 | Giường BN inox | 200 cái |
|
19 | Tủ đầu giường | 200 cái |
|
20 | Cáng đẩy | 06 cái |
|
21 | Máy li tâm máu | 01 cái |
|
22 | Máy xét nghiệm điện giải đồ | 01 cái |
|
23 | Máy xét nghiệm sinh hóa máu | 01 cái |
|
24 | Nồi hấp ướt TQ (15 lít) | 29 cái |
|
25 | Máy kéo giãn cột sống cổ | 02 cái |
|
26 | Máy sắc thuốc đóng gói tự động | 01 cái |
|
27 | Máy lazer châm | 01 cái |
|
28 | Máy sắc thuốc đông y | 01 cái |
|
29 | Máy đóng gói thuốc đông y | 01 cái |
|
30 | Máy sấy dụng cụ | 01 cái |
|
31 | Ghế khám răng | 01 cái |
|
32 | Ghế răng hàm mặt | 01 cái |
|
33 | Dàn sắc thuốc | 02 cái |
|
34 | Nồi đun thuốc áp xuất | 03 cái |
|
35 | Nồi đun paraffin | 01 cái |
|
36 | Giường xông thuốc bắc | 01 cái |
|
37 | Máy đo HBA1C | 01 cái |
|
38 | Máy tạo ô xy di động 5lit/ phút | 05 cái |
|
39 | Bồn rửa tay tiệt trùng 2 vòi | 02 cái |
|
40 | Máy hút dịch chạy điện | 02 cái |
|
41 | Máy nội soi tiêu hóa | 01 cái |
|
42 | Bàn mổ đa năng | 01 cái |
|
43 | Bục tập liệt chi dưới | 01 cái |
|
44 | Máy siêu âm trị liệu | 01 cái |
|
45 | Cầu thang tập đi | 01 cái |
|
46 | Ghế tập mạnh chân tay | 01 cái |
|
47 | Thanh song song tập đi | 02 cái |
|
48 | Xe đạp | 01 cái |
|
49 | Máy điện xung, điện di | 03 cái |
|
50 | Máy xông chân | 01 cái |
|
V | Đối với các đơn vị khối dự phòng tuyến tỉnh (Hạng II) |
|
|
1 | Máy áp lạnh | 01 cái |
|
VI | Đối với các đơn vị khối dự phòng tuyến huyện (Hạng III) |
|
|
1 | Tủ sấy dụng cụ | 02 cái |
|
2 | Máy phun hóa chất | 05 cái |
|
VII | Đối với Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, thực phẩm, mỹ phẩm (Hạng II) |
|
|
1 | Máy đo điểm chảy | 01 cái |
|
VIII | Đối với Trung tâm Giám định Pháp y (Hạng III) |
|
|
1 | Máy đúc bệnh phẩm | 01 cái |
|
2 | Kính hiển vi chuyển hình | 01 cái |
|
3 | Máy cưa xương sọ | 01 cái |
|
4 | Máy ảnh kỹ thuật số | 01 cái |
|
PHỤ LỤC 12: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
TT | Chủng loại | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Hệ thống camera vác vai di động: |
|
|
1 | Pin Camera | 02 bộ |
|
2 | Bộ sạc pin | 01 bộ |
|
3 | Thẻ nhớ 64GB | 02 cái |
|
4 | Đầu đọc thẻ | 01 bộ |
|
5 | Chân camera chuyên dụng dolly | 01 bộ |
|
6 | Gá Camera vào chân Camera | 01 bộ |
|
II | Hệ thống camera xách di động: |
|
|
1 | Camera vác vai di động full HD | 02 bộ |
|
2 | Pin Camera | 04 bộ |
|
3 | Thẻ nhớ 64GB | 04 cái |
|
4 | Đầu đọc thẻ | 02 bộ | . |
5 | Micro | 02 bộ | |
6 | Chân camera chuyên dụng | 02 bộ |
|
7 | Gá Camera vào chân Camera | 02 bộ |
|
III | Lưu trữ sản xuất chương trình |
|
|
1 | Bộ Lưu trữ | 01 bộ |
|
2 | Switch mạng 1 gbps | 01 bộ |
|
IV | Bộ dựng hình phi tuyến chuyên dụng cấu hình cao |
|
|
1 | Bộ dựng hình phi tuyến chuyên dụng cấu hình cao | 03 bộ | ' |
2 | Màn hình dựng 23 inch | 06 cái |
|
3 | Giá đỡ 2 màn hình | 03 cái |
|
V | Hệ thống máy quay chuyên dụng xdcam ex |
|
|
1 | Bộ sạc pin | 01 bộ |
|
2 | Thẻ nhớ 32 gb | 01 cái |
|
3 | Đầu đọc thẻ | 01 bộ |
|
4 | Chân máy quay | 01 bộ |
|
5 | Giá đỡ | 01 cái |
|
PHỤ LỤC 13: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC KHÁC
TT | Chủng loại | Số Lượng tối đa | Ghi chú |
I | Tỉnh đoàn thanh niên |
|
|
1 | Nhà Thiếu nhi |
|
|
1.1 | Đàn piano | 01 cái |
|
2 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên |
|
|
2.1 | Đàn Organ | 01 cái |
|
2.2 | Thiết bị âm thanh loa | 01 bộ |
|
2.3 | Thiết bị đèn chiếu sáng hội trường | 01 bộ |
|
PHỤ LỤC 14: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
TT | Chủng loại | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Đài Truyền thanh - Truyền hình |
|
|
1 | Đầu thu | 02 cái |
|
2 | Hệ thống thu vệ tinh | 01 HT |
|
3 | Đầu đọc băng | 02 cái |
|
4 | Hệ ăng ten | 01 HT |
|
5 | Bộ cắt lọc sét | 01 bộ |
|
6 | Máy quay Camera | 04 cái |
|
7 | Hệ thống dựng hình phi tuyến | 02 HT |
|
8 | Đầu video chuyên dụng | 01 cái |
|
9 | Cáp dẫn sóng | 01 bộ |
|
10 | Bộ chi ăng ten | 01 bộ |
|
11 | Bàn điều khiển | 01 cái |
|
12 | Bàn Misxer | 01 cái |
|
13 | Đầu ghi phát hình | 01 cái |
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
PHỤ LỤC 1: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHỐI TỈNH ỦY
TT | Chủng loại | Số lượng tối đa | Ghi chú |
|
I | Ban Bảo vệ, Chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
|
|
|
1 | Máy X quang tăng sáng truyền hình | 01 cái |
|
|
2 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | 01 cái |
|
|
3 | Bộ máy xét nghiệm miễn dịch | 01 bộ |
|
|
4 | Hệ thống máy siêu âm số hóa DOPPLER tim mạch | 01 HT |
|
|
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | 01 cái |
|
|
II | Báo Hòa Bình |
|
|
|
| Máy móc thiết bị chuyên dùng cho báo in |
|
| |
1 | Máy in phim | 01 cái |
| |
2 | Máy in báo | 02 cái |
| |
3 | Máy gập báo | 01 cái |
| |
| Máy móc thiết bị chuyên dùng cho báo điện tử |
|
| |
1 | Thiết bị phòng thu âm | 01 bộ |
|
PHỤ LỤC 2: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TT | Chủng loại | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Các đơn vị quản lý hành chính |
|
|
1 | Chi cục chăn nuôi và Thú y (Trạm kiểm dịch chẩn đoán, xét nghiệm và điều trị bệnh động vật) |
|
|
| Máy móc thiết bị chuyên dùng cho chẩn đoán, xét nghiệm và điều trị bệnh |
|
|
1.1 | Máy phân tích sinh hóa tự động 400test/h (PKL PPC400- PARAMEDICAL) | 01 cái |
|
PHỤ LỤC 3: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT | Chủng loại | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Thiết bị quan trắc môi trường nước và đất |
|
|
1.1 | Hệ thống quan trắc tổng các bon hữu cơ (thiết bị đo TOC) | 01HT |
|
2 | Các thiết bị phòng thí nghiệm phục vụ phân tích, quan trắc môi trường |
|
|
2.1 | Hệ thống sắc khí (GC) | 01 HT |
|
2.2 | Hệ thống máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) | 01 HT |
|
2.3 | Thiết bị chuẩn độ điện thế tự động | 01 bộ |
|
PHỤ LỤC 4: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH CÔNG THƯƠNG
TT | Chủng loại | Số lượng tối đa | Ghi chú |
1 | Lò thiêu hủy | 03 chiếc |
|
PHỤ LỤC 5: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TT | Chủng loại | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Đoàn nghệ thuật các dân tộc tỉnh |
|
|
1 | Đàn Piano | 02 cái |
|
2 | Dàn loa treo 3 chiều | 02 bộ |
|
II | Trung tâm Phát hành phim & Chiếu bóng |
|
|
1 | Máy chiếu phim nhựa âm thanh lập thể | 01 cái |
|
PHỤ LỤC 6: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TT | Chủng loại | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Văn phòng Sở |
|
|
1 | Thiết bị phân tích phổ và đo phơi nhiễm điện từ trường | 01 bộ |
|
2 | Máy đo cáp, ăng ten | 01 bộ |
|
3 | Máy đo cáp PIM (nhiễu xuyên điều chế thụ động) | 01 bộ |
|
4 | Máy đo lỗi cáp quang | 01 bộ |
|
5 | Thiết bị kiểm soát đo kiểm tần số vô tuyến điện chuyên dùng | 01 bộ |
|
PHỤ LỤC 7: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TT | Chủng loại | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
|
|
1 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử - Model AA-6800-Nhật | 01 cái |
|
PHỤ LỤC 8: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
TT | Chủng loại | Số Lượng tối đa | Ghi chú |
|
I | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
1 | Dây chuyền cấp mới, cấp đổi Giấy phép lái xe ô tô bằng vật liệu PET | 1 HT | Lĩnh vực Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
|
II | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới |
|
| |
1 | Dây chuyền kiểm định xe con | 1 HT | Lĩnh vực đăng kiểm xe cơ giới | |
2 | Dây chuyền kiểm định xe tải | 1 HT | Lĩnh vực đăng kiểm xe cơ giới |
PHỤ LỤC 9: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH Y TẾ
TT | Chủng loại | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Đối với Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình (Hạng I) |
|
|
1 | Máy thở cao cấp | 02 cái |
|
2 | Máy xét nghiệm độc chất nhanh | 01 cái |
|
3 | Máy tán sỏi Laser 65 đến 80 w | 01 cái |
|
4 | Bàn phẫu thuật mắt | 01 cái |
|
5 | Sinh hiển vi khám bệnh | 01 cái |
|
6 | Sinh hiển vi phẫu thuật | 01 cái |
|
7 | Máy laser mắt | 01 cái |
|
8 | Máy chụp mạch máu võng mạc | 01 cái |
|
9 | Máy luyện tập và kích thích phát âm | 01 cái |
|
10 | Máy Doppler xuyên sọ | 01 cái |
|
11 | Máy lưu huyết não | 01 cái |
|
12 | Máy laser điều trị da liễu | 01 cái |
|
II | Đối với các đơn vị khối điều trị (Bệnh viện hạng III) |
|
|
1 | Hệ thống lò hơi phục vụ điều trị | 01 HT |
|
2 | Máy xét nghiệm hoocmon (T3,T4) | 01 cái |
|
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 240 tes/h | 04 cái |
|
4 | Hệ thống máy phẫu thuật nội soi ổ bụng | 04 HT |
|
5 | Máy đo loãng xương toàn thân | 01 cái |
|
6 | Hệ thống CT Scanner 2 dãy | 01 HT |
|
7 | Máy răng | 01 cái |
|
III | Đối với các đơn vị khối dự phòng tuyến tỉnh (Hạng II) |
|
|
1 | Máy xét nghiệm kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm | 01 cái |
|
IV | Đối với Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, thực phẩm, mỹ phẩm (Hạng II) |
|
|
1 | Hệ thống sắc ký khí | 01 HT |
|
V | Đối với Trung tâm Giám định Pháp y (Hạng III) |
|
|
1 | Máy chuyển bệnh phẩm | 01 cái |
|
PHỤ LỤC 10: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
TT | Chủng loại | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Hệ thống camera vác vai di động: |
|
|
1 | Camera vác vai di động full HD | 01 bộ |
|
II | Hệ thống máy quay chuyên dụng xdcam ex |
|
|
1 | Máy quay chuyên dụng XDCAM EX | 01 bộ |
|
PHỤ LỤC 11: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
TT | Chủng loại | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Đài Truyền thanh - Truyền hình |
|
|
1 | Máy phát hình | 03 cái |
|
2 | Máy phát thanh | 01 cái |
|
3 | Máy phát sóng | 01 cái |
|
- 1 Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2017 về quy định chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Công văn 15318/BTC-QLCS năm 2016 thực hiện Quyết định 58/2015/QĐ-TTg do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phân khai chi tiết danh mục Dự án mua sắm trang thiết bị bổ sung cho huyện thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 do Sở Y tế tỉnh Kiên Giang quản lý
- 4 Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục mua sắm trang thiết bị của Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bắc Giang
- 8 Nghị quyết 150/2010/NQ-HĐND phân cấp thẩm quyền quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi địa phương quản lý do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 9 Quyết định 22/2010/QĐ-UBND ban hành định mức hỗ trợ và danh mục hỗ trợ cây trồng, vật nuôi, máy móc thiết bị, công cụ sản xuất, chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch của Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006-2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 10 Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 11 Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 1 Quyết định 22/2010/QĐ-UBND ban hành định mức hỗ trợ và danh mục hỗ trợ cây trồng, vật nuôi, máy móc thiết bị, công cụ sản xuất, chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch của Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006-2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2 Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục mua sắm trang thiết bị của Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phân khai chi tiết danh mục Dự án mua sắm trang thiết bị bổ sung cho huyện thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 do Sở Y tế tỉnh Kiên Giang quản lý
- 4 Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2017 về quy định chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc