Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2013/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 20 tháng 11 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ PHÂN VÙNG XẢ NƯỚC THẢI VÀO CÁC NGUỒN TIẾP NHẬN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2004 của Chính phủ về quy định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước;

Căn cứ Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bạc Liêu đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 427/TTr-STNMT ngày 10 tháng 10 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về phân vùng xả nước thải vào các nguồn tiếp nhận trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có Quy định kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Dũng

 

QUY ĐỊNH

VỀ PHÂN VÙNG XẢ NƯỚC THẢI VÀO CÁC NGUỒN TIẾP NHẬN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định về phân vùng môi trường các nguồn nước mặt để tiếp nhận các nguồn nước thải trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Đối với nước thải có tính chất đặc thù theo các lĩnh vực, ngành công nghiệp của một số hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có Quy chuẩn riêng thì áp dụng theo Quy chuẩn đó trên cơ sở có sự kết hợp với Quy định này.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng đối với các cơ quan quản lý tài nguyên nước, các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) có các hoạt động liên quan đến xả nước thải vào nguồn tiếp nhận nước mặt trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Điều 3. Giải thích thuật ngữ và ký hiệu

Các thuật ngữ, ký hiệu trong Quy định này được hiểu như sau:

1. Các nguồn nước thải: Là nguồn nước thải phát sinh từ quá trình hoạt động của các cơ sở sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp; các cơ sở y tế; các trang trại chăn nuôi, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm; nước thải sinh hoạt; các hoạt động nuôi trồng thủy sản và các hoạt động khác.

2. Nguồn tiếp nhận nước thải: Là hệ thống thoát nước đô thị, khu dân cư, sông, kênh, rạch, vùng nước biển ven bờ.

3. Khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước: Là khả năng nguồn nước có thể tiếp nhận được thêm một tải lượng ô nhiễm nhất định mà vẫn đảm bảo nồng độ các chất ô nhiễm trong nguồn nước không vượt quá giá trị giới hạn được quy định trong các quy chuẩn, tiêu chuẩn chất lượng nước cho mục đích sử dụng của nguồn nước tiếp nhận.

4. Các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường được áp dụng đối với việc phân vùng xả nước thải vào các nguồn tiếp nhận nước mặt trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu gồm: QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp, QCVN 11:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến thủy sản, QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt, QCVN 28:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải y tế; đối với nước thải có tính chất đặc thù theo các lĩnh vực, ngành công nghiệp của một số hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có quy chuẩn riêng thì áp dụng theo quy chuẩn đó trên cơ sở có sự kết hợp với Quy định này.

Chương II

CĂN CỨ ĐỂ TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG VÀ NỒNG ĐỘ TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA THÔNG SỐ Ô NHIỄM TRONG NƯỚC THẢI KHI THẢI VÀO NGUỒN TIẾP NHẬN

Điều 4. Việc xác định, tính toán lưu lượng các nguồn xả nước thải được thực hiện thông qua các nội dung sau

1. Thông tin về công nghệ máy móc, thiết bị và công nghệ sản xuất.

2. Tổng lượng nước sử dụng.

3. Số lượng nguồn phát sinh nước thải công nghiệp.

4. Các thông số của nguồn xả nước thải.

5. Đo lưu lượng các nguồn xả thải.

6. Kiểm toán chất thải.

Điều 5. Quan trắc, thống kê, đo đạc xác định lưu lượng nguồn thải

1. Các tổ chức, cá nhân là chủ các khu sản xuất, kinh doanh và dịch vụ có trách nhiệm quan trắc, đo đạc, thống kê, xác định lưu lượng nước thải để làm cơ sở áp dụng hệ số lưu lượng thải cho phù hợp theo Quy định này.

2. Các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ, chính xác và trung thực các thông tin về lưu lượng nước thải cho cơ quan quản lý nhà nước về môi trường; trong trường hợp số liệu của các tổ chức, cá nhân cung cấp chưa đủ tin cậy, cơ quan quản lý nhà nước về môi trường sẽ tính toán, xác định lại hoặc trưng cầu giám định theo quy định pháp luật.

3. Trong một số trường hợp đặc thù tùy thuộc vào quy mô, tính chất dự án, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, điều kiện cụ thể về môi trường tiếp nhận nước thải, địa điểm thực hiện dự án và Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội địa phương, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu có những quy định riêng.

Điều 6. Tính toán xác định giá trị tối đa (Cmax) của các thông số ô nhiễm trong nước thải được phép thải vào các nguồn tiếp nhận trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

1. Công thức tính toán:

Cmax = C x Kq x Kf

Trong đó:

Cmax: Là nồng độ tối đa cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải khi thải vào nguồn tiếp nhận nước thải (mg/l).

Kq: Là hệ số lưu lượng/dung tích nguồn nước tiếp nhận nước thải, cách xác định hệ số Kq quy định tại Khoản 4 Điều này.

Kf: Là hệ số lưu lượng nguồn thải, cách xác định hệ số Kf quy định tại Khoản 2 Điều này.

C: Là giá trị nồng độ của thông số ô nhiễm quy định trong tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải, cách xác định giá trị C quy định tại Khoản 3 Điều này.

2. Cách xác định hệ số Kf:

Giá trị hệ số Kf ứng với lưu lượng nguồn nước thải được xác định như sau:

Lưu lượng nguồn nước thải (F)

(ĐVT: m3/24h)

Giá trị hệ số Kf

Ký hiệu

F ≤ 50

1,2

Kf1

50 < F ≤ 500

1,1

Kf2

500 < F ≤ 5.000

1,0

Kf3

F > 5.000

0,9

Kf4

Lưu lượng nguồn nước thải F được tính theo lưu lượng thải lớn nhất nêu trong Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Đề án bảo vệ môi trường, Đề án bảo vệ môi trường chi tiết, Bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc Đề án bảo vệ môi trường đơn giản.

3. Cách xác định giá trị C:

a). Giá trị C được xác định dựa trên các tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường tương ứng từng loại hình sản xuất theo quy định.

b). Nguồn áp dụng là nguồn A hoặc B thì giá trị C theo các tiêu chuẩn/Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường tương ứng xác định theo cột A hoặc cột B trong các tiêu chuẩn/Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường.

c). Cột A quy định nồng độ của các thông số ô nhiễm làm cơ sở để tính toán giá trị nồng độ tối đa cho phép trong nước thải khi xả vào nguồn nước được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt; cột B quy định nồng độ của các thông số ô nhiễm làm cơ sở để tính toán giá trị nồng độ tối đa cho phép trong nước thải khi xả vào nguồn nước không dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt.

4. Cách xác định hệ số Kq: Hệ số lưu lượng/dung tích nguồn nước tiếp nhận nước thải (hệ số Kq) và nguồn áp dụng đối với các nguồn nước mặt là các sông, kênh, rạch tiếp nhận nước thải đối với từng khu vực trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được áp dụng như phụ lục kèm theo.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 7. Tổ chức thực hiện

Quy định về phân vùng xả nước thải vào các nguồn tiếp nhận trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu sẽ được điều chỉnh, thay thế hoặc bổ sung phù hợp với quá trình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh hoặc khi có sự thay đổi của các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường bắt buộc áp dụng.

Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc, khó khăn đề nghị các sở, ngành, đơn vị và các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh bằng văn bản về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, nghiên cứu và tham mưu đề xuất, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.

 

PHỤ LỤC

HỆ SỐ LƯU LƯỢNG Kq (DUNG TÍCH NGUỒN NƯỚC TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI) VÀ NGUỒN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC NGUỒN NƯỚC MẶT LÀ CÁC SÔNG, KÊNH, RẠCH TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Tên sông, kênh, rạch

Địa điểm

Độ dài (m)

Tọa độ điểm đầu

Tọa độ điểm cuối

Kq

Nguồn áp dụng

X

Y

X

Y

Kênh xáng Bạc Liêu - Cà Mau

Bắt đầu tại xã Hưng Thành, xã Hưng Hội, xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi; xã Vĩnh Trạch, Phường 1, 2, 3, 5, 8 thuộc thành phố Bạc Liêu; thị trấn Hòa Bình, xã Vĩnh Mỹ B, xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình; xã Phong Thạnh Đông A, thị trấn Giá Rai, thị trấn Hộ Phòng, xã Tân Phong, xã Tân Thạnh, huyện Giá Rai; kết thúc tại xã An Trạch A, xã An Trạch, xã Định Thành, huyện Đông Hải

67.820

594340

1035471

530222

1014531

0,9

B

Kênh Xáng Quản lộ - Phụng Hiệp

Bắt đầu tại xã Ninh Quới, xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân; xã Vĩnh Phú Tây, xã Vĩnh Phú Đông, xã Phước Long, thị trấn Phước Long, xã Phong Thạnh Tây A, xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long; kết thúc tại xã Phong Thạnh Tây, xã Tân Thạnh, huyện Giá Rai

51.034

442933

1020086

477913

1053011

0,9

B

Kênh Xáng Cống

Bắt đầu xã Định Thành, kết thúc xã Định Thành A, huyện Đông Hải

9.697

449685

1005390

448229

1012830

0,9

B

Kênh Cống Cái Cùng

Bắt đầu xã Vĩnh Mỹ A, kết thúc xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình

13.265

559988

1023963

563449

1010897

0,9

B

Kênh Xáng Cầu Sập

Bắt đầu tại xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi; kết thúc tại xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

28.126

575130

1027770

556094

1048451

0,9

B

Sông Gành Hào

Bắt đầu tại xã thị trấn Gành Hào; kết thúc tại xã Định Thành A, huyện Đông Hải

25.618

545836

997336

528031

1004704

0,9

B

Sông Gành Hào

Bắt đầu tại xã thị trấn Hộ Phòng, huyện Giá Rai; kết thúc tại xã An Phúc, huyện Đông Hải

18.295

545710

1020588

542941

1002504

0,9

B

Kênh Xáng Ngan Dừa

Bắt đầu tại xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân; kết thúc tại thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dân

16.671

555921

1049057

544845

1061517

0,9

B

Kênh Phó Sinh -Giá Rai

Bắt đầu tại thị trấn Giá Rai, huyện Giá Rai; kết thúc tại xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long

16.566

549950

1021627

542894

1036424

0,9

B

Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh

Bắt đầu tại xã Phước Long, huyện Phước Long; kết thúc tại xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hồng Dân

15.701

542894

1036424

531779

1048105

0,9

B

Kênh Chủ Chí

Bắt đầu tại thị trấn Hộ Phòng, huyện Giá Rai; kết thúc tại xã Phong Thạnh Tây B; huyện Phước Long

11.141

463379

1020407

454873

1026877

0,9

B

Kênh Phước Long - Vĩnh Mỹ

Bắt đầu tại xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình; kết thúc tại thị trấn Phước Long, huyện Phước Long

23.459

482179

1025217

468056

1043646

0,9

B

Kênh Cộng Hòa

Bắt đầu tại thị trấn Phước Long, huyện Phước Long; kết thúc tại xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân

14.617

550397

1043660

539659

1052796

0,9

B

Kênh Hòa Bình

Bắt đầu tại thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình; kết thúc tại xã Vĩnh Lộc, huyện Hồng Dân

46.099

571361

1026797

539216

1060198

0,9

B

 

HUYỆN ĐÔNG HẢI

 

 

 

 

 

 

 

Rạch Khúc Rạc

Xã An Trạch A

3.911

543966

1016552

543369

1019642

0,9

B

Rạch Máng Dơi

Xã An Trạch

4.456

538471

1014236

534502

1014051

0,9

B

Rạch Lung Xình

Xã Định Thành, xã Định Thành A

2.557

530517

1014356

532599

1013684

0,9

B

Rạch Lung Xình

Xã An Trạch, xã Định Thành

2.845

532599

1013684

534420

1013687

0,9

B

Rạch Lung Rong

Xã Định Thành A

3.410

530493

1011047

528186

1010578

0,9

B

Rạch Lung Lá

Xã Định Thành A

3.784

527367

1009472

530860

1009819

0,9

B

Rạch Lung Chim

Xã Định Thành

8.166

534688

1006766

531977

1012243

0,9

B

Rạch Láng Xèo

Xã Định Thành A

2.394

529679

1013058

530550

1011040

0,9

B

Rạch Láng Tượng

Xã Định Thành A

4.477

529085

1012921

527301

1009306

0,9

B

Rạch Cây Giá

Xã An Trạch, xã Định Thành

3.379

531221

1010632

534052

1011940

0,9

B

Rạch Lung Chảo

Xã An Trạch

2.896

534651

1016375

535096

1014165

0,9

B

Kênh Đê

Xã An Trạch, xã An Phúc

10.622

537160

1011394

536118

1016949

0,9

B

Kênh Cùng

Xã An Trạch

4.179

538799

1015141

537013

1017312

0,9

B

Kênh Sáu Thước

Xã An Trạch, xã An Phúc

11.042

544516

1013115

541823

1014187

0,9

B

Kênh Mười Chì

Xã An Phúc

3.337

535234

1004363

535155

1003239

0,9

B

Kênh Họa Đồ

Xã An Trạch A

4.017

541133

1014818

540300

1018643

0,9

B

Kênh Hai Đề

Xã Định Thành

3.957

532400

1011132

534653

1007895

0,9

B

Kênh Cựa Gà

Xã An Phúc

4.406

538319

1005109

535187

1007301

1,8

B

Kênh Chiu Liêu

Xã An Trạch

5.409

534383

1013590

538756

1011803

0,9

B

Kênh Chết Xin

Xã An Trạch, xã An Phúc

5.449

537439

1007709

534051

1011941

0,9

B

Kênh Bà Tòa

Xã An Phúc, xã Định Thành

3.416

535534

1007010

533803

1004138

0,9

B

Kênh Ba Tinh

Xã An Trạch A

1.501

544729

1014246

541823

1014187

0,9

B

Rạch Thể

Xã An Trạch

2.755

544791

1014680

542779

1016008

0,9

B

Rạch Ông

Xã An Trạch

4.007

541123

1015737

541171

1015732

0,9

B

Kênh Xáng

Xã Long Điền Tây, thị trấn Gành Hào

7.800

551454

1004160

545882

998891

0,9

B

Kênh Tây

Xã An Trạch A

4.275

541133

1014818

541152

1014847

0,9

B

Kênh Mới

Xã An Trạch, xã An Trạch A

5.593

544407

1012292

538851

1011764

0,9

B

Kênh Giữa

Xã An Trạch A, xã Long Điền Đông

8.012

542908

1016289

557934

1011268

0,9

B

Kênh Chết

Xã Long Điền Tây, thị trấn Gành Hào

2.107

545758

1001449

547358

1002278

0,9

B

Kênh Nhà Thờ

Xã Long Điền Tây

4.094

544434

1005873

544434

1005873

0,9

B

Rạch Đầu Lá

Xã Long Điền

5.690

466596

1018200

462801

1016811

0,9

B

Kênh Khóm Sáu

Xã Long Điền

2.232

546852

1016970

546394

1019135

0,9

B

Kênh Hòa Đông

Xã Long Điền, xã Long Điền Đông, xã Long Điền Đông A

7.044

552814

1015448

552828

1015451

0,9

B

Kênh Đường Đào

Xã Long Điền

6.217

548529

1011495

549263

1017256

0,9

B

Rạch Cây Dương

Xã Long Điền

4.778

549081

1013206

544661

1013145

0,9

B

Sông Công Điền

Xã Long Điền Tây, thị trấn Gành Hào

4.467

463369

1004124

462543

1000974

0,9

B

Sông Công Điền

Xã Long Điền Tây, xã Long Điền

18.018

463369

1004133

550425

1013702

0,9

B

Sông Công Điền

Xã Long Điền

3.973

552287

1017292

550803

1013897

0,9

B

Rạch Mỹ Điền

Xã Long Điền Đông A

1.702

557320

1018525

555692

1018210

0,9

B

Rạch Láng Tròn

Xã Long Điền Đông A

4.351

557261

1019391

556150

1022984

0,9

B

Rạch Rắn

Xã Long Điền

13.272

550796

1019622

551015

1020964

0,9

B

Rạch Cây Giang

Xã Long Điền Tây

1.925

553647

1008876

554192

1007041

0,9

B

Rạch Cây Giang

Xã Long Điền Tây, xã Long Điền

4.937

553749

1013706

553647

1008876

0,9

B

Rạch Cây Giang

Xã Long Điền

5.431

553004

1018500

552828

1015451

0,9

B

Kênh Tư

Xã Long Điền Đông

2.380

562387

1015120

560613

1013898

0,9

B

Kênh Trường Điền

Xã Long Điền Đông, xã Long Điền Đông A

7.512

555122

1011714

555122

1011714

0,9

B

Kênh Ngang

Xã Long Điền Đông

5.300

562899

1013340

558437

1010556

0,9

B

Rạch Bộ Buối

Xã An Trạch

2.678

538625

1017747

538909

1015225

0,9

B

Rạch Bà Già

Xã Long Điền, xã Long Điền Đông A

2.008

553443

1019334

553482

1021195

0,9

B

Rạch Phan Màu

Xã Định Thành A

4.544

444888

1005853

444878

1009300

0,9

B

Kênh Trung Điền

Xã Long Điền Đông, xã Long Điền Đông A

2.571

556918

1014693

558303

1016426

0,9

B

Kênh Phước Điền

Xã Long Điền Đông, xã Long Điền Đông A

2.233

556752

1016168

556924

1018335

0,9

B

Kênh Bửu 2

Xã Long Điền Tây, xã Long Điền Đông, xã Điền Hải

14.785

560292

1013716

553781

1009893

0,9

B

Kênh Bửu 1

Xã Long Điền Đông

1.682

555122

1011714

555643

1010983

0,9

B

Kênh 3

Xã Long Điền Tây

5.884

547358

1002278

547355

1002282

0,9

B

Kênh 2

Xã Long Điền Tây

4.423

546452

1004812

549619

1001962

0,9

B

Kênh 1

Xã Long Điền Tây

4.597

546461

1005291

548729

1003917

0,9

B

Kênh Minh Điền

Xã Long Điền Đông

1.933

555071

1013708

556774

1014622

0,9

B

Kênh Lầm Đôi

Xã Điền Hải, xã Long Điền

6.150

552392

1010780

552384

1010780

0,9

B

Kênh Lộ Cũ

Xã Long Điền, xã Long Điền Đông A

2.956

554766

1019173

554766

1019173

0,9

B

Kênh Đầu Bờ

Xã Long Điền Đông

1.885

556174

1010229

556242

1010268

0,9

B

Kênh Đốc Béc

Xã Long Điền Đông A

2.935

558942

1023604

560204

1020968

0,9

B

Kênh Bửu Đông

Xã Long Điền Đông

2.443

562246

1015626

560059

1014657

0,9

B

Kênh Sáu Thước

Xã An Trạch, xã An Phúc

11.042

537201

1011472

538167

1010888

 

 

 

HUYỆN HÒA BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Rạch Đồng Ba

Xã Vĩnh Mỹ B

4.609

561499

1028810

556934

1028458

0,9

B

Rạch Đường Củi

Xã Minh Diệu, thị trấn Hòa Bình

2.243

569171

1030036

568632

1032064

0,9

B

Rạch Đồng Lớn

Xã Vĩnh Mỹ B

1.569

556934

1028458

555571

1027949

0,9

B

Rạch Cá Rô

Xã Minh Diệu

1.392

568785

1033709

568008

1034716

0,9

B

Rạch Bào Cuôi

Xã Vĩnh Mỹ B, xã Vĩnh Bình

4.117

561873

1028703

558122

1030243

0,9

B

Kênh Xuôi

Xã Minh Diệu

1.816

565576

1031406

567242

1032119

0,9

B

Kênh Thủy Lợi Lớn

Xã Vĩnh Mỹ B, xã Minh Diệu

3.992

564931

1031259

561761

1028843

0,9

B

Kênh Cây Gừa

Xã Vĩnh Hậu A

2.140

573745

1024431

574623

1022502

0,9

B

Kênh 9

Xã Vĩnh Hậu A

2.916

577463

1015954

576645

1018737

0,9

B

Kênh 7

Xã Vĩnh Hậu A

7.938

578868

1016674

577885

1019705

0,9

B

Rạch Đìa Chuối

Xã Vĩnh Mỹ B, xã Minh Diệu, thị trấn Hòa Bình

4.374

566778

1027855

563882

1030439

0,9

B

Rạch Cây Dương

Xã Vĩnh Mỹ B

4.759

564895

1025761

561873

1028703

0,9

B

Kênh Ngang

Xã Vĩnh Bình

4.200

559354

1034340

560260

1030773

0,9

B

Kênh Vĩnh Thành

Xã Vĩnh Mỹ A

2.715

562912

1019290

561999

1021707

1,8

B

Kênh Ngang

Xã Vĩnh Hậu, xã Vĩnh Hậu A, Xã Vĩnh Thịnh

15.034

576411

1019208

562899

1013340

0,9

B

Kênh Cô Tư

Xã Vĩnh Hậu, xã Vĩnh Thịnh

10.316

572022

1018770

562387

1015120

0,9

B

Rạch Trảng Bèo

Xã Vĩnh Mỹ B, xã Minh Diệu, Xã Vĩnh Bình

4.213

563027

1032148

563029

1032091

0,9

B

Rạch Trà Co

Xã Minh Diệu

1.961

564359

1033914

565200

1032151

0,9

B

Rạch Giồng Tra

Xã Vĩnh Hậu, xã Vĩnh Hậu A

12.099

577041

1027990

570600

1022272

0,9

B

Rạch Cái Hưu

Xã Vĩnh Mỹ A, xã Vĩnh Thịnh

5.050

566265

1018914

567167

1017117

0,9

B

Rạch Cái Hưu

Xã Vĩnh Mỹ A

5.351

566204

1020830

564580

1025181

0,9

B

Kênh 13

Xã Vĩnh Hậu

4.185

574749

1014822

573131

1018646

0,9

B

Kênh 12

Xã Vĩnh Hậu A

3.500

575063

1018748

573815

1022141

0,9

B

Kênh 11

Xã Vĩnh Hậu A

3.416

577063

1015834

575890

1019025

0,9

B

Kênh 10/4

Xã Vĩnh Hậu, xã Vĩnh Hậu A

4.068

572171

1018332

573644

1014561

0,9

B

Kênh 10

Xã Vĩnh Hậu A

2.900

576552

1018709

577334

1015938

0,9

B

Kênh Tế

Xã Vĩnh Hậu

10.220

575321

1015103

574100

1018465

0,9

B

Kênh Giồng Me

Xã Vĩnh Hậu, xã Vĩnh Hậu A

9.804

578785

1026433

570952

1021509

0,9

B

 

HUYỆN VĨNH LỢI

 

 

 

 

 

 

 

Kênh Béc Hen Lớn

Xã Long Thạnh

2.064

573768

1030698

574076

1029029

0,9

B

Rạch Ráng

Xã Long Thạnh

5.550

569899

1033147

570250

1032160

0,9

B

Rạch Xóm Lung

Xã Vĩnh Hưng

2.498

567790

1035326

566390

1036312

0,9

B

Rạch Tần Xù

Xã Châu Thới

2.866

574720

1037859

572356

1038201

0,9

B

Rạch Nàng Rèn

Xã Châu Thới, xã Long Thạnh

1.615

575339

1032376

574608

1033809

0,9

B

Rạch Mợ Hai

Xã Châu Thới, xã Vĩnh Hưng,

3.711

565769

1038360

569289

1038564

0,9

B

Rạch Lăng Cát

Xã Châu Thới

2.346

572200

1035859

570499

1037405

0,9

B

Rạch Đông Hưng

Xã Châu Thới, xã Vĩnh Hưng

3.312

569769

1038080

567482

1040263

0,9

B

Rạch Cây Dông

Xã Vĩnh Hưng

1.999

562269

1036984

561989

1035127

0,9

B

Rạch Ba Cụm

Xã Châu Thới

3.053

553807

1037327

546737

1039886

0,9

B

Kênh Ngang

Xã Châu Thới

3.400

572753

1032578

571495

1035684

0,9

B

Kênh Cùng

Xã Châu Thới

2.426

569769

1038080

572359

1035839

0,9

B

Kênh B1

Xã Châu Thới

2.182

568307

1037416

570299

1037410

0,9

B

Kênh Vườn Cò

Xã Hưng Thành

5.054

593788

1035262

591832

1039828

0,9

B

Kênh Năm Tính

Xã Long Thạnh

1.224

575474

1031870

575720

1030677

0,9

B

Kênh Mỹ Trinh

Xã Vĩnh Hưng A

2.085

563012

1038297

562361

1040198

0,9

B

Kênh Miễu Hội

Xã Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Hưng A

2.947

564695

1039541

567477

1040261

0,9

B

Kênh Hòa Bình 13

Xã Vĩnh Hưng A

1.209

560902

1036484

561831

1037255

0,9

B

Kênh Chống Mỹ

Xã Vĩnh Hưng A

2.127

561141

1038225

562200

1040050

0,9

B

Kênh Ba Phụng

Xã Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Hưng A

4.973

562328

1034697

566021

1038014

0,9

B

Kênh Xẻo Chích

Thị trấn Châu Hưng, xã Châu Thới

18.141

499710

1033607

489765

1035829

0,9

B

Sông Vàm Lẽo

Xã Hưng Thành

6.700

509925

1039999

511739

1035222

0,9

B

Sông Thông Lưu

Thị trấn Châu Hưng, xã Châu Hưng A

3.673

496354

1036727

496862

1033787

0,9

B

Kênh Thông Lưu

Xã Hưng Thành

2.690

591387

1037425

590575

1035673

0,9

B

Kênh Hà Đức

Xã Châu Hưng A

3.656

495648

1036562

497755

1037479

0,9

B

Kênh Gia Hội

Xã Hưng Thành

12.975

503586

1037621

509925

1040108

0,9

B

Rạch Lung Chế Ạc

Thị trấn Châu Hưng, xã Châu Hưng A

5.108

581229

1036547

581229

1036547

0,9

B

Rạch Công Điền

Xã Châu Hưng A

12.181

499951

1040738

499947

1040331

0,9

B

Rạch Chà Xô

Xã Hưng Thành

6.221

587155

1036345

586988

1034426

0,9

B

Kênh Ông Cha

Thị trấn Châu Hưng, xã Châu Hưng A

3.052

584363

1037717

584363

1037717

0,9

B

Kênh Long Hà

Xã Long Thạnh

5.413

573815

1022141

572535

1027308

0,9

B

Rạch Năm Chung

Xã Hưng Thành

4.927

590540

1035717

590540

1035717

0,9

B

Kênh Thủy Lợi Cấp 2

Xã Long Thạnh

3.831

573297

1025401

569687

1024115

0,9

B

 

HUYỆN GIÁ RAI

 

 

 

 

 

 

 

Kênh Vàm Bướm

Xã Tân Thạnh, xã Phong Thạnh Tây

2.928

527865

1022123

530611

1022025

0,9

B

Kênh Cũ

Xã Phong Thạnh Tây

1.840

448009

1024630

449335

1024032

0,9

B

Rạch Giữa

Xã Phong Thạnh Tây, xã Tân Phong

6.753

535630

1022864

539558

1019147

0,9

B

Rạch Xóm Lung

Xã Phong Thạnh A, xã Phong Thạnh

1.628

544744

1026425

544174

1027894

0,9

B

Rạch Xóm Huế

Xã Phong Thạnh A, xã Phong Thạnh

3.571

541722

1023545

540345

1026347

0,9

B

Rạch Xa Phen

Xã Phong Thạnh Đông

4.554

549547

1033100

549547

1033100

0,9

B

Rạch Vũ Mão

Xã Phong Tân

4.264

548577

1028854

549047

1025630

0,9

B

Rạch Thăng Ngẫu

Xã Phong Thạnh Đông

4.036

553400

1033943

554080

1030101

0,9

B

Rạch Tám Tài

Xã Phong Thạnh Đông

2.410

552535

1031452

552535

1031452

0,9

B

Rạch Sư Son

Xã Tân Phong

2.498

541657

1019187

540993

1021457

0,9

B

Rạch Ô Tàu

Thị trấn Hộ Phòng, thị trấn Giá Rai, xã Phong Thạnh A

6.120

545406

1020873

544706

1021601

0,9

B

Rạch Ô Rô

Xã Phong Thạnh Đông, xã Phong Thạnh Đông A, xã Phong Tân

3.447

552374

1027126

552374

1027126

0,9

B

Rạch Cây Dừa

Xã Phong Tân

2.235

547774

1028059

548217

1026020

0,9

B

Rạch Lung Bàu Tượng

Xã Phong Thạnh Đông A

5.454

559741

1025083

557762

1027936

0,9

B

Rạch Long Thành

Xã Tân Thạnh

7.608

526393

1020138

443722

1017524

0,9

B

Rạch Xóm Ráng

Xã Phong Thạnh Tây

8.628

536140

1027757

450073

1024801

0,9

B

Rạch Bồn Bồn

Xã Phong Thạnh Tây

1.635

532352

1025265

449335

1024052

0,9

B

Kênh Tương

Xã Phong Thạnh A, xã Phong Thạnh

3.701

457887

1027906

460735

1025992

0,9

B

Kênh Trai

Xã Tân Phong

4.057

537997

1022224

537997

1022224

0,9

B

Kênh Hào Thu

Xã Phong Tân

4.970

548420

1034815

544860

1033996

0,9

B

Kênh Đê

Xã Phong Thạnh A, xã Phong Thạnh

7.688

542665

1026431

544645

1026833

0,9

B

Kênh Láng Trâm

Xã Tân Thạnh

9.017

449309

1015317

445268

1022251

0,9

B

Kênh Đầu Sấu

Xã Phong Thạnh Tây

5.613

448684

1022923

449900

1023640

0,9

B

Kênh Xóm Đồn

Thị trấn Giá Rai, xã Phong Thạnh A

5.404

548005

1021896

545527

1026146

0,9

B

Kênh Xáng Mới

Xã Phong Tân, xã Phong Thạnh

9.120

541323

1028702

543704

1032098

0,9

B

Kênh Xáng Mới

Xã Phong Thạnh

9.120

540280

1027825

540320

1027870

0,9

B

Kênh Vĩnh Phong 2

Xã Phong Tân

10.720

544186

1034223

551782

1041584

0,9

B

Kênh Vĩnh Phong 12

Xã Phong Thạnh Đông, xã Phong Tân

6.921

549814

1029314

549822

1029314

0,9

B

Kênh Vĩnh Phong 10

Xã Phong Tân

3.557

546836

1030600

548440

1031326

0,9

B

Kênh Vĩnh Phong

Xã Phong Thạnh Đông, xã Phong Thạnh Đông A

14.256

559575

1024467

553311

1032133

0,9

B

Kênh Tư Trứ

Xã Phong Thạnh

3.230

539895

1028566

538395

1026023

0,9

B

Kênh Trà Tám

Xã Phong Tân, thị trấn Giá Rai

5.155

551249

1026648

549791

1022126

0,9

B

Kênh Thầy Út

Xã Phong Thạnh Đông, xã Phong Tân

2.494

551275

1032131

551420

1031829

0,9

B

Kênh Lung Kiến

Xã Phong Thạnh Tây, xã Tân Phong

2.419

530667

1021380

530648

1021365

0,9

B

Kênh Lầu Bằng

Xã Tân Phong

2.907

536141

1020074

537272

1017452

0,9

B

Kênh Cây Đa

Xã Phong Thạnh A

3.030

544013

1023283

545262

1025870

0,9

B

Kênh Ba Cùng

Xã Phong Thạnh Tây, xã Tân Phong

3.693

539727

1023360

539719

1023360

0,9

B

Kênh ấp 14

Xã Phong Thạnh Đông, xã Phong Tân

2.987

552818

1027542

550997

1029755

0,9

B

Kênh Lô Gù

Thị trấn Hộ Phòng

6.694

550796

1019622

550802

1019638

0,9

B

Kênh Khạo Điều

Xã Phong Thạnh Tây

2.983

536952

1026395

537573

1023629

0,9

B

Rạch Múi Tàu

Xã Tân Phong

2.790

539016

1022451

539008

1022451

0,9

B

Rạch Gò Giữa

Xã Tân Phong

1.743

534925

1018640

534528

1017339

0,9

B

Rạch Lung Nốp

Xã Phong Tân

2.259

548118

1031005

548569

1028854

0,9

B

Rạch Lung Lớn

Xã Phong Tân

7.098

550359

1026130

550359

1026130

0,9

B

Kênh Mười Bảy

Xã Phong Thạnh Đông

1.705

554959

1032044

555444

1030507

0,9

B

Kênh Lầm Nếp

Xã Phong Tân

6.343

546304

1032125

546312

1032125

0,9

B

Kênh Khào Xén

Xã Tân Thạnh, xã Phong Thạnh Tây

2.294

530118

1022136

529989

1019870

0,9

B

Kênh Khạo Điều

Xã Phong Thạnh Tây

2.983

536952

1026395

537573

1023629

0,9

B

Kênh Hai Lương

Xã Tân Phong

2.078

537155

1019626

537962

1017721

0,9

B

Kênh Cống Đá đôi

Xã Phong Thạnh Tây

3.386

534985

1023502

535012

1023474

0,9

B

Kênh Cống Đá Chiếc

Xã Phong Thạnh Tây

2.170

534506

1022456

534506

1022456

0,9

B

Kênh Chủ Sáo

Xã Phong Thạnh

2.399

544187

1027851

546536

1028168

0,9

B

Kênh Chủ Chí 2

Xã Phong Tân, xã Phong Thạnh A

5.981

548459

1024886

543013

1022415

0,9

B

Kênh Bào Sàng

Xã Phong Thạnh Đông

5.021

560428

1030505

555444

1030507

0,9

B

Kênh Ban Thôn

Xã Phong Thạnh

2.736

541718

1028649

544174

1027894

0,9

B

Kênh Khúc Tréo

Bắt đầu tại xã Tân Phong, huyện Giá Rai; kết thúc tại xã Phong Thạnh Tây, huyện Giá Rai

6.773

531997

1022300

532981

1021156

0,9

B

 

HUYỆN PHƯỚC LONG

 

 

 

 

 

 

 

Rạch Đìa Muồng

Xã Vĩnh Phú Đông

4.320

554726

1047573

554726

1047573

0,9

B

Rạch Cây Nhâm

Xã Vĩnh Thanh

4.815

553139

1039843

552913

1035324

0,9

B

Rạch Ba Ke

Xã Vĩnh Phú Tây, xã Vĩnh Thanh

8.091

553807

1037327

546737

1039886

0,9

B

Rạch Lung Xóm Trúc

Xã Phong Thạnh Tây B

1.850

527760

1032121

529207

1032108

0,9

B

Kênh Xã Thòn

Xã Phước Long

13.944

537456

1050543

546874

1040313

0,9

B

Kênh Chống Mỹ

Xã Phong Thạnh Tây A

2.897

537559

1032853

535369

1032685

0,9

B

Kênh Bà The

Xã Phong Thạnh Tây A

2.725

537764

1037204

536615

1035050

0,9

B

Kênh 8000

Xã Phong Thạnh Tây A, xã Phong Thạnh Tây B

20.848

532359

1038050

544422

1049307

0,9

B

Kênh 6000

Xã Phước Long, xã Phong Thạnh Tây A, xã Phong Thạnh Tây B

27.168

534153

1036884

548727

1050775

0,9

B

Kênh 5000

Thị trấn Phước Long, xã Phước Long, xã Phong Thạnh Tây A, xã Phong Thạnh Tây B

25.586

535109

1036346

546518

1047328

0,9

B

Kênh 4000

Thị trấn Phước Long, xã Phước Long, xã Phong Thạnh Tây A, xã Phong Thạnh Tây B

28.521

536004

1035577

551525

1050559

0,9

B

Kênh Xã Tá

Xã Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Phú Tây

6.420

552536

1040538

550439

1034655

0,9

B

Kênh Vô Điền Tây Mập

Xã Hưng Phú, xã Vĩnh Phú Đông

5.293

557421

1036244

557799

1040208

0,9

B

Kênh Vĩnh Hùng

Xã Hưng Phú

4.728

563271

1041011

559777

1037840

0,9

B

Kênh Tư Quán

Xã Vĩnh Thanh

4.459

553382

1034201

554323

1038320

0,9

B

Kênh Trưởng Tòa

Xã Vĩnh Thanh

5.415

556471

1028477

556729

1031746

0,9

B

Kênh Thầy Thép

Thị trấn Phước Long, xã Vĩnh Phú Đông

5.678

557643

1044241

552411

1045523

0,9

B

Kênh Tây Lát

Xã Hưng Phú, xã Vĩnh Phú Đông

5.229

554734

1042323

559804

1041718

0,9

B

Kênh Phước Hòa

Thị trấn Phước Long, xã Phước Long

2.654

546009

1047801

546762

1050333

0,9

B

Kênh Mỹ Hòa

Xã Hưng Phú, xã Vĩnh Phú Đông

4.884

558071

1039559

561810

1042686

0,9

B

Kênh Làng

Xã Hưng Phú

5.349

560737

1043876

558958

1038898

0,9

B

Kênh Dân Quân

Xã Vĩnh Thanh

6.286

556314

1030447

557301

1031860

0,9

B

Kênh Khạo Gạn

Xã Phong Thạnh Tây A, xã Phong Thạnh Tây B

4.546

533625

1033055

538076

1032116

0,9

B

Kênh Công An

Xã Phong Thạnh Tây B

3.313

532460

1030233

530160

1029836

0,9

B

Kênh Cô Sáu Khỏe

Xã Hưng Phú, xã Vĩnh Phú Đông

13.839

558866

1038928

558950

1038898

0,9

B

Kênh 2000

Thị trấn Phước Long, xã Phước Long, xã Phong Thạnh Tây A, xã Phong Thạnh Tây B

30.035

537427

1034164

549037

1044937

0,9

B

Kênh Mười Bầu

Xã Vĩnh Thanh

3.427

554959

1032044

555737

1033743

0,9

B

Kênh Tân An

Xã Hưng Phú

2.158

557504

1036913

555463

1037604

0,9

B

Kênh Chợ Hội -Hộ Phòng

Xã Phong Thạnh Tây B

8.436

452414

1028844

445258

1033229

0,9

B

 

HUYỆN HỒNG DÂN

 

 

 

 

 

 

 

Sông Cái Trầu

Thị trấn Ngan Dừa

5.694

466923

1060127

463337

1060790

0,9

B

Kênh Cái Chanh Nhỏ

Xã Ninh Thạnh Lợi

1.055

538035

1051449

538605

1050829

0,9

B

Sông Cái Ba Đình

Xã Ninh Thạnh Lợi, xã Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A

40.826

463337

1060780

453295

1054837

0,9

B

Sông Cái

Xã Ninh Hòa, xã Ninh Quới

17.765

477654

1060495

466923

1060145

0,9

B

Rạch Cà

Xã Ninh Hòa

1.492

552476

1057800

551943

1056616

0,9

B

Rạch Xóm Lá

Xã Ninh Quới A

3.555

559093

1047712

559672

1050725

0,9

B

Rạch Xóm Chùa

Xã Ninh Quới A

2.528

556826

1048283

559041

1047694

0,9

B

Rạch Út Nhỏ

Xã Vĩnh Lộc A

2.420

533985

1062346

534060

1060527

0,9

B

Rạch Trà Đốt

Xã Ninh Quới

1.953

556371

1057711

557909

1058139

0,9

B

Rạch Tà Óc

Xã Ninh Hòa, xã Ninh Quới A

6.286

552403

1051718

552395

1051718

0,9

B

Rạch Tà Ben

Thị trấn Ngan Dừa, xã Ninh Hòa

6.233

554070

1057802

549053

1057038

0,9

B

Rạch Sơn Trắng

Xã Vĩnh Lộc

3.338

543006

1058937

543075

1060281

0,9

B

Rạch Sóc Sãi

Xã Ninh Quới

4.669

477688

1055555

476312

1056131

0,9

B

Rạch Phèn Suông

Xã Ninh Quới A, xã Ninh Quới

2.322

557483

1056113

556908

1053939

0,9

B

Rạch Ninh Điền

Xã Ninh Quới

3.430

476312

1056093

475651

1058998

0,9

B

Rạch Lái Viết Ngọn

Xã Ninh Hòa, xã Ninh Quới

3.850

556159

1053867

554331

1057238

0,9

B

Rạch Lái Viết

Xã Ninh Hòa, xã Ninh Quới

3.684

555859

1059505

556278

1056169

0,9

B

Rạch Hóc Quả

Xã Vĩnh Lộc A

3.397

537837

1054729

537748

1056219

0,9

B

Rạch Lộ Xe

Xã Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A

5.593

534983

1057298

539006

1060837

0,9

B

Rạch Đường Cày

Xã Ninh Hòa, xã Ninh Quới

2.392

556358

1058051

554070

1057802

0,9

B

Rạch Dì Oán

Xã Ninh Quới

4.212

475651

1058961

557948

1058988

0,9

B

Rạch Đầu Sấu

Xã Lộc Ninh

4.119

548261

1056484

546641

1052994

0,9

B

Rạch Cây Me

Xã Ninh Quới

1.794

559557

1053749

560138

1055198

0,9

B

Rạch Cái Chanh Lớn

Xã Ninh Thạnh Lợi, xã Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A

6.427

453418

1055021

457334

1052805

0,9

B

Rạch Bà Bồi

Xã Ninh Hòa, xã Lộc Ninh

8.431

548996

1054695

550638

1050216

0,9

B

Rạch Bà Ai

Xã Ninh Thạnh Lợi, xã Lộc Ninh, xã Vĩnh Lộc

9.449

548315

1056498

541064

1052455

0,9

B

Rạch Lung Tầm Lôm

Xã Ninh Hòa, xã Ninh Quới A

2.277

554149

1053825

553725

1051798

0,9

B

Kênh Thống Nhất

Thị trấn Ngan Dừa, xã Lộc Ninh

4.394

466923

1060127

466011

1056483

0,9

B

Kênh Ranh

Xã Ninh Thạnh Lợi

2.402

539099

1052922

538870

1050544

0,9

B

Kênh Mới

Xã Ninh Hòa

8.493

449335

1024052

451570

1023728

0,9

B

Kênh Miếu

Xã Ninh Quới

2.080

558350

1057492

557299

1056121

0,9

B

Kênh Lớn

Xã Ninh Quới A

2.558

559327

1048763

557209

1050022

0,9

B

Kênh Lô

Xã Vĩnh Lộc A

3.573

533279

1059911

533308

1063048

0,9

B

Kênh 12000

Xã Lộc Ninh

4.488

544916

1054870

548170

1057948

0,9

B

Kênh 10000

Xã Lộc Ninh

4.218

546641

1052994

543581

1050104

0,9

B

Kênh Xẻo Rô

Xã Ninh Hòa

4.344

554864

1055774

553709

1059799

0,9

B

Kênh Xáng 20 Thước

Xã Ninh Thạnh Lợi, xã Ninh Thạnh Lợi A

6.773

455122

1050562

453736

1053610

0,9

B

Kênh Xã Sang

Xã Ninh Thạnh Lợi

2.300

539610

1050545

539346

1052817

0,9

B

Kênh Tư Bời

Xã Vĩnh Lộc

3.702

541584

1058414

541571

1054732

0,9

B

Kênh Thủy Lợi

Xã Ninh Quới, xã Ninh Hòa

9.174

560108

1037439

549980

1051370

0,9

B

Kênh Tây Ký

Xã Ninh Thạnh Lợi, xã Vĩnh Lộc

7.714

540512

1060281

540509

1052620

0,9

B

Kênh Mới

Xã Lộc Ninh

3.391

546563

1051280

543470

1051587

0,9

B

Kênh Mới

Xã Ninh Quới

2.545

560615

1058397

558106

1058192

0,9

B

Kênh Ngan Kè

Xã Ninh Quới

2.624

560613

1058401

559743

1060118

0,9

B

Kênh Mười Thước

Xã Ninh Thạnh Lợi

6.801

540309

1047372

538307

1042716

0,9

B

Kênh Sáu Hiệp

Xã Vĩnh Lộc A

3.614

536835

1055438

536605

1059011

0,9

B

Kênh Le Le

Xã Ninh Hòa, xã Ninh Quới A, xã Ninh Quới

5.748

555040

1051408

554360

1057016

0,9

B

Kênh Hai Phác

Xã Vĩnh Lộc A

3.413

537577

1059609

537747

1056219

0,9

B

Kênh Gia Quyền

Xã Lộc Ninh

3.992

547478

1052021

543736

1051801

0,9

B

Kênh Đập Đá

Xã Lộc Ninh, xã Vĩnh Lộc

5.192

548064

1058060

544414

1055397

0,9

B

Kênh Dân Quân

Xã Ninh Thạnh Lợi, xã Ninh Thạnh Lợi A

7.548

538568

1049345

532037

1045594

0,9

B

Kênh Cô Cai

Xã Ninh Quới A, xã Ninh Qưới

4.057

558583

1055108

558177

1051096

0,9

B

Kênh Cơ Ba

Xã Ninh Quới A

4.280

558241

1051957

554253

1051213

0,9

B

Kênh Chín Cò

Xã Vĩnh Lộc

3.974

542632

1057316

542119

1053475

0,9

B

Kênh Bộ Đội

Xã Lộc Ninh

1.829

546660

1050708

544847

1050447

0,9

B

Kênh Bình Dân

Xã Lộc Ninh

2.717

546762

1050333

546641

1052994

0,9

B

Kênh Bần Ổi

Xã Vĩnh Lộc A

4.223

537598

1060907

534170

1058538

0,9

B

Kênh Ba The

Xã Ninh Hòa, xã Ninh Quới

4.821

554439

1055764

555092

1055743

0,9

B

Kênh Ba Tẩu

Xã Vĩnh Lộc A

4.110

537090

1059305

537232

1055245

0,9

B

Kênh Ba Quy

Xã Lộc Ninh, xã Vĩnh Lộc

8.446

542472

1053549

545050

1061470

0,9

B

Kênh Bà Hội

Xã Lộc Ninh

2.627

541310

1052657

543470

1051587

0,9

B

Kênh 30 Tháng 4

Xã Ninh Quới A

2.245

557688

1052087

556082

1050565

0,9

B

Kênh 3 Tháng 2

Xã Ninh Quới A, xã Ninh Quới

6.286

557126

1050112

556188

1053869

0,9

B

Kênh Ba Đông

Xã Ninh Quới A, xã Ninh Quới

2.613

503746

1053931

505112

1052504

0,9

B

 

THÀNH PHỐ BẠC LIÊU

 

 

 

 

 

 

 

Kênh Xáng Cầu Sập

Phường 8

17.965

492443

1028058

480634

1041358

0,9

B

Rạch Thăng

Xã VĩnhTrạch Đông, xã Vĩnh Trạch, Phường 5

5.830

584796

1020029

582883

1025480

0,9

B

Rạch Thăng

Xã Vĩnh Trạch, Phường 5

3.341

582883

1025480

581754

1028557

0,9

B

Rạch Trà Khứa

Phường 8

3.570

577563

1030140

574741

1028778

0,9

B

Rạch Trà Kha

Phường 8, Phường 7

2.247

578015

1028907

577278

1031001

0,9

B

Rạch Thào Lạng

Xã Vĩnh Trạch

2.490

585151

1030771

587550

1030637

0,9

B

Kênh Ranh

Xã Vĩnh Trạch Đông, xã Vĩnh Trạch

7.506

590165

1027659

583289

1024651

0,9

B

Kênh 4

Phường Nhà Mát

2.862

579926

1017311

579224

1020069

0,9

B

Kênh Nhà Mát

Phường Nhà Mát

3.944

580396

1020567

580386

1020563

0,9

B

Kênh Cầu Mới

Xã VĩnhTrạch Đông, xã Vĩnh Trạch

6.934

587034

1024481

584282

1030252

0,9

B

Kênh Bảy Húi

Phường 8

5.310

576396

1032172

577268

1028009

0,9

B

Rạch Xóm Lớn

Phường 7

3.811

577710

1032175

577710

1032174

0,9

B

Rạch Dần Xây

Phường 8 , Phường 2

2.933

576025

1025603

574884

1028063

0,9

B

Kênh Xáng

Phường Nhà Mát

6.213

581303

1017796

579702

1023767

0,9

B

Kênh Xáng

Phường 2

2.800

579702

1023767

579011

1026479

0,9

B

Ghi chú:

- Vùng nước biển ven bờ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu: KQ = 1,3; nguồn áp dụng cột B.

- Các kênh, rạch còn lại trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu: KQ = 0,9; nguồn áp dụng cột B.