- 1 Luật Thống kê 2003
- 2 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3 Nghị định 40/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thống kê
- 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5 Thông tư 20/2013/TT-BTP hướng dẫn hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 1 Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về chế độ báo cáo thống kê Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2017
- 3 Quyết định 26/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về chế độ báo cáo thống kê Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4 Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2014/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 31 tháng 10 năm 2014 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 2 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 254/TTr-STP ngày 15 tháng 10 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về chế độ báo cáo thống kê Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 623/2012/QĐ-UBND ngày 27/4/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về chế độ báo cáo thống kê Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định về chế độ báo cáo thống kê Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của Sở Tư pháp quy định tại Quyết định số 1825/2012/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 của UBND tỉnh về việc quy định nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp và theo quy định của pháp luật.
Hoạt động thống kê thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này được tiến hành trong các lĩnh vực sau:
a) Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật;
b) Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật;
c) Rà soát văn bản quy phạm pháp luật;
d) Kiểm soát thủ tục hành chính;
đ) Phổ biến, giáo dục pháp luật;
e) Hòa giải ở cơ sở;
g) Hộ tịch;
h) Quốc tịch;
i) Chứng thực;
k) Lý lịch tư pháp;
l) Nuôi con nuôi;
m) Trợ giúp pháp lý;
n) Bồi thường nhà nước;
o) Đăng ký giao dịch bảo đảm;
p) Luật sư;
q) Công chứng;
r) Giám định tư pháp;
s) Bán đấu giá tài sản;
t) Pháp chế;
u) Thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính;
v) Tư vấn pháp luật.
2. Đối tượng áp dụng
a) Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã);
b) Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã (sau đây gọi chung là cấp huyện);
c) Các Sở, Ban, ngành của tỉnh;
d) Phòng Tư pháp và các cơ quan chuyên môn khác có liên quan thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện;
đ) Các tổ chức hành nghề luật sư, công chứng và luật sư hành nghề với tư cách cá nhân trên địa bàn tỉnh;
e) Các tổ chức bán đấu giá tài sản, giám định tư pháp;
g) Các tổ chức đăng ký giao dịch bảo đảm;
h) Các tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý;
i) Trung tâm tư vấn pháp luật;
k) Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan theo quy định của pháp luật.
1. Thông tin thống kê Ngành Tư pháp bao gồm số liệu thống kê và bản phân tích các số liệu đó.
2. Thông tin thống kê Ngành Tư pháp được thu thập chủ yếu bằng các hình thức sau:
a) Báo cáo thống kê;
b) Điều tra thống kê.
3. Báo cáo thống kê gồm hai loại: báo cáo thống kê cơ sở và báo cáo thống kê tổng hợp. Mỗi loại báo cáo bao gồm báo cáo định kỳ và báo cáo đột xuất.
Mục 1: QUY ĐỊNH CHUNG VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ
Điều 3. Về thể thức báo cáo thống kê
1. Báo cáo thống kê của Ngành Tư pháp thực hiện chủ yếu dưới dạng biểu mẫu báo cáo thống kê, gồm các thông tin cụ thể về tên biểu báo cáo thống kê; tên cơ quan, tổ chức thực hiện báo cáo và nhận báo cáo (sau đây gọi là đơn vị báo cáo và đơn vị nhận báo cáo); kỳ báo cáo; nội dung báo cáo; đơn vị tính; ngày tháng năm thực hiện báo cáo; họ tên, chữ ký của người lập biểu báo cáo, người kiểm tra biểu; họ tên, chữ ký của thủ trưởng cơ quan, tổ chức báo cáo, đóng dấu theo quy định và các nội dung khác có liên quan.
2. Trường hợp cần làm rõ hơn các thông tin có liên quan đến số liệu nêu trong các báo cáo thống kê và các thông tin khác có liên quan đến việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê đơn vị báo cáo có thể bổ sung thêm phần thuyết minh (chú thích) theo một hoặc kết hợp các hình thức sau:
a) Ghi trực tiếp tại vị trí cuối cùng bên ngoài khung biểu mẫu báo cáo thống kê, phía trên của phần chữ ký nêu tại khoản 1 Điều này (trong trường hợp nội dung chú thích không nhiều);
b) Thể hiện dưới hình thức Công văn (theo mẫu chi tiết quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Báo cáo thống kê được thực hiện bằng hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử.
1. Báo cáo bằng văn bản giấy phải có chữ ký, đóng dấu xác nhận của Thủ trưởng cơ quan, tổ chức thực hiện chế độ báo cáo; được gửi theo đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp.
2. Báo cáo bằng văn bản điện tử phải được xác thực bằng chữ ký số theo quy định của pháp luật.
3. Ngoài các hình thức báo cáo quy định tại khoản 1 và khoản 2 của Điều này, các hình thức báo cáo khác chỉ có giá trị tham khảo đối với đơn vị nhận báo cáo.
Điều 5. Báo cáo thống kê định kỳ
1. Báo cáo thống kê định kỳ gửi Bộ Tư pháp.
1.1. Báo cáo thống kê định kỳ được lập hàng năm theo định kỳ 6 tháng và 01 năm theo Hệ thống biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định này.
a) Kỳ báo cáo thống kê 6 tháng được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 30 tháng 6 hàng năm, gồm số liệu thống kê thực tế và số liệu thống kê ước tính.
Số liệu thống kê thực tế được lấy từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 30 tháng 4 hàng năm (ngày chốt số liệu thực tế); số liệu thống kê ước tính được lấy từ ngày 01 tháng 5 đến hết ngày 30 tháng 6 hàng năm.
b) Kỳ báo cáo thống kê 01 năm
Kỳ báo cáo thống kê 01 năm được thực hiện hai lần trong năm, bao gồm:
- Báo cáo năm lần một: Thời điểm lấy số liệu thống kê được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 hàng năm, gồm số liệu thống kê thực tế và số liệu thống kê ước tính.
Số liệu thống kê thực tế được lấy từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 10 hàng năm (ngày chốt số liệu thực tế); số liệu thống kê ước tính được lấy từ ngày 01 tháng 11 đến hết ngày 31 tháng 12 hàng năm.
- Báo cáo năm chính thức: Thời điểm lấy số liệu thống kê được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 hàng năm (ngày chốt số liệu thực tế).
1.2. Thời hạn báo cáo
a) Thời hạn báo cáo thống kê định kỳ của mỗi cấp báo cáo được quy định cụ thể tại góc trên cùng, bên trái của từng biểu mẫu báo cáo thống kê theo nguyên tắc như sau:
- Đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần một:
Thời hạn thực hiện báo cáo thống kê cơ sở không quá 08 ngày kể từ ngày chốt số liệu thực tế trong kỳ báo cáo quy định tại khoản 1 Điều này. Thời hạn nhận báo cáo thống kê tổng hợp cách nhau không quá 12 ngày đối với mỗi cấp báo cáo.
- Đối với báo cáo năm chính thức:
Thời hạn thực hiện báo cáo thống kê cơ sở không quá 20 ngày kể từ ngày chốt số liệu thực tế trong kỳ báo cáo quy định tại khoản 1 Điều này. Thời hạn nhận báo cáo thống kê tổng hợp cách nhau không quá 30 ngày đối với mỗi cấp báo cáo
b) Đối với lĩnh vực kiểm soát thủ tục hành chính, quy định thời hạn gửi báo cáo của UBND cấp huyện và UBND cấp xã như sau:
- Đối với UBND cấp xã báo cáo UBND cấp huyện: Báo cáo thống kê 6 tháng: chậm nhất là ngày 08 tháng 5 hàng năm; Báo cáo thống kê năm lần một: chậm nhất là ngày 08 tháng 11 hàng năm; Báo cáo thống kê năm chính thức: chậm nhất là ngày 20 tháng 01 năm sau.
- Đối với UBND cấp huyện báo cáo Sở Tư pháp: Báo cáo thống kê 6 tháng: chậm nhất là ngày 20 tháng 5 hàng năm; Báo cáo thống kê năm lần một: chậm nhất là ngày 20 tháng 11 hàng năm; Báo cáo thống kê năm chính thức: chậm nhất là ngày 20 tháng 02 năm sau.
c) Trường hợp thời hạn báo cáo thống kê nói trên trùng vào ngày nghỉ hàng tuần hoặc ngày nghỉ lễ theo quy định của pháp luật thì thời hạn nhận báo cáo thống kê định kỳ được tính vào ngày làm việc tiếp theo sau ngày nghỉ đó.
1.3. Ước tính số liệu thống kê
a) Việc ước tính số liệu thống kê được thực hiện trong kỳ báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần một
b) Phương pháp ước tính số liệu thống kê được thực hiện theo hướng dẫn chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Báo cáo thống kê định kỳ gửi UBND tỉnh.
a) Báo cáo hàng tháng: Thời điểm lấy số liệu từ 01 đến 30 hàng tháng.
b) Báo cáo quý: Thời điểm lấy số liệu từ ngày 01 của tháng đầu quý đến 30 tháng cuối quý.
c) Báo cáo 6 tháng: Thời điểm lấy số liệu từ 01/12 năm trước đến 31/5 năm sau.
d) Báo cáo năm: Thời điểm lấy số liệu từ 01/12 năm trước đến 30/11 năm sau.
đ) Đối với báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính:
- Thời điểm lấy số liệu đối với báo cáo định kỳ 06 tháng tính từ ngày 01 tháng 10 năm trước đến ngày 31 tháng 3 năm sau; đối với báo cáo năm, từ ngày 01 tháng 10 năm trước đến ngày 30 tháng 9 năm sau.
- Chủ tịch UBND cấp xã báo cáo đến UBND cấp huyện trước ngày 05 tháng 4 đối với báo cáo 6 tháng; trước ngày 05 tháng 10 đối với báo cáo hàng năm.
Phòng Tư pháp tham mưu, giúp Chủ tịch UBND cấp huyện thực hiện báo cáo tình hình thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính tại địa phương.
- Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh và các cơ quan tổ chức theo ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh, UBND cấp huyện báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của mình về Sở Tư pháp trước ngày 10 tháng 4 đối với báo cáo định kỳ 6 tháng; trước ngày 10 tháng 10 đối với báo cáo năm để Sở Tư pháp tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
e) Đối với báo cáo về hoạt động tư vấn pháp luật
Định kỳ hàng năm, Trung tâm tư vấn pháp luật báo cáo Sở Tư pháp, nơi đăng ký hoạt động và tổ chức chủ quản về tổ chức, hoạt động của Trung tâm và Chi nhánh trực thuộc. Báo cáo năm được gửi chậm nhất vào ngày 10 tháng 10. Số liệu báo cáo được tính từ ngày 01 tháng 10 đến ngày 30 tháng 9 năm tiếp theo.
Điều 6. Báo cáo thống kê đột xuất
Báo cáo thống kê đột xuất được thực hiện theo yêu cầu bằng văn bản có chữ ký của Lãnh đạo Sở Tư pháp. Kết cấu, nội dung, phương thức, kỳ hạn báo cáo, thời điểm lấy số liệu, thời hạn báo cáo thống kê đột xuất, nơi nhận báo cáo và các nội dung khác có liên quan được quy định tại văn bản của cơ quan có thẩm quyền yêu cầu báo cáo.
Điều 7. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức thực hiện báo cáo và nhận báo cáo
1. Trách nhiệm của đơn vị báo cáo
a) Ghi chép, tổng hợp số liệu, lập và nộp báo cáo trung thực, chính xác, đầy đủ, đúng hạn, đúng thẩm quyền theo quy định của pháp luật và Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung báo cáo;
b) Tự kiểm tra việc chấp hành pháp luật về thống kê đối với các thông tin thống kê thuộc thẩm quyền để kịp thời đính chính, bổ sung, điều chỉnh những thông tin còn sai sót, còn thiếu và chưa chính xác trong báo cáo thống kê. Chỉnh lý hoặc bổ sung các thông tin cần thiết có liên quan đến báo cáo thống kê khi có yêu cầu của đơn vị nhận báo cáo.
Thủ trưởng của đơn vị báo cáo có trách nhiệm phân công người kiểm tra biểu mẫu thống kê để thực hiện việc tự kiểm tra về thể thức và nội dung báo cáo thống kê trước khi ký báo cáo gửi cấp có thẩm quyền.
c) Thực hiện các trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật thống kê và quy định tại Quyết định này.
2. Trách nhiệm của đơn vị nhận báo cáo
a) Kiểm tra, đối chiếu, xử lý và tổng hợp thông tin thống kê từ các báo cáo thống kê nhận được theo thẩm quyền để xây dựng báo cáo thống kê tổng hợp.
b) Kịp thời yêu cầu cơ quan thực hiện báo cáo thống kê đính chính, bổ sung, điều chỉnh những thông tin còn sai sót, còn thiếu hoặc cần xác định lại tính chính xác trong nội dung báo cáo thống kê.
c) Trong trường hợp cần thiết, phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan tiến hành đối chiếu thông tin thống kê nhận được hoặc căn cứ vào các nguồn thông tin chính thức khác có được theo thẩm quyền quản lý nhà nước để bổ sung, chỉnh lý số liệu thống kê thu thập được nhằm bảo đảm tính chính xác, toàn diện, trung thực, khách quan của thông tin thống kê thuộc trách nhiệm tổng hợp của cơ quan, tổ chức mình.
d) Nộp báo cáo thống kê tổng hợp đúng hạn cho các cấp sử dụng thông tin thống kê theo quy định của pháp luật;
đ) Thực hiện các trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật về thống kê và quy định tại Quyết định này.
Điều 8. Chỉnh lý, bổ sung thông tin thống kê
1. Việc chỉnh lý, bổ sung thông tin thống kê được áp dụng trong trường hợp số liệu thống kê trong báo cáo thống kê bằng văn bản còn thiếu hoặc chưa đảm bảo tính chính xác, hợp lý. Được thực hiện bằng hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử trong đó ghi rõ thời gian lập báo cáo và có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị nơi lập báo cáo thống kê.
2. Trường hợp đơn vị báo cáo không tiến hành hoặc không kịp điều chỉnh, bổ sung thông tin thống kê theo yêu cầu của đơn vị nhận báo cáo thì phần thông tin đó trên báo cáo thống kê tổng hợp chung được để trống và phải được ghi chú rõ trong báo cáo của đơn vị nhận báo cáo.
Mục II: CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ
Điều 9. Phạm vi thống kê
Cơ quan, tổ chức thực hiện chế độ báo cáo thống kê cơ sở, trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của mình, tiến hành thu thập thông tin thống kê từ chứng từ và sổ ghi chép dữ liệu ban đầu để thu thập thông tin thống kê phục vụ quản lý Ngành và phục vụ việc thu thập, tổng hợp số liệu thống kê thuộc chỉ tiêu thống kê quốc gia được giao theo quy định của pháp luật.
Điều 10. Cơ quan, tổ chức thực hiện chế độ báo cáo thống kê cơ sở
1. Ủy ban nhân dân cấp xã;
2. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp tỉnh;
3. Các tổ chức hành nghề công chứng, luật sư; các tổ chức bán đấu giá tài sản, giám định tư pháp;
4. Các tổ chức đăng ký giao dịch bảo đảm;
5. Trung tâm trợ giúp pháp lý; Văn phòng luật sư, Công ty luật và Trung tâm tư vấn pháp luật đã đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý;
Điều 11. Cơ quan, tổ chức nhận báo cáo thống kê cơ sở
1. Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Tư pháp);
2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Tư pháp);
Điều 12. Biểu mẫu báo cáo thống kê cơ sở
Danh mục biểu mẫu báo cáo thống kê cơ sở của Ngành Tư pháp được liệt kê theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Mục III: CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP
Điều 13. Phạm vi thống kê
Cơ quan, tổ chức thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp, trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của mình tiến hành thu thập, tổng hợp các thông tin thống kê từ các báo cáo thống kê cơ sở, kết quả của các cuộc điều tra thống kê và nguồn thông tin của các cơ quan, tổ chức khác có liên quan theo quy định của pháp luật.
Điều 14. Cơ quan, tổ chức thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp
1. Ủy ban nhân dân cấp huyện;
2. Sở Tư pháp;
Điều 15. Cơ quan, tổ chức nhận báo cáo thống kê tổng hợp
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Tư pháp);
Điều 16. Biểu mẫu báo cáo thống kê tổng hợp
Danh mục biểu mẫu báo cáo thống kê tổng hợp (bao gồm cả báo cáo thống kê cơ sở - tổng hợp) được liệt kê theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 17. Trách nhiệm của Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp
1. Kiểm tra, đối chiếu, xử lý và tổng hợp thông tin thống kê từ các báo cáo thống kê cơ sở để xây dựng báo cáo thống kê tổng hợp.
2. Thông báo kịp thời cho cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện chế độ báo cáo thống kê cơ sở về những sai sót trong các báo cáo thống kê đã kiểm tra.
3. Trong trường hợp cần thiết, Phòng Tư pháp, Sở Tư pháp có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan tiến hành đối chiếu thông tin để bảo đảm tính chính xác, toàn diện của thông tin thống kê do cơ quan, tổ chức thực hiện báo cáo gửi đến.
4. Phòng Tư pháp tham mưu cho Chủ tịch UBND cấp huyện xây dựng và gửi báo cáo tổng hợp về Sở Tư pháp; Sở Tư pháp tổng hợp và gửi báo cáo về UBND tỉnh, Bộ Tư pháp theo quy định.
Điều 18. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp
1. Tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê, lập và nộp báo cáo theo quy định của pháp luật và Quy định này.
2. Lập báo cáo thống kê tổng hợp trung thực, chính xác, đầy đủ trên cơ sở thông tin của các cuộc điều tra thống kê, báo cáo thống kê cơ sở và các nguồn thông tin khác; tính toán, tổng hợp các chỉ tiêu đúng nội dung và phương pháp theo quy định của pháp luật; chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung báo cáo.
3. Tự kiểm tra, chỉnh lý, bổ sung các thông tin thống kê liên quan đến báo cáo thống kê khi phát hiện có những thông tin còn sai sót, còn thiếu và chưa chính xác trong báo cáo thống kê hoặc khi có yêu cầu của cơ quan, tổ chức nhận báo cáo.
4. Gửi báo cáo tổng hợp tới Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Tư pháp); Cục thống kê tỉnh.
5. Các trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 19. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường thị trấn trong phạm vi nhiệm vụ và thẩm quyền được giao có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện nghiêm túc Quy định này.
2. Sở Tư pháp có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quy định này.
3. Giao Sở Tài chính phối hợp với Sở Tư pháp trong việc bảo đảm kinh phí và các điều kiện cần thiết cho việc thực hiện Quy định này.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc phát sinh, các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã phản ánh về Sở Tư pháp để hướng dẫn, thống nhất giải quyết./.
Biểu số 01a/UBND/XDVB Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN (HĐND), ỦY BAN NHÂN DÂN (UBND) CẤP XÃ SOẠN THẢO, BAN HÀNH (6 tháng/năm)
Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn…. Đơn vị nhận báo cáo: UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh…… (Phòng Tư pháp) |
Đơn vị tính: Văn bản
VBQPPL chủ trì soạn thảo | VBQPPL chủ trì soạn thảo đã được ban hành | ||||||
Tổng số | Chia theo tên VBQPPL | Tổng số | Chia theo tên VBQPPL | ||||
Nghị quyết của HĐND | Quyết định của UBND | Chỉ thị của UBND | Nghị quyết của HĐND | Quyết định của UBND | Chỉ thị của UBND | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1 ……………………………………
Cột 5 ……………………………………
Người lập biểu | Ngày tháng năm |
Biểu số 01b/UBND/XDVB Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 20 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau | SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN (HĐND), ỦY BAN NHÂN DÂN (UBND) CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SOẠN THẢO, BAN HÀNH (6 tháng /năm)
Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: UBND huyện/thị xã (Phòng Tư pháp) Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp |
Đơn vị tính: Văn bản
| VBQPPL chủ trì soạn thảo | VBQPPL chủ trì soạn thảo đã được ban hành | ||||||
Tổng số | Chia theo tên VBQPPL | Tổng số | Chia theo tên VBQPPL | |||||
Nghị quyết của HĐND | Quyết định của UBND | Chỉ thị của UBND | Nghị quyết của HĐND | Quyết định của UBND | Chỉ thị của UBND | |||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
Tổng số trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tại cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên xã ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên xã.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1 ……………………………………;
Cột 5 ……………………………………;
|
| Ngày tháng năm |
Biểu số 01c/UBND/XDVB Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN (HĐND), ỦY BAN NHÂN DÂN (UBND) CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SOẠN THẢO, BAN HÀNH (6 tháng /năm)
Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp ...... Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Đơn vị tính: Văn bản
| VBQPPL chủ trì soạn thảo | VBQPPL chủ trì soạn thảo đã được ban hành | ||||||
Tổng số | Chia theo tên VBQPPL | Tổng số | Chia theo tên VBQPPL | |||||
Nghị quyết của HĐND | Quyết định của UBND | Chỉ thị của UBND | Nghị quyết của HĐND | Quyết định của UBND | Chỉ thị của UBND | |||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tại cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên huyện ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên huyện.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tại cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên huyện ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên huyện.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1 ……………………………………
Cột 5 ……………………………………
|
| Ngày tháng năm |
Biểu số 02a/UBND/TĐVB Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN THẨM ĐỊNH (6 tháng /năm)
Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân huyện/thị xã (Phòng Tư pháp) Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp |
Đơn vị tính: Văn bản
| Tổng số | Chia ra | |
Chủ trì thẩm định có sự tham gia của các luật gia, chuyên gia | Tự thẩm định | ||
A | (1) | (2) | (3) |
Tổng số |
|
|
|
- Quyết định của UBND |
|
|
|
- Chỉ thị của UBND |
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1): Cột 1…………………..………………..
|
| Ngày tháng năm |
Biểu số 02b/UBND/TĐVB Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO CƠ QUAN TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THẨM ĐỊNH (6 tháng /năm)
Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp …. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Đơn vị tính: Văn bản
| Tổng số | Chia ra | |
Chủ trì thẩm định có sự tham gia của các luật gia, chuyên gia | Tự thẩm định | ||
A | (1) | (2) | (3) |
Tổng số |
|
|
|
I. Số văn bản do Sở Tư pháp thẩm định |
|
|
|
- Nghị quyết của HĐND cấp tỉnh do UBND cấp tỉnh trình |
|
|
|
- Quyết định của UBND cấp tỉnh |
|
|
|
- Chỉ thị của UBND cấp tỉnh |
|
|
|
II. Số văn bản do Phòng Tư pháp cấp huyện thẩm định |
|
|
|
- Quyết định của UBND cấp huyện |
|
|
|
- Chỉ thị của UBND cấp huyện |
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1): Cột 1…………………..………………..
|
| Ngày tháng năm |
Biểu số: 03a/UBND/KTrVB/TKT Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ VĂN BẢN ĐÃ TỰ KIỂM TRA, XỬ LÝ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ (6 tháng/năm)
Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: UBND xã/phường/thị trấn….. Đơn vị nhận báo cáo: UBND huyện/thị xã….. |
Đơn vị tính: Văn bản
Số văn bản (VB) đã tự kiểm tra | Số VB phát hiện trái pháp luật | Tình hình xử lý các VB phát hiện trái pháp luật | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||
Văn bản quy phạm pháp luật | VB không phải là VBQPPL | Văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) | VB không phải là VBQPPL nhưng có chứa quy phạm pháp luật | Đã xử lý | Đang xử lý | |||||||
Tổng số | Sai về thẩm quyền ban hành và nội dung | Sai về thẩm quyền ban hành | Sai về nội dung | Các sai khác | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 11: …………..……………………..
(Chỉ ước tính phần kết quả xử lý các văn bản phát hiện trái pháp luật)
| Ngày ….. tháng …..năm ….. |
Biểu số: 03b/UBND/KTrVB/TKT Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 20 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau | SỐ VĂN BẢN ĐÃ TỰ KIỂM TRA, XỬ LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN (6 tháng /năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: UBND huyện/thị xã….. Đơn vị nhận báo cáo: UBND tỉnh (Sở Tư pháp)….. |
Đơn vị tính: Văn bản
| Số văn bản (VB) đã tự kiểm tra | Số VB phát hiện trái pháp luật | Tình hình xử lý các VB phát hiện trái pháp luật | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||
Văn bản quy phạm pháp luật | VB không phải là VBQPPL | Văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) | VB không phải là VBQPPL nhưng có chứa quy phạm pháp luật | Đã xử lý | Đang xử lý | ||||||||
Tổng số | Sai về thẩm quyền ban hành và nội dung | Sai về thẩm quyền ban hành | Sai về nội dung | Các sai khác | |||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tại địa bàn cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tại địa bàn cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 11: …………..……………………..
(Chỉ ước tính phần kết quả xử lý các văn bản phát hiện trái pháp luật)
|
| Ngày …… tháng……năm ….. |
Biểu số: 03c/UBND/KTrVB/TKT Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | SỐ VĂN BẢN ĐÃ TỰ KIỂM TRA, XỬ LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (6 tháng /năm)
Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp)….. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)….. |
Đơn vị tính: Văn bản
| Số văn bản (VB) đã tự kiểm tra | Số VB phát hiện trái pháp luật | Tình hình xử lý các VB phát hiện trái pháp luật | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||
Văn bản quy phạm pháp luật | VB không phải là VBQPPL | Văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) | VB không phải là VBQPPL nhưng có chứa quy phạm pháp luật | Đã xử lý | Đang xử lý | ||||||||
Tổng số | Sai về thẩm quyền ban hành và nội dung | Sai về thẩm quyền ban hành | Sai về nội dung | Các sai khác | |||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tại địa bàn cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tại địa bàn cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 11: …………..……………………..
(Chỉ ước tính phần kết quả xử lý các văn bản phát hiện trái pháp luật)
|
| Ngày tháng năm |
Biểu số: 04a/UBND/KTrVB/KTTTQ Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ VĂN BẢN ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TRA, XỬ LÝ THEO THẨM QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN (6 tháng, năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: UBND huyện/thị xã…. Đơn vị nhận báo cáo: UBND tỉnh (Sở Tư pháp)……. |
Đơn vị tính: Văn bản
Số văn bản (VB) tiếp nhận để kiểm tra theo thẩm quyền | Số VB đã kiểm tra | Số VB phát hiện trái pháp luật | Tình hình xử lý các VB phát hiện trái pháp luật | ||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||||
Văn bản quy phạm pháp luật | VB không phải là VBQPPL | VBQPPL | VB không phải là VBQPPL | Văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) | VB không phải là VBQPPL nhưng có chứa quy phạm pháp luật | Đã xử lý | Đang xử lý | ||||||||||
Tổng số | Sai về thẩm quyền ban hành và nội dung | Sai về thẩm quyền ban hành | Sai về nội dung | Các sai khác | VB phát hiện trái pháp luật trong kỳ báo cáo | VB phát hiện trái pháp luật của kỳ trước chuyển sang | VB phát hiện trái pháp luật trong kỳ báo cáo | VB phát hiện trái pháp luật của kỳ trước chuyển sang | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 14: …………..……………………..
(Chỉ ước tính phần kết quả xử lý các văn bản phát hiện trái pháp luật)
| Ngày …….. tháng ……..năm …… |
Biểu số: 04b/UBND/KTrVB/KTTTQ Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | SỐ VĂN BẢN ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TRA, XỬ LÝ THEO THẨM QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (6 tháng, năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh (Sở Tư pháp)……. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Đơn vị tính: Văn bản
| Số văn bản (VB) tiếp nhận để kiểm tra theo thẩm quyền | Số VB đã kiểm tra | Số VB phát hiện trái pháp luật | Tình hình xử lý các VB phát hiện trái pháp luật | ||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||||
Văn bản quy phạm pháp luật | VB không phải là VBQPPL | VBQPPL | VB không phải là VBQPPL | Văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) | VB không phải là VBQPPL nhưng có chứa quy phạm pháp luật | Đã xử lý | Đang xử lý | |||||||||||
Tổng số | Sai về thẩm quyền ban hành và nội dung | Sai về thẩm quyền ban hành | Sai về nội dung | Các sai khác | VB phát hiện trái pháp luật trong kỳ báo cáo | VB phát hiện trái pháp luật của kỳ trước chuyển sang | VB phát hiện trái pháp luật trong kỳ báo cáo | VB phát hiện trái pháp luật của kỳ trước chuyển sang | ||||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tại UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tại UBND cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 14: …………..……………………..
(Chỉ ước tính phần kết quả xử lý các văn bản phát hiện trái pháp luật)
|
| Ngày ….. tháng …..năm …… |
Biểu số: 04d/UBND/KTrVB/KQXL Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | KẾT QUẢ XỬ LÝ CÁC VĂN BẢN PHÁT HIỆN TRÁI PHÁP LUẬT TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN (UBND) CẤP TỈNH (6 tháng/năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh (Sở Tư pháp) Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Đơn vị tính: Văn bản
Tổng số văn bản đã có kết quả xử lý | Số văn bản trái pháp luật đã tự xử lý sau khi tự kiểm tra | Số văn bản trái pháp luật đã xử lý theo thông báo của cơ quan có thẩm quyền | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||
Đình chỉ | Hủy bỏ | Bãi bỏ | Đính chính | Hình thức khác | Đình chỉ | Hủy bỏ | Bãi bỏ | Đính chính | Hình thức khác | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1)
Cột 2: …………………………….. Cột 8: ……………………………..
|
| Ngày….. tháng…. năm …… |
Biểu số: 05a/UBND/KTrVB/RSVB Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ ĐƯỢC RÀ SOÁT TRÊN ĐỊA BÀN XÃ (Năm) (Từ ngày….. tháng …. năm …. | Đơn vị báo cáo: UBND xã/phường/thị trấn…. Đơn vị nhận báo cáo: UBND huyện/thị xã…. |
Đơn vị tính: Văn bản
Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) phải được rà soát | Kết quả rà soát VBQPPL | Kết quả xử lý VBQPPL sau rà soát trong kỳ báo cáo | Kết quả xử lý VBQPPL chưa xử lý xong của các kỳ trước | ||||||||
Tổng số | Chia ra | Còn hiệu lực | Hết hiệu lực một phần | Hết hiệu lực toàn bộ | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||
Đã được rà soát | Chưa được rà soát | Đã xử lý | Chưa xử lý | Đã xử lý | Chưa xử lý | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:. Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 1:…………….. Cột 8: …………….. Cột 11:……………..
| Ngày …..tháng……năm….. |
Biểu số: 05b/UBND/KTrVB/RSVB Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 2 năm sau | SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ ĐƯỢC RÀ SOÁT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN (Năm) (Từ ngày….. tháng …. năm …. | Đơn vị báo cáo: UBND huyện/thị xã…. Đơn vị nhận báo cáo: UBND tỉnh (Sở Tư pháp)…. |
Đơn vị tính: Văn bản
| Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) phải được rà soát | Kết quả rà soát VBQPPL | Kết quả xử lý VBQPPL sau rà soát trong kỳ báo cáo | Kết quả xử lý VBQPPL chưa xử lý xong của các kỳ trước | ||||||||
Tổng số | Chia ra | Còn hiệu lực | Hết hiệu lực một phần | Hết hiệu lực toàn bộ | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||
Đã được rà soát | Chưa được rà soát | Đã xử lý | Chưa xử lý | Đã xử lý | Chưa xử lý | |||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tại UBND cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tại UBND cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:. Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 1: …………….. Cột 8: …………….. Cột 11:……………..
| …, ngày…tháng …năm … |
Biểu số: 05c/UBND/KTrVB/RSVB Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (B/C): Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ ĐƯỢC RÀ SOÁT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (Năm) (Từ ngày….. tháng …. năm …. | Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh (Sở Tư pháp)…. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Đơn vị tính: Văn bản
| Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) phải được rà soát | Kết quả rà soát VBQPPL | Kết quả xử lý VBQPPL sau rà soát trong kỳ báo cáo | Kết quả xử lý VBQPPL chưa xử lý xong của các kỳ trước | ||||||||
Tổng số | Chia ra | Còn hiệu lực | Hết hiệu lực một phần | Hết hiệu lực toàn bộ | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||
Đã được rà soát | Chưa được rà soát | Đã xử lý | Chưa xử lý | Đã xử lý | Chưa xử lý | |||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tại UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tại UBND cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:. Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 1: …………….. Cột 8: …………….. Cột 11:……………..
|
| …, ngày…tháng …năm … |
Biểu số: 09a/UBND/PBGDPL Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT CẤP XÃ (Năm) (Từ ngày….. tháng …. năm …. | - Đơn vị báo cáo: UBND xã/phường/thị trấn.... - Đơn vị nhận báo cáo: Ủy ban nhân dân huyện/thị xã….. (Phòng Tư pháp) |
Đơn vị tính: Người
Tổng số | Số tuyên truyền viên pháp luật cấp xã | Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức pháp luật | ||||
Dân tộc | Trình độ chuyên môn | |||||
Kinh | Khác | Luật | Khác | Chưa qua đào tạo | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 1: ………………..; Cột 7.……………………..
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 09b/UBND/PBGDPL Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau | SỐ TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT VÀ BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN (Năm) (Từ ngày….. tháng …. năm … Đến ngày…. tháng….năm…….) | - Đơn vị báo cáo: UBND huyện/thị xã….(Phòng Tư pháp) - Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp |
Đơn vị tính: Người
| Số tuyên truyền viên pháp luật cấp xã | Số báo cáo viên pháp luật cấp huyện | |||||||||||
Tổng số | Dân tộc | Trình độ chuyên môn | Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL | Tổng số | Dân tộc | Trình độ chuyên môn | Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL | ||||||
Kinh | Khác | Luật | Khác | Chưa qua đào tạo | Kinh | Khác | Luật | Khác | |||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
Tổng số trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Phòng Tư pháp | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
II. Các xã |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
1. Tên xã... |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
2. Tên xã... |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 1:…………………… ; Cột 7: ………………………; Cột 8: ……………………… ; Cột 13:………………………
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 09c/UBND/PBGDPL Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT CẤP TỈNH (Năm:) | - Đơn vị báo cáo: Sở, Ban, Ngành, đoàn thể cấp tỉnh (Tổ chức pháp chế)…….. - Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp |
Đơn vị tính: Người
Số báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | |||||
Tổng số | Dân tộc | Trình độ chuyên môn | Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL | ||
Kinh | Khác | Luật | Khác | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 1:…………………… ; Cột 6: ……………………
| Ngày…..tháng …..năm ……. |
Biểu số: 09d/UBND/PBGDPL Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | SỐ TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT VÀ BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (Năm) (Từ ngày….. tháng …. năm … đến ngày…. tháng….năm…….) | - Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp………….. - Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Đơn vị tính: Người
| Tuyên truyền viên pháp luật cấp xã | Báo cáo viên pháp luật cấp huyện | Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | ||||||||||||||||
Tổng số | Dân tộc | Trình độ chuyên môn | Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL | Tổng số | Dân tộc | Trình độ chuyên môn | Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL | Tổng số | Dân tộc | Trình độ chuyên môn | Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL | ||||||||
Kinh | Khác | Luật | Khác | Chưa qua đào tạo | Kinh | Khác | Luật | Khác | Kinh | Khác | Luật | Khác | |||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (10 | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Sở Tư pháp | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
| 149 |
|
| 57 | 92 | 149 |
II. Huyện/quận /thị xã/ thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
1. Tên huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
III. Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
1. Tên Sở... | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
... | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1: Cột 1: ……………………..; Cột 7: ………………………..;
Cột 8: ……………………..; Cột 13: ……………………..; Cột 14: …………………………..; Cột 19: ……………………..
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 10a/UBND/PBGDPL Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (PBGDPL) TẠI ĐỊA BÀN XÃ (6 tháng, năm) Kỳ báo cáo:………. (Từ ngày….. tháng …. năm … đến ngày…. tháng….năm…….) | - Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn….. - Đơn vị nhận báo cáo: Ủy ban nhân dân huyện/thị xã…. (Phòng Tư pháp) |
Phổ biến pháp luật trực tiếp | Thi tìm hiểu PL | Số tài liệu PBGDPL được phát hành miễn phí (Bản) | Số lần phát sóng chương trình PBGDPL trên đài truyền thanh xã (lần) | |||||
Số cuộc (Cuộc) | Số lượt người tham dự (Lượt người) | Số cuộc thi (Cuộc) | Số lượt người dự thi (Lượt người) | Tổng số | Chia theo ngôn ngữ thể hiện | |||
Tiếng Việt | Tiếng dân tộc thiểu số | Khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1: …………………….; Cột 3 …………………….; Cột 5: …………………….; Cột 9 …………………….;
| Ngày…… tháng …..năm ….. |
Biểu số: 10b/UBND/PBGDPL Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 20 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau | KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (PBGDPL) TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN (6 tháng, năm) Kỳ báo cáo:……… (Từ ngày….. tháng …. năm … đến ngày…. tháng….năm…….) | - Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân huyện/thị xã…. (Phòng Tư pháp) - Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp |
| Phổ biến pháp luật trực tiếp | Thi tìm hiểu PL | Số tài liệu PBGDPL được phát hành miễn phí (Bản) | Số lần phát sóng chương trình PBGDPL trên đài truyền thanh xã (lần) | Số lượng tin bài về pháp luật được đăng tải, phát trên phương tiện thông tin đại chúng (Tin, bài) | |||||
Số cuộc (Cuộc) | Số lượt người tham dự (Lượt người) | Số cuộc thi (Cuộc) | Số lượt người dự thi (Lượt người) | Tổng số | Chia theo ngôn ngữ thể hiện | |||||
Tiếng Việt | Tiếng dân tộc thiểu số | Khác | ||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
Tổng số trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kết quả PBGDPL tại UBND cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kết quả PBGDPL tại UBND cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1: ………………….; Cột 3 ………………….; Cột 5: ………………. ; Cột 9 ……………………….; Cột 10.…………………….;
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 10c/UBND/PBGDPL Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (PBGDPL) TẠI CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC THUỘC TỈNH (6 tháng, năm) Kỳ báo cáo: ……….. | - Đơn vị báo cáo: Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh…. (Tổ chức pháp chế) - Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp |
Phổ biến pháp luật trực tiếp | Thi tìm hiểu PL | Số tài liệu PBGDPL được phát hành miễn phí (Bản) | Số lượng tin bài về pháp luật được đăng tải, phát trên phương tiện thông tin đại chúng (Tin, bài) | |||||
Số cuộc (Cuộc) | Số lượt người tham dự (Lượt người) | Số cuộc thi (Cuộc) | Số lượt người dự thi (Lượt người) | Tổng số | Chia theo ngôn ngữ thể hiện | |||
Tiếng Việt | Tiếng dân tộc thiểu số | Khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1: ………………………….; Cột 3 ………………………….; Cột 5: ………………………. ; Cột 9.………………………….;
| Ngày…… tháng …..năm ….. |
Biểu số: 10d/UBND/PBGDPL Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (PBGDPL) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (6 tháng, năm) Kỳ báo cáo: ……….. (Từ ngày….. tháng …. năm … đến ngày…. tháng….năm…….) | - Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp…………. - Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
| Phổ biến pháp luật trực tiếp | Thi tìm hiểu PL | Số tài liệu PBGDPL được phát hành miễn phí (Bản) | Số lần phát sóng chương trình PBGDPL trên đài truyền thanh xã (lần) | Số lượng tin bài về pháp luật được đăng tải, phát trên phương tiện thông tin đại chúng (Tin, bài) | |||||
Số cuộc (Cuộc) | Số lượt người tham dự (Lượt người) | Số cuộc thi (Cuộc) | Số lượt người dự thi (Lượt người) | Tổng số | Chia theo ngôn ngữ thể hiện | |||||
Tiếng Việt | Tiếng dân tộc thiểu số | Khác | ||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kết quả PBGDPL tại Sở Tư pháp | 8 | 262 | 0 | 0 | 760 | 760 |
|
| - | 40 |
2. Kết quả PBGDPL tại địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kết quả PBGDPL tại Sở, ban, Ngành, đoàn thể cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
Tên Sở ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1: ……………………..; Cột 3 …………………..; Cột 5: …………………..; ;Cột 9 …………………..; Cột 10 ……………………..;
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 11a/UBND/PBGDPL/HGCS Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 05 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 01 năm sau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC, CÁN BỘ CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (Năm) (Từ ngày….. tháng …. năm … đến ngày…. tháng….năm…….) | - Đơn vị báo cáo: Tổ hòa giải ………. - Đơn vị nhận báo cáo: UBND xã/phường/thị trấn…… |
Đơn vị tính: Người
Hòa giải viên (người) | ||||||||
Tổng số | Chia theo giới tính | Chia theo dân tộc | Chia theo trình độ chuyên môn | Số hòa giải viên được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ | ||||
Nam | Nữ | Kinh | Khác | Chuyên môn Luật | Khác | Chưa qua đào tạo | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 1: ………………………….; Cột 9: ………………………….
| Ngày…… tháng …..năm ….. |
Biểu số: 11b/UBND/PBGDPL/HGCS Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC, CÁN BỘ CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TẠI ĐỊA BÀN XÃ (Năm) (Từ ngày….. tháng …. năm … đến ngày…. tháng….năm…….) | - Đơn vị báo cáo: UBND xã/phường/thị trấn…… - Đơn vị nhận báo cáo: UBND huyện/thị xã/……. (Phòng Tư pháp) |
Tên Tổ hòa giải | Số thôn, tổ dân phố và tương đương (Thôn, tổ) | Số tổ hòa giải (Tổ) | Hòa giải viên (người) | ||||||||
Tổng số | Chia theo giới tính | Chia theo dân tộc | Chia theo trình độ chuyên môn | Số hòa giải viên được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ | |||||||
Nam | Nữ | Kinh | Khác | Chuyên môn Luật | Khác | Chưa qua đào tạo | |||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Tổng số trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hòa giải... | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hòa giải.... | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 2:...................................; Cột 3: ...................................; Cột 11: ...................................
| Ngày…… tháng …..năm ….. |
Biểu số: 11c/UBND/PBGDPL/HGCS Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC, CÁN BỘ CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN (Năm) (Từ ngày….. tháng …. năm … đến ngày…. tháng….năm…….) | - Đơn vị báo cáo: UBND huyện/thị xã/……… (Phòng Tư pháp) - Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp |
| Số thôn, tổ dân phố và tương đương (Thôn, tổ) | Số tổ hòa giải (tổ) | Hòa giải viên (người) | ||||||||
Tổng số | Chia theo giới tính | Chia theo dân tộc | Chia theo trình độ chuyên môn | Số hòa giải viên được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ | |||||||
Nam | Nữ | Kinh | Khác | Chuyên môn Luật | Khác | Chưa qua đào tạo | |||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Tổng số trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 2: …………………………; Cột 3: ………………………… ; Cột 11: …………………………
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 11d/UBND/PBGDPL/HGCS Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC, CÁN BỘ CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (Năm) (Từ ngày….. tháng …. năm … đến ngày…. tháng….năm…….) | - Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp - Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
| Số thôn, tổ dân phố và tương đương (Thôn, tổ) | Số tổ hòa giải (tổ) | Hòa giải viên (người) | ||||||||
Tổng số | Chia theo giới tính | Chia theo dân tộc | Chia theo trình độ chuyên môn | Số hòa giải viên được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ | |||||||
Nam | Nữ | Kinh | Khác | Chuyên môn Luật | Khác | Chưa qua đào tạo | |||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 2: …………………………; Cột 3: ………………………… ; Cột 11: …………………………
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 12a/UBND/PBGDPL/HGCS Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 05 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 05 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 01 năm sau | KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (6 tháng, năm) Kỳ báo cáo:…………. | - Đơn vị báo cáo: Tổ hòa giải…. - Đơn vị nhận báo cáo: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn…. |
Đơn vị tính: vụ việc
Tổng số vụ việc tiếp nhận hòa giải | Chia theo phạm vi hòa giải | Chia theo kết quả hòa giải | ||||||||
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự | Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình | Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác | Số vụ việc hòa giải thành | Số vụ việc hòa giải không thành | Số vụ việc chưa giải quyết | Số vụ việc đang giải quyết | ||||
Tổng số | Chia ra | |||||||||
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự | Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình | Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1): Cột 5:……………….
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 12b/UBND/PBGDPL/HGCS Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TẠI ĐỊA BÀN XÃ (6 tháng, năm) Kỳ báo cáo:…………. | - Đơn vị báo cáo: UBND xã/phường/thị trấn…… - Đơn vị nhận báo cáo: UBND huyện/thị xã …. (Phòng Tư pháp) |
Đơn vị tính: vụ việc
Tên Tổ hòa giải | Tổng số vụ việc tiếp nhận hòa giải | Chia theo phạm vi hòa giải | Chia theo kết quả hòa giải | ||||||||
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự | Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình | Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác | Số vụ việc hòa giải thành | Số vụ việc hòa giải không thành | Số vụ việc chưa giải quyết | Số vụ việc đang giải quyết | |||||
Tổng số | Chia ra | ||||||||||
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự | Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình | Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác | |||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Tổng số trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hòa giải... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hòa giải... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1): Cột 5:………..
| Ngày…… tháng …..năm ….. |
Biểu số: 12c/UBND/PBGDPL/HGCS Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 20 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau | KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN (6 tháng, năm) Kỳ báo cáo:…………. | - Đơn vị báo cáo: UBND huyện/thị xã …. (Phòng Tư pháp) - Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp |
Đơn vị tính: vụ việc
| Tổng số vụ việc tiếp nhận hòa giải | Chia theo phạm vi hòa giải | Chia theo kết quả hòa giải | ||||||||
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự | Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình | Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác | Số vụ việc hòa giải thành | Số vụ việc hòa giải không thành | Số vụ việc chưa giải quyết | Số vụ việc đang giải quyết | |||||
Tổng số | Chia ra | ||||||||||
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự | Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình | Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác | |||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Tổng số trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1): Cột 5:………
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 12d/UBND/PBGDPL/HGCS Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (6 tháng, năm) Kỳ báo cáo:…………. | - Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp - Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Đơn vị tính: vụ việc
| Tổng số vụ việc tiếp nhận hòa giải | Chia theo phạm vi hòa giải | Chia theo kết quả hòa giải | ||||||||
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự | Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình | Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác | Số vụ việc hòa giải thành | Số vụ việc hòa giải không thành | Số vụ việc chưa giải quyết | Số vụ việc đang giải quyết | |||||
Tổng số | Chia ra | ||||||||||
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự | Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình | Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác | |||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1): Cột 5: ……………….
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 13a/UBND/HCTP/HT/KSKTKH Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm BC năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm BC năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, KHAI TỬ, KẾT HÔN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (6 tháng /năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn…… Đơn vị nhận báo cáo: Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/….. (Phòng Tư pháp) |
Đơn vị tính: Trường hợp
SỰ KIỆN HỘ TỊCH | Tổng số | Theo giới tính | Theo thời điểm đăng ký | Đăng ký lại | |||||||
Nam | Nữ | Đúng hạn | Quá hạn | ||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |||||
I. KHAI SINH |
|
|
|
|
|
| |||||
II. KHAI TỬ (Chia theo độ tuổi) |
|
|
|
|
|
| |||||
- Dưới 1 tuổi |
|
|
|
|
|
| |||||
- Từ 1 tuổi đến dưới 5 tuổi |
|
|
|
|
|
| |||||
- Từ 5 tuổi trở lên |
|
|
|
|
|
| |||||
III. KẾT HÔN | |||||||||||
Số cuộc kết hôn (Cặp) | Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (Tuổi) | Đăng ký lại | |||||||||
Tổng số | Chia ra | Nam | Nữ | ||||||||
Kết hôn lần đầu | Kết hôn lần thứ hai trở lên | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | ||||||
|
|
|
|
|
| ||||||
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1)
| Cột 1 | Cột 6 |
I. Khai sinh |
|
|
II. Khai tử |
|
|
III. Kết hôn |
|
|
| Ngày…… tháng …..năm ….. |
Biểu số: 13b/UBND/HCTP/HT/KSKTKH Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: Ngày 20 tháng 5 hàng năm BC năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm BC năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau. | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, KHAI TỬ, KẾT HÔN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN (6 tháng /năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/….. (Phòng Tư pháp) Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp |
Đơn vị tính: Trường hợp
| Tổng số | Theo giới tính | Theo thời điểm đăng ký | Đăng ký lại | ||
Nam | Nữ | Đúng hạn | Quá hạn | |||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Tổng số trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
1. Tên xã... |
|
|
|
|
|
|
2. Tên xã... |
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
|
II. KHAI TỬ
Đơn vị tính: Trường hợp
| Tổng số | Theo độ tuổi | Theo thời điểm đăng ký | Đăng ký lại | |||
Dưới 1 tuổi | Từ 1 tuổi đến dưới 5 tuổi | Từ 5 tuổi trở lên | Đúng hạn | Quá hạn | |||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Tổng số trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
- Nam |
|
|
|
| - | - | - |
- Nữ |
|
|
|
| - | - | - |
1. Tên xã... |
|
|
|
|
|
|
|
- Nam |
|
|
|
| - | - | - |
- Nữ |
|
|
|
| - | - | - |
2. Tên xã.. |
|
|
|
|
|
|
|
- Nam |
|
|
|
| - | - | - |
- Nữ |
|
|
|
| - | - | - |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
III. KẾT HÔN
| Số cuộc kết hôn (Cặp) | Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (Tuổi) | Đăng ký lại | |||
Tổng số | Chia ra | Nam | Nữ | |||
Kết hôn lần đầu | Kết hôn lần thứ hai trở lên | |||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Tổng số trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
1. Tên xã |
|
|
|
|
|
|
2. Tên xã.... |
|
|
|
|
|
|
3. Tên xã... |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1)
| Cột 1 | Cột 6 | Cột 7 |
I. Khai sinh |
|
| - |
II. Khai tử |
| - |
|
III. Kết hôn |
|
| - |
Người lập biểu | Người kiểm tra | Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 13c/UBND/HCTP/HT/KSKTKH Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng năm BC năm lần 1: ngày 02 tháng 12 hàng năm BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm sau. | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, KHAI TỬ, KẾT HÔN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (6 tháng /năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp… Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Đơn vị tính: Trường hợp
I. KHAI SINH
| Tổng số | Theo giới tính | Theo thời điểm đăng ký | Đăng ký lại | ||
Nam | Nữ | Đúng hạn | Quá hạn | |||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1. Tên huyện... |
|
|
|
|
|
|
2. Tên huyện... |
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
II. KHAI TỬ
Đơn vị tính: Trường hợp
| Tổng số | Theo độ tuổi | Theo thời điểm đăng ký | Đăng ký lại | |||
Dưới 1 tuổi | Từ 1 tuổi đến dưới 5 tuổi | Từ 5 tuổi trở lên | Đúng hạn | Quá hạn | |||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
- Nam |
|
|
|
| - | - | - |
- Nữ |
|
|
|
| - | - | - |
1. Tên huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
- Nam |
|
|
|
| - | - | - |
- Nữ |
|
|
|
| - | - | - |
2. Tên huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
- Nam |
|
|
|
| - | - | - |
- Nữ |
|
|
|
| - | - | - |
... |
|
|
|
|
|
|
|
III. KẾT HÔN
| Số cuộc kết hôn (Cặp) | Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (Tuổi) | Đăng ký lại | |||||
Tổng số | Chia ra | Nam | Nữ | |||||
Kết hôn lần đầu | Kết hôn lần thứ hai trở lên | |||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | ||
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
| ||
1. Tên huyện … |
|
|
|
|
|
| ||
2. Tên huyện.... |
|
|
|
|
|
| ||
3. Tên huyện... |
|
|
|
|
|
| ||
….. |
|
|
|
|
|
| ||
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1)
| Cột 1 | Cột 6 | Cột 7 |
I. Khai sinh |
|
| - |
II. Khai tử |
| - |
|
III. Kết hôn |
|
| - |
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 13g/UBND/HCTP/HT/KSKTKH Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng năm BC năm đợt 1: ngày 02 tháng 12 hàng năm BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm sau. | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, KHAI TỬ, KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI TẠI SỞ TƯ PHÁP (6 tháng /năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp …. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Đơn vị tính: Trường hợp
| Tổng số | Chia theo giới tính | |
Nam | Nữ | ||
A | 1 | 2 | 3 |
I. KHAI SINH (Chia theo quốc tịch của cha, mẹ) |
|
|
|
1. Con có cha và mẹ là người nước ngoài |
|
|
|
2. Con có cha hoặc mẹ là người nước ngoài còn người kia là công dân Việt Nam |
|
|
|
II. KHAI TỬ |
|
|
|
1. Người nước ngoài |
|
|
|
2. Công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
|
|
III. KẾT HÔN
Số cuộc kết hôn chia theo đối tượng kết hôn (Cặp) | Số người kết hôn chia theo quốc gia/vùng lãnh thổ của công dân nước ngoài mang quốc tịch/cư trú (Người) | Số người kết hôn chia theo giới tính công dân VN cư trú trong nước (Người) | ||||||||||||
Tổng số | Công dân VN cư trú ở trong nước với người nước ngoài | Công dân VN cư trú ở trong nước với công dân VN định cư ở nước ngoài | Công dân VN định cư ở nước ngoài với nhau | Người nước ngoài với người nước ngoài | Tổng số | Hoa kỳ | Canađa | Trung Quốc (Đại lục) | Trung Quốc (Đài Loan) | Hàn Quốc | Quốc gia/ vùng lãnh thổ khác | Tổng số | Nam | Nữ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm đợt 1):
- Mục I: Cột 1……………..
- Mục II: Cột 1……………..
- Mục III: Cột 1……………..
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 14a/UBND/HCTP/HT/HTK Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): BC năm chính thức: ngày 20 tháng 01 năm sau. | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ CÁC VIỆC HỘ TỊCH KHÁC TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (Năm) (Từ ngày 01 tháng 01 năm …. | Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn….. Đơn vị nhận báo cáo: Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Tư pháp)…. |
Đơn vị tính: Trường hợp
SỰ KIỆN HỘ TỊCH | Tổng số | |
A | (1) | |
I. Thay đổi, cải chính, điều chỉnh, bổ sung hộ tịch |
| |
1. Thay đổi hộ tịch |
| |
2. Cải chính hộ tịch |
| |
3. Điều chỉnh hộ tịch |
| |
4. Bổ sung hộ tịch |
| |
II. Nhận cha, mẹ, con |
| |
1. Cha, mẹ nhận con |
| |
2. Con chưa thành niên nhận cha, mẹ |
| |
3. Con đã thành niên nhận cha, mẹ |
| |
III. Giám hộ |
| |
1. Đăng ký giám hộ |
| |
2. Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ |
| |
IV. Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác |
| |
1. Xác định cha, mẹ, con |
| |
2. Ly hôn |
| |
3. Thay đổi quốc tịch |
| |
4. Hủy việc kết hôn trái pháp luật |
| |
5. Chấm dứt việc nuôi con nuôi |
| |
V. Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Nam | Nữ |
1. Để kết hôn với công dân Việt Nam trong nước |
|
|
2. Để kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam |
|
|
3. Để kết hôn với người nước ngoài ở cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
|
4. Sử dụng vào mục đích khác |
|
|
| Ngày…… tháng …..năm ….. |
Biểu số: 14b/UBND/HCTP/HT/HTK Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): BC năm chính thức: ngày 15 tháng 02 năm sau. | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ CÁC VIỆC HỘ TỊCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN (Năm) (Từ ngày 01 tháng 01 năm …. | Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân huyện/thị xã…..(Phòng Tư pháp) Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp |
I. CÁC VIỆC HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN
Đơn vị tính: Trường hợp
SỰ KIỆN HỘ TỊCH | Tổng số |
A | (1) |
1. Thay đổi hộ tịch |
|
2. Cải chính hộ tịch |
|
3. Điều chỉnh hộ tịch |
|
4. Bổ sung hộ tịch |
|
5. Xác định lại dân tộc |
|
6. Xác định lại giới tính |
|
7. Cấp lại bản chính Giấy khai sinh |
|
II. CÁC VIỆC HỘ TỊCH KHÁC THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
Đơn vị tính: Trường hợp
| Thay đổi hộ tịch | Cải chính hộ tịch | Điều chỉnh hộ tịch | Bổ sung hộ tịch | Nhận cha, mẹ, con | Giám hộ | Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | |||||||||||||
Cha, mẹ nhận con | Con chưa thành niên nhận cha, mẹ | Con đã thành niên nhận cha, mẹ | Đăng ký việc giám hộ | Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ | Xác định cha, mẹ, con | Thay đổi quốc tịch | Ly hôn | Hủy hôn nhân trái pháp luật | Chấm dứt việc nuôi con nuôi | Để kết hôn với người VN ở trong nước | Để KH với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của VN | Để kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Sử dụng vào mục đích khác | ||||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||||||||||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
Tổng số trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên xã .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên xã .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tên xã.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 14c/UBND/HCTP/HT/HTK Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm sau. | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ CÁC VIỆC HỘ TỊCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (Năm) (Từ ngày 01 tháng 01 năm …. | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp….. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
I. CÁC VIỆC HỘ TỊCH KHÁC THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP
Đơn vị tính: Trường hợp
SỰ KIỆN HỘ TỊCH | Tổng số |
I. Thay đổi, cải chính, điều chỉnh, bổ sung hộ tịch; xác định lại dân tộc; xác định lại giới tính |
|
1. Thay đổi hộ tịch |
|
2. Cải chính hộ tịch |
|
3. Điều chỉnh hộ tịch |
|
4. Bổ sung hộ tịch |
|
5. Xác định lại dân tộc |
|
6. Xác định lại giới tính |
|
II. Nhận cha, mẹ, con |
|
1. Giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài |
|
2. Giữa công dân Việt Nam ở trong nước với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
3. Giữa người nước ngoài thường trú ở Việt Nam với nhau |
|
III. Giám hộ |
|
1. Người nước ngoài giám hộ trẻ em Việt Nam |
|
2. Công dân Việt Nam giám hộ trẻ em nước ngoài |
|
IV. Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác |
|
1. Đăng ký khai sinh |
|
2. Nhận cha, mẹ, con |
|
V. Cấp lại bản chính Giấy khai sinh |
|
II. CÁC VIỆC HỘ TỊCH KHÁC THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Đơn vị tính: Trường hợp
| Thay đổi hộ tịch | Cải chính hộ tịch | Điều chỉnh hộ tịch | Bổ sung hộ tịch | Xác định lại dân tộc | Xác định lại giới tính | Cấp lại bản chính Giấy khai sinh |
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên huyện .... |
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên huyện.... |
|
|
|
|
|
|
|
3. Tên huyện .... |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC VIỆC HỘ TỊCH KHÁC THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Đơn vị tính: Trường hợp
| Thay đổi hộ tịch | Cải chính hộ tịch | Điều chỉnh hộ tịch | Bổ sung hộ tịch | Nhận cha, mẹ, con | Giám hộ | Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | |||||||||||||
Cha, mẹ nhận con | Con chưa thành niên nhận cha, mẹ | Con đã thành niên nhận cha, mẹ | Việc giám hộ | Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ | Xác định cha, mẹ, con | Thay đổi quốc tịch | Ly hôn | Hủy hôn nhân trái pháp luật | Chấm dứt việc nuôi con nuôi | Để kết hôn với người VN ở trong nước | Để kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền (CQCTQ) Việt Nam | Để kết hôn với người nước ngoài tại CQCTQ của nước ngoài | Sử dụng vào mục đích khác | ||||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||||||||||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên huyện .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên huyện .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tên huyện .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 15/UBND/HCTP/HT/GC Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm sau. | KẾT QUẢ GHI VÀO SỔ VIỆC KẾT HÔN, LY HÔN TẠI SỞ TƯ PHÁP | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp….. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
I. GHI VÀO SỔ VIỆC KẾT HÔN
Đơn vị tính: Trường hợp
Số trường hợp ghi vào sổ việc kết hôn | Chia theo giới tính công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | |||||||||
Tổng số | Chia theo quốc gia/vùng lãnh thổ cấp giấy chứng nhận kết hôn | Chia theo sự có mặt của công dân Việt Nam | ||||||||
Hoa Kỳ | Canada | Trung Quốc (Đại lục) | Trung Quốc (Đài loan) | Hàn Quốc | Quốc gia /vùng lãnh thổ khác | Một bên vắng mặt khi đăng ký kết hôn | Hai bên có mặt khi đăng ký kết hôn | Nam | Nữ | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. GHI VÀO SỔ VIỆC LY HÔN
Đơn vị tính: trường hợp
| Tổng số | Theo người có yêu cầu ghi chú | Theo nơi kết hôn trước đây | ||||
Người nước ngoài | Công dân VN định cư ở nước ngoài | Công dân VN cư trú ở trong nước | Kết hôn tại nước ngoài | Kết hôn tại VN | Ghi chú kết hôn tại VN | ||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
1. Việc ly hôn tiến hành ở nước ... |
|
|
|
|
|
|
|
2. Việc ly hôn tiến hành ở nước ... |
|
|
|
|
|
|
|
3. Việc ly hôn tiến hành ở nước ... |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 16a/UBND/HCTP/QT Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | KẾT QUẢ THÔNG BÁO CÓ QUỐC TỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI SỞ TƯ PHÁP | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp…….. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Đơn vị tính: người
Số liệu thông báo có quốc tịch nước ngoài | ||||||||||||||
Tổng số | Chia theo hình thức có quốc tịch nước ngoài | Chia theo quốc tịch nước ngoài của người thông báo | ||||||||||||
Do nhập quốc tịch | Có quốc tịch theo huyết thống | Có quốc tịch do sinh ra | Hình thức khác | Hoa Kỳ | Anh | Pháp | Đức | Séc | Đan Mạch | Ba Lan | Trung Quốc | Lào | Nước khác | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 17a/UBND/HTQTCT/CT Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn…. Đơn vị nhận báo cáo: Ủy ban nhân dân huyện/thị xã…… (Phòng Tư pháp) |
Đơn vị tính: Số việc: Việc
Lệ phí: Nghìn đồng
| Tổng số | Bản sao | Chữ ký trong giấy tờ, văn bản | Hợp đồng, giao dịch liên quan quyền sử dụng đất, sở hữu nhà | Di chúc | Văn bản từ chối nhận di sản | ||||||
Số việc | Lệ phí | Số bản | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | |
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày…… tháng …..năm ….. |
Biểu số: 17b/UBND/HTQTCT/CT Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 20 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau | KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân huyện/thị xã…. (Phòng Tư pháp) Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp |
Đơn vị tính: Số việc: Việc
Lệ phí: Nghìn đồng
I. KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI UBND CẤP HUYỆN
| Tổng số | Bản sao | Chữ ký trong giấy tờ, văn bản | Chữ ký người dịch | Hợp đồng, giao dịch liên quan quyền sở hữu nhà ở | Hợp đồng, giao dịch liên quan động sản dưới 50 triệu | Văn bản thỏa thuận phân chia di sản | Văn bản khai nhận di sản | ||||||||
Số việc | Lệ phí | Số bản | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | |
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
| Tổng số | Bản sao | Chữ ký trong giấy tờ, văn bản | HĐ, giao dịch liên quan quyền sử dụng đất, sở hữu nhà | Di chúc | Văn bản từ chối nhận di sản | |||||||
Số việc | Lệ phí | Số bản | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | ||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
Tổng số | Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tên xã... | Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tên xã... | Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tên xã... | Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
…... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 17c/UBND/HTQTCT/CT Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp…… Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch -Tài chính, Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực) |
Đơn vị tính: Số việc: Việc
Lệ phí: nghìn đồng
I. KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
| Tổng số | Bản sao | Chữ ký trong giấy tờ, văn bản | Chữ ký người dịch | HĐ, giao dịch liên quan quyền sở hữu nhà ở | Hợp đồng, giao dịch liên quan động sản dưới 50 triệu | Văn bản thỏa thuận phân chia di sản | Văn bản khai nhận di sản | |||||||||
Số việc | Lệ phí | Số bản | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | ||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
Tổng số | Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tên huyện... | Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tên huyện... | Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
| Tổng số | Bản sao | Chữ ký trong giấy tờ, văn bản | HĐ, giao dịch liên quan quyền sử dụng đất, sở hữu nhà | Di chúc | Văn bản từ chối nhận di sản | |||||||
Số việc | Lệ phí | Số bản | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | ||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
Tổng số | Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tên huyện... | Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tên huyện... | Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm |
Biểu số: 19/UBND/LLTP Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng năm; BC năm lần 1: ngày 02 tháng 12 hàng năm. BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm sau. | SỐ PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP ĐÃ CẤP Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp ….. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Đơn vị tính: Phiếu
SỐ PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP SỐ 1 ĐÃ CẤP | SỐ PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP SỐ 2 ĐÃ CẤP | ||||||||||||||||||||||
Tổng số | Chia theo đối tượng yêu cầu | Chia theo nội dung xác nhận | Tổng số | Chia theo đối tượng yêu cầu cấp | Chia theo nội dung xác nhận | ||||||||||||||||||
Công dân Việt Nam | Người nước ngoài | Cơ quan Nhà nước, Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội | Tổng số có án tích | Chia ra | Tổng số không có án tích | Chia ra | Công dân Việt Nam | Người nước ngoài | Cơ quan tiến hành tố tụng | Tổng số đã bị kết án | Chia ra | Tổng số không bị kết án | Chia ra | ||||||||||
Không có yêu cầu xác nhận về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý, DN, HTX | Có yêu cầu xác nhận về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX | Không có yêu cầu xác nhận về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý, DN, HTX | Có yêu cầu xác nhận về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX | Không bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX | Bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX | Không bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX | Bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX | ||||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||||||||||||||
Không bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX | Bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX | Không bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX | Bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX | ||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1)
Cột 1: ………………………………..; Cột 15: ………………………………..
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 20/UBND/LLTP Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng năm ... BC năm lần 1: ngày 02 tháng 12 hàng năm. BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm sau. | SỐ LƯỢNG THÔNG TIN LÝ LỊCH TƯ PHÁP NHẬN ĐƯỢC (6 tháng /năm)
Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị thống kê: Sở Tư pháp…. Đơn vị nhận thống kê: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Đơn vị tính: Thông tin
Tổng số | Chia theo loại thông tin | |||||||
Thông tin lý lịch tư pháp về án tích chia theo cơ quan cung cấp | Thông tin lý lịch tư pháp về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX do Tòa án các cấp cung cấp | |||||||
Tổng số | Tòa án các cấp | Cơ quan Thi hành án dân sự | Viện Kiểm sát nhân dân cấp tỉnh | Cơ quan Công an cấp huyện | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia | Cơ quan khác | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 1: …………………….
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 21/UBND/LLTP Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng năm… BC năm lần 1: ngày 02 tháng 12 hàng năm. BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm sau. | SỐ NGƯỜI CÓ LÝ LỊCH TƯ PHÁP (6 tháng /năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị thống kê: Sở Tư pháp…. Đơn vị nhận thống kê: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Đơn vị tính: Người
Số công dân Việt Nam có Lý lịch tư pháp (LLTP) | Số người nước ngoài có LLTP | ||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||
Nam | Nữ | Không có thông tin về giới tính | Nam | Nữ | Không có thông tin về giới tính | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1)
Cột 1: …………………………….
Cột 5: …………………………….
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 22a/UBND/CN-TN Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC TẠI UBND CẤP XÃ (6 tháng /năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: UBND xã/phường/thị trấn…. Đơn vị nhận báo cáo: UBND huyện/thị xã … |
Đơn vị tính: Người
Tổng số | Chia theo độ tuổi của trẻ em được nhận làm con nuôi | Chia theo tình trạng sức khỏe của trẻ em được nhận làm con nuôi | Chia theo nơi cư trú của trẻ em trước khi được nhận làm con nuôi | |||||||||||
Dưới 01 tuổi | Từ 01 đến dưới 5 tuổi | Từ 05 tuổi đến dưới 10 tuổi | Từ 10 tuổi trở lên | Bình thường | Trẻ em có nhu cầu đặc biệt | Cơ sở nuôi dưỡng | Gia đình | Nơi khác | ||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):..…………………………………………
Cột 1: ……………………
| ….., ngày…… tháng …..năm ….. |
Biểu số: 22b/UBND/CN/TN Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 20 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN (6 tháng /năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: UBND huyện/thị xã …. Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp |
Đơn vị tính: Người
| Tổng số | Chia theo độ tuổi của trẻ em được nhận làm con nuôi | Chia theo tình trạng sức khỏe của trẻ em được nhận làm con nuôi | Chia theo nơi cư trú của trẻ em trước khi được nhận làm con nuôi | ||||||||||
Dưới 01 tuổi | Từ 01 đến dưới 05 tuổi | Từ 05 đến dưới 10 tuổi | Trên 10 tuổi | Bình thường | Trẻ em có nhu cầu đặc biệt | Cơ sở nuôi dưỡng | Gia đình | Nơi khác | ||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | |||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
Tổng số trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1: ……………………………….
|
| ….., ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 22c/UBND/CN-TN Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (6 tháng /năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Đơn vị tính: Người
| Tổng số | Chia theo độ tuổi của trẻ em được nhận làm con nuôi | Chia theo tình trạng sức khỏe của trẻ em được nhận làm con nuôi | Chia theo nơi cư trú của trẻ em trước khi được nhận làm con nuôi | ||||||||||
Dưới 01 tuổi | Từ 01 đến dưới 05 tuổi | Từ 05 đến dưới 10 tuổi | Trên 10 tuổi | Bình thường | Trẻ em có nhu cầu đặc biệt | Cơ sở nuôi dưỡng | Gia đình | Nơi khác | ||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | |||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):………………………….
Cột 1: ……………………………….
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số 23/UBND/CN-NN Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (6 tháng /năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp …… Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Đơn vị tính: Người
Nước, vùng lãnh thổ nhận con nuôi | Số đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | ||||||||||||
Tổng số | Chia theo độ tuổi của trẻ em được nhận làm con nuôi | Chia theo tình trạng sức khỏe của trẻ em được nhận làm con nuôi | Chia theo nơi cư trú của trẻ em trước khi được nhận làm con nuôi | ||||||||||
Dưới 01 tuổi | Từ 01 đến dưới 05 tuổi | Từ 05 đến dưới 10 tuổi | Trên 10 tuổi | Bình thường | Trẻ em có nhu cầu đặc biệt | Cơ sở nuôi dưỡng | Gia đình | ||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước:... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước:... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1:..................................................
|
| Ngày tháng năm |
Biểu số: 24a/UBND/TGPL Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hàng năm BC năm lần 1: ngày 08 tháng 11 hàng năm. BC năm chính thức: ngày 20 tháng 01 năm sau. | SỐ LƯỢT NGƯỜI ĐƯỢC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (6 tháng /năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Trung tâm TGPL nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp |
Đơn vị tính: Lượt người
Phân theo lĩnh vực pháp luật, hình thức trợ giúp pháp lý | Tổng số | Chia theo giới tính | Chia theo đối tượng được trợ giúp pháp lý | ||||||||||
Nữ | Nam | Người nghèo | Người có công với cách mạng | Người già cô đơn không nơi nương tựa | Người khuyết tật | Trẻ em không nơi nương tựa | Người dân tộc thiểu số | Nạn nhân theo quy định của PL phòng, chống mua bán người | Người bị nhiễm HIV | Khác | |||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Phân theo lĩnh vực pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | PL hình sự, tố tụng hình sự và thi hành án hình sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | PL dân sự, tố tụng dân sự và thi hành án dân sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | PL hôn nhân gia đình và pháp luật về trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | PL hành chính, khiếu nại, tố cáo và tố tụng hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | PL đất đai, nhà ở, môi trường và bảo vệ người tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | PL lao động, việc làm, bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | PL ưu đãi người có công với CM và PL về chính sách ưu đãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Các lĩnh vực pháp luật khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Phân theo hình thức trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tham gia tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | - Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | - Bào chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đại diện ngoài tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hòa giải trong trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hình thức trợ giúp pháp lý khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) Cột 1……………………..
| Ngày…… tháng …..năm ….. |
Biểu số: 24b/UBND/TGPL Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hàng năm. BC năm lần 1: ngày 08 tháng 11 hàng năm. BC năm chính thức: ngày 20 tháng 01 năm sau. | SỐ LƯỢT NGƯỜI ĐƯỢC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (6 tháng /năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Tổ chức đăng ký tham gia TGPL Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp |
Đơn vị tính: Lượt người
Phân theo lĩnh vực pháp luật, hình thức trợ giúp pháp lý | Tổng số | Chia theo giới tính | Chia theo đối tượng được trợ giúp pháp lý | ||||||||||
Nữ | Nam | Người nghèo | Người có công với cách mạng | Người già cô đơn không nơi nương tựa | Người khuyết tật | Trẻ em không nơi nương tựa | Người dân tộc thiểu số | Nạn nhân theo quy định của PL phòng, chống mua bán người | Người bị nhiễm HIV | Khác | |||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Phân theo lĩnh vực pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | PL hình sự, tố tụng hình sự và thi hành án hình sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | PL dân sự, tố tụng dân sự và thi hành án dân sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | PL hôn nhân gia đình và pháp luật về trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | PL hành chính, khiếu nại, tố cáo và tố tụng hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | PL đất đai, nhà ở, môi trường và bảo vệ người tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | PL lao động, việc làm, bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | PL ưu đãi người có công với CM và PL về chính sách ưu đãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Các lĩnh vực pháp luật khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Phân theo hình thức trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tham gia tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | - Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | - Bào chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đại diện ngoài tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hòa giải trong trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hình thức trợ giúp pháp lý khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) Cột 1……………..
| Ngày…… tháng …..năm ….. |
Biểu số: 24c/UBND/TGPL Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng năm. BC năm lần 1: ngày 02 tháng 12 hàng năm. BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm sau. | SỐ LƯỢT NGƯỜI ĐƯỢC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (6 tháng /năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Đơn vị tính: Lượt người
Phân theo lĩnh vực pháp luật, hình thức trợ giúp pháp lý | Tổng số | Chia theo giới tính | Chia theo đối tượng được trợ giúp pháp lý | ||||||||||
Nữ | Nam | Người nghèo | Người có công với cách mạng | Người già cô đơn không nơi nương tựa | Người khuyết tật | Trẻ em không nơi nương tựa | Người dân tộc thiểu số | Nạn nhân theo quy định của PL phòng, chống mua bán người | Người bị nhiễm HIV | Khác | |||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Phân theo lĩnh vực pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | PL hình sự, tố tụng hình sự và thi hành án hình sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | PL dân sự, tố tụng dân sự và thi hành án dân sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | PL hôn nhân gia đình và pháp luật về trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | PL hành chính, khiếu nại, tố cáo và tố tụng hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | PL đất đai, nhà ở, môi trường và bảo vệ người tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | PL lao động, việc làm, bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | PL ưu đãi người có công với CM và PL về chính sách ưu đãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Các lĩnh vực pháp luật khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Phân theo hình thức trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tham gia tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | - Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | - Bào chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đại diện ngoài tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hòa giải trong trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hình thức trợ giúp pháp lý khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 1……………………..
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 25a/UBND/TGPL Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hàng năm. BC năm lần 1: ngày 08 tháng 11 hàng năm. BC năm chính thức: ngày 20 tháng 01 năm sau. | SỐ VỤ VIỆC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (6 tháng /năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Trung tâm TGPL nhà nước tỉnh/thành phố Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp |
Đơn vị tính: Vụ việc
Phân theo lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hình thức trợ giúp pháp lý, địa điểm trợ giúp pháp lý | Tổng số vụ việc tiếp nhận | Số vụ việc trợ giúp pháp lý | Kết quả TGPL | |||||||||
Phân theo hình thức thụ lý vụ việc TGPL | Phân theo người thực hiện | |||||||||||
Kỳ trước chuyển qua | Phát sinh trong kỳ | Trợ giúp viên pháp lý | Cộng tác viên là luật sư | Người của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Cộng tác viên khác | Đã hoàn thành | Chuyển đi nơi khác | Chuyển sang kỳ sau | ||||
Luật sư | Tư vấn viên pháp luật | |||||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | |
| Tổng số |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
I | Phân theo lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
1 | PL hình sự, tố tụng hình sự và thi hành án hình sự |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
2 | PL dân sự, tố tụng dân sự và thi hành án dân sự |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
3 | PL hôn nhân gia đình và PL trẻ em |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
4 | PL hành chính, khiếu nại và tố tụng hành chính |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
5 | PL đất đai, nhà ở, môi trường và bảo vệ người tiêu dùng |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
6 | PL lao động, việc làm, bảo hiểm |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
7 | PL ưu đãi người có công với CM và PL về chính sách ưu đãi |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
8 | Các lĩnh vực pháp luật khác |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
II | Phân theo hình thức trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
1 | Tư vấn |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
2 | Tham gia tố tụng |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
2.1 | Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
2.2 | Bào chữa |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
3 | Đại diện ngoài tố tụng |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
4 | Hòa giải trong trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
5 | Hình thức trợ giúp pháp lý khác |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
III | Phân theo địa điểm trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
1 | Tại trụ sở của tổ chức trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
1.1 | Trụ sở của Trung tâm |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
1.2 | Trụ sở của Chi nhảnh |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
1.3 | Trụ sở của tổ chức đăng ký tham gia | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - |
2 | Trợ giúp pháp lý lưu động/khác |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1:......................... Cột 9:.........................
| Ngày…… tháng …..năm ….. |
Biểu số: 25b/UBND/TGPL Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hàng năm. BC năm lần 1: ngày 08 tháng 11 hàng năm. BC năm chính thức: ngày 20 tháng 01 năm sau. | SỐ VỤ VIỆC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (6 tháng /năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Tổ chức đăng ký tham gia TGPL Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp |
Đơn vị tính: Vụ việc
Phân theo lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hình thức trợ giúp pháp lý, địa điểm trợ giúp pháp lý | Tổng số vụ việc tiếp nhận | Số vụ việc trợ giúp pháp lý | Kết quả TGPL | |||||||||
Phân theo hình thức thụ lý vụ việc TGPL | Phân theo người thực hiện | |||||||||||
Kỳ trước chuyển qua | Phát sinh trong kỳ | Trợ giúp viên pháp lý | Cộng tác viên là luật sư | Người của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Cộng tác viên khác | Đã hoàn thành | Chuyển đi nơi khác | Chuyển sang kỳ sau | ||||
Luật sư | Tư vấn viên pháp Iuật | |||||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | |
| Tổng số |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
I | Phân theo lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
1 | PL hình sự, tố tụng hình sự và thi hành án hình sự |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
2 | PL dân sự, tố tụng dân sự và thi hành án dân sự |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
3 | PL hôn nhân gia đình và PL trẻ em |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
4 | PL hành chính, khiếu nại và tố tụng hành chính |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
5 | PL đất đai, nhà ở, môi trường và bảo vệ người tiêu dùng |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
6 | PL lao động, việc làm, bảo hiểm |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
7 | PL ưu đãi người có công với CM và PL về chính sách ưu đãi |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
8 | Các lĩnh vực pháp luật khác |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
II | Phân theo hình thức trợ giúp pháp lý |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
1 | Tư vấn |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
2 | Tham gia tố tụng |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
2.1 | Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
2.2 | Bào chữa |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
3 | Đại diện ngoài tố tụng |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
4 | Hòa giải trong trợ giúp pháp lý |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
5 | Hình thức trợ giúp pháp lý khác |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
III | Phân theo địa điểm trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tại trụ sở của tổ chức trợ giúp pháp lý | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Trụ sở của Trung tâm | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Trụ sở của Chi nhánh | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Trụ sở của tổ chức đăng ký tham gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trợ giúp pháp lý lưu động/khác |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) ……………………….
Cột 1:…………………………….Cột 9: …………………………….
| Ngày…… tháng …..năm ….. |
Biểu số: 25c/UBND/TGPL Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng năm. BC năm lần 1: ngày 02 tháng 12 hàng năm. BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm sau. | SỐ VỤ VIỆC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (6 tháng /năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Đơn vị tính: Vụ việc
Phân theo lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hình thức trợ giúp pháp lý, địa điểm trợ giúp pháp lý | Tổng số vụ việc tiếp nhận | Số vụ việc trợ giúp pháp lý | Kết quả TGPL | |||||||||
Phân theo hình thức thụ lý vụ việc TGPL | Phân theo người thực hiện | |||||||||||
Kỳ trước chuyển qua | Phát sinh trong kỳ | Trợ giúp viên pháp lý | Cộng tác viên là luật sư | Người của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Cộng tác viên khác | Đã hoàn thành | Chuyển đi nơi khác | Chuyển sang kỳ sau | ||||
Luật sư | Tư vấn viên pháp luật | |||||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Phân theo lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | PL hình sự, tố tụng hình sự và thi hành án hình sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | PL dân sự, tố tụng dân sự và thi hành án dân sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | PL hôn nhân gia đình và PL trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | PL hành chính, khiếu nại và tố tụng hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | PL đất đai, nhà ở, môi trường và bảo vệ người tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | PL lao động, việc làm, bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | PL ưu đãi người có công với CM và PL về chính sách ưu đãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Các lĩnh vực pháp luật khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Phân theo hình thức trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tham gia tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Bào chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đại diện ngoài tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hòa giải trong trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hình thức trợ giúp pháp lý khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Phân theo địa điểm trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tại trụ sở của tổ chức trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Trụ sở của Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Trụ sở của Chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Trụ sở của tổ chức đăng ký tham gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trợ giúp pháp lý lưu động/khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1)
Cột 1:..................... Cột 9:.....................
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 26a/UBND/TGPL Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hàng năm. BC năm lần 1: ngày 08 tháng 11 hàng năm. BC năm chính thức: ngày 20 tháng 01 năm sau. | SỐ KIẾN NGHỊ TRONG HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (6 tháng /1 năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Trung tâm TGPL nhà nước Tổ chức đăng ký tham gia TGPL Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp |
Đơn vị tính: Kiến nghị
Chia theo lĩnh vực trợ giúp pháp lý | Tổng số | Kiến nghị về thi hành PL | Kiến nghị sửa đổi, bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật | |||||
Tổng số | Chia ra | |||||||
Giải quyết vụ việc | Thực thi công vụ | |||||||
Tổng số | Trong đó đã được trả lời | Tổng số | Trong đó đã được trả lời | |||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
1 | PL hình sự, tố tụng hình sự và thi hành án hình sự |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | PL dân sự, tố tụng dân sự và thi hành án dân sự |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | PL hôn nhân gia đình và pháp luật về trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | PL hành chính, khiếu nại, tố cáo và tố tụng hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | PL đất đai, nhà ở, môi trường và bảo vệ người tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | PL lao động, việc làm, bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
7 | PL ưu đãi người có công với CM và PL về chính sách ưu đãi |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Các lĩnh vực pháp luật khác |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 1 ………………….
| Ngày…… tháng …..năm ….. |
Biểu số: 26b/UBND/TGPL Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng năm. BC năm lần 1: ngày 02 tháng 12 hàng năm. BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm sau. | SỐ KIẾN NGHỊ TRONG HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (6 tháng /1 năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Đơn vị tính: Kiến nghị
Chia theo lĩnh vực trợ giúp pháp lý | Tổng số | Kiến nghị về thi hành PL | Kiến nghị sửa đổi, bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật | |||||
Tổng số | Chia ra | |||||||
Giải quyết vụ việc | Thực thi công vụ | |||||||
Tổng số | Trong đó đã được trả lời | Tổng số | Trong đó đã được trả lời | |||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
1 | PL hình sự, tố tụng hình sự và thi hành án hình sự |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | PL dân sự, tố tụng dân sự và thi hành án dân sự |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | PL hôn nhân gia đình và pháp luật về trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | PL hành chính, khiếu nại, tố cáo và tố tụng hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | PL đất đai, nhà ở, môi trường và bảo vệ người tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | PL lao động, việc làm, bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
7 | PL ưu đãi người có công với CM và PL về chính sách ưu đãi |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Các lĩnh vực pháp luật khác |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 1………………………..
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 27a/UBND/BTNN Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN XÃ (6 tháng, năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn..... Đơn vị nhận báo cáo: UBND huyện/thị xã........ |
I. TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT YÊU CẦU BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
Số lượng đơn yêu cầu bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường (Đơn) | Số vụ việc đã thụ lý (Vụ việc) | Kết quả giải quyết | |||||||||
Tổng số | Chia ra | Số vụ có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực (Vụ việc) | Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc) | Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật (Nghìn đồng) | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt bại (Nghìn đồng) | Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả có hiệu lực | |||||
Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Tổng số | Quyết định giải quyết bồi thường của cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Bản án, quyết định dân sự về bồi thường nhà nước | Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người) | Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm đợt 1) của mục I:
Cột 5 ………………………………..; Cột 10 ………………………………..
II. TÌNH HÌNH CHI TRẢ TIỀN BỒI THƯỜNG THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN CÓ TUYÊN BỒI THƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT VỤ ÁN HÀNH CHÍNH
Số thụ lý | Kết quả giải quyết | |||||||||
Số vụ việc có yêu cầu chi trả tiền bồi thường theo bản án, quyết định của Tòa án có tuyên bồi thường (Vụ việc) | Số tiền bồi thường trong bản án, quyết định của Tòa án (Nghìn đồng) | Số vụ việc đã giải quyết xong (Vụ việc) | Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc) | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng) | Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả đã có hiệu lực | |||||
Tổng số | Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Tổng số | Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người) | Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm đợt 1) của mục II:
Cột 7 …………………………….; Cột 9 …………………………….
| Ngày…… tháng …..năm ….. |
Biểu số: 27b/UBND/BTNN Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 20 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau | TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN (6 tháng, năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: UBND huyện/thị xã..... Đơn vị nhận báo cáo: UBND tỉnh (Sở Tư pháp) |
I. TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT YÊU CẦU BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
| Số lượng đơn yêu cầu bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường (Đơn) | Số vụ việc đã thụ lý (Vụ việc) | Kết quả giải quyết | |||||||||
Tổng số | Chia ra | Số vụ có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực (Vụ việc) | Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc) | Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật (Nghìn đồng) | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng) | Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả có hiệu lực | ||||||
Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Tổng số | Quyết định giải quyết bồi thường của cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Bản án, quyết định dân sự về bồi thường nhà nước | Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người) | Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng) | ||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
Tổng số trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tại UBND cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tại UBND cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm đợt 1) của mục I:
Cột 5...……………………….; Cột 10………………………….
II. TÌNH HÌNH CHI TRẢ TIỀN BỒI THƯỜNG THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN CÓ TUYÊN BỒI THƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT VỤ ÁN HÀNH CHÍNH
| Số thụ lý | Kết quả giải quyết | |||||||||
Số vụ việc có yêu cầu chi trả tiền bồi thường theo bản án, quyết định của Tòa án có tuyên bồi thường (Vụ việc) | Số tiền bồi thường trong bản án, quyết định của Tòa án (Nghìn đồng) | Số vụ việc đã giải quyết xong (Vụ việc) | Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc) | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng) | Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả đã có hiệu lực | ||||||
Tổng số | Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Tổng số | Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người) | Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng) | ||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Tổng số trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tại UBND cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tại UBND cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
2. Tên xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm đợt 1) của mục II:
Cột 7 ……………………….; Cột 9 ……………………….
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 27c/UBND/BTNN Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC TỈNH (6 tháng, năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Sở, Ban, Ngành..... Đơn vị nhận báo cáo: UBND tỉnh (Sở Tư pháp) |
I. TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT YÊU CẦU BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
Số lượng đơn yêu cầu bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường (Đơn) | Số vụ việc đã thụ lý (Vụ việc) | Kết quả giải quyết | |||||||||
Tổng số | Chia ra | Số vụ có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực (Vụ việc) | Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc) | Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật (Nghìn đồng) | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng) | Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả có hiệu lực | |||||
Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Tổng số | Quyết định giải quyết bồi thường của cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Bản án, quyết định dân sự về bồi thường nhà nước | Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người) | Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm đợt 1) của mục I:
Cột 5………………………..; Cột 10 ………………………..
II. TÌNH HÌNH CHI TRẢ TIỀN BỒI THƯỜNG THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN CÓ TUYÊN BỒI THƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT VỤ ÁN HÀNH CHÍNH
Số thụ lý | Kết quả giải quyết | |||||||||
Số vụ việc có yêu cầu chi trả tiền bồi thường theo bản án, quyết định của Tòa án có tuyên bồi thường (Vụ việc) | Số tiền bồi thường trong bản án, quyết định của Tòa án (Nghìn đồng) | Số vụ việc đã giải quyết xong (Vụ việc) | Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc) | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng) | Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả đã có hiệu lực | |||||
Tổng số | Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Tổng số | Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người) | Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm đợt 1) của mục II:
Cột 7 …………………..; Cột 9 …………………..
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 27d/UBND/BTNN Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (6 tháng, năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh (Sở Tư pháp) Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
I. TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT YÊU CẦU BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
| Số lượng đơn yêu cầu bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường (Đơn) | Số vụ việc đã thụ lý (Vụ việc) | Kết quả giải quyết | |||||||||
Tổng số | Chia ra | Số vụ có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực (Vụ việc) | Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc) | Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật (Nghìn đồng) | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng) | Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả có hiệu lực | ||||||
Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Tổng số | Quyết định giải quyết bồi thường của cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Bản án, quyết định dân sự về bồi thường nhà nước | Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người) | Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng) | ||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tại UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tại UBND cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Tại các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên Sở... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên Sở... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm đợt 1) của mục I:
Cột 5 …………………………; Cột 10………………………
II. TÌNH HÌNH CHI TRẢ TIỀN BỒI THƯỜNG THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN CÓ TUYÊN BỒI THƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT VỤ ÁN HÀNH CHÍNH
| Số thụ lý | Kết quả giải quyết | |||||||||
Số vụ việc có yêu cầu chi trả tiền bồi thường theo bản án, quyết định của Tòa án có tuyên bồi thường (Vụ việc) | Số tiền bồi thường trong bản án, quyết định của Tòa án (Nghìn đồng) | Số vụ việc đã giải quyết xong (Vụ việc) | Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc) | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng) | Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả đã có hiệu lực | ||||||
Tổng số | Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Tổng số | Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người) | Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng) | ||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tại UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tại UBND cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Tại các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên Sở... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên Sở... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo đợt 1) của mục II:
Cột 7 ………………………; Cột 9 ………………………
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 28b/UBND/ĐKQGGDBĐ Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (6 tháng, năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp …. |
Đơn vị tính: Đơn
| Đăng ký giao dịch bảo đảm | Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm | ||||
Tổng số | Chia ra | |||||
Đăng ký giao dịch bảo đảm | Đăng ký thay đổi | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm (nếu có) | Xóa đăng ký | |||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Số đơn thụ lý |
|
|
|
|
|
|
Số đơn được giải quyết |
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1) đối với “Số đơn được giải quyết”
Cột 1: …………………….; Cột 6: …………………….
| Ngày…… tháng …..năm ….. |
Biểu số: 28c/UBND/ĐKQGGDBĐ Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (6 tháng, năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp) |
Đơn vị tính: Đơn
| Đăng ký giao dịch bảo đảm | Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm | ||||
Tổng số | Chia ra | |||||
Đăng ký giao dịch bảo đảm | Đăng ký thay đổi | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm (nếu có) | Xóa đăng ký | |||
A | (1) | (2) |
| (4) | (5) | (6) |
Số đơn thụ lý |
|
|
|
|
|
|
Số đơn được giải quyết |
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1) đối với “Số đơn được giải quyết”:
Cột 1: …………………….; Cột 6:…………………….
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 30a/UBND/BTTP/LSTN Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LUẬT SƯ TẠI TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ (6 tháng, năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Tổ chức hành nghề luật sư (Văn phòng Luật sư, Công ty Luật)………. Đơn vị nhận báo cáo: - Sở Tư pháp - Đoàn Luật sư |
Số luật sư (LS) làm việc tại Tổ chức hành nghề luật sư (TCHNLS) (Người) | Số Chi nhánh của TCHNLS (Chi nhánh) | Số Văn phòng giao dịch của TCHNLS (Văn phòng) | Số việc thực hiện (Vụ, việc) | Doanh thu (Nghìn đồng) | |||||||||||
Tổng số | Số việc tham gia tố tụng | Số việc tư vấn pháp luật (TVPL) | Dịch vụ pháp lý khác | Trợ giúp pháp lý (miễn phí) | |||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Nộp thuế | ||||||||||
Số LS trong nước làm việc tại TCHNLS | Số LS nước ngoài làm việc tại TCHNLS | Hình sự | Dân Sự | Hành chính | |||||||||||
Được khách hàng mời | Theo chỉ định | ||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 6:……………………….; Cột 15:……………………….Cột 16: ……………………….
| Ngày tháng năm |
Biểu số: 30b/UBND/BTTP/LSTN Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LUẬT SƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (6 tháng, năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
I. SỐ LUẬT SƯ, TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Số luật sư (LS) hành nghề tại địa phương (Người) | Số tổ chức hành nghề luật sư (TCHNLS) | Số Chi nhánh của TCHNLS tại địa phương | Số Văn phòng giao dịch của TCHNLS tại địa phương | |||||
Tổng số | Chia ra | Văn phòng luật sư | Công ty luật | |||||
Số LS trong nước | Số Luật sư nước ngoài làm việc tại TCHNLS | |||||||
Tổng số | Làm việc tại TCHNLS | Hành nghề với tư cách cá nhân | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. HOẠT ĐỘNG CỦA LUẬT SƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Tổ chức hành nghề luật sư | Số việc thực hiện (Việc) | Doanh thu (Nghìn đồng) | |||||||||
Tổng số | Số việc tham gia tố tụng | Số việc tư vấn pháp luật | Dịch vụ pháp lý khác | Trợ giúp pháp lý (miễn phí) | |||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Trong đó: Nộp thuế | ||||||||
Hình sự | Dân sự | Hành chính | |||||||||
Được khách hàng mời | Theo chỉ định | ||||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Văn phòng Luật sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) của mục II
Cột 1:……………………. ; Cột 11: …………………. Cột 12: …………………….
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 32a/UBND/BTTP/CC Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ CÔNG CHỨNG VIÊN VÀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CÔNG CHỨNG (6 tháng, năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Phòng công chứng/Văn phòng công chứng.... Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp |
Số công chứng viên (Người) | Tổng số việc đã công chứng (Việc) | Tổng số phí công chứng (Nghìn đồng) | Tổng số tiền nộp vào ngân sách Nhà nước hoặc nộp thuế (Nghìn đồng) | |||||
Tổng số | Chia ra | |||||||
Công chứng hợp đồng chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản | Công chứng hợp đồng bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự | Công chứng các giao dịch về thừa kế | Các loại việc khác | |||||
Bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Bằng tài sản khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 2:……………………..; Cột 8: …………………..; Cột 9: …………………..
| Ngày…… tháng …..năm ….. |
Biểu số: 32b/UBND/BTTP/CC Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CÔNG CHỨNG (6 tháng, năm) Kỳ báo cáo:…………. | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp Đơn vị nhận báo cáo: - Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính); - UBND tỉnh, TP trực thuộc TW |
| Số tổ chức hành nghề công chứng (Tổ chức) | Số công chứng viên (Người) | Tổng số việc đã công chứng (Việc) | Tổng số phí công chứng (Nghìn đồng) | Tổng số tiền nộp vào ngân sách Nhà nước hoặc nộp thuế (Nghìn đồng) | |||||
Tổng số | Chia ra | |||||||||
Công chứng hợp đồng chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản | Công chứng hợp đồng bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự | Công chứng các giao dịch về thừa kế | Các loại việc khác | |||||||
Bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Bằng tài sản khác | |||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng công chứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng công chứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 3: ...................................; Cột 9: ...........................; Cột 10: ................................
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số 33a/UBND/BTTP/GĐTP Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ VỤ VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TẠI CÁC TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP Ở ĐỊA PHƯƠNG (Năm) (Từ ngày….. tháng …. năm …. | Đơn vị báo cáo: Tổ chức giám định tư pháp công lập ở địa phương theo quy định tại Điều 12 Luật giám định tư pháp Đơn vị nhận báo cáo: - Sở Tư pháp - Cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp. |
Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp (Vụ việc) | |||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | ||||||||||||||
Theo trưng cầu của cơ quan tiến hành tố tụng | Theo yêu cầu của người yêu cầu giám định | Theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức khác | |||||||||||||
Tổng số | Chia theo lĩnh vực | Tổng số | Chia theo lĩnh vực | Tổng số | Chia theo lĩnh vực | ||||||||||
Pháp y | Pháp y tâm thần | Kỹ thuật hình sự | Khác | Pháp y | Pháp y tâm thần | Kỹ thuật hình sự | Khác | Pháp y | Pháp y tâm thần | Kỹ thuật hình sự | Khác | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm lần 1):
Cột 1: ……………………..
Cột 2 …………………..; Cột 7 …………………..; Cột 12 ……………………..
| Ngày…… tháng …..năm ….. |
Biểu số 33c/UBND/BTTP/GĐTP Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ VỤ VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TẠI VĂN PHÒNG GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP Ở ĐỊA PHƯƠNG (Năm) (Từ ngày….. tháng …. năm …. | Đơn vị báo cáo: Văn phòng giám định tư pháp ở địa phương Đơn vị nhận báo cáo: - Sở Tư pháp - Cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp |
Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp (Vụ việc) | |||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | ||||||||||||||
Theo trưng cầu của cơ quan tiến hành tố tụng | Theo yêu cầu của người yêu cầu giám định | Theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức khác | |||||||||||||
Tổng số | Chia theo lĩnh vực | Tổng số | Chia theo lĩnh vực | Tổng số | Chia theo lĩnh vực | ||||||||||
Tài chính | Ngân hàng | Xây dựng | Di vật, cổ vật, bản quyền tác giả | Tài chính | Ngân hàng | Xây dựng | Di vật, cổ vật, bản quyền tác giả | Tài chính | Ngân hàng | Xây dựng | Di vật, cổ vật, bản quyền tác giả | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm lần 1):
Cột 1: …………………………..
Cột 2 ……………………..; Cột 7 …………………..; Cột 12 ………………………..
| Ngày…… tháng …..năm ….. |
Biểu số: 33c/UBND/BTTP/GĐTP Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ VỤ VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TẠI CÁC TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC (Năm) (Từ ngày….. tháng …. năm …. | Đơn vị báo cáo: Cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp
|
Tổng số | Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp (Vụ việc) | |||||||||||||||||||||||||||||
Chia ra | ||||||||||||||||||||||||||||||
Theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng | Theo yêu cầu của người yêu cầu giám định | Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân khác | ||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Chia theo lĩnh vực | Tổng số | Chia theo lĩnh vực | Tổng số | Chia theo lĩnh vực | |||||||||||||||||||||||||
Pháp y | Pháp y tâm thần | Kỹ thuật hình sự | Văn hóa | Tài chính | Ngân hàng | Xây dựng | Thông tin truyền thông | Khác | Pháp y | Pháp y tâm thần | Kỹ thuật hình sự | Văn hóa | Tài chính | Ngân hàng | Xây dựng | Thông tin truyền thông | Khác | Pháp y | Pháp y tâm thần | Kỹ thuật hình sự | Văn hóa | Tài chính | Ngân hàng | Xây dựng | Thông tin truyền thông | Khác | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | 01) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm lần 1):
Cột 1 ……………………………….
Cột 2 …………………….; Cột 12 ………………….; Cột 22 …………………….
| Ngày…… tháng …..năm ….. |
Biểu số 33d/UBND/BTTP/GĐTP Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | SỐ VỤ VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (Năm) (Từ ngày….. tháng …. năm …. | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp……. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch – Tài chính)
|
| Tổng số | Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp (Vụ việc) |
| |||||||||||||||||||||||||||||
Chia ra |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Theo trưng cầu của cơ quan tiến hành tố tụng | Theo yêu cầu của người yêu cầu giám định | Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân khác |
| |||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Chia theo lĩnh vực | Tổng số | Chia theo lĩnh vực | Tổng số | Chia theo lĩnh vực |
| ||||||||||||||||||||||||||
Pháp y | Pháp y tâm thần | Kỹ thuật hình sự | Văn hóa | Tài chính | Ngân hàng | Xây dựng | Thông tin truyền thông | Khác | ||||||||||||||||||||||||
Pháp y | Pháp y tâm thần | Kỹ thuật hình sự | Văn hóa | Tài chính | Ngân hàng | Xây dựng | Thông tin truyền thông | Khác | Pháp y | Pháp y tâm thần | Kỹ thuật hình sự | Văn hóa | Tài chính | Ngân hàng | Xây dựng | Thông tin truyền thông | Khác | |||||||||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức giám định tư pháp công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm pháp y |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - |
|
Phòng kỹ thuật nhân sự |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
|
Tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng giám định tư pháp |
|
| - | - | - |
|
|
|
| - | - |
| - | - | - |
|
|
|
| - | - |
| - | - | - |
|
|
|
| - | - |
|
Tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm lần 1):
Cột 1 ………………………… Cột 2..…………………………; Cột 12 ………………………………; Cột 22 ……………………
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 34a/UBND/BTTP/ĐGTS- Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG BÁN ĐẤU TÀI SẢN CỦA HỘI ĐỒNG BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT DO CẤP HUYỆN THÀNH LẬP (6 tháng, năm) Kỳ báo cáo: .............. | Đơn vị báo cáo: Hội đồng bán đấu giá tài sản (BĐGTS) trong trường hợp đặc biệt do cấp huyện thành lập Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp |
Số lượng Hội đồng bán đấu giá tài sản trong trường hợp đặc biệt do cấp huyện thành lập (Hội đồng) | Số cuộc bán đấu giá đã thực hiện (Cuộc) | Giá của tài sản bán đấu giá (Nghìn đồng) | Tổng số phí tham gia đấu giá thu được (Nghìn đồng) | Tiền đặt trước của người tham gia đấu giá trong trường hợp không được trả lại theo quy định pháp luật (nếu có) (Nghìn đồng) | Tổng số tiền đã nộp ngân sách nhà nước theo quy định (Nghìn đồng) | |||
Tổng số | Trong đó: Số cuộc bán đấu giá thành | Giá khởi điểm | Giá bán | Chênh lệch | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày…… tháng …..năm ….. |
Biểu số: 34b/UBND/BTTP/ĐGTS Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG BÁN ĐẤU TÀI SẢN CỦA HỘI ĐỒNG BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT DO CẤP TỈNH THÀNH LẬP (6 tháng, năm) Kỳ báo cáo: .............. | Đơn vị báo cáo: Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp tỉnh thành lập Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp |
Số lượng Hội đồng bán đấu giá tài sản trong trường hợp đặc biệt do cấp tỉnh thành lập (Hội đồng) | Số cuộc bán đấu giá đã thực hiện (Cuộc) | Giá của tài sản bán đấu giá (Nghìn đồng) | Tổng số phí tham gia đấu giá thu được (Nghìn đồng) | Tiền đặt trước của người tham gia đấu giá trong trường hợp không được trả lại theo quy định pháp luật (nếu có) (Nghìn đồng) | Tổng số tiền đã nộp ngân sách nhà nước theo quy định (Nghìn đồng) | |||
Tổng số | Trong đó: Số cuộc bán đấu giá thành | Giá khởi điểm | Giá bán | Chênh lệch | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày…… tháng …..năm ….. |
Biểu số: 34c/UBND/BTTP/ĐGTS Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN CHUYÊN NGHIỆP (6 tháng, năm) Kỳ báo cáo: .............. | Đơn vị báo cáo: Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản/Doanh nghiệp bán đấu giá tài sản Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp |
Tổng số đấu giá viên (Người) | Số hợp đồng đã ký (Hợp đồng) | Số cuộc bán đấu giá đã thực hiện (Cuộc) | Giá của tài sản bán đấu giá (Nghìn đồng) | Tổng số phí tham gia đấu giá (Nghìn đồng) | Tổng số phí đấu giá thu được (Nghìn đồng) | Tiền đặt trước của người tham gia đấu giá trong trường hợp không được trả lãi theo quy định pháp luật (nếu có) (Nghìn đồng) | Tổng số tiền nộp ngân sách theo quy định (Nghìn đồng) | |||
Tổng số | Trong đó số cuộc bán đấu giá thành | Giá khởi điểm | Giá bán | Chênh lệch | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 3: …………………; Cột 4: ………………; Cột 8: …………………; Cột 11: …………………
| Ngày…… tháng …..năm ….. |
Biểu số: 34d/UBND/BTTP/ĐGTS Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (6 tháng, năm) Kỳ báo cáo: .............. | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
| Số tổ chức bán đấu giá tài sản (Tổ chức) | Tổng số đấu giá viên (Người) | Tổng số hợp đồng đã ký (Hợp đồng) | Số cuộc bán đấu giá đã thực hiện (Cuộc) | Giá của tài sản bán đấu giá (Nghìn đồng) | Tổng số phí tham gia đấu giá (nghìn đồng) | Tổng số phí đấu giá thu được (nghìn đồng) | Tiền đặt trước trong trường hợp không được trả lại theo quy định pháp luật (nếu có) (nghìn đồng) | Tổng số tiền nộp ngân sách theo quy định (nghìn đồng) | |||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Số cuộc bán đấu giá thành | Giá khởi điểm | Giá bán | Chênh lệch | ||||||||
Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp | Hội đồng bán đấu giá | |||||||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản (BĐGTS) |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Doanh nghiệp BĐGTS |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp huyện thành lập |
| - |
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
4. Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp tỉnh thành lập |
| - |
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 6: ……………………..; Cột 7: ……………………..; Cột 11: ……………………..; Cột 14: ……………………..
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 35b/UBND/BTTP-TTTM Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TRỌNG TÀI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (Năm) (Từ ngày….. tháng …. năm …. | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
| Tổng số tổ chức trọng tài | Số lượng Chi nhánh/ Văn phòng đại diện (Tổ chức) | Số lượng nhân sự (người) | Số vụ việc đã tiếp nhận (Vụ việc) | Hoạt động giải quyết tranh chấp bằng trọng tài (Vụ việc) | Tổng giá trị các vụ tranh chấp đã giải quyết (Nghìn đồng) | Tổng số tiền thu được (Nghìn đồng) | Tổng số tiền đã nộp thuế và nghĩa vụ tài chính (Nghìn đồng) | |||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Số vụ việc đã hòa giải thành | Số vụ việc đã có phán quyết trọng tài | Số vụ việc đang giải quyết | |||||||||
Chi nhánh | Văn phòng đại diện | Trọng tài viên | Nhân viên khác | Số phán quyết trọng tài được thi hành | Số phán quyết trọng tài bị tòa án hủy | ||||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1. Trung tâm trọng tài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi nhánh/ Văn phòng đại diện tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm đợt 1):
Cột 9………………………….; Cột 14...……………………….; Cột 15 ……………………….
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
Biểu số: 36a/UBND/PC Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ TỔ CHỨC PHÁP CHẾ VÀ CÁN BỘ PHÁP CHẾ TẠI CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND CẤP TỈNH (Năm) (Từ ngày….. tháng …. năm …. | Đơn vị báo cáo: Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo khoản 1 Điều 9 của Nghị định số 55/2011/NĐ-CP Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp |
Tổ chức pháp chế | Công chức, viên chức làm công tác pháp chế (Người) | Tổng số cán bộ, công chức đã được tập huấn bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ (Người) | ||||||||
Có tổ chức bộ máy (Phòng/ Ban thuộc cơ cấu) | Chưa thành lập tổ chức, cử công chức, viên chức chuyên trách | Chưa thành lập tổ chức, cử công chức, viên chức kiêm nhiệm | Tổng số | Chia theo tính chất | Chia theo trình độ chuyên môn | |||||
Chuyên trách | Kiêm nhiệm | Chuyên môn | Luật | Chuyên môn khác | ||||||
Trung cấp | Đại học | Sau Đại học | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 4 ………………………; Cột 11 ……………………
| Ngày…… tháng …..năm ….. |
Biểu số: 36b/UBND/PC Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | SỐ TỔ CHỨC PHÁP CHẾ VÀ CÁN BỘ PHÁP CHẾ TẠI CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH (Năm) (Từ ngày….. tháng …. năm …. | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Tên cơ quan/ tên tỉnh, thành phố Trung ương | Tổ chức pháp chế | Công chức, viên chức làm công tác pháp chế (Người) | Tổng số cán bộ, công chức đã được tập huấn bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ (Người) | ||||||||
Có tổ chức bộ máy (Phòng/ Ban thuộc cơ cấu) | Chưa thành lập tổ chức, cử công chức, viên chức chuyên trách | Chưa thành lập tổ chức, cử công chức, viên chức kiêm nhiệm | Tổng số | Chia theo tính chất | Chia theo trình độ chuyên môn | ||||||
Chuyên trách | Kiêm nhiệm | Chuyên môn Luật | Chuyên môn khác | ||||||||
Trung cấp | Đại học | Sau Đại học | |||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở NNPTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 4................................ ; Cột 11 .................................
|
| Ngày…….tháng …….năm ……. |
- 1 Quyết định 623/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ báo cáo thống kê Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về chế độ báo cáo thống kê Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2017
- 4 Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2017
- 1 Quyết định 31/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3 Thông tư 20/2013/TT-BTP hướng dẫn hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4 Quyết định 1825/2012/QĐ-UBND quy định nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư Pháp tỉnh Bắc Kạn
- 5 Quyết định 22/2012/QÐ-UBND về Quy định công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 6 Nghị định 55/2011/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế
- 7 Chỉ thị 05/2009/CT-UBND về chấp hành chế độ báo cáo thống kê trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 9 Nghị định 40/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thống kê
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 11 Luật Thống kê 2003
- 1 Quyết định 623/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ báo cáo thống kê Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 22/2012/QÐ-UBND về Quy định công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3 Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 31/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5 Chỉ thị 05/2009/CT-UBND về chấp hành chế độ báo cáo thống kê trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6 Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về chế độ báo cáo thống kê Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 7 Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2017