- 1 Luật Điện ảnh 2006
- 2 Luật Điện ảnh sửa đổi 2009
- 3 Luật giá 2012
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6 Thông tư 08/2015/TT-BVHTTDL quy định hoạt động của Đội chiếu phim lưu động, thuộc Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng, Trung tâm Điện ảnh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 7 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 8 Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 9 Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 11 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12 Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 13 Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2022/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 21 tháng 4 năm 2022 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG CHIẾU PHIM LƯU ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Điện ảnh ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày 18 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL ngày 23 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định hoạt động của Đội chiếu phim lưu động thuộc Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng hoặc Trung tâm Điện ảnh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 643/TTr-SVHTTDL ngày 06 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng: Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Nai đối với Đội chiếu phim lưu động của Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh Đồng Nai và tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chiếu phim lưu động.
2. Đơn giá thực hiện dịch vụ sự nghiệp công chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai là 3.470.000 đồng/buổi chiếu, đơn giá cụ thể như sau:
a) Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công chiếu phim lưu động (Phụ lục I kèm theo).
b) Bảng tính Đơn giá Vật liệu - Nhân công - Máy - Thiết bị (Phụ lục II kèm theo).
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 05 tháng 5 năm 2022.
2. Trường hợp Chính phủ điều chỉnh mức lương cơ sở thì áp dụng mức lương cơ sở theo quy định mới của Chính phủ để tính toán vào đơn giá.
1. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Tài chính theo dõi, quản lý giá, giá dịch vụ theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG CHIẾU PHIM LƯU ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: đồng/1 buổi chiếu
Stt | Nội dung chi phí | Cách tính | Đơn giá | Ký hiệu |
1 | Chi phí vật liệu | Chi tiết tại phụ lục 2 | 498.850 | Cvl |
2 | Chi phí nhân công | Chi tiết tại phụ lục 2 | 1.098.319 | Cnc |
3 | Chi phí máy, thiết bị | Chi tiết tại phụ lục 2 | 768.134 | Cm |
4 | Chi phí nhân công gián tiếp | 27%*C nc | 296.546 | Cncgt |
5 | Chi phí khác | 30,37%* (C vl C nc C m C ncgt) | 808.403 | Ck |
|
|
|
|
|
| Đơn giá | C vl C nc C m C ncgt C k | 3.470.251 |
|
| Làm tròn |
| 3.470.000 |
|
Bằng chữ: Ba triệu, bốn trăm bảy mươi ngàn đồng.
Ghi chú:
- Chi phí nhân công gián tiếp được thực hiện theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai bổ sung Điều 5 Định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện công tác chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
- Chi phí khác được thực hiện theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai bổ sung Điều 5 Định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện công tác chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY - THIẾT BỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt | Thành phần hao phí | ĐVT | Định mức được duyệt | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
I | Vật liệu |
|
|
| 498.850 |
1 | Dây dù | m | 0.7576 | 30.000 | 22.728 |
2 | Bạt che | m2 | 0.3788 | 30.000 | 11.364 |
3 | Dây điện | m | 0.7576 | 25.000 | 18.940 |
4 | Dây loa | m | 0.4545 | 30.000 | 13.635 |
5 | Ghế nhựa | cái | 0.1894 | 75.000 | 14.205 |
6 | ổ cắm | cái | 0.0076 | 600.000 | 4.560 |
7 | Đèn pin | cái | 0.0076 | 472.500 | 3.591 |
8 | Cọc màn ảnh bằng sắt | cái | 0.0455 | 293.000 | 13.332 |
9 | Búa | cái | 0.0019 | 220.000 | 418 |
10 | Võng dù | cái | 0.0114 | 200.000 | 2.280 |
11 | Giỏ xách đựng công cụ - dụng cụ | cái | 0.0189 | 300.000 | 5.670 |
12 | Bóng đèn | cái | 0.0606 | 240.000 | 14.544 |
13 | Đèn để bàn | cái | 0.0076 | 450.000 | 3.420 |
14 | Bàn để máy chiếu - thiết bị | cái | 0.0051 | 3.000.000 | 15.300 |
15 | Quạt đứng | cái | 0.0038 | 6.500.000 | 24.700 |
16 | USB 32G lưu phim | cái | 0.0076 | 129.000 | 980 |
17 | Chân giá đỡ loa | cái | 0.0038 | 2.500.000 | 9.500 |
18 | Loa phóng thanh lưu động | cái | 0.0025 | 2.340.000 | 5.850 |
19 | Dây HDMI | bộ | 0.0076 | 2.220.000 | 16.872 |
20 | Màn ảnh | cái | 0.0008 | 11.500.000 | 9.200 |
21 | Loa thùng (tích hợp công suất) | bộ | 0.0008 | 42.900.000 | 34.320 |
22 | Đầu Karaoke | bộ | 0.0019 | 9.250.000 | 17.575 |
23 | Amly | bộ | 0.0008 | 9.900.000 | 7.920 |
24 | ổ cứng | cái | 0.0008 | 4.900.000 | 3.920 |
25 | Micro | cái | 0.0038 | 5.400.000 | 20.520 |
26 | Tủ đựng thiết bị âm thanh | cái | 0.0008 | 5.180.000 | 4.144 |
27 | Khung màn ảnh | bộ | 0.0013 | 7.500.000 | 9.750 |
28 | Cờ phướng, cờ tổ quốc, cờ đảng, cờ hoa | bộ | 0.1136 | 300.000 | 34.080 |
29 | Pano, băng rôn (in Hamlet) | m2 | 1.1364 | 130.000 | 147.732 |
30 | Khung sắt pano, băng rôn | bộ | 0.0013 | 6.000.000 | 7.800 |
II | Nhân công |
|
|
| 1.098.319 |
1 | Đội trưởng bậc bình quân 4,481 | công | 1 | 466.813 | 466.813 |
2 | Kỹ thuật bậc bình quân 3,04 | công | 1 | 321.190 | 321.190 |
3 | Lái xe bậc bình quân 2,91 | công | 1 | 310.316 | 310.316 |
III | Máy - thiết bị |
|
|
| 768.134 |
1 | Xe bán tải (chi phí sửa chữa, nhiên liệu) | ca | 0.25 | 2.611.613 | 652.903 |
2 | Máy vi tính xách tay | ca | 0.5625 | 23.760 | 13.365 |
3 | Máy chiếu full HD | ca | 0.5625 | 49.969 | 28.108 |
4 | Máy lưu, giải mã tín hiệu | ca | 0.375 | 33.957 | 12.734 |
5 | Máy phát điện dự phòng | ca | 0.1125 | 542.434 | 61.024 |
- 1 Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2021 quy định về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2 Quyết định 4532/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 1926/QĐ-UBND-HC năm 2021 về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Đồng Tháp