- 1 Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2 Quyết định 11/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 21/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 46/2022/QĐ-UBND
- 1 Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2 Quyết định 11/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 21/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 46/2022/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2023/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG PHỤ LỤC II BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 71/2022/QĐ-UBND NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016 sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 4, Điều 6, Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hoá giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4413/TTr-STC ngày 21 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An:
Bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản Granite tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | ||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | |||
II |
|
|
|
|
|
| II8 |
| Đá Granite |
|
|
|
| II801 | Đá Granite màu ruby | m3 | 6.000.000 |
|
| II802 | Đá Granite màu đỏ | m3 | 4.200.000 |
|
| II803 | Đá Granite màu tím, trắng | m3 | 1.750.000 |
|
| II804 | Đá Granite màu khác | m3 | 2.800.000 |
|
| II805 | Đá gabro và diorit | m3 | 3.500.000 |
|
| II806 | Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) | m3 | 800.000 |
|
| II807 | Đá Granite bán phong hóa | m3 | 48.000 |
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 10 năm 2023.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nghệ An; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2 Quyết định 11/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 21/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 46/2022/QĐ-UBND