Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2401/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TÂN UYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 631/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tân Uyên, số 249/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023, số 1495/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2023, số 1953/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2023, số 2208/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 số 2254/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 về việc phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên tại Tờ trình số 3317a/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3662/TTr- STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Uyên với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.

c) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên

a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên chịu tránh nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: V1, V3, CB (đăng tải);
- Lưu: VT, KT4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Trọng Hải


Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2024 HUYỆN TÂN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Uyên

Xã Hố Mít

Xã Mường Khoa

Xã Nậm Cần

Xã Nậm Sỏ

Xã Pắc Ta

Xã Phúc Khoa

Xã Tà Mít

Xã Thân Thuộc

Xã Trung Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

89.708,33

7.033,73

7.206,24

8.456,47

13.284,77

15.844,42

9.652,35

8.426,28

10.497,76

2.835,84

6.470,47

1

Đất nông nghiệp

NNP

64.017,28

5.712,11

5.561,12

5.888,65

9.168,70

9.912,17

6.173,27

7.895,60

5.613,03

2.171,39

5.921,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.895,33

451,62

342,45

740,47

186,97

1.046,93

721,98

349,52

173,29

311,51

570,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.397,60

154,78

58,32

240,50

78,80

83,51

245,01

170,89

15,28

187,69

162,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.991,27

256,87

150,85

575,07

145,68

937,36

341,65

186,23

141,94

84,09

171,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.408,76

1.273,40

99,00

240,32

286,57

561,06

472,27

597,88

22,67

426,28

429,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.659,18

3.224,12

4.351,46

1.965,82

982,68

2.412,30

543,67

992,90

 

 

2.186,23

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

7.496,04

 

 

 

 

 

 

5.529,47

 

 

1.966,57

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27.356,15

469,19

615,91

2.358,69

7.559,54

4.941,20

3.996,23

226,62

5.274,35

1.330,48

583,94

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

13.855,31

341,47

537,41

1.183,00

4.556,86

2.029,20

1.488,77

79,28

2.105,59

1.057,18

476,58

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

128,97

36,61

1,44

8,27

6,46

13,32

17,82

12,99

0,79

18,24

13,03

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

81,59

0,30

 

 

0,82

 

79,65

 

 

0,80

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.496,15

49032

159,19

424,07

804,05

324,68

314,12

207,57

1.398,09

176,50

197,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,52

3,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,45

2,12

0,12

0,26

 

0,07

0,20

0,26

0,13

0,19

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,14

1,19

 

0,16

 

0,24

0,10

 

0,14

 

0,33

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,50

6,38

 

2,17

 

5,10

1,59

0,97

 

 

1,29

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,47

 

 

 

 

 

12,47

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

44,50

5,07

 

13,92

6,61

 

5,90

 

 

9,62

3,39

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.359,04

301,71

46,32

261,21

163,80

85,82

169,86

78,72

70,16

87,14

94,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

767,65

198,68

27,93

116,07

78,01

70,93

88,50

38,90

34,95

49,45

64,23

-

Đất thủy lợi

DTL

102,92

33,97

3,17

8,32

0,22

4,78

21,14

8,72

0,61

12,18

9,80

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,10

1,78

0,21

0,13

0,44

0,40

0,88

0,07

0,23

0,41

0,55

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,26

1,41

0,21

0,17

0,28

0,13

0,13

0,11

0,59

0,04

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

47,17

8,96

2,59

5,00

2,37

7,08

4,96

3,05

1,64

3,24

8,27

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,26

5,74

 

 

0,42

0,35

 

1,22

 

 

0,53

-

Đất công trình năng lượng

DNL

375,44

43,28

11,98

126,88

77,55

0,49

48,22

21,98

29,48

12,42

3,16

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,62

0,45

0,08

 

0,02

0,02

0,02

0,01

 

0,02

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,71

 

 

 

0,50

0,50

0,50

0,50

 

 

1,71

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

43,14

6,04

0,15

4,63

3,99

1,15

5,32

3,94

2,65

9,38

5,89

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,79

1,40

 

 

 

 

0,18

0,21

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,90

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,31

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

399,66

 

20,69

60,51

19,96

74,01

66,94

44,46

15,75

41,56

55,78

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

67,15

67,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,53

14,78

1,07

0,46

0,40

0,50

0,52

0,27

0,25

1,85

0,41

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,14

0,85

 

 

 

0,00

 

 

 

 

1,29

2.17

Đất công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

653,66

78,99

90,99

85,38

40,48

142,47

56,54

82,88

 

36,14

39,78

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.909,08

8,25

 

 

572,81

16,37

 

 

1.311,65

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

21.194,90

831,30

1.485,93

2.143,75

3.312,02

5.607,57

3.164,96

323,12

3.486,64

487,95

351,67

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

7.033,73

7.033,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KW

4.744,41

762,79

290,20

328,80

73,33

782,59

893,70

583,31

 

318,85

710,84

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

40.051,50

3.711,66

5.173,31

8.220,39

1.219,19

6.660,55

2.352,01

7.273,73

25,00

 

5.415,67

4

Khu dân cư nông thôn

DNT

325,69

 

16,56

50,27

16,89

59,66

55,11

35,97

13,11

32,83

45,28

Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TÂN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Uyên

Xã Hố Mít

Xã Mường Khoa

Xã Nậm Cần

Xã Nậm Sỏ

Xã Pắc Ta

Xã Phúc Khoa

Xã Tà Mít

Xã Thân Thuộc

Xã Trung Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

223,02

31,79

7,20

83,23

46,64

0,78

10,96

11,17

10,88

15,33

5,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

62,00

11,00

4,54

24,15

6,15

0,20

5,32

3,80

0,85

3,99

2,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

27,04

7,02

0,18

9,99

2,22

0,10

2,56

2,26

0,09

2,02

0,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

85,67

3,60

1,58

42,77

25,74

0,47

1,99

2,14

0,35

5,90

1,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37,93

12,56

0,45

10,83

6,54

0,10

1,42

1,89

0,46

2,81

0,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,13

3,10

0,29

0,63

 

 

0,03

0,08

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2,90

 

 

 

 

 

 

2,90

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26,19

0,46

0,30

4,05

7,45

0,01

1,59

0,31

9,22

1,98

0,82

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,64

1,07

0,04

0,80

0,76

 

0,05

0,05

 

0,65

0,22

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,56

 

 

 

 

 

0,56

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

81,22

4,27

1,65

27,72

24,52

0,08

9,56

4,10

0,12

4,74

4,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,54

0,50

 

 

 

 

0,01

0,02

 

 

0,01

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,69

1,20

0,17

1,02

0,32

0,02

0,49

0,77

0,08

2,09

0,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,62

0,03

0,04

0,42

 

0,02

0,03

0,04

 

0,01

0,03

-

Đất thủy lợi

DTL

3,22

0,45

0,13

0,35

0,04

 

0,14

0,33

 

1,66

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,32

0,02

 

 

 

 

0,06

0,15

0,08

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,58

 

 

0,10

0,20

 

 

 

 

0,15

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,44

0,60

 

0,07

0,06

 

0,20

0,15

 

0,24

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,12

0,05

 

 

 

 

0,02

0,02

 

0,01

0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,31

 

 

0,08

0,02

 

0,01

0,08

 

0,02

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,08

0,05

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,60

 

0,23

2,71

0,92

0,03

4,32

3,14

0,04

1,06

3,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,78

1,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,84

0,05

0,12

0,05

0,03

 

0,15

0,04

 

0,30

0,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

54,34

0,57

1,13

23,94

22,02

 

4,59

0,13

 

1,29

0,67

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,23

 

 

 

1,23

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TÂN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Uyên

Xã Hố Mít

Xã Mường Khoa

Xã Nậm Cần

Xã Nậm Sỏ

Xã Pắc Ta

Xã Phúc Khoa

Xã Tà Mít

Xã Thân Thuộc

Xã Trung Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

273,75

42,51

8,51

85,27

50,74

5,56

18,74

14,61

11,38

22,44

13,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

73,86

12,61

4,84

25,03

6,30

1,37

7,12

4,21

1,25

8,22

2,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

31,92

7,33

0,18

10,00

2,37

0,25

3,78

2,62

0,09

4,40

0,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

99,48

8,72

2,58

43,73

26,03

0,97

2,63

3,02

0,45

8,01

3,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

47,88

15,42

0,45

11,01

6,68

0,15

2,18

3,94

0,46

3,53

4,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,77

3,10

0,29

0,63

 

 

0,03

0,08

 

 

0,64

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

2,90

 

 

 

 

 

 

2,90

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

39,07

0,46

0,30

4,05

10,92

3,05

5,96

0,31

9,22

1,98

2,82

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,22

2,20

0,05

0,82

0,81

0,02

0,25

0,15

 

0,70

0,22

1.8

Đất làm muối

LMƯ/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,57

 

 

 

 

 

0,57

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

88,92

 

 

 

20,83

56,56

8,83

 

2,70

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

20,65

 

 

 

 

20,65

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

58,10

 

 

 

20,83

34,57

 

 

2,70

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

10,17

 

 

 

 

1,34

8,83

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 04/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN TÂN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Uyên

Xã Hố Mít

Xã Mường Khoa

Xã Nậm Cần

Xã Nậm Sỏ

Xã Pắc Ta

Xã Phúc Khoa

Xã Tà Mít

Xã Thân Thuộc

Xã Trung Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.177,11

 

 

 

550,28

1.493,39

214,76

 

822,43

96,25

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

444,47

 

 

 

 

444,47

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

221,13

 

 

 

221,13

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.481,15

 

 

 

329,15

1.048,92

184,40

 

822,43

96,25

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

30,36

 

 

 

 

 

30,36

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

148,04

8,85

3,40

53,85

21,43

13,46

14,57

3,99

18,61

5,33

4,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,43

 

 

 

 

1,43

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,88

 

 

0,30

0,22

 

 

 

 

 

0,36

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

142,09

6,45

3,40

53,55

21,21

10,79

14,57

3,99

18,61

5,33

4,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

58,21

3,81

0,14

19,64

9,15

10,69

4,24

3,32

 

3,11

4,11

-

Đất thủy lợi

DTL

3,72

1,55

 

 

 

 

 

 

 

2,17

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,96

0,95

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

78,65

0,14

3,26

33,91

11,84

 

10,23

0,56

18,61

0,05

0,05

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,40

 

 

 

0,10

0,10

0,10

0,10

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,19

 

 

 

 

1,19

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,40

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK