- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Quyết định 1150/QĐ-BNV năm 2019 về phê duyệt Đề án Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3 Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2020 quy định về đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 241/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 08 tháng 02 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1150/QĐ-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính (CCHC) của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương";
Căn cứ Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định đánh giá, xác định Chỉ số CCHC trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC tỉnh tại Tờ trình số 91/TTr-HĐTĐ ngày 02 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số CCHC năm 2020 của các Sở, Ban, ngành; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh và UBND các huyện, thành phố (Bảng kết quả xếp loại chỉ số CCHC kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kết quả Chỉ số CCHC năm 2020, các cơ quan, đơn vị tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải pháp đẩy mạnh công tác CCHC, cải thiện Chỉ số CCHC trong những năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 241/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Đắk Nông)
TT | Đơn vị | Công tác chỉ đạo, điều hành cchc | Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật | Cải cách thủ tục hành chính | Cải cách tổ chức bộ máy hành chính | Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức | Cải cách tài chính công | Hiện đại hóa nền hành chính | Tổng điểm thẩm định | Chỉ số PAR INDEX | ||
I | Nhóm cao: Chỉ số CCHC đạt từ 95% trở lên | |||||||||||
1 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 17.5 | 12 | 17.945 | 9 | 14 | 10.5 | 14.95 | 95.895 | 95.90 | ||
II | Nhóm tương đối cao: Chỉ số CCHC đạt từ 80% đến dưới 95% | |||||||||||
2 | Sở Tư pháp | 15 | 12 | 16 | 11 | 14 | 11.5 | 15 | 94.5 | 94.50 | ||
3 | Sở Nội vụ | 15 | 12 | 17.5 | 11 | 14 | 10.5 | 14 | 94 | 94.00 | ||
4 | Thanh tra tỉnh | 15.5 | 12 | 16 | 11 | 13 | 11.5 | 14 | 93 | 93.00 | ||
5 | Văn phòng UBND tỉnh | 15.386 | 9.5 | 17.989 | 11 | 14 | 10.5 | 14.444 | 92.819 | 92.82 | ||
6 | Sở Thông tin và Truyền thông | 15.5 | 11.5 | 18 | 11 | 13 | 10.5 | 12.857 | 92.357 | 92.36 | ||
7 | Sở Giao thông vận tải | 15 | 11.75 | 16.361 | 11 | 11.5 | 11.5 | 15 | 92.111 | 92.11 | ||
8 | Sở Tài chính | 13.466 | 12 | 15.419 | 11 | 14 | 11.5 | 14 | 91.385 | 91.39 | ||
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 17.5 | 11 | 14.448 | 11 | 12.5 | 11.5 | 13 | 90.948 | 90.95 | ||
10 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 11.417 | 11.75 | 17.99 | 11 | 13 | 10.5 | 14.987 | 90.644 | 90.64 | ||
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 17 | 9.5 | 16 | 10 | 12.5 | 11.5 | 14 | 90.5 | 90.50 | ||
12 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | 14.5 | 11.5 | 16 | 11 | 13 | 11.5 | 13 | 90.5 | 90.50 | ||
13 | Cục Thuế tỉnh | 12.5 | 12 | 15.486 | 11 | 14 | 11.5 | 14 | 90.486 | 90.49 | ||
14 | Kho Bạc Nhà nước tỉnh | 15.306 | 9 | 17.5 | 11 | 14 | 10.5 | 13 | 90.306 | 90.31 | ||
15 | Sở Công Thương | 15 | 10.7 | 17.5 | 10 | 13 | 8.5 | 15 | 89.7 | 89.70 | ||
16 | Ban Dân tộc | 11.271 | 11.9 | 16.5 | 11 | 13 | 11.5 | 13.8 | 88.971 | 88.97 | ||
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 13.5 | 10.75 | 13.997 | 10 | 14 | 11.5 | 15 | 88.747 | 88.75 | ||
18 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 10.5 | 11 | 16.451 | 11 | 14 | 11.5 | 12.5 | 86.951 | 86.95 | ||
19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 11.364 | 12 | 13.981 | 10 | 14 | 11.5 | 14 | 86.845 | 86.85 | ||
20 | Sở Xây dựng | 11.875 | 10.806 | 15.976 | 11 | 13.5 | 10.5 | 13 | 86.657 | 86.66 | ||
21 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 14.409 | 10.5 | 13.994 | 9 | 14 | 11.5 | 12.299 | 85.702 | 85.70 | ||
22 | Sở Y tế | 13.745 | 10 | 15.99 | 11 | 12.5 | 8 | 12.88 | 84.115 | 84.12 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 241/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Đắk Nông)
TT | Đơn vị | Công tác chỉ đạo, điều hành cchc | Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật | Cải cách thủ tục hành chính | Cải cách tổ chức bộ máy hành chính | Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức | Cải cách tài chính công | Hiện đại hóa nền hành chính | Tổng điểm thẩm định | Chỉ số PAR INDEX |
| Nhóm tương đối cao: Chỉ số CCHC đạt từ 80% đến dưới 95% | |||||||||
1 | UBND huyện Cư Jút | 15.5 | 8.5 | 19.449 | 14 | 13.951 | 9 | 10.462 | 90.862 | 90.86 |
2 | UBND thành phố Gia Nghĩa | 16.15 | 9 | 16.345 | 14.5 | 13.447 | 9 | 11.8 | 90.242 | 90.24 |
3 | UBND huyện Đắk R'lấp | 17.75 | 6.5 | 15.991 | 14 | 13.577 | 9 | 11 | 87.818 | 87.82 |
4 | UBND huyện Đắk Mil | 15.25 | 9 | 15.849 | 14.5 | 13.99 | 8 | 11 | 87.589 | 87.59 |
5 | UBND huyện Tuy Đức | 15.674 | 9 | 14.388 | 14.5 | 12.982 | 9 | 9 | 84.544 | 84.54 |
6 | UBND huyện Đắk Song | 15 | 8.778 | 15.4 | 13 | 13.96 | 8.5 | 9.5 | 84.138 | 84.14 |
7 | UBND huyện Đắk G'long | 13.97 | 9 | 15.74 | 13.5 | 13.396 | 8 | 10.5 | 84.106 | 84.11 |
8 | UBND huyện K'rông Nô | 12.75 | 9 | 15.455 | 13.5 | 13.741 | 7.5 | 11.5 | 83.446 | 83.45 |
- 1 Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2020 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2020 công bố chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Ninh Bình năm 2019
- 3 Chỉ thị 07/CT-UBND năm 2016 về giải pháp nâng cao Chỉ số cải cách hành chính của Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020
- 4 Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2021 công bố kết quả đánh giá, xếp loại Chỉ số cải cách hành chính đối với Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2020
- 5 Kế hoạch 15965/KH-UBND năm 2020 về cải cách hành chính tỉnh Đồng Nai năm 2021
- 6 Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2021 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2020 đối với các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đồng Nai
- 7 Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các Sở và cơ quan tương đương Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội
- 8 Quyết định 3112/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2020 của tỉnh Vĩnh Long