Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 105/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 08 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2020 ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 03/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Bộ chỉ số cải cách hành chính các Sở, ban ngành, UBND cấp huyện năm 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 5982/SNV-TT ngày 31/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả chỉ số cải cách hành chính năm 2020 đối với các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện căn cứ kết quả xác định Chỉ số cải cách hành chính 2020 để triển khai các giải pháp nâng cao hiệu quả cải cách hành chính trong năm 2021 và các năm tiếp theo.

Điều 3. Giao trách nhiệm Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì theo dõi kết quả triển khai các giải pháp nâng cao hiệu quả cải cách hành chính tại các cơ quan, đơn vị; báo cáo UBND tỉnh trong kết quả xác định Chỉ số cải cách hành chính của năm 2021.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HCC.

CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC 1

KẾT QUẢ CHỈ SỐ CCHC CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

ĐƠN VỊ

CHỈ SỐ CCHC

XẾP LOẠI

1

Sở Khoa học và Công nghệ

95,53

Xuất sắc

2

Thanh Tra tỉnh

95,43

Xuất sắc

3

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

94,32

Xuất sắc

4

Văn phòng UBND tỉnh

92,37

Xuất sắc

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

92,00

Xuất sắc

6

Sở Ngoại vụ

91,76

Xuất sắc

7

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

91,48

Xuất sắc

8

Sở Công Thương

91,02

Xuất sắc

9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

90,94

Xuất sắc

10

Sở Thông tin và Truyền thông

90,92

Xuất sắc

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

90,55

Xuất sắc

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

89,79

Tốt

13

Sở Y tế

89,51

Tốt

14

Sở Giao Thông Vận Tải

89,06

Tốt

15

Sở Tư pháp

88,74

Tốt

16

Ban Dân tộc

85,03

Tốt

17

Sở Giáo dục và Đào tạo

84,99

Tốt

18

Sở Xây dựng

84,05

Tốt

19

Sở Nội vụ

84,00

Tốt

20

Sở Tài chính

76,41

Khá

 

PHỤ LỤC 2

KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

CHỈ SỐ CCHC

XẾP LOẠI

1

UBND Huyện Xuân Lộc

94,05

Xuất sắc

2

UBND Thành phố Long Khánh

88,95

Tốt

3

UBND Huyện Long Thành

88,27

Tốt

4

UBND Huyện Trảng Bom

87,93

Tốt

5

UBND Thành phố Biên Hòa

87,05

Tốt

6

UBND Huyện Cẩm Mỹ

86,87

Tốt

7

UBND Huyện Thống Nhất

86,70

Tốt

8

UBND Huyện Định Quán

86,54

Tốt

9

UBND Huyện Nhơn Trạch

83,41

Tốt

10

UBND Huyện Vĩnh Cửu

80,92

Tốt

11

UBND Huyện Tân Phú

76,33

Khá