- 1 Quyết định 93/2008/QĐ-UBND về chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã, miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Quyết định 18/2010/QĐ-UBND quy định mức chi đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3 Quyết định 05/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 93/2008/QĐ-UBND quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở thôn, xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4 Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015
- 5 Nghị quyết 101/2010/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015
- 6 Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm công tác Cải cách hành chính Nhà nước do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 7 Nghị quyết 43/2013/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ hoạt động hàng tháng cho thành viên Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bình Thuận
- 8 Quyết định 63/2013/QĐ-UBND về mức chi hỗ trợ hoạt động hàng tháng cho thành viên Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bình Thuận
- 9 Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 11 Quyết định 58/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 12 Quyết định 28/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 13 Quyết định 52/2015/QĐ-UBND về Quy định chính sách xây dựng, phát triển tổ chức dịch vụ sở hữu trí tuệ, khai thác và phát triển tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 14 Quyết định 71/2015/QĐ-UBND Quy định xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công địa phương tỉnh Bình Thuận
- 15 Nghị quyết 87/2015/NQ-HĐND sửa đổi việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 theo Nghị quyết 101/2010/NQ-HĐND
- 16 Nghị quyết 83/2015/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2015 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 17 Quyết định 13/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp; định mức chi phục vụ hoạt động tham vấn ý kiến nhân dân của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 18 Quyết định 50/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô của cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban Quản lý dự án thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 19 Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 20 Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố cấp giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 21 Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND về định mức chi hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cấp dưới năm 2018 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 22 Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo, nước sạch, vệ sinh môi trường và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 23 Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mức chi tặng quà, chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 70, 75, 80, 85, 90, 95 và trên 100 tuổi do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 24 Nghị quyết 53/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 25 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Điều 11 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo, nước sạch, vệ sinh môi trường và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 26 Nghị quyết 80/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 241/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 22 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình 31/TTr-STP ngày 15 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần gồm:
- Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 28 văn bản.
- Danh mục văn bản hết hiệu lực một phần: 13 văn bản.
(Danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 241 /QĐ- UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
STT | Hình thức văn bản | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Thời điểm hết hiệu lực |
01 | Nghị quyết | 10/2016/NQ-HĐND | 07/12/2016 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2017 - 2020 | Khoản 2 Mục III Điều 1, khoản 3 Mục III Điều 1 | Sửa đổi, bãi bỏ tại Nghị quyết số 83/2019/NQ-HĐND ngày 02/12/2019 của HĐND tỉnh | 12/12/2019 |
02 | Nghị quyết | 70/2014/NQ-HĐND | 08/12/2014 | Ban hành danh mục và khung mức thu, mức thu tối đa các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Thuận | Số thứ tự 19 của Phụ lục Danh mục, mức thu tối đa các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | Sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 02/2016/NĐ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh | 23/7/2016 |
03 | Nghị quyết | 92/2010/NQ-HĐND | 29/6/2010 | Về quy định chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố | Khoản 1 Điều 1; điểm a khoản 2 Điều 1 với cụm từ “Bố trí 03 người đảm nhận các chức danh sau: Bí thư chi bộ kiêm Trưởng Ban công tác mặt trận; Trưởng thôn”; điểm b khoản 2 Điều 1; các điểm a, b, c, đ khoản 3 Điều 1; tại tiết (-) thứ 2 điểm d khoản 3 Điều 1 với cụm từ “ở cấp xã” | Bị bãi bỏ tại khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND và khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh | 04/8/2020 |
04 | Quyết định | 78/2007/QĐ-UBND | 06/12/2007 | Quy định mức hỗ trợ đối với các cơ sở cung ứng dịch vụ ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận | Sửa đổi Điều 1 | Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 28/2009/QĐ-UBND ngày 25/5/2009 của UBND tỉnh | 04/6/2009 |
05 | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND | 04/02/2016 | Ban hành Quy định về việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận | Điều 3; sửa đổi, bổ sung khoản 2, bổ sung khoản 6 vào Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND | Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của UBND tỉnh | 10/02/2018 |
06 | Quyết định | 14/2017/QĐ-UBND | 04/05/2017 | Ban hành Quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận | Điểm b, c khoản 4 Điều 2 ; khoản 5 Điều 2; sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 1, Phụ lục số 2 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND | Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh | 10/4/2020 |
07 | Quyết định | 41/2017/QĐ-UBND | 13/12/2017 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận | Khoản 1 Điều 1 | Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND tỉnh | 22/6/2020 |
08 | Quyết định | 43/2014/QĐ-UBND | 15/10/2014 | Ban hành quy chế xét chọn và tôn vinh danh hiệu “trí thức tiêu biểu về khoa học - công nghệ tỉnh Bình Thuận” | Khoản 2 Điều 6 | Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh | 10/8/2020 |
09 | Quyết định | 37/2015/QĐ-UBND | 14/8/2015 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng | Điểm c khoản 2 Điều 3; điểm a, b, khoản 4 Điều 3; khoản 6 Điều 3; điểm d khoản 1, khoản 2 Điều 6; điểm đ khoản 1 Điều 9; khoản 2 Điều 9; điểm b, điểm c khoản 1 Điều 10; điểm b khoản 2 Điều 10; điểm b khoản 4 Điều 10; điểm 1 khoản 1 Điều 16; Điều 19 | Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh | 30/6/2019 |
10 | Quyết định | 16/2017/QĐ-UBND | 16/5/2017 | Ban hành quy định chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020 | Điều 4; Điều 8 | Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc đính chính thể thức và ngày có hiệu lực Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh | 01/6/2020 |
11 | Quyết định | 42/2015/QĐ-UBND | 10/9/2015 | Ban hành quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận | Điều 20; Điều 22; khoản 4, 6, 7 Điều 26 | Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh | 30/6/2019 |
12 | Quyết định | 35/2010/QĐ-UBND | 09/8/2010 | Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh, chế độ bảo hiểm y tế và chế độ mai táng phí của những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố | Điều 1; Điều 2; Điều 3 | Nội dung của Điều 1, 2, 3 của Quyết định này đã được quy định tại Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND và Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh | 04/8/2020 |
13 | Quyết định | 43/2012/QĐ-UBND | 23/10/2012 | Quy định về chỉ giới xây dựng nhà ở và công trình xây dựng dọc theo các quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ thuộc địa bàn nông thôn chưa có quy hoạch xây dựng được duyệt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận | Điểm c khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 1 | Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh | 10/02/2020 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Kèm theo Quyết định số 241 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
STT | Hình thức văn bản | Số, ký hiệu | Ngày | Trích yếu | Lý do | Thời điểm hết hiệu lực |
01 | Nghị quyết | 101/2010/NQ- HĐND | 03/12/2010 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2011 - 2015 | Bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh | 04/8/2020 |
02 | Nghị quyết | 12/2011/NQ- HĐND | 14/12/2011 | Về việc điều chỉnh, bổ sung việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 | Bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh | 04/8/2020 |
03 | Nghị quyết | 83/2015/NQ- HĐND | 09/12/2015 | Về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2016 | Bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh | 04/8/2020 |
04 | Nghị quyết | 87/2015/NQ- HĐND | 14/12/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 101/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010 của HĐND tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 | Bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh | 04/8/2020 |
05 | Nghị quyết | 27/2017/NQ- HĐND | 08/12/2017 | Về định mức chi hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cấp dưới năm 2018 | Bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh | 04/8/2020 |
06 | Nghị quyết | 43/2013/NQ- HĐND | 08/11/2013 | Về mức chi hỗ trợ hoạt động hàng tháng cho thành viên Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | Bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh | 04/8/2020 |
07 | Nghị quyết | 08/2019/NQ- HĐND | 25/7/2019 | Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11/6/2020 của HĐND tỉnh | 01/7/2020 |
08 | Nghị quyết | 53/2018/NQ- HĐND | 30/3/2018 | Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh | 04/8/2020 |
09 | Nghị quyết | 42/2013/NQ-HĐND | 08/11/2013 | Về quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước | Bãi bỏ tại Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND | 15/12/2020 |
10 | Quyết định | 17/2014/QĐ- UBND | 15/5/2014 | Ban hành quy định về quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông do ngân sách Nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận | Bãi bỏ tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh | 19/6/2020 |
11 | Quyết định | 20/2018/QĐ- UBND | 22/3/2018 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo, nước sạch, vệ sinh môi trường và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận | Bãi bỏ tại Quyết định số 15/2020/QĐ- UBND ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh | 31/5/2020 |
12 | Quyết định | 09/2019/QĐ- UBND | 22/4/2019 | Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 11 Quy chế | Bãi bỏ tại Quyết định số 15/2020/QĐ- UBND ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh | 31/5/2020 |
13 | Quyết định | 52/2015/QĐ-UBND | 22/10/2015 | Ban hành quy định chính sách xây dựng, phát triển các tổ chức dịch vụ sở hữu trí tuệ, khai thác và phát triển tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận | Bãi bỏ tại Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh | 20/10/2020 |
14 | Quyết định | 93/2008/QĐ-UBND | 31/10/2008 | Về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã, miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Bãi bỏ tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh | 19/6/2020 |
15 | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND | 24/01/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 93/2008/QĐ- UBND ngày 31/10/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận | Bãi bỏ tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh | 19/6/2020 |
16 | Quyết định | 63/2013/QĐ-UBND | 19/12/2013 | Về việc mức chi hỗ trợ hoạt động hàng tháng cho các thành viên Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | Bãi bỏ tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh | 19/6/2020 |
17 | Quyết định | 50/2016/QĐ-UBND | 23/11/2016 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, ban quản lý dự án thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bình Thuận | Bãi bỏ tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh | 19/6/2020 |
18 | Quyết định | 22/2017/QĐ-UBND | 01/8/2017 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bình Thuận | Bãi bỏ tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh | 19/6/2020 |
19 | Quyết định | 785/QĐ-UBND | 22/3/2018 | Ban hành Quy định mức chi tặng quà, chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 70, 75, 80, 85, 90, 95 và trên 100 | Bãi bỏ tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh | 19/6/2020 |
20 | Công văn | 1746/UBND-TH | 21/4/2009 | Về mức chi của Hội thi sáng tạo kỹ thuật tỉnh Bình Thuận | Bãi bỏ tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh | 19/6/2020 |
21 | Công văn | 3121/UBND-TH | 07/7/2010 | Về mức chi của Cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng tỉnh Bình Thuận | Bãi bỏ tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh | 19/6/2020 |
22 | Quyết định | 13/2016/QĐ-UBND | 27/5/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của UBND tỉnh về ban hành quy định một số mức chi phục vụ hoạt động của HĐND các cấp; định mức chi phục vụ hoạt động tham vấn ý kiến nhân dân của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận | Bãi bỏ tại Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh | 20/10/2017 |
23 | Quyết định | 40/2017/QĐ-UBND | 19/12/2017 | Về phân cấp cho UBND các huyện, thị xã, thành phố cấp Giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Thuận | Bãi bỏ tại Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 của UBND tỉnh | 16/12/2019 |
24 | Quyết định | 34/2014/QĐ-UBND | 08/8/2014 | Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận | Thay thế bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND tỉnh | 20/11/2020 |
25 | Quyết định | 18/2010/QĐ-UBND | 04/5/2010 | Về việc quy định mức chi đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và mức chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận | Bãi bỏ tại Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 | 30/9/2020 |
26 | Quyết định | 28/2015/QĐ-UBND | 10/7/2015 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận | Bãi bỏ tại Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh | 17/6/2019 |
27 | Quyết định | 71/2015/QĐ-UBND | 23/12/2015 | Ban hành Quy định xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công địa phương tỉnh Bình Thuận | Bãi bỏ tại Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của UBND tỉnh | 21/12/2020 |
28 | Quyết định | 58/2014/QĐ-UBND | 25/12/2014 | Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận | Bãi bỏ tại Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của UBND tỉnh | 21/12/2020 |
- 1 Quyết định 93/2008/QĐ-UBND về chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã, miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Quyết định 18/2010/QĐ-UBND quy định mức chi đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3 Quyết định 05/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 93/2008/QĐ-UBND quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở thôn, xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4 Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015
- 5 Nghị quyết 101/2010/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015
- 6 Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm công tác Cải cách hành chính Nhà nước do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 7 Nghị quyết 43/2013/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ hoạt động hàng tháng cho thành viên Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bình Thuận
- 8 Quyết định 63/2013/QĐ-UBND về mức chi hỗ trợ hoạt động hàng tháng cho thành viên Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bình Thuận
- 9 Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 11 Quyết định 58/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 12 Quyết định 28/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 13 Quyết định 52/2015/QĐ-UBND về Quy định chính sách xây dựng, phát triển tổ chức dịch vụ sở hữu trí tuệ, khai thác và phát triển tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 14 Quyết định 71/2015/QĐ-UBND Quy định xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công địa phương tỉnh Bình Thuận
- 15 Nghị quyết 87/2015/NQ-HĐND sửa đổi việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 theo Nghị quyết 101/2010/NQ-HĐND
- 16 Nghị quyết 83/2015/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2015 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 17 Quyết định 13/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp; định mức chi phục vụ hoạt động tham vấn ý kiến nhân dân của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 18 Quyết định 50/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô của cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban Quản lý dự án thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 19 Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 20 Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố cấp giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 21 Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND về định mức chi hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cấp dưới năm 2018 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 22 Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo, nước sạch, vệ sinh môi trường và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 23 Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mức chi tặng quà, chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 70, 75, 80, 85, 90, 95 và trên 100 tuổi do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 24 Nghị quyết 53/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 25 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Điều 11 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo, nước sạch, vệ sinh môi trường và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 26 Nghị quyết 80/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 27 Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2020
- 28 Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 29 Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết thi hành hết hiệu lực toàn bộ