Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 241/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 25 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Văn bản số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 05/9/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016/2020) tỉnh Ninh Bình;

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 42/TTr-STNMT ngày 19/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Tam Điệp, như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất kèm theo);

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2018 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).

Điều 2. Giao UBND thành phố Tam Điệp chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;

- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Tam Điệp chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, 4;
Kh 28

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thạch

 

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Sơn

Phường Trung Sơn

Phường Nam Sơn

Phường Tây Sơn

Xã Yên Sơn

Phường Yên Bình

Phường Tân Bình

Xã Quang Sơn

Xã Đông Sơn

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

10.493,13

314,31

408,50

1.339,13

278,42

1.352,00

462,91

749,52

3.520,53

2.067,81

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

6.762,81

128,82

123,25

886,42

112,32

860,82

248,98

445,26

2.524,88

1.432,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

907,89

 

 

 

 

422,27

166,62

266,23

 

52,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

650,42

 

 

 

 

336,96

140,95

171,43

 

1,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

416,83

94,84

3,30

17,30

18,61

22,69

3,83

5,45

107,00

143,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.988,70

 

104,42

297,38

93,70

149,25

30,13

49,25

1.810,12

454,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.794,66

 

9,13

512,81

 

100,16

 

53,69

439,50

679,37

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

405,18

31,82

2,64

42,76

 

73,27

3,17

43,73

141,87

65,92

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

200,44

2,16

3,76

0,45

0,01

81,54

43,61

26,91

6,26

35,74

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

49,11

 

 

15,72

 

11,64

1,62

 

20,13

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.475,59

168,83

274,58

383,87

165,64

470,10

191,82

269,27

956,89

594,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

381,16

0,43

73,35

72,32

22,30

36,24

10,87

22,66

95,45

47,54

2.2

Đất an ninh

CAN

8,81

0,36

0,11

0,06

1,34

 

0,61

2,07

 

4,26

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

73,02

 

 

 

 

 

 

 

73,02

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,77

1,11

1,83

0,37

1,36

0,05

0,16

0,07

2,29

6,53

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

291,11

4,92

7,56

150,90

3,88

10,11

6,66

25,65

70,57

10,86

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

29,90

 

 

 

 

5,44

0,49

 

23,97

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

998,04

71,04

67,81

75,64

67,16

152,88

91,26

90,11

192,15

189,99

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,29

 

 

 

 

 

 

 

 

12,29

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

221,79

 

 

 

 

56,56

 

 

73,36

91,87

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

339,84

80,62

48,21

46,65

62,81

 

51,46

50,09

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,33

3,14

0,83

0,23

2,10

0,45

1,11

0,27

0,37

0,82

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,26

 

0,39

 

 

0,40

0,36

1,05

0,59

0,47

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

51,22

 

0,63

15,51

0,51

10,40

12,11

7,33

3,11

1,62

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

647,73

 

 

14,02

 

128,76

5,25

41,39

300,02

158,29

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,57

0,35

0,55

0,74

0,34

0,83

0,66

0,33

1,11

1,67

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,45

4,08

3,18

 

0,47

 

0,01

 

5,71

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,52

 

0,02

0,11

0,13

0,76

0,46

0,60

0,17

0,27

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

158,98

2,76

7,49

7,12

3,24

38,34

10,35

27,65

54,50

7,53

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

212,69

 

62,53

0,19

 

28,88

 

 

60,50

60,59

2.27

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.28

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,06

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

254,73

16,66

10,67

68,84

0,46

21,08

22,12

34,99

38,76

41,15

4

Đất đô thị (không cộng vào trong diện tích đất tự nhiên)

KDT

3.552,79

314,31

408,50

1.339,13

278,42

 

462,91

749,52

 

 

 

Biểu 02: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Sơn

Phường Trung Sơn

Phường Nam Sơn

Phường Tây Sơn

Xã Yên Sơn

Phường Yên Bình

Phường Tân Bình

Xã Quang Sơn

Xã Đông Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

344,86

0,57

1,37

3,27

18,32

32,09

1,67

4,88

214,90

67,79

1.1

Đất trồng lúa.

LUA/PNN

5,66

 

 

 

 

 

1,21

0,10

 

4,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,21

 

 

 

 

 

1,21

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

27,58

0,27

0,24

0,25

0,15

1,57

 

0,21

17,81

7,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

168,76

 

1,02

0,75

18,17

6,10

0,46

0,35

108,99

32,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

39,79

 

 

 

 

 

 

2,15

15,20

22,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

101,29

 

 

2,27

 

24,12

 

2,00

72,90

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,78

0,30

0,11

 

 

0,30

 

0,07

 

1,00

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

11,68

 

0,22

 

0,82

0,27

 

0,05

0,60

9,72

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

8,00

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

3,68

 

0,22

 

0,82

0,27

 

0,05

0,60

1,72

 

Biểu 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Sơn

Phường Trung Sơn

Phường Nam Sơn

Phường Tây Sơn

Xã Yên Sơn

Phường Yên Bình

Phường Tân Bình

Xã Quang Sơn

Xã Đông Sơn

 

TNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

171,80

 

1,52

0,05

18,10

2,94

1,53

2,15

119,80

25,71

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

164,05

 

1,30

0,05

17,27

2,62

1,53

2,00

115,35

23,93

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

5,56

 

 

 

 

 

1,21

 

 

4,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,21

 

 

 

 

 

1,21

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20,16

 

0,20

0,05

0,15

1,32

 

 

13,01

5,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

106,03

 

1,00

 

17,12

1,30

0,32

 

72,74

13,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31,60

 

 

 

 

 

 

2,00

29,60

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,70

 

0,10

 

 

 

 

 

 

0,60

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

7,75

 

0,22

 

0,83

0,32

 

0,15

4,45

1,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,80

 

0,20

 

0,83

0,27

 

0,05

1,73

1,72

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,11

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,72

 

 

 

 

 

 

 

2,72

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.27

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.28

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Sơn

Phường Trung Sơn

Phường Nam Sơn

Phường Tây Sơn

Xã Yên Sơn

Phường Yên Bình

Phường Tân Bình

Xã Quang Sơn

Xã Đông Sơn

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

23,34

0,01

 

 

 

 

0,40

2,46

1,21

19,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

0,76

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,40

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

22,17

 

 

 

 

 

 

2,46

1,21

18,50

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.27

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.28

Đất công trình công cộng khác

DCK