ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 335/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 06 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÙ GIA MẬP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị Quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 62/TTr-STNMT ngày 30/01/2018, Công văn số 324/STNMT-CCQLĐĐ ngày 06/2/2018 và của UBND huyện Bù Gia Mập tại Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 29/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bù Gia Mập, với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Stt | Chỉ tiêu | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Xã Bù Gia Mập | Xã Đăk Ơ | Xã Đức Hạnh | Xã Phú Văn | Xã Đa Kia | Xã Phước Minh | Xã Bình Thắng | Xã Phú Nghĩa | |||
(1) | (2) | (3) = (4) +... +(11) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) | 106.428,15 | 34.251,75 | 24.693,38 | 4.799,44 | 8.318,43 | 6.739,65 | 6.991,06 | 5.827,53 | 14.806,91 | |
1 | Đất nông nghiệp | 96.941,58 | 33.282,93 | 23.811,35 | 3.314,74 | 6.703,24 | 6.336,35 | 5.673,18 | 5.170,79 | 12.648,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.005,52 | - | - | 54,41 | 75,82 | 162,82 | 229,34 | 239,65 | 243,48 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 54,01 | - | 1,30 | 9,54 | 14,38 | 11,97 | 9,37 | - | 7,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 46.320,76 | 3.475,85 | 11.232,90 | 3.244,26 | 2.860,16 | 6.157,37 | 5.428,62 | 4.923,32 | 8.998,28 |
1.4 | Đất trồng rừng sản xuất | 12.467,54 | 2.667,70 | 6.301,07 | - | 2.390,42 | - | - | - | 1.108,36 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | 11.440,04 | 4.576,76 | 3.213,74 | - | 1.362,46 | - | - | - | 2.287,09 |
1.6 | Đất rừng đặc dụng | 25.598,20 | 22.562,62 | 3.035,58 | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 35,50 |
| 6,77 | 6,54 | - | 4,19 | 5,85 | 7,82 | 4,32 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 20,00 | - | 20,00 | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 9.486,58 | 968,82 | 882,03 | 1.484,70 | 1.615,19 | 403,30 | 1.317,88 | 656,74 | 2.157,92 |
2.1 | Đất quốc phòng | 557,59 | 63,46 | 167,91 | - | - | - | - | - | 326,22 |
2.2 | Đất an ninh | 6,33 | - | - | - | - | - | - | - | 6,33 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | 93,60 | - | - | - | - | - | - | - | 93,60 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 9,52 | 0,38 | 2,49 | 0,40 | 0,56 | 0,89 | 1,28 | 0,84 | 2,68 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 43,40 | 1,08 | 13,73 | 5,15 | 0,33 | 11,73 | 8,65 | 0,54 | 2,19 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 6.647,72 | 477,14 | 252,91 | 1.397,53 | 1.513,28 | 187,71 | 1.081,28 | 413,62 | 1.324,25 |
2.7 | Đất di tích lịch sử -văn hóa | 2,35 | 2,35 | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất bãi thải xử lý chất thải | 9,67 | 0,50 | - | - | 1,00 | 4,00 | - | 1,00 | 3,17 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | 463,91 | 31,08 | 67,60 | 43,94 | 36,03 | 61,44 | 55,14 | 74,38 | 94,31 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 32,69 | 4,95 | 0,38 | 0,56 | 0,74 | 0,46 | 2,47 | 0,16 | 22,99 |
2.11 | Đất cơ sở tôn giáo | 16,29 | 1,88 | 2,30 | 2,01 | 1,59 | 2,73 | 0,50 | 1,30 | 3,98 |
2.12 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 71,40 | 8,46 | 17,95 | 3,63 | 3,91 | 9,81 | 14,35 | 6,73 | 6,56 |
2.13 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 57,69 | - | 18,65 | - | - | - | 35,84 | - | 3,20 |
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 11,20 | 1,49 | 1,91 | 0,22 | 1,80 | 0,58 | 0,85 | 1,46 | 2,89 |
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 1,09 | - | - | - | - | - | - | - | 1,09 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.311,37 | 357,94 | 332,48 | 31,26 | 51,35 | 92,24 | 70,43 | 156,71 | 218,98 |
2.17 | Đất mặt nước chuyên dùng | 150,75 | 18,12 | 3,72 |
| 4,62 | 31,73 | 47,09 | - | 45,47 |
3 | Đất chưa sử dụng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:
Stt | Chỉ tiêu | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Xã Bù Gia Mập | Xã Đăk Ơ | Xã Đức Hạnh | Xã Phú Văn | Xã Đa Kia | Xã Phước Minh | Xã Bình Thắng | Xã Phú Nghĩa | |||
(1) | (2) | (3) = (4) +...+ (11) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Tổng diện tích đất thu hồi: | 231,94 | 26,76 | 21,05 | 0,20 | 9,61 | 11,08 | 5,97 | 2,48 | 154,80 | |
1 | Đất nông nghiệp | 229,00 | 25,75 | 20,15 | 0,20 | 9,61 | 11,08 | 5,97 | 2,25 | 154,00 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 174,08 | 5,72 | 0,15 | 0,20 | 1,35 | 11,08 | 5,97 | 2,25 | 147,37 |
1.2 | Đất rừng sản xuất | 39,46 | 5,52 | 20,00 | - | 7,31 | - | - | - | 6,63 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 12,46 | 11,51 | - | - | 0,95 | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 3,00 | 3,00 | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 2,94 | 1,01 | 0,90 | - | - | - | - | 0,23 | 0,80 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | 1,13 | - | 0,90 | - | - | - | - | 0,23 | - |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 0,80 | - | - | - | - | - | - | - | 0,80 |
- | Đất giáo dục đào tạo | 0,80 | - | - | - | - | - | - | - | 0,80 |
2.3 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1,01 | 1,01 | - | - | - | - | - | - | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:
Stt | Chỉ tiêu | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Xã Bù Gia Mập | Xã Đăk Ơ | Xã Đức Hạnh | Xã Phú Văn | Xã Đa Kia | Xã Phước Minh | Xã Bình Thắng | Xã Phú Nghĩa | |||
(1) | (2) | (3)=(4) +...+ (11) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 313,90 | 30,11 | 17,99 | 1,12 | 12,74 | 23,19 | 18,99 | 12,75 | 197,01 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 268,98 | 9,58 | 8,49 | 1,12 | 4,48 | 23,19 | 18,99 | 12,75 | 190,38 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | 12,96 | 12,01 | - | - | 0,95 | - | - | - | - |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | 3,00 | 3,00 | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất trồng rừng sản xuất | 28,96 | 5,52 | 9,50 | - | 7,31 | - | - | - | 6,63 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 25,00 | - | 25,00 | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 25,00 | - | 25,00 | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 1,01 | - | - | 0,29 | - | - | - | - | 0,72 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
Năm 2018, huyện Bù Gia Mập không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bù Gia Mập được phê duyệt, UBND huyện Bù Gia Mập có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định pháp luật có liên quan.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bù Gia Mập và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 220/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 241/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 242/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 4 Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 220/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 241/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 242/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình