ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2429/QĐ-UBND | Đông Hà, ngày 14 tháng 12 năm 2010 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CẤP PHÁT MIỄN PHÍ CÔNG BÁO TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 100/2010/NĐ-CP ngày 28/9/2010 của Chính phủ về Công báo;
Căn cứ Công văn 7735/VPCP-HC ngày 27/10/2010 của Văn phòng Chính phủ về việc Tổ chức triển khai Nghị định 100/2010/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định 1600/QĐ-UBND ngày 25/8/2010 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc Triển khai gửi văn bản của các Sở, Ban, ngành, đoàn thể, UBND các huyện, thành phố, thị xã ban hành đến UBND tỉnh qua mạng tin học;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 572/TTr-VP ngày 13/12/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp phát miễn phí Công báo tỉnh cho các tổ chức, cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh, như sau:
- Số đơn vị được cấp: 278 đơn vị (Phụ lục I)
- Số Công báo cấp cho 01 đơn vị: 15 số/ 01 năm
Điều 2. Ngừng cấp phát miễn phí Công báo tỉnh cho các tổ chức, cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh (Các tổ chức, cơ quan, đơn vị này khai thác Công báo tỉnh qua mạng tin học theo địa chỉ http://www.quangtri.gov.vn) như sau:
- Số đơn vị ngừng cấp: 86 đơn vị (Phụ lục II)
Điều 3. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm bố trí kinh phí hàng năm cho Trung tâm Công báo tỉnh thực hiện việc cấp phát miễn phí Công báo tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo Trung tâm Công báo tỉnh tổ chức việc cấp phát miễn phí Công báo tỉnh đầy đủ, kịp thời, chính xác cho các đối tượng theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2011 và thay thế Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 10/01/2008 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban ngành, Đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, các đơn vị có tên tại các Điều 1, 2 và Giám đốc Trung tâm Công báo tỉnh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ ĐƯỢC CẤP PHÁT CÔNG BÁO IN NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên các đơn vị | Số lượng quyển | Ghi chú | |
1 |
| UBND huyện Hải Lăng | 2 (UB: 1; Mặt trận: 1) | Tại UBND các huyện, thị xã và thành phố đã có Công báo in gửi về, theo quy định sẽ nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ huyện, thị xã, thành phố nên không đề nghị cấp cho lưu trữ huyện, thị xã và thành phố |
2 |
| UBND huyện Triệu Phong | 2 (UB: 1; Mặt trận: 1) | |
3 |
| UBND huyện Cam Lộ | 2 (UB: 1; Mặt trận: 1) | |
4 |
| UBND huyện Hướng Hoá | 2 (UB: 1; Mặt trận: 1) | |
5 |
| UBND huyện Đakrông | 2 (UB: 1; Mặt trận: 1) | |
6 |
| UBND huyện Gio Linh | 2 (UB: 1; Mặt trận: 1) | |
7 |
| UBND huyện Vĩnh Linh | 2 (UB: 1; Mặt trận: 1) | |
8 |
| UBND thị xã Quảng Trị | 3 (HĐ: 1; UB: 1; Mặt trận: 1) | |
9 |
| Thành phố Đông Hà | 3 (HĐ: 1; UB: 1; Mặt trận: 1) | |
10 |
| Huyện đảo Cồn Cỏ | 4 (HĐ: 1; UB: 1; Mặt trận: 1; P. Tư pháp: 1) | Hệ thống mạng của huyện không ổn định |
11 |
| UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 1 |
|
12 |
| Văn phòng HĐND tỉnh | 1 (VP) |
|
13 |
| Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh | 1 (VP) |
|
14 |
| Văn phòng UBND tỉnh | 1 (Lưu trữ VP) |
|
15 |
| Sở Tài chính | 1 (P. Văn xã) |
|
16 |
| Trung tâm Lưu trữ tỉnh | 1 |
|
17 |
| UBND thị trấn Hải Lăng | 1 |
|
18 |
| UBND xã Hải Phú | 1 |
|
19 |
| UBND xã Hải Thượng | 1 |
|
20 |
| UBND xã Hải Quy | 1 |
|
21 |
| UBND xã Hải Xuân | 1 |
|
22 |
| UBND xã Hải Vĩnh | 1 |
|
23 |
| UBND xã Hải Ba | 1 |
|
24 |
| UBND xã Hải Quế | 1 |
|
25 |
| UBND xã Hải Dương | 1 |
|
26 |
| UBND xã Hải Thành | 1 |
|
27 |
| UBND xã Hải Thiện | 1 |
|
28 |
| UBND xã Hải Thọ | 1 |
|
29 |
| UBND xã Hải Lâm | 1 |
|
30 |
| UBND xã Hải Trường | 1 |
|
31 |
| UBND xã Hải Sơn | 1 |
|
32 |
| UBND xã Hải Chánh | 1 |
|
33 |
| UBND xã Hải Tân | 1 |
|
34 |
| UBND xã Hải Hòa | 1 |
|
35 |
| UBND xã Hải An | 1 |
|
36 |
| UBND xã Hải Khê | 1 |
|
37 |
| Bưu điện văn hoá xã Hải Phú | 1 |
|
38 |
| Bưu điện văn hoá xã Hải Thượng | 1 |
|
39 |
| Bưu điện văn hoá xã Hải Quy | 1 |
|
40 |
| Bưu điện văn hoá xã Hải Xuân | 1 |
|
41 |
| Bưu điện văn hoá xã Hải Vĩnh | 1 |
|
42 |
| Bưu điện văn hoá xã Hải Dương | 1 |
|
43 |
| Bưu điện văn hoá xã Hải Thành | 1 |
|
44 |
| Bưu điện văn hoá xã Hải Thiện | 1 |
|
45 |
| Bưu điện văn hoá xã Hải Thọ | 1 |
|
46 |
| Bưu điện văn hoá xã Hải Lâm | 1 |
|
47 |
| Bưu điện văn hoá xã Hải Trường | 1 |
|
48 |
| Bưu điện văn hoá xã Hải Sơn | 1 |
|
49 |
| Bưu điện văn hoá xã Hải Chánh | 1 |
|
50 |
| Bưu điện văn hoá xã Hải Tân | 1 |
|
51 |
| Bưu điện văn hoá xã Hải Hòa | 1 |
|
52 |
| Bưu điện văn hoá xã Hải An | 1 |
|
53 |
| Bưu điện văn hoá xã Hải Khê | 1 |
|
54 |
| UBND Thị trấn Ái Tử - Triệu Phong | 1 |
|
55 |
| UBND xã Triệu Ái | 1 |
|
56 |
| UBND xã Triệu Đông | 1 |
|
57 |
| UBND xã Triệu Giang | 1 |
|
58 |
| UBND xã Triệu Lăng | 1 |
|
59 |
| UBND xã Triệu Phước | 1 |
|
60 |
| UBND xã Triệu Tài | 1 |
|
61 |
| UBND xã Triệu Thuận | 1 |
|
62 |
| UBND xã Triệu An | 1 |
|
63 |
| UBND xã Triệu Độ | 1 |
|
64 |
| UBND xã Triệu Trạch | 1 |
|
65 |
| UBND xã Triệu Đại | 1 |
|
66 |
| UBND xã Triệu Hoà | 1 |
|
67 |
| UBND xã Triệu Sơn | 1 |
|
68 |
| UBND xã Triệu Long | 1 |
|
69 |
| UBND xã Triệu Trung | 1 |
|
70 |
| UBND xã Triệu Thành | 1 |
|
71 |
| UBND xã Triệu Thượng | 1 |
|
72 |
| UBND xã Triệu Vân | 1 |
|
73 |
| Bưu điện văn hoá xã Triệu Ái | 1 |
|
74 |
| Bưu điện văn hoá xã Triệu Đông | 1 |
|
75 |
| Bưu điện văn hoá xã Triệu Giang | 1 |
|
76 |
| Bưu điện văn hoá xã Triệu Lăng | 1 |
|
77 |
| Bưu điện văn hoá xã Triệu Phước | 1 |
|
78 |
| Bưu điện văn hoá xã Triệu Tài | 1 |
|
79 |
| Bưu điện văn hoá xã Triệu Thuận | 1 |
|
80 |
| Bưu điện văn hoá xã Triệu Trạch | 1 |
|
81 |
| Bưu điện văn hoá xã Triệu Đại | 1 |
|
82 |
| Bưu điện văn hoá xã Triệu Hoà | 1 |
|
83 |
| Bưu điện văn hoá xã Triệu Long | 1 |
|
84 |
| Bưu điện văn hoá xã Triệu Trung | 1 |
|
85 |
| Bưu điện văn hoá xã Triệu Thành | 1 |
|
86 |
| Bưu điện văn hoá xã Triệu Thượng | 1 |
|
87 |
| Bưu điện văn hoá xã Triệu Vân | 1 |
|
88 |
| UBND thị trấn Cam Lộ | 1 |
|
89 |
| UBND xã Cam An | 1 |
|
90 |
| UBND xã Cam Thanh | 1 |
|
91 |
| UBND xã Cam Thuỷ | 1 |
|
92 |
| UBND xã Cam Hiếu | 1 |
|
93 |
| UBND xã Cam Thành | 1 |
|
94 |
| UBND xã Cam Tuyền | 1 |
|
95 |
| UBND xã Cam Chính | 1 |
|
96 |
| UBND xã Cam Nghĩa | 1 |
|
97 |
| Bưu điện văn hoá xã Cam Thuỷ | 1 |
|
98 |
| Bưu điện văn hoá xã Cam An | 1 |
|
99 |
| Bưu điện văn hoá xã Cam Hiếu | 1 |
|
100 |
| Bưu điện văn hoá xã Cam Nghĩa | 1 |
|
101 |
| Bưu điện văn hoá xã Cam Thành | 1 |
|
102 |
| Bưu điện văn hoá xã Cam Tuyền | 1 |
|
103 |
| UBND thị trấn Khe Sanh- Hướng Hóa | 1 |
|
104 |
| UBND thị trấn Lao bảo | 1 |
|
105 |
| UBND xã Tân Thành | 1 |
|
106 |
| UBND xã Tân Long | 1 |
|
107 |
| UBND xã Tân Lập | 1 |
|
108 |
| UBND xã Tân Liên | 1 |
|
109 |
| UBND xã Tân Hợp | 1 |
|
110 |
| UBND xã Hướng Lập | 1 |
|
111 |
| UBND xã Hướng Việt | 1 |
|
112 |
| UBND xã Hướng Phùng | 1 |
|
113 |
| UBND xã Hướng Sơn | 1 |
|
114 |
| UBND xã Hướng Linh | 1 |
|
115 |
| UBND xã Hướng Tân | 1 |
|
116 |
| UBND xã Húc | 1 |
|
117 |
| UBND xã Pa Tầng | 1 |
|
118 |
| UBND xã Thuận | 1 |
|
119 |
| UBND xã Thanh | 1 |
|
120 |
| UBND xã Hướng Lộc | 1 |
|
121 |
| UBND xã A Xing | 1 |
|
122 |
| UBND xã A Túc | 1 |
|
123 |
| UBND xã A Dơi | 1 |
|
124 |
| UBND xã Xy | 1 |
|
125 |
| Bưu điện văn hoá xã Tân Thành | 1 |
|
126 |
| Bưu điện văn hoá xã Tân Long | 1 |
|
127 |
| Bưu điện văn hoá xã Tân Lập | 1 |
|
128 |
| Bưu điện văn hoá xã Tân Liên | 1 |
|
129 |
| Bưu điện văn hoá xã Tân Hợp | 1 |
|
130 |
| Bưu điện văn hoá xã Hướng Lập | 1 |
|
131 |
| Bưu điện văn hoá xã Hướng Việt | 1 |
|
132 |
| Bưu điện văn hoá xã Hướng Phùng | 1 |
|
133 |
| Bưu điện văn hoá xã Hướng Sơn | 1 |
|
134 |
| Bưu điện văn hoá xã Hướng Tân | 1 |
|
135 |
| Bưu điện văn hoá xã Húc | 1 |
|
136 |
| Bưu điện văn hoá xã Pa Tầng | 1 |
|
137 |
| Bưu điện văn hoá xã Thuận | 1 |
|
138 |
| Bưu điện văn hoá xã Thanh | 1 |
|
139 |
| Bưu điện văn hoá xã Hướng Lộc | 1 |
|
140 |
| Bưu điện văn hoá xã A Xing | 1 |
|
141 |
| Bưu điện văn hoá xã A Túc | 1 |
|
142 |
| Bưu điện văn hoá xã A Dơi | 1 |
|
143 |
| Bưu điện văn hoá xã Xy | 1 |
|
144 |
| UBND thị trấn Krông Klang- Đakrông | 1 |
|
145 |
| UBND xã A Bung | 1 |
|
146 |
| UBND xã A Ngo | 1 |
|
147 |
| UBND xã Ba Lòng | 1 |
|
148 |
| UBND xã Đakrông | 1 |
|
149 |
| UBND xã Hải Phúc | 1 |
|
150 |
| UBND xã Hướng Hiệp | 1 |
|
151 |
| UBND xã Mò Ó | 1 |
|
152 |
| UBND xã Tà Rụt | 1 |
|
153 |
| UBND xã Ba Nang | 1 |
|
154 |
| UBND xã Húc Nghì | 1 |
|
155 |
| UBND xã A Vao | 1 |
|
156 |
| UBND xã Triệu Nguyên | 1 |
|
157 |
| UBND xã Tà Long | 1 |
|
158 |
| Bưu điện văn hoá xã A Bung | 1 |
|
159 |
| Bưu điện văn hoá xã A Ngo | 1 |
|
160 |
| Bưu điện văn hoá xã Ba Lòng | 1 |
|
161 |
| Bưu điện văn hoá xã Đakrông | 1 |
|
162 |
| Bưu điện văn hoá xã Hải Phúc | 1 |
|
163 |
| Bưu điện văn hoá xã Hướng Hiệp | 1 |
|
164 |
| Bưu điện văn hoá xã Mò Ó | 1 |
|
165 |
| Bưu điện văn hoá xã Ba Nang | 1 |
|
166 |
| Bưu điện văn hoá xã Húc Nghì | 1 |
|
167 |
| Bưu điện văn hoá xã A Vao | 1 |
|
168 |
| Bưu điện văn hoá xã Triệu Nguyên | 1 |
|
169 |
| UBND thị trấn Gio Linh | 1 |
|
170 |
| UBND thị trấn Cửa Việt | 1 |
|
171 |
| UBND xã Gio An | 1 |
|
172 |
| UBND xã Gio Bình | 1 |
|
173 |
| UBND xã gio Châu | 1 |
|
174 |
| UBND xã Gio Hải | 1 |
|
175 |
| UBND xã Gio Hoà | 1 |
|
176 |
| UBND xã Gio Mai | 1 |
|
177 |
| UBND xã Gio Mỹ | 1 |
|
178 |
| UBND xã Gio Phong | 1 |
|
179 |
| UBND xã Gio Quang | 1 |
|
180 |
| UBND xã Gio Sơn | 1 |
|
181 |
| UBND xã Gio Thành | 1 |
|
182 |
| UBND xã Gio Việt | 1 |
|
183 |
| UBND xã Hải Thái | 1 |
|
184 |
| UBND xã Linh Hải | 1 |
|
185 |
| UBND xã Linh Thượng | 1 |
|
186 |
| UBND xã Trung Giang | 1 |
|
187 |
| UBND xã Trung Hải | 1 |
|
188 |
| UBND xã Trung Sơn | 1 |
|
189 |
| UBND xã Vĩnh Trường | 1 |
|
190 |
| Bưu điện văn hoá xã Gio An | 1 |
|
191 |
| Bưu điện văn hoá xã Gio Bình | 1 |
|
192 |
| Bưu điện văn hoá xã Gio Châu | 1 |
|
193 |
| Bưu điện văn hoá xã Gio Hải | 1 |
|
194 |
| Bưu điện văn hoá xã Gio Hoà | 1 |
|
195 |
| Bưu điện văn hoá xã Gio Mai | 1 |
|
196 |
| Bưu điện văn hoá xã Gio Mỹ | 1 |
|
197 |
| Bưu điện văn hoá xã Gio Phong | 1 |
|
198 |
| Bưu điện văn hoá xã Gio Quang | 1 |
|
199 |
| Bưu điện văn hoá xã Gio Thành | 1 |
|
200 |
| Bưu điện văn hoá xã Hải Thái | 1 |
|
201 |
| Bưu điện văn hoá xã Linh Hải | 1 |
|
202 |
| Bưu điện văn hoá xã Linh Thượng | 1 |
|
203 |
| Bưu điện văn hoá xã Trung Giang | 1 |
|
204 |
| Bưu điện văn hoá xã Trung Hải | 1 |
|
205 |
| Bưu điện văn hoá xã Trung Sơn | 1 |
|
206 |
| Bưu điện văn hoá xã Vĩnh Trường | 1 |
|
207 |
| UBND thị trấn Hồ Xá- Vĩnh Linh | 1 |
|
208 |
| UBND thị trấn Bến Quan | 1 |
|
209 |
| UBND xã Vĩnh Giang | 1 |
|
210 |
| UBND xã Vĩnh Hiền | 1 |
|
211 |
| UBND xã Vĩnh Kim | 1 |
|
212 |
| UBND xã Vĩnh Long | 1 |
|
213 |
| UBND Xã Vĩnh Quang | 1 |
|
214 |
| UBND xã Vĩnh Tân | 1 |
|
215 |
| UBND xã Vĩnh Thái | 1 |
|
216 |
| UBND xã Vĩnh Thuỷ | 1 |
|
217 |
| UBND xã Vĩnh Tú | 1 |
|
218 |
| UBND xã Vĩnh Chấp | 1 |
|
219 |
| UBND xã Vĩnh Hà | 1 |
|
220 |
| UBND xã Vĩnh Hoà | 1 |
|
221 |
| UBND xã Vĩnh Lâm | 1 |
|
222 |
| UBND xã Vĩnh Nam | 1 |
|
223 |
| UBND xã Vĩnh Sơn | 1 |
|
224 |
| UBND xã Vĩnh Thành | 1 |
|
225 |
| UBND xã Vĩnh Thạch | 1 |
|
226 |
| UBND xã Vĩnh Trung | 1 |
|
227 |
| UBND xã Vĩnh Khê | 1 |
|
228 |
| UBND xã Vĩnh Ô- Vĩnh Linh | 1 |
|
229 |
| Bưu điện văn hoá xã Vĩnh Giang | 1 |
|
230 |
| Bưu điện văn hoá xã Vĩnh Hiền | 1 |
|
231 |
| Bưu điện văn hoá xã Vĩnh Kim | 1 |
|
232 |
| Bưu điện văn hoá xã Vĩnh Long | 1 |
|
233 |
| Bưu điện văn hoá xã Vĩnh Quang | 1 |
|
234 |
| Bưu điện văn hoá xã Vĩnh Thái | 1 |
|
235 |
| Bưu điện văn hoá xã Vĩnh Thuỷ | 1 |
|
236 |
| Bưu điện văn hoá xã Vĩnh Chấp | 1 |
|
237 |
| Bưu điện văn hoá xã Vĩnh Hà | 1 |
|
238 |
| Bưu điện văn hoá xã Vĩnh Hoà | 1 |
|
239 |
| Bưu điện văn hoá xã Vĩnh Nam | 1 |
|
240 |
| Bưu điện văn hoá xã Vĩnh Sơn | 1 |
|
241 |
| Bưu điện văn hoá xã Vĩnh Thành | 1 |
|
242 |
| Bưu điện văn hoá xã Vĩnh Thạch | 1 |
|
243 |
| Bưu điện văn hoá xã Vĩnh Trung | 1 |
|
244 |
| Bưu điện văn hoá xã Vĩnh Khê | 1 |
|
245 |
| UBND Phường 1 thị xã Quảng Trị | 1 |
|
246 |
| UBND Phường 2 thị xã Quảng Trị | 1 |
|
247 |
| UBND Phường 3 thị xã Quảng Trị | 1 | Đề nghị cấp mới |
248 |
| UBND Phường An Đôn thị xã Quảng Trị | 1 | |
249 |
| UBND xã Hải Lệ thị xã Quảng Trị | 1 |
|
250 |
| Bưu điện văn hoá phường 1,TX Quảng Trị | 1 |
|
251 |
| Bưu điện văn hoá xã Hải Lệ TX Quảng Trị | 1 |
|
252 |
| Thư viện tỉnh | 1 |
|
253 |
| Thư viện huyện đảo Cồn Cỏ | 1 |
|
254 |
| Thư viện thị xã Quảng Trị | 1 |
|
255 |
| Thư viện huyện Hải Lăng | 1 |
|
256 |
| Thư viện huyện Triệu Phong | 1 |
|
257 |
| Thư viện huyện Gio Linh | 1 |
|
258 |
| Thư viện huyện Vĩnh Linh | 1 |
|
259 |
| Thư viện huyện Cam Lộ | 1 |
|
260 |
| Thư viện huyện Đakrông | 1 |
|
261 |
| Thư viện huyện Hướng Hoá | 1 |
|
262 |
| Hội Đông y | 1 | Chưa có internet |
263 |
| UBND Phường 1 TP Đông Hà | 1 |
|
264 |
| UBND Phường 2 TP Đông Hà | 1 |
|
265 |
| UBND Phường 3 TP Đông Hà | 1 |
|
266 |
| UBND Phường 4 TP Đông Hà | 1 |
|
267 |
| UBND Phường 5 TP Đông Hà | 1 |
|
268 |
| UBND Phường Đông Giang | 1 |
|
269 |
| UBND Phường Đông Lễ | 1 |
|
270 |
| UBND Phường Đông Lương | 1 |
|
271 |
| UBND Phường Đông Thanh | 1 |
|
272 |
| Bưu điện văn hoá phường 2 | 1 |
|
273 |
| Bưu điện văn hoá phường 3 | 1 |
|
274 |
| Bưu điện văn hoá phường 4 | 1 |
|
275 |
| Bưu điện văn hoá phường Đông Giang | 1 |
|
276 |
| Bưu điện văn hoá phường Đông Lễ | 1 |
|
277 |
| Bưu điện văn hoá phường Đông Lương | 1 |
|
278 |
| Trung tâm Công báo | 5 | Lưu các bộ phận |
Ghi chú: Cấp phát miễn phí Công báo in tới 278 đơn vị với 296 quyển./.
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ NGỪNG CẤP PHÁT CÔNG BÁO IN NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Tên các đơn vị | Số lượng | Ghi chú | |
1 |
| Phòng Tư pháp thành phố Đông Hà | 1 |
|
2 |
| Phòng Tư pháp huyện Hải Lăng | 1 |
|
3 |
| Phòng Tư pháp huyện Triệu Phong | 1 |
|
4 |
| Phòng Tư pháp huyện Cam Lộ | 1 |
|
5 |
| Phòng Tư pháp huyện Hướng Hoá | 1 |
|
6 |
| Phòng Tư pháp huyện Đakrông | 1 |
|
7 |
| Phòng Tư pháp huyện Gio Linh | 1 |
|
8 |
| Phòng Tư pháp huyện Vĩnh Linh | 1 |
|
9 |
| Phòng Tư pháp thị xã Quảng Trị | 1 |
|
10 |
| Ban Dân vận Tỉnh ủy | 1 |
|
11 |
| Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | 1 |
|
12 |
| HĐND tỉnh QuảngTrị | 6 (TTHĐ: 3; các Ban: 3) |
|
13 |
| Văn phòng Tỉnh ủy | 3 |
|
14 |
| Văn phòng UBND tỉnh | 26 |
|
15 |
| Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 1 |
|
16 |
| Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh | 1 |
|
17 |
| Ban Dân tộc | 1 |
|
18 |
| Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh | 1 |
|
19 |
| Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 1 |
|
20 |
| Ban Tôn giáo tỉnh | 1 |
|
21 |
| Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 1 |
|
22 |
| Bảo hiểm Xã hội tỉnh | 1 |
|
23 |
| Báo Quảng Trị | 1 |
|
24 |
| Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh | 1 |
|
25 |
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 1 |
|
26 |
| BQL Các Khu Công nghiệp tỉnh (Đã nhập) | 1 |
|
27 |
| BQL Các Khu Du lịch tỉnh Quảng Trị (Đã nhập) | 1 |
|
28 |
| BQL DA Đầu tư & Xây dựng CSHT | 1 |
|
29 |
| BQL DA Thuỷ lợi- Thuỷ điện Q.Trị | 1 |
|
30 |
| BQL Dự án hỗ trợ CCHC tỉnh | 1 |
|
31 |
| BQL Khu TM Lao Bảo (Đã nhập) | 1 |
|
32 |
| Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản | 1 |
|
33 |
| Chi cục Bảo vệ thực vật | 1 |
|
34 |
| Chi cục Di dân & PTKTM | 1 |
|
35 |
| Chi cục Đo lường chất lượng | 1 |
|
36 |
| Chi cục Quản lý Đê điều & PCBL | 1 |
|
37 |
| Chi cục Quản lý thị trường | 1 |
|
38 |
| Chi cục Thú y | 1 |
|
39 |
| Công an tỉnh Quảng Trị | 1 |
|
40 |
| Cục Hải quan | 1 |
|
41 |
| Cục Thống kê | 1 |
|
42 |
| Cục Thuế tỉnh Quảng Trị | 1 |
|
43 |
| Đài Phát thanh - Truyền hình | 1 |
|
44 |
| Đảng ủy Dân Chính Đảng | 1 |
|
45 |
| Đoàn Luật sư tỉnh Quảng Trị | 1 |
|
46 |
| Hội Chữ thập đỏ | 1 |
|
47 |
| Hội Cựu chiến binh | 1 |
|
48 |
| Hội Liên hiệp hữu nghị | 1 |
|
49 |
| Hội Liên hiệp Phụ nữ | 1 |
|
50 |
| Hội Người cao tuổi | 1 |
|
51 |
| Hội Nhà báo | 1 |
|
52 |
| Hội Nông dân | 1 |
|
53 |
| Hội Tù chính trị yêu nước | 1 |
|
54 |
| Hội Từ thiện | 1 |
|
55 |
| Hội Văn học nghệ thuật | 1 |
|
56 |
| Kho bạc nhà nước tỉnh | 1 |
|
57 |
| Liên đoàn Lao động | 1 |
|
58 |
| Liên minh HTX & DNNQD | 1 |
|
59 |
| Ngân hàng Chính sách Xã hội | 1 |
|
60 |
| Ngân hàng Nhà nước tỉnh | 1 |
|
61 |
| Sở Bưu chính viễn thông | 1 |
|
62 |
| Sở Công Thương | 1 |
|
63 |
| Sở Giáo dục & Đào tạo | 1 |
|
64 |
| Sở Giao thông – Vận tải | 1 |
|
65 |
| Sở Kế hoạch & Đầu tư | 1 |
|
66 |
| Sở Khoa học & Công nghệ | 1 |
|
67 |
| Sở Lao động, TB& XH | 1 |
|
68 |
| Sở Ngoại vụ | 1 |
|
69 |
| Sở Nội vụ | 1 |
|
70 |
| Sở Nông nghiệp & P.T.N.T | 1 |
|
71 |
| Sở Tài chính | 1 (VP Sở) |
|
72 |
| Sở Tài nguyên & Môi trường | 1 |
|
73 |
| Sở Thể dục-Thể thao | 1 |
|
74 |
| Sở Thương mại & Du lịch | 1 |
|
75 |
| Sở Thuỷ Sản | 1 |
|
76 |
| Sở Tư pháp | 6 |
|
77 |
| Sở Văn hoá - Thông tin | 1 |
|
78 |
| Sở Xây dựng | 1 |
|
79 |
| Sở Y tế | 1 |
|
80 |
| Thanh tra tỉnh QuảngTrị | 1 |
|
81 |
| Tỉnh Đoàn Quảng Trị | 1 |
|
82 |
| Toà án nhân dân tỉnh QuảngTrị | 1 |
|
83 |
| Trường CĐSP QuảngTrị | 1 |
|
84 |
| Trường Chính trị Lê Duẩn | 1 |
|
85 |
| UB Dân số, Gia đình và Trẻ em | 1 |
|
86 |
| Chi cục Kiểm lâm | 1 |
|
|
| Tổng cộng | 123 |
|
Ghi chú: Dừng cấp phát Công báo in tới 86 đơn vị với 123 quyển./.
- 1 Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách đối tượng được cấp miễn phí Công báo của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La xuất bản
- 2 Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định mức chi công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3 Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND quy định mức chi đối với công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp công tác thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5 Công văn 7735/VPCP-HC năm 2010 về tổ chức triển khai Nghị định 100/2010/NĐ-CP do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 100/2010/NĐ-CP về Công báo
- 7 Quyết định 1600/QĐ-UBND năm 2010 về triển khai gửi văn bản của các Sở, Ban, ngành, đoàn thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã ban hành đến Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị qua mạng tin học
- 8 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp công tác thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2015 quy định cấp phát miễn phí công báo tỉnh Quảng Trị
- 3 Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND quy định mức chi đối với công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định mức chi công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách đối tượng được cấp miễn phí Công báo của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La xuất bản