Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2440/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ TÀI CHÍNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 54/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực tài chính;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng:

1. Danh mục vị trí việc làm gồm: 32 vị trí, cụ thể:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 07 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 16 vị trí.

- Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 01 vị trí.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Cơ cấu ngạch công chức đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Sở Tài chính:

+ Công chức giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương là 14/35 người; chiếm 40% tổng số;

+ Công chức giữ ngạch chuyên viên hoặc tương đương là 31/35 người; chiếm 60% tổng số;

+ Chức danh khác (lao động hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ): 01 người.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm;

2. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng công chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ; Tài chính căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, NC1, TKCT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 2440/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

Đơn vị thực hiện

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý:

1

Giám đốc

STC-LĐQL-01

Chuyên viên chính trở lên

Ban Giám đốc

2

Phó Giám đốc

STC-LĐQL-02

Chuyên viên chính trở lên

Ban Giám đốc

3

Chánh Văn phòng

STC-LĐQL-03

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Sở

4

Chánh Thanh tra

STC-LĐQL-04

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

Thanh tra Sở

5

Trưởng phòng thuộc Sở

STC-LĐQL-05

Chuyên viên trở lên

Phòng chuyên môn

6

Phó Chánh Văn phòng

STC-LĐQL-06

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Sở

7

Phó Chánh Thanh tra

STC-LĐQL-07

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

Thanh tra Sở

8

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

STC-LĐQL-08

Chuyên viên trở lên

Phòng chuyên môn

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

1

Chuyên viên chính về quản lý tài chính, ngân sách

STC-NVCN-01

Chuyên viên chính

Phòng Quản lý Ngân sách

Phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp

Phòng Tài chính đầu tư

2

Chuyên viên chính về quản lý tài sản công

STC- NVCN -02

Chuyên viên chính

Phòng Quản lý Giá và Công sản

3

Chuyên viên chính về quản lý giá

STC- NVCN -03

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách

STC- NVCN -04

Chuyên viên

Phòng Quản lý Ngân sách

Phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp

Phòng tài chính Đầu tư

5

Chuyên viên về quản lý tài sản công

STC- NVCN -05

Chuyên viên

Phòng Quản lý Giá và Công sản

6

Chuyên viên về quản lý giá

STC- NVCN -06

Chuyên viên

7

Chuyên viên về quản lý tài chính doanh nghiệp

STC- NVCN -07

Chuyên viên

Phòng tài chính đầu tư

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Thanh tra viên chính

STC-CMDC-01

Thanh tra viên chính và tương đương

Thanh tra Sở

2

Chuyên viên chính về tổng hợp

STC-CMDC-02

Chuyên viên chính

Văn phòng Sở

3

Thanh tra viên

STC-CMDC-03

Thanh tra viên

Thanh tra Sở

4

Chuyên viên về công tác Thanh tra

STC-CMDC-04

Chuyên viên

Thanh tra Sở

5

Kế toán viên

STC-CMDC-05

Kế toán viên

Văn phòng Sở

6

Văn thư viên

STC-CMDC-06

Văn thư viên

Văn phòng Sở

7

Chuyên viên về tổng hợp

STC-CMDC-07

Chuyên viên

Văn phòng Sở

8

Chuyên viên về quản trị công sở

STC-CMDC-08

Chuyên viên

Văn phòng Sở

9

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

STC-CMDC-09

Chuyên viên

Văn phòng Sở

10

Chuyên viên về cải cách hành chính

STC-CMDC-10

Chuyên viên

Văn phòng Sở

11

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

STC-CMDC-11

Chuyên viên

Văn phòng Sở

12

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực (tổ chức cán bộ)

STC-CMDC-12

Chuyên viên

Văn phòng Sở

13

Chuyên viên về pháp chế

STC-CMDC-13

Chuyên viên

Văn phòng Sở

14

Chuyên viên về truyền thông

STC-CMDC-14

Chuyên viên

Văn phòng Sở

15

Nhân viên thủ quỹ

STC-CMDC-15

Chuyên viên

Văn phòng Sở

16

Lưu trữ viên

STC-CMDC-16

Chuyên viên

Văn phòng Sở

IV

Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc hỗ trợ, phục vụ

1

Nhân viên phục vụ

STC-HTPV-01

Nhân viên

Văn phòng Sở